HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 21 tháng 9 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 12 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Thông tư số 78/2022/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023
Căn cứ Công điện số 749/CĐ-TTg ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư công những tháng cuối năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2023;Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2022 sang năm 2023;Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023;
Xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn ngân sách tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 86/BC-KTNS ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh năm 2023, cụ thể như sau:
1. Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2022 kéo dài sang năm 2023:
- Nguồn vốn đầu tư tập trung: Điều chỉnh, bổ sung 42.474,878 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Điều chỉnh, bổ sung 35.390,431 triệu đồng.
- Nguồn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh, bổ sung 975,343 triệu đồng.
- Nguồn hoàn trả ngân sách tỉnh: Điều chỉnh, bổ sung 2.193,104 triệu đồng.
- Tiền sử dụng đất từ các dự án trên địa bàn tỉnh, nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp: Điều chỉnh, bổ sung 9.097,799 triệu đồng.
(Chi tiết như Phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2023:
- Nguồn vốn đầu tư tập trung: Điều chỉnh, bổ sung 32.963,356 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Điều chỉnh, bổ sung 61.953,9 triệu đồng.
(Chi tiết như Phụ lục 02 kèm theo)
3. Phân bổ chi tiết vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023:
Phân bổ 30.000 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách tỉnh năm 2023 cho 07 huyện, thị xã để hỗ trợ các xã nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.
(Chi tiết như Phụ lục 03 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TỈNH KÉO DÀI NĂM 2022 SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục/Nguồn vốn | Đầu mối giao kế hoạch | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 | KH vốn kéo dài năm 2022 sang năm 2023 | Điều chỉnh kế hoạch: tăng (+), giảm (-) | KH vốn kéo dài năm 2022 sang năm 2023 sau điều chỉnh | Ghi chú | ||
Số QĐ, ngày/ tháng/ năm | Tổng mức đầu tư | Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
A | VỐN NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
| -42.474,878 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc Công an xã Canh Liên | UBND huyện Vân Canh |
|
|
|
| 54,000 | -54,000 | 0,000 |
|
2 | Trụ sở làm việc Công an xã Canh Hòa | UBND huyện Vân Canh |
|
|
|
| 54,000 | -54,000 | 0,000 |
|
3 | Trụ sở làm việc Công an xã Phước Quang | UBND huyện Tuy Phước |
|
|
|
| 54,000 | -54,000 | 0,000 |
|
4 | Trụ sở làm việc Công an xã Phước Thắng | UBND huyện Tuy Phước |
|
|
|
| 54,000 | -54,000 | 0,000 |
|
5 | Trụ sở làm việc công an xã Hoài Châu | UBND tx Hoài Nhơn |
|
|
|
| 54,000 | -54,000 | 0,000 |
|
6 | Trụ sở làm việc Công an xã Canh Vinh | UBND huyện Vân Canh |
|
|
|
| 54,000 | -54,000 | 0,000 |
|
7 | Trụ sở làm việc Công an xã Canh Hiển | UBND huyện Vân Canh |
|
|
|
| 54,000 | -54,000 | 0,000 |
|
8 | Trụ sở làm việc công an xã Hoài Hải | UBND tx Hoài Nhơn |
|
|
|
| 54,000 | -54,000 | 0,000 |
|
9 | Nhà làm việc Ban CHQS xã Cát Nhơn | UBND huyện Phù Cát |
|
|
|
| 133,000 | -133,000 | 0,000 |
|
10 | Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng Khu Đô thị - Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh | Ban GPMB |
|
|
|
| 171,889 | -171,889 | 0,000 |
|
11 | HTKT khu Đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa | Ban QLDA XD DD&CN | 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 | 228.808,000 | 228.808,000 |
| 64,487 | -64,487 | 0,000 |
|
12 | Cải tạo hang động tự nhiên | BCH QS Tỉnh |
|
|
|
| 120,000 | -120,000 | 0,000 |
|
13 | Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân | Sở Y tế |
|
|
|
| 30,000 | -30,000 | 0,000 |
|
14 | Trạm kiểm soát biên phòng Mũi Tấn thuộc Đồn biên phòng Cửa khẩu cảng Quy Nhơn | BCH BĐ Biên Phòng | 312/QĐ-SKHĐT; 11/11/2021 | 5.000,000 | 5.000,000 | 5.000,000 | 1,390 | -1,390 | 0,000 |
|
15 | Trạm kiểm soát BP Cát Tiến thuộc Đồn BP Cát Khánh (316) | BCH BĐ Biên Phòng | 313/QĐ-SKHĐT; 11/11/2021 | 4.895,644 | 4.895,644 | 5.000,000 | 1,341 | -1,341 | 0,000 |
|
16 | Phục hồi và QL bền vững rừng phòng hộ (DA JICA2) BĐ | Sở NN&PTNT |
|
|
| 2.250,000 | 20,700 | -20,700 | 0,000 |
|
17 | Xây dựng trụ sở HĐND và UBND thị trấn Diêu Trì | UBND huyện Tuy Phước | 176/QĐ-SKHĐT; 18/9/2017 113/QĐ-SKHĐT; 17/6/2022 | 4.910,212 | 1.207,137 | 1.207,000 | 9,270 | -9,270 | 0,000 |
|
18 | Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1824/QĐ-UBND; 8/6/2022 | 59.470,036 | 9.470,036 | 10.000,000 | 4.833,100 | -4.833,100 | 0,000 |
|
19 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng bãi biển QN KV dọc tuyến đường Xuân Diệu và An Dương Vương | UBND tp Quy Nhơn | 2373/QĐ-UBND; 17/6/2020 | 24.059,360 | 10.592,799 | 9.713,000 | 879,513 | -879,513 | 0,000 |
|
20 | Trồng cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn | Sở NN&PTNT | 212/QĐ-SKHĐT; 19/7/2021 | 4.351,988 | 4.351,988 | 4.387,000 | 100,000 | -41,667 | 58,333 |
|
21 | Trụ sở làm việc VP Đoàn đại biểu Quốc và Hội đồng nhân dân tỉnh | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 2537/QĐ-UBND; 11/08/2022 1329/QĐ-UBND; 24/4/2023 | 94.468,151 | 94.468,151 | 75.000,000 | 22.000,000 | -22.000,000 | 0,000 |
|
22 | Nhà làm việc Liên Minh hợp tác xã tỉnh | Liên minh HTX | 5072/QĐ-UBND; 20/12/2021 | 7.000,000 | 7.000,000 | 7.000,000 | 3.000,000 | -3.000,000 | 0,000 |
|
23 | Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1257/QĐ-UBND; 19/4/2022 | 25.000,000 | 25.000,000 | 25.000,000 | 12.500,000 | -5.186,521 | 7.313,479 |
|
24 | Cải tạo, sửa chữa nhà khoa Khám Bệnh viện đa khoa tỉnh | BVĐK tỉnh | 2329/QĐ-UBND; 27/07/2022 | 38.846,570 | 38.846,570 | 36.000,000 | 2.500,000 | -2.500,000 | 0,000 |
|
25 | Cắm mốc giới bảo vệ các di tích gốc thuộc Khu vực di tích Thành Hoàng Đế, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định | Sở VH&TT | 219/QĐ-SKHĐT; 14/11/2022 | 660,439 | 660,439 | 1.000,000 | 50,000 | -50,000 | 0,000 |
|
26 | Trường Trung học cơ sở Phước Mỹ | UBND tp Quy Nhơn | 682/QĐ-UBND; 8/3/2023 | 22.174,248 | 5.240,511 | 2.000,000 | 1.000,000 | -1.000,000 | 0,000 |
|
27 | Làng hòa bình Việt Nam - Hàn Quốc (KVPVP) tỉnh Bình Định | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
| 9.712,000 | 200,000 | -200,000 | 0,000 |
|
28 | Xây dựng mới Trường THPT để giảm tải Trường THPT Hùng Vương | Sở GD&ĐT |
|
|
| 40.000,000 | 1.000,000 | -1.000,000 | 0,000 |
|
29 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở Sở Văn hóa và Thể thao | Sở VH&TT | 3586/QĐ-UBND; 02/11/2022 1792/QĐ-UBND; 23/5/2023 | 9.852,429 | 9.852,429 | 5.800,000 | 150,000 | -150,000 | 0,000 |
|
30 | Tu bổ, tôn tạo di tích Những địa điểm ghi lại tội ác của quân Nam Triều Tiên tàn sát nhân dân từ ngày 02/02/1966 đến ngày 26/02/1966 tại Bình An | Sở VH&TT | 1240/QĐ-UBND; 18/4/2023 | 13.461,322 | 13.461,322 | 10.000,000 | 200,000 | -200,000 | 0,000 |
|
31 | Sửa chữa, tu bổ, khắc phục xuống cấp cơ sở hạ tầng tại di tích Tháp Dương Long và di tích Tháp Cánh Tiên | Sở VH&TT | 370/QĐ-UBND; 28/1/2022 | 2.099,899 | 2.099,899 | 2.100,000 | 100,000 | -100,000 | 0,000 |
|
32 | Chống xuống cấp, tu bổ và phát huy giá trị di tích Quốc gia Tháp Thủ Thiện | Sở VH&TT | 390/QDD- UBND; 13/02/2023 | 5.967,000 |
| 5.967,000 | 250,000 | -250,000 | 0,000 |
|
33 | Xây dựng trụ sở làm việc Sở Du Lịch | Sở Du lịch |
|
|
|
| 100,000 | -100,000 | 0,000 |
|
| Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
| 42.474,878 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối Quốc lộ 1 (Tuyến đường Tài Lương - Ca Công và tuyến đường Bình Chương - Hoài Mỹ), huyện Hoài Nhơn (nay là thị xã Hoài Nhơn) | UBND tx Hoài Nhơn | 3990 ngày 28/9/2020, 1250 ngày 18/4/2021 | 283.852,00 | 87.951,97 | 64.762,00 |
| 4.390,410 | 4.390,410 |
|
2 | Xây dựng khu tái định cư di dời khẩn cấp các hộ dân sống trong vùng sạt lở tại núi Cấm, thôn Chánh Thắng, xã Cát Thành, huyện Phù Cát | UBND huyện Phù Cát | 2633/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 | 32.000,00 | 17.220,00 | 15.000,00 |
| 2.000,000 | 2.000,000 |
|
3 | Xây dựng cầu vượt lũ Hiệp Định | UBND huyện Hoài Ân | 447/QĐ-UBND 13/02/2022 | 33.595 | 20.251 | 15.483 |
| 8.483,000 | 8.483,000 |
|
4 | Đầu tư nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu Phong Thạnh đến đường ĐT.629 | UBND huyện Hoài Ân | 2926/QĐ-UBND 09/9/2022 | 53.196 | 26.255 | 21.000 | - | 5.458,000 | 5.458,000 |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Mục Kiến (ĐT 638) đi trung tâm xã ĐakMang | UBND huyện Hoài Ân | 429/QĐ-UBND 11/02/2022 | 68.524 | 39.631 | 39.631 |
| 4.611,154 | 4.611,154 |
|
6 | Xây dựng mới nhà làm việc 2A- Trần Phú, TP Quy Nhơn | Văn phòng Tỉnh ủy | 3768/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 144.420 | 144.420 | 76.400 | - | 4.300,000 | 4.300,000 |
|
7 | Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Công Thương Bình Định | Sở Công Thương | Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh | 9.937,659 | 9.937,659 | 9.000 | 100,000 | 4.000,000 | 4.100,000 |
|
8 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát | TT nước sạch và VSMTNT | Số 1207/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 và số 527/QĐ-NSNT ngày 26/11/2021 | 66.467,118 | 64.724,652 | 64.000 |
| 9.232,314 | 9.232,314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
| -35.390,431 |
|
|
1 | Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng khu Đô thị - Thương mại phía Bắc sông Hà Thanh | TTPT Quỹ đất |
|
|
|
| 7,074 | -7,074 | 0,000 |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn | TTPT Quỹ đất |
|
|
|
| 12,051 | -3,181 | 8,870 |
|
3 | Đường Ngô Mây Nối Dài | UBND tp Quy Nhơn |
|
|
|
| 10.181,463 | -10.181,463 | 0,000 |
|
4 | HTKT Khu đất XN Song mây XK, phân viện điều tra QH rừng NTB và Tây Nguyên | TTPT Quỹ đất |
|
|
|
| 70,961 | -70,961 | 0,000 |
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật Khu đất phía Bắc khu Nhà ở xã hội Nhơn Bình, Phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn | TTPT Quỹ đất |
|
|
|
| 1,913 | -1,913 | 0,000 |
|
6 | Đầu tư XD cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Sở GTVT | Quyết định số 462/QĐ-BGTVT | 202.420,000 | 9.250,000 | 2.014,000 | 334,843 | -334,843 | 0,000 |
|
7 | Hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ bản đồ địa giới hành chính | Sở Nội vụ | 918/QĐ-UBND | 21.190,000 | 17.290,000 | 6.300,000 | 258,000 | -0,444 | 257,556 |
|
8 | Nâng cấp, sửa chữa nhà thi đấu thể thao tỉnh | Sở VH&TT | 269/QĐ-SKHĐT; 30/10/2017 169/QĐ-SKHĐT; 13/7/2020 | 5.989,905 | 5.989,905 | 831,000 | 302,294 | -302,294 | 0,000 |
|
9 | Xây dựng chợ Trung tâm xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh | UBND huyện Vân Canh | 76/QĐ-SKHĐT; 09/5/2019 142/QĐ-SKHĐT; 10/5/2021 | 10.394,184 | 7.094,000 | 7.094,000 | 25,062 | -25,062 | 0,000 |
|
10 | CT XD hành lang cầu nối kết nối toàn bộ khoa, phòng, sân vườn đường nội bộ khuôn viên BVĐK tỉnh Bình Định | BVĐK tỉnh | 300/QĐ-SKHĐT; 05/11/2020 | 14.976,357 | 14.976,357 | 6.767,000 | 1.169,033 | -247,796 | 921,237 |
|
11 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định - HM: Cải tạo sữa chữa Nhà mổ thuộc khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức | BVĐK tỉnh | 29/QĐ-SKHĐT; 22/01/2021 | 14.778,454 | 14.778,454 | 12.691,000 | 442,506 | -232,733 | 209,773 |
|
12 | Trạm kiểm dịch động vật Cù Mông | Sở NN&PTNT | 267/QĐ-SKHĐT; 20/10/2020 191/QĐ-SKHĐT; 22/6/2021 | 4.505,977 | 4.505,977 | 3.140,000 | 29,000 | -4,894 | 24,106 |
|
13 | BVĐK KV Bồng Sơn, HM: SC, cải tạo, NC khoa phụ sản, khoa Nhi | Sở Y tế | 32/QĐ-SKHĐT; 14/3/2022 | 14.958,951 | 14.958,951 | 4.391,000 | 336,436 | -229,679 | 106,757 |
|
14 | Trồng cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn | Sở NN&PTNT | 212/QĐ-SKHĐT; 19/7/2021 | 4.351,988 | 4.351,988 | 4.387,000 | 81,746 | -81,746 | 0,000 |
|
15 | Cung cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm y tế thành phố Quy Nhơn | Sở Y tế | 3729/QĐ-UBND 10/10/2017; 3455/QĐ-UBND 21/8/2020 | 81.360,000 | 11.589,000 | 11.589,000 | 5.543,081 | -5.178,768 | 364,313 |
|
16 | Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở TN&MT | 240/QĐ-SKHĐT; 16/8/2021 70/QĐ-SKHĐT; 06/05/2022 | 6.377,981 | 6.377,981 | 6.058,000 | 463,953 | -273,525 | 190,428 |
|
17 | Trạm Y tế Thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước | UBND huyện Tuy Phước | 60/QĐ-SKHĐT; 24/2/2021 | 3.700,097 | 1.556,681 | 1.660,000 | 1.000,000 | -1.000,000 | 0,000 |
|
18 | Ứng dụng CNTT trong HĐ các cơ quan Đảng , GĐ 2021 - 2025 (lưu trữ lịch sử Đảng) | VP Tỉnh ủy | 156/QĐ-SKHĐT; 26/5/2021 | 11.505,687 | 11.505,687 | 11.537,000 | 1.100,000 | -1.100,000 | 0,000 |
|
19 | Trụ sở làm việc Trạm Kiểm lâm Đồng Le, huyện Tây Sơn | Sở NN&PTNT | 258/QĐ-SKHĐT; 07/9/2021 | 1.148,330 | 1.148,330 | 1.030,000 | 10,602 | -10,602 | 0,000 |
|
20 | Cải tạo cơ sở thực hành số 20 Trần Thị Kỷ, An Nhơn thuộc Trường cao đẳng BĐ | Trường CĐ Bình Định | 153/QĐ-SKHĐT; 24/5/2021 45/qđ-skhđt; 04/04/2021 | 8.269,111 | 8.269,111 | 8.500,000 | 313,099 | -313,099 | 0,000 |
|
21 | Trạm Kiểm lâm Bắc sông Kôn | Sở NN&PTNT | 256/QĐ-SKHĐT; 31/10/2019 | 947,581 | 947,581 | 902,000 | 3,749 | -3,749 | 0,000 |
|
22 | XD tuyến đường Ven Biển (ĐT 639) đoạn từ QL 1D đến - QL 19 mới | Ban QLDA GT tỉnh | 2914/QĐ-UBND; 08/9/2022 | 1.490.101,151 | 890.101,151 | 250.000,000 | 19.439,063 | -22,644 | 19.416,419 |
|
23 | Đầu tư, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng của mô hình Chính quyền điện tử tỉnh Bình Định giai đoạn 2021 - 2025 | Sở TTTT | 4003/QĐ-UBND; 30/9/2021 | 27.000,000 | 27.000,000 | 27.000,000 | 94,728 | -94,728 | 0,000 |
|
24 | Sửa chữa nhà làm việc 2B Trần Phú | VP Tỉnh ủy | 236/QĐ-SKHĐT; 10/8/2021 | 14.886,475 | 14.886,475 | 14.892,000 | 457,432 | -457,432 | 0,000 |
|
25 | Khắc phục, SC đảm bảo đi lại tuyến đường Canh Thuận Canh Liên, Vân Canh | Sở GTVT | 160/QĐ-SKHĐT; 31/5/2021 | 10.998,849 | 7.498,849 | 7.311,289 | 0,973 | -0,973 | 0,000 |
|
26 | Trường Chính trị tỉnh (Khu hiệu bộ, Trang thiết bị, Hội trường 3 tầng, Khu nội trú, sân trường..) | Trường Chính trị tỉnh | 807/QĐ-UBND; 15/3/2022 | 11.500,000 | 11.500,000 | 11.500,000 | 3.500,000 | -710,603 | 2.789,397 |
|
27 | Sửa chữa, chống thấm dột sàn, thay mái tôn và sửa chữa khu vệ sinh các khoa Ngoại TN, Ngoại TH, Ngoại CT - bỏng và khoa UB khu nhà 300 giường thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh | BVĐK tỉnh | 227/QĐ-SKHĐT; 29/11/2022 | 3.353,930 | 3.353,930 | 3.185,000 | 0,225 | -0,225 | 0,000 |
|
28 | Cải tạo sửa chữa nhà 04 Trần Phú | VP Tỉnh ủy | 3866/QĐ-UBND; 22/11/2022 | 11.218,954 | 11.218,954 | 7.000,000 | 1.000,000 | -1.000,000 | 0,000 |
|
29 | Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
| 7.500,000 | 1.500,000 | -1.500,000 | 0,000 |
|
30 | SC, NC nhà làm việc Văn Phòng Tỉnh Ủy - 102 Nguyễn Huệ | VP Tỉnh ủy | 1172/QĐ-UBND; 12/4/2023 | 30.234,345 | 30.234,345 | 30.000,000 | 5.000,000 | -5.000,000 | 0,000 |
|
31 | Ứng dụng công nghệ thông tin các cơ quan Đảng 2021-2025( DA 27) | VP Tỉnh ủy | 3715/QĐ-UBND; 10/11/2022 | 34.676,000 | 34.676,000 | 34.000,000 | 7.000,000 | -7.000,000 | 0,000 |
|
| Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
| 35.390,431 |
|
|
1 | Dự án Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành | Ban QLDA GT | 3917/QĐ-UBND; 29/10/2019 3756/QĐ-UBND; 10/9/2021 3674/QĐ-UBND; 08/11/2022 | 611.654 | 355.273 | 310.000 |
| 4.390,431 | 4.390,431 | Thanh toán KLHT |
2 | Dự án Đường Điện Biên Phủ nối dài đến Khu Đô thị Diêm Vân | Ban QLDA GT | 4486/QĐ-UBND; 30/10/2020 | 519.799 | 519.799 | 445.199 | 24.109,103 | 16.000,000 | 40.109,103 | Thanh toán KLHT |
3 | Dự án Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn | Ban QLDA GT | 3833/QĐ-UBND; 16/9/2021 2768/QĐ-UBND; 26/8/2022 3191/QĐ-UBND; 2/10/2022 | 786.082 | 386.082 | 265.927 | 7.291,753 | 10.000,000 | 17.291,753 | Thanh toán KLHT |
4 | Dự án Tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 19 đến Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex VSIP Bình Định | Ban QLDA GT | 3885/QĐ-UBND; 23/11/2022 29/NQ-HĐND; 14/7/2023 | 1.171.000 | 371.000 | 211.995 | 0,000 | 5.000,000 | 5.000,000 | Thanh toán KLHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
| -975,343 |
|
|
1 | Sửa chữa, CT Khoa sản và khoa nhi sơ sinh thuộc BVĐK tỉnh BĐ | BVĐK tỉnh | 172/QĐ-SKHĐT; 22/7/2020 | 12.622,297 | 12.622,297 | 7.012,000 | 3,378 | -3,378 | 0,000 |
|
2 | Trường mầm non Canh Liên (HM: Xây dựng 03 phòng học; Nhà hiệu bộ; Nhà ăn; nhà bếp; Khu vệ sinh; Sân bêtông - Cổng ngõ, tường rào) | UBND huyện Vân Canh | 250/QĐ-SKHĐT; 30/8/2021 | 6.352,781 | 3.205,818 | 7.190,000 | 1.500,000 | -954,602 | 545,398 |
|
3 | Cải tạo, sửa chữa khu nhà Nội - Nhi Bệnh viện đa khoa tỉnh | BVĐK tỉnh | 225/QĐ-SKHĐT; 24/11/2022 | 14.995,000 | 14.995,000 | 14.995,000 | 2.495,923 | -17,363 | 2.478,560 |
|
| Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
| 975,343 |
|
|
1 | Trường THCS Cát Tài, hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng | UBND huyện Phù Cát | 2549/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 | 6.622 | 2.875 | 2.875 |
| 92,000 | 92,000 | Thanh toán KLHT |
2 | Dự án Xây dựng, sửa chữa Trung tâm GDNN Bình Định | Sở LĐ, TB, XH | 180/QĐ-SKHĐT ngày 03/10/2022 | 13.789 | 13.789 | 13.056 |
| 883,343 | 883,343 | Thanh toán KLHT |
IV | NGUỒN HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
| -2.193,104 |
|
|
1 | Đầu tư XD HTKT khu TDC HH1, HH2 tại KV 1 P.Trần Quang Diệu TP QN | TTPT Quỹ đất |
|
|
|
| 41,304 | -41,304 | 0,000 |
|
2 | Các công trình hạ tầng phát triển quỹ đất và các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh | Hết nv |
|
|
|
| 2.151,800 | -2.151,800 | 0,000 |
|
| Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
| 2.193,104 |
|
|
1 | Mở rộng nâng cấp Bảo tàng Quang Trung, hạng mục: Khu đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt | Ban QLDA DD & CN | 252/QĐ-UBND ngày 23/12/2020; 765/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 và 199/QĐ-BQLDA ngày 03/10/2022 | 59.696 | 59.696 | 14.760 |
| 2.193,104 | 2.193,104 |
|
V | Tiền sử dụng đất từ các dự án trên địa bàn tỉnh, nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
| -9.097,799 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc Công an xã Canh Liên | UBND huyện Vân Canh |
|
|
|
| 1.140,000 | -1.140,000 | 0,000 |
|
2 | Trụ sở làm việc Công an xã Phước Quang | UBND huyện Tuy Phước |
|
|
|
| 513,000 | -513,000 | 0,000 |
|
3 | Trụ sở làm việc Công an xã Phước Thắng | UBND huyện Tuy Phước |
|
|
|
| 513,000 | -513,000 | 0,000 |
|
4 | Tuyến đường Quốc lộ 19 (cảng QN đến giao Quốc lộ 1A) | Ban QLDA GT | 2000/QĐ-UBND; 18/9/2012 1373/QĐ-UBND; 24/4/2018 | 4.410.816,000 | 1.323.816,000 | 967.360,114 | 5,165 | -5,165 | 0,000 |
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn | TTPT Quỹ đất |
|
|
|
| 22,380 | -22,380 | 0,000 |
|
6 | Đường ven biển DT 639 đoạn từ Cát tiến đến Đề Ghi | Ban QLDA GT | 1338/QĐ-UBND; 18/4/2019 3975/QĐ-UBND; 25/9/2020 905/QĐ-UBND; 23/3/2022 | 1.355.000,000 | 1.147.321,000 | 696.747,000 | 500,059 | -40,973 | 459,086 |
|
7 | HTKT Khu đất XN Song mây XK, phân viện điều tra QH rừng NTB và Tây Nguyên | TTPT Quỹ đất |
|
|
|
| 18,774 | -18,774 | 0,000 |
|
8 | Đường điện biên phủ nối dài đến khu đô thị Diêm Vân | Ban QLDA GT | 4486/QĐ-UBND; 30/10/2020 | 519.798,934 | 519.798,934 | 445.199,000 | 12.019,094 | -2,326 | 12.016,768 |
|
9 | Sửa chữa Sân Vận động Quy Nhơn | Sở VH&TT | 3472/QĐ-UBND; 20/8/2021 | 18.136,811 | 18.136,811 | 18.136,000 | 1,695 | -1,695 | 0,000 |
|
10 | Tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 19 đến Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex VSIP Bình Định | Ban QLDA GT | 3885/QĐ-UBND; 23/11/2022 | 795.558,661 | 795.558,661 | 211.995,000 | 3,116 | -3,116 | 0,000 |
|
11 | Trụ sở làm việc Công an xã Vĩnh An - Tây Sơn | UBND huyện Tây Sơn |
|
|
|
| 1.140,000 | -1.110,954 | 29,046 |
|
12 | Trụ sở làm việc Công an xã Tây Thuận - Tây Sơn | UBND huyện Tây Sơn |
|
|
|
| 718,000 | -718,000 | 0,000 |
|
13 | Trụ sở làm việc Công an xã Bình Thuận - Tây Sơn | UBND huyện Tây Sơn |
|
|
|
| 718,000 | -718,000 | 0,000 |
|
14 | Trụ sở làm việc công an xã Mỹ Thọ | UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
|
| 513,000 | -513,000 | 0,000 |
|
15 | Trụ sở làm việc công an xã Mỹ Quang | UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
|
| 513,000 | -513,000 | 0,000 |
|
16 | Trụ sở làm việc công an xã Mỹ Cát | UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
|
| 513,000 | -513,000 | 0,000 |
|
17 | Trụ sở làm việc công an xã Mỹ Thắng | UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
|
| 513,000 | -513,000 | 0,000 |
|
18 | Trụ sở làm việc Công an xã Canh Vinh | UBND huyện Vân Canh |
|
|
|
| 1.140,000 | -1.007,416 | 132,584 |
|
19 | Trụ sở làm việc công an xã Nhơn Hậu | UBND tx An Nhơn |
|
|
|
| 513,000 | -513,000 | 0,000 |
|
20 | Trụ sở làm việc Công an xã Bình Thành | UBND huyện Tây Sơn |
|
|
|
| 718,000 | -718,000 | 0,000 |
|
| Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
| 9.097,799 |
|
|
1 | Dự án Tuyến đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn | Ban QLDA GT | 3833/QĐ-UBND; 16/9/2021 2768/QĐ-UBND; 26/8/2022 3191/QĐ-UBND; 2/10/2022 | 786.082,279 | 386.082,279 | 265.927,000 |
| 9.097,799 | 9.097,799 |
|
PHỤ LỤC 02
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục/Nguồn vốn | Đầu mối giao kế hoạch | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư | Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch vốn NST năm 2023 | Điều chỉnh kế hoạch: tăng (+), giảm (-) | Kế hoạch vốn NST năm 2023 sau điều chỉnh | Ghi chú | ||
Số QĐ, ngày/ tháng/ năm | Tổng mức đầu tư | Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I | VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
| -32.963,356 |
|
|
1 | Tràn phân lũ phía bờ tả sông An Tượng (phía thượng lưu, vùng tràn Lỗ Ổi), thị xã An Nhơn | UBND TX An Nhơn | 4011/QĐ-UBND; 30/10/2019 4011/QĐ-UBND; 30/10/2019 5051/QĐ-UBND; 12/12/2021 3374/QĐ-UBND; 17/8/2020 3855/QĐ-UBND; 18/9/2020 | 24.953,917 | 4.532,000 | 3.873,000 | 2.373,000 | -193,034 | 2.179,966 |
|
2 | Kho lưu trữ chuyên dụng Bình Định | Sở Nội vụ | 143/QĐ-SKHĐT ngày 26/7/2022 | 3.761,210 | 3.716,000 | 3.000,000 | 600,000 | -208,000 | 392,000 |
|
3 | Làng nghề tiện gỗ mỹ nghệ Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn - Hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung | UBND TX An Nhơn | 255/QĐ-UBND; 21/01/2020 | 13.626,643 | 3.614,342 | 3.614,000 | 2.414,000 | -1.207,000 | 1.207,000 |
|
4 | Nhà làm việc Liên Minh hợp tác xã tỉnh | LM HTX | 5072/QĐ-UBND; 20/12/2021 | 7.000,000 | 7.000,000 | 7.000,000 | 1.000,000 | -1.000,000 | 0,000 |
|
5 | Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở KH&ĐT | 1824/QĐ-UBND; 8/6/2022 | 59.470,036 | 9.470,036 | 10.000,000 | 5.000,000 | -1.500,000 | 3.500,000 |
|
6 | Cải tạo, sửa chữa nhà khoa Khám Bệnh viện đa khoa tỉnh | BVĐK tỉnh | 2329/QĐ-UBND; 27/07/2022 | 38.846,570 | 38.846,570 | 36.000,000 | 6.800,000 | -4.760,000 | 2.040,000 |
|
7 | Ứng dụng công nghệ thông tin các cơ quan Đảng 2021-2025 ( DA 27) | VPTU | 3715/QĐ-UBND; 10/11/2022 | 34.676,000 | 34.676,000 | 34.000,000 | 4.000,000 | -2.800,000 | 1.200,000 |
|
8 | Trồng cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn | Sở NN&PTNT | 212/QĐ-SKHĐT; 19/7/2021 | 4.351,988 | 4.351,988 | 4.387,000 | 750,000 | -323,852 | 426,148 |
|
9 | Đập ngăn mặn An Mỹ | UBND huyện Phù Mỹ | 3305/QĐ-UBND; 10/10/2022 | 80.000,000 | 30.709,328 | 32.100,000 | 6.000,000 | -3.000,000 | 3.000,000 |
|
10 | Cầu Bạn Xoài - Phước Nghĩa | UBND huyện Tuy Phước | 4092/QĐ-UBND; 6/12/2022 | 22.497,728 | 8.859,955 | 10.000,000 | 3.550,000 | -1.775,000 | 1.775,000 |
|
11 | Nhà máy cấp nước sinh hoạt xã Cát Trinh và Cát Tân, huyện Phù Cát | UBND huyện Phù Cát | 3373/QĐ-UBND; 13/8/2021 | 36.999,999 | 13.000,000 | 13.000,000 | 6.000,000 | -3.000,000 | 3.000,000 |
|
12 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn | TT NS và VSMT nông thôn | 4073/QĐ-UBND; 5/12/2022 | 74.852,698 | 54.612,698 | 54.613,000 | 9.000,000 | -3.870,941 | 5.129,060 |
|
13 | Nhà làm việc UBND thị trấn Bồng Sơn | UBND TX Hoài Nhơn | 4867/QĐ-UBND; 06/12/2021 3540/QĐ-UBND; 31/10/2022 | 44.789,518 | 12.000,000 | 12.000,000 | 8.000,000 | -2.328,042 | 5.671,958 |
|
14 | Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở KH&ĐT | 1257/QĐ-UBND; 19/4/2022 | 25.000,000 | 25.000,000 | 25.000,000 | 10.000,000 | -6.000,000 | 4.000,000 |
|
15 | Xây dựng mới nhà đặt máy gia tốc xạ trị thuộc khoa Ung bướu Bệnh viện đa khoa tỉnh | BVĐK tỉnh | 239/QĐ-SKHĐT; 15/12/2022 | 13.707,158 | 13.707,158 | 13.900,000 | 1.900,000 | -944,488 | 955,512 |
|
16 | Trường TH số 1 Bồng Sơn (HM: Nhà lớp học, nhà bộ môn 2 tầng 14 phòng) | UBND TX Hoài Nhơn | 46/QĐ-SKHĐT; 21/3/2023 | 11.027,403 | 3.782,186 | 2.500,000 | 106,000 | -53,000 | 53,000 |
|
* | Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
| 32.963,356 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối Quốc lộ 1 (Năm Tấn) đến ĐT.639 tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 1 (chợ Bộng) đến ĐT.638 và tuyến đường từ cầu Chui Quốc lộ cũ (Hoài Châu Bắc) đến đường bê tông Trường Xuân Đông (Tam Quan Bắc), thị xã Hoài Nhơn | UBND TX Hoài Nhơn | 972/QĐ-UBND; 31/03/2023 | 150.000,000 | 39.956,900 | 40.000,000 |
| 11.367,356 | 11.367,356 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước sinh hoạt huyện Phù Cát | TT NS và VSMT nông thôn | 1207/QĐ-SKHĐT; 06/4/2021 | 66.467,118 | 64.724,652 | 64.000,000 | 14.000,000 | 3.000,000 | 17.000,000 |
|
3 | Nâng cấp nhà máy cấp nước sinh hoạt xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước | TT NS và VSMT nông thôn | 77/QĐ-SKHĐT; 21/4/2023 | 8.450,719 | 5.000,000 | 5.000,000 | 400,000 | 3.500,000 | 3.900,000 |
|
4 | Công trình: Cải tạo, sửa chữa cảng cá Đề Gi | Sở NNPTNT | 1343/QĐ-UBND; 24/4/2023 | 4572,850 | 4572,850 | 731,000 | 100,000 | 731,000 | 831,000 |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường tránh xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ | UBND huyện Phù Mỹ | 1646/QĐ-UBND; 26/5/2022 | 29.776,826 | 13.368,271 | 13.364,000 |
| 5.000,000 | 5.000,000 |
|
6 | Dự án Xây dựng, sửa chữa Trung tâm GDNN Bình Định | Sở LĐTBXH | 180/QĐ-SKHĐT; 3/10/2022 | 13.788,761 | 13.788,761 | 13.055,931 |
| 1.578,000 | 1.578,000 |
|
7 | Dự án Bể bơi lớn (bể bơi huấn luyện và thi đấu) tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh (HM: Hệ thống máy lọc tuần hoàn bể bơi; Cải tạo, sửa chữa hạ tầng cảnh quan khuôn viên bể bơi; Cải tạo, sửa chữa Nhà điều hành bể bơi và các hạng mục phụ trợ) | Sở VHTT | 169/QĐ-SKHĐT; 12/9/2022 | 10.070,990 | 10.070,990 | 10.500,000 |
| 4.000,000 | 4.000,000 |
|
8 | Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương (đoạn từ ngã ba Ông Thọ đến cầu Sông Ngang | UBND tp Quy Nhơn | 3268/QĐ-UBND 25/9/2018 | 65.343,000 | 32.671,500 | 1.938,000 |
| 1.938,000 | 1.938,000 |
|
9 | Đường liên huyện Phù Cát - thị xã An Nhơn, nối từ đường trục Khu Kinh tế nối dài (xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát) đến tỉnh lộ ĐT.631 (xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn) | UBND huyện Phù Cát | 2300/QĐ-UBND; 10/6/2021 1625/QĐ-UBND; 166/5/2023 | 34.569,444 | 7.450,920 | 6.800,000 | 2.951,000 | 349,000 | 3.300,000 |
|
10 | Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Lê Đại Cang | Sở VHTT | 169/QĐ-SKHĐT ngày 07/7/2023 | 4.600,000 | 4.600,000 | 4.600,000 |
| 1.500,000 | 1.500,000 |
|
II | NGUỒN THU TIẾN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Điều chỉnh giảm |
|
|
|
|
|
| -61.953,900 |
|
|
a | ĐỀ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG Y TẾ CƠ SỞ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2022-2025 |
|
|
|
|
|
| -22.910,000 |
|
|
| Dự án chưa phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Cát Minh | UBND huyện Phù Cát |
|
|
|
| 500,000 | -450,000 | 50,000 |
|
2 | Xây dựng mới Trạm y tế xã Bình Nghi | UBND huyện Tây Sơn |
|
|
|
| 2.000,000 | -1.800,000 | 200,000 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Vĩnh Sơn | UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
| 1.000,000 | -900,000 | 100,000 |
|
4 | Cải tạo, NC Trạm y tế phường Nhơn Phú | UBND thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
| 400,000 | -360,000 | 40,000 |
|
5 | Cải tạo, NC Trạm y tế phường Trần Quang Diệu | UBND thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
| 400,000 | -360,000 | 40,000 |
|
| Dự án đã phê duyệt chủ trương đầu tư, chưa phê duyệt dự án và kế hoạch lực chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng mới trạm y tế thị trấn Tuy Phước | UBND huyện Tuy Phước |
|
|
|
| 1.800,000 | -1.260,000 | 540,000 |
|
2 | Xây dựng mới Trạm y tế xã Nhơn Châu | UBND thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
| 1.200,000 | -840,000 | 360,000 |
|
3 | Xây dựng mới Trạm y tế phường Hoài Hương | UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
|
| 1.200,000 | -840,000 | 360,000 |
|
4 | Xây dựng mới Trạm y tế phường Nhơn Hưng | UBND TX An Nhơn |
|
|
|
| 1.200,000 | -840,000 | 360,000 |
|
5 | Xây dựng mới Trạm y tế xã Nhơn Hậu | UBND TX An Nhơn |
|
|
|
| 1.200,000 | -840,000 | 360,000 |
|
6 | Xây dựng mới Trạm y tế thị trấn Phù Mỹ | UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
|
| 1.600,000 | -1.120,000 | 480,000 |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Đức | UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
|
| 600,000 | -420,000 | 180,000 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Thành | UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
|
| 600,000 | -420,000 | 180,000 |
|
9 | Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Thắng | UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
|
| 600,000 | -420,000 | 180,000 |
|
10 | Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Hòa | UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
|
| 600,000 | -420,000 | 180,000 |
|
11 | Xây dựng mới Trạm y tế xã Cát Nhơn | UBND huyện Phù Cát |
|
|
|
| 1.800,000 | -1.260,000 | 540,000 |
|
12 | Xây dựng mới Trạm y tế xã Cát Lâm | UBND huyện Phù Cát |
|
|
|
| 1.800,000 | -1.260,000 | 540,000 |
|
13 | Xây dựng mới Trạm y tế xã Vĩnh Thịnh | UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
| 3.000,000 | -2.100,000 | 900,000 |
|
14 | Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Vĩnh Kim | UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
| 1.000,000 | -700,000 | 300,000 |
|
15 | Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Vĩnh Hảo | UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
| 1.000,000 | -700,000 | 300,000 |
|
16 | Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Canh Hiển | UBND huyện Vân Canh |
|
|
|
| 1.000,000 | -700,000 | 300,000 |
|
17 | Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Canh Thuận | UBND huyện Vân Canh |
|
|
|
| 1.000,000 | -700,000 | 300,000 |
|
18 | Xây dựng mới Trạm y tế xã An Quang | UBND huyện An Lão |
|
|
|
| 1.000,000 | -700,000 | 300,000 |
|
19 | Xây dựng mới Trạm y tế xã An Trung | UBND huyện An Lão |
|
|
|
| 1.000,000 | -700,000 | 300,000 |
|
20 | Xây dựng mới Trạm y tế xã Bình Thành | UBND huyện Tây Sơn |
|
|
|
| 2.000,000 | -1.400,000 | 600,000 |
|
21 | Xây dựng mới Trạm y tế xã Bình Tường | UBND huyện Tây Sơn |
|
|
|
| 2.000,000 | -1.400,000 | 600,000 |
|
b | ĐỀ ÁN ĐẢM BẢO CƠ SỞ VẬT CHẤT CHO CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2022-2025 |
|
|
|
|
|
| -33.500,000 |
|
|
| Dự án chưa phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường MN Canh Thuận (Hạng mục: 02 phòng học; nhà bếp, nhà ăn; nhà hiệu bộ; nhà chức năng; nhà thường trực) | UBND huyện Vân Canh |
|
|
|
| 3.000,000 | -2.700,000 | 300,000 |
|
| Dự án đã phê duyệt chủ trương đầu tư, chưa phê duyệt dự án và kế hoạch lực chọn nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THPT số 3 An Nhơn, thị xã An Nhơn; HM: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng | Sở GD&ĐT |
|
|
|
| 3.000,000 | -2.100,000 | 900,000 |
|
2 | Trường THPT số 2 An Nhơn, thị xã An Nhơn; HM: Nhà hiệu bộ | Sở GD&ĐT |
|
|
|
| 2.500,000 | -1.750,000 | 750,000 |
|
3 | Trường THPT Võ Giữ, huyện Hoài Ân; HM: Nâng cấp, cải tạo Nhà bộ môn thành Nhà hiệu bộ | Sở GD&ĐT |
|
|
|
| 2.000,000 | -1.400,000 | 600,000 |
|
6 | Trường THCS Mai Xuân Thưởng, Hạng mục: 04 phòng bộ môn, chức năng | UBND huyện Tây Sơn |
|
|
|
| 2.000,000 | -1.400,000 | 600,000 |
|
7 | Trường MN Tây Xuân, Hạng mục: 04 phòng học, 03 phòng bộ môn, chức năng | UBND huyện Tây Sơn |
|
|
|
| 2.800,000 | -1.960,000 | 840,000 |
|
8 | Trường TH Tây Xuân, Hạng mục: 02 phòng học, 04 phòng chức năng | UBND huyện Tây Sơn |
|
|
|
| 2.000,000 | -1.400,000 | 600,000 |
|
9 | Trường Mẫu giáo Mỹ Thắng, hạng mục 04 phòng học và 02 phòng chức năng | UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
|
| 1.400,000 | -980,000 | 420,000 |
|
10 | Trường Mẫu giáo Mỹ Chánh Tây, hạng mục: 01 phòng đa chức năng; khối hành chính, quản trị và khối phụ trợ | UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
|
| 1.000,000 | -700,000 | 300,000 |
|
11 | Trường tiểu học số 2 Mỹ Thắng, hạng mục: 06 phòng bộ môn | UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
|
| 1.300,000 | -910,000 | 390,000 |
|
12 | Trường tiểu học Mỹ Lộc, hạng mục: 06 phòng bộ | UBND huyện Phù Mỹ |
|
|
|
| 1.300,000 | -910,000 | 390,000 |
|
13 | Trường MG Cát Tường (HM: Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng + 02 phòng chức năng dồn các điểm trường lẻ về điểm trường Phú Gia) | UBND huyện Phù Cát |
|
|
|
| 2.500,000 | -1.750,000 | 750,000 |
|
14 | Trường THCS Cát Hanh (HM: Xây dựng bổ sung 06 phòng bộ môn) | UBND huyện Phù Cát |
|
|
|
| 1.500,000 | -1.050,000 | 450,000 |
|
15 | Trường TH số 2 Phước Thành: Xây dựng bổ sung 2T6P (05 phòng chức năng + 01 phòng học) điểm chính | UBND huyện Tuy Phước |
|
|
|
| 1.200,000 | -840,000 | 360,000 |
|
16 | Trường TH số 1 Phước An: Xây dựng bổ sung thêm 2T6P (03 phòng chức năng + 03 phòng học) tại điểm An Hoà | UBND huyện Tuy Phước |
|
|
|
| 1.200,000 | -840,000 | 360,000 |
|
17 | Trường MN thị trấn Diêu Trì: Xây dựng bổ sung 2T4P (02 phòng chức năng+02 phòng học) tại điểm chính | UBND huyện Tuy Phước |
|
|
|
| 800,000 | -560,000 | 240,000 |
|
18 | Trường MN Phước Lộc: Xây dựng bổ sung 2T4P (02 phòng học nhập điểm + 01 phòng học nhóm trẻ + 01 phòng chức năng) tại điểm phụ Đại Tín | UBND huyện Tuy Phước |
|
|
|
| 800,000 | -560,000 | 240,000 |
|
19 | Trường TH số 1 Canh Vinh; Hạng mục: 06 phòng học | UBND huyện Vân Canh |
|
|
|
| 2.000,000 | -1.400,000 | 600,000 |
|
20 | Trường THCS thị trấn Vĩnh Thạnh: Xây dựng 08 phòng bộ môn, chức năng | UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
| 2.500,000 | -1.750,000 | 750,000 |
|
21 | Trường MN thị trấn Vĩnh Thạnh (Điểm trường chính): Xây dựng 01 phòng đa năng, 01 phòng tin học | UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
| 800,000 | -560,000 | 240,000 |
|
22 | Trường THCS Vĩnh Hảo: Xây dựng 05 phòng bộ môn, chức năng | UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
| 1.700,000 | -1.190,000 | 510,000 |
|
23 | Trường MN An Hòa: Xây dựng 01 phòng hội đồng, 01 phòng GD nghệ thuật | UBND huyện An Lão |
|
|
|
| 700,000 | -490,000 | 210,000 |
|
24 | Trường THCS An Hòa: Xây dựng 04 phòng học, 04 phòng bộ môn | UBND huyện An Lão |
|
|
|
| 1.000,000 | -700,000 | 300,000 |
|
25 | Trường Tiểu học Nhơn Phúc: Nhà 02 tầng 06 phòng - Điểm chính Mỹ Thạnh | UBND TX An Nhơn |
|
|
|
| 600,000 | -420,000 | 180,000 |
|
26 | Trường Tiểu học số 1 Nhơn Hòa: Nhà 02 tầng 06 | UBND TX An Nhơn |
|
|
|
| 600,000 | -420,000 | 180,000 |
|
27 | Trường Tiểu học Nhơn Mỹ: Nhà 02 tầng 06 phòng | UBND TX An Nhơn |
|
|
|
| 600,000 | -420,000 | 180,000 |
|
28 | Trường Tiểu học Nhơn Hạnh: Phân hiệu Thanh Mai | UBND TX An Nhơn |
|
|
|
| 600,000 | -420,000 | 180,000 |
|
29 | Trường Tiểu học số 1 Nhơn Thành: Phân hiệu Tiên Hội | UBND TX An Nhơn |
|
|
|
| 600,000 | -420,000 | 180,000 |
|
30 | Trường THCS Tam Quan, HM: Nhà hiệu bộ | UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
|
| 700,000 | -490,000 | 210,000 |
|
31 | Trường MN Bồng Sơn (HM: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng; Nhà hiệu bộ 06 phòng) | UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
|
| 3.000,000 | -2.100,000 | 900,000 |
|
32 | Trường TH số 1 Hoài Mỹ, HM: Nhà lớp học, nhà bộ | UBND TX Hoài Nhơn |
|
|
|
| 1.300,000 | -910,000 | 390,000 |
|
c | CÁC DỰ ÁN KHÔNG THUỘC ĐỀ ÁN |
|
|
|
|
|
| -5.543,900 |
|
|
1 | Hỗ trợ hợp tác bên Lào | Sở KH&ĐT |
|
|
| 7.500,000 | 1.500,000 | -1.500,000 | 0,000 |
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống cấp nước huyện Vĩnh Thạnh | UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
| 18.000,000 | 3.000,000 | -2.100,000 | 900,000 |
|
3 | Hiện đại hóa các trang TB phòng họp của VP UBND tỉnh phục vụ công tác lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh | VP UBND tỉnh |
|
|
| 15.000,000 | 2.777,000 | -1.943,900 | 833,100 |
|
* | Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
| 61.953,900 |
|
|
1 | Chương trình BTXM giao thông nông thôn và KCH kênh mương |
|
|
|
| 500.000,000 | 80.000,000 | 19.283,086 | 99.283,086 |
|
- | Thanh toán khối lượng xi măng Chương trình Bê tông hóa GTNT và Kiên cố hóa kênh mương năm 2022 |
|
|
|
|
|
| 10.000,000 |
|
|
- | Hoàn trả tạm ứng khối lượng xi măng và cước vận chuyển thực hiện Chương trình Bê tông hóa giao thông nông thôn và Kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh năm 2022 |
|
|
|
|
|
| 9.283,086 |
|
|
2 | Xây dựng tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ Quốc lộ 1D - Quốc lộ 19 mới | Ban QLDA GT | 30/NQ-HĐND; 02/7/2021; 23/NQ-HĐND; 20/7/2022 | 1.490.164,000 | 600.000,000 | 210.000,000 | 140.200,000 | 22.670,814 | 162.870,814 |
|
3 | Dự án Đường Điện Biên Phủ nối dài đến Khu Đô thị Diêm Vân | Ban QLDA GT | 4486/QĐ-UBND; 30/10/2020 | 519.798,934 | 519.798,934 | 445.199,000 | 100.000,000 | 10.000,000 | 110.000,000 |
|
4 | Dự án Tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 19 đến Khu Công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ Becamex VSIP Bình Định | Ban QLDA GT | 3885/QĐ-UBND; 23/11/2022 29/NQ-HĐND; 14/7/2023 | 1.171.000,000 | 371.000,000 | 211.995,000 | 117.100,000 | 10.000,000 | 127.100,000 |
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH TỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2023 HỖ TRỢ CÁC XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO, NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU CỦA CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình | Địa điểm xây dựng (tên thôn/ xã) | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định đầu tư | Phân khai vốn đã phân bổ tại Quyết định số 3143/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của UBND tỉnh | |||
Số Quyết định; ngày tháng năm ban hành | Tổng mức đầu tư/ Tổng dự toán/ Khái toán | Trong đó: | ||||||
Vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh hỗ trợ | Vốn ngân sách cấp huyện, ngân sách xã; vốn lồng ghép, vốn huy động hợp pháp khác | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
| 30.000,00 |
A | Hỗ trợ xã thực hiện nông thôn mới nâng cao |
|
|
|
|
|
| 29.135,00 |
I | Huyện Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
| 2.830,00 |
1 | Xã Mỹ Quang |
|
|
|
|
|
| 1.415,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 02: giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp mở rộng đường từ nhà ông Hưng đến cổng làng văn hóa thôn Tân An | Thôn Tân An | 2022 | 213/QĐ-UBND ngày 12/05/2022 | 1.032 | 510 | 522 | 200,00 |
| BTXM nhà ông Chúng đến trụ sở thôn Trung Thành 4 | Thôn Trung Thành 4 | 2022 | 444/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 | 1.690 | 845 | 845 | 135,00 |
| Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ cầu sắt đến trạm hạ thế thôn Tường An | Thôn Tường An | 2022 | 333/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 | 603 | 301 | 302 | 120,00 |
| Tuyến đường từ nhà ông Dục đến Đồng Thâm Long | Trung Thành 2 | 2022 | 548/QĐ-UBND ngày 15/09/2022 | 971 | 485 | 486 | 190,00 |
| Tuyến đường từ Cầu Nhỏ đến Vùng nam cải tạo | Trung Thành 3 | 2022 | 530/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 | 604 | 302 | 302 | 120,00 |
| Tuyến đường từ nhà ông Hà đến Đập dạng | Bình trị | 2022 | 572/QĐ-UBND ngày 17/09/2022 | 931 | 465 | 466 | 180,00 |
| Tuyến đường từ ngõ Liêm đến Rẫy | Tân An | 2022 | 524/QĐ-UBND ngày 09/09/2022 | 786 | 393 | 393 | 150,00 |
| BTXM từ nhà ông Quyết đến thôn Trung Thành 2 | Trung Thành 2 | 2022 | 245/QĐ-UBND ngày 03/6/2023 | 1.699 | 849 | 850 | 100,00 |
| Tiêu chí 05: giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng mới tường rào, cổng ngõ trường tiểu học Mỹ Quang | Trung Thành 1 | 2022 | 655/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 | 1.171 | 585 | 586 | 220,00 |
2 | Xã Mỹ Châu |
|
|
|
|
|
| 1.415,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 02: giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| Tuyến từ ngã ba đường Vạn An -Phú Thứ (Trà Thung) đến giáp nhà văn hóa thôn Châu Trúc | Trà Thung | 2021-2022 | 8505/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 3.571 | 550 | 3.021 | 550,00 |
| Nâng cấp mở rộng tuyến từ Quốc Lộ 1A nhà bà Lý đến trụ sở thôn Vạn Thiện | Vạn Thiện | 2021-2022 | 591/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 | 1.260 | 239 | 1.021 | 250,00 |
| Nâng cấp mở rộng tuyến nhà Sơn đến trụ sở đến trụ sở thôn Quang Nghiễm | Quang Nghiễm | 2021-2022 | 527/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 | 1.466 | 553 | 913 | 100,00 |
| Đường BTXM trục chính nội đồng thôn Vạn An (Đoạn 1: Từ nhà ông Cương đến giáp mương Gò Me; Đoạn 2 từ quán nhà Ông Phùng đến giáp mương Vạn Phú; Đoạn 3 từ nhà Ông Phú Sen đến giáp mương Vạn Phú; Đoạn 4 Từ đường Vạn An Phú Thứ đến giáp mương Vạn Phú Gò Phủ. | Vạn An Xã Mỹ Châu | 2023 |
| 1.150 | 0 | 1.150 | 350,00 |
| Đường BTXM Trục chính nội đồng Trà Thung ( Đoạn 1 Từ nhà Đức vinh đến ruộng Ông Xuân : Đoạn 2 Từ Nhà Ông Văn đến ruộng Ông Thi | Trà Thung Xã Mỹ Châu | 2023 |
| 611 | 0 | 611 | 165,00 |
II | Thị xã Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
| 3.200,00 |
1 | Xã Hoài Châu Bắc |
|
|
|
|
|
| 3.000,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 02: giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| Thảm bê tông nhựa tuyến đường số 02 (đoạn qua địa phận xã Hoài Châu Bắc) | Thôn Liễu An Nam | 2023 | 5374/QĐ-UBND; 11/04/2023 | 4.141 | 1.659 | 2.482 | 1.377,90 |
| Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐT 638 (ngõ Tứ)-giáp xã Hoài Châu | Thôn Gia An Man | 2023-2024 | 246/QĐ-UBND; 30/06/2023 | 3.755 | 756 | 2.999 | 756,20 |
| Tiêu chí 14: y tế |
|
|
|
|
|
|
|
| Trạm y tế xã Hoài Châu Bắc, Thị xã Hoài Nhơn | Thôn Quy Thuận | 2022-2023 | 162/QĐ-SKHĐT; 30/08/2022 | 5.000 | 2.000 | 3.000 | 865,90 |
2 | Xã Hoài Hải |
|
|
|
|
|
| 200,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 02: giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng tuyến đường dọc biển từ Sân vận động xã đến Mũi Gành thôn Diêu quang | Thôn Diêu Quang | 2022-2023 | 247/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 | 1.059 | 0 | 1.059 | 200,00 |
III | Thị xã An Nhơn |
|
|
|
|
|
| 9.030,00 |
1 | Xã Nhơn Khánh |
|
|
|
|
|
| 3.000,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 02: giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| Tuyến đường nội đồng từ khu dân cư cầu Phụ Ngọc đến đường liên thôn Hiếu An - Quan Quang (Điểm đầu: Khu dân cư Cầu Phụ Ngọc - Điểm cuối: Đường liên thôn Hiếu An - Quan Quang) | Hiếu An, Quan Quang | 2021 | 1207/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 | 1.390 | 549 | 841 | 350,00 |
| Tuyến đường nội đồng thôn Hiếu An (Điểm đầu: Nhà ông Phục - Điểm cuối: Nhà ông Dũng) | Hiếu An | 2021 | 1208/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 | 877 | 350 | 527 | 350,00 |
| Đường BTXM giao thông xã Nhơn Khánh Tuyến đường từ Cửa hàng cũ đi trạm bơm xóm 2, An Hoà (Điểm đầu: Cửa hàng cũ - Điểm cuối: Trạm bơm xóm 2) | An Hòa | 2023 | 397/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 | 199 | 79 | 120 | 79,00 |
| Bê tông xi măng đường nội đồng thôn Quan Quang (Điểm đầu: Nhà ông Dương Thuận - Điểm cuối: Mương cấp 1) | Quan Quang | 2023 | 560/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 | 348 | 100 | 248 | 100,00 |
| Bê tông xi măng đường nội đồng (Điểm đầu: Ngã 3 nhà Hà Ngọc Anh - Điểm cuối: trạm bơm xóm 3, thôn Quan Quang) | Quan Quang | 2023 | 378A/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | 372 | 125 | 247 | 125,00 |
| Tiêu chí 04: điện |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống điện chiếu sáng từ ngã 3 đường ĐT 636 (Từ nhà ông Bính đến ngã ba nhà ông Việt) thôn Khánh Hòa, xã Nhơn Khánh | Khánh Hòa | 2022 | 40/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 | 363 | 145 | 218 | 145,00 |
| Hệ thống điện chiếu sáng tuyến đường từ ĐT 636 đến cầu Khánh Mỹ | Quan Quang | 2021 | 1345/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 | 794 | 310 | 484 | 310,00 |
| Hệ thống cấp điện và chiếu sáng công cộng khu dân cư Khánh Hòa, xã Nhơn Khánh | Khánh Hòa | 2022 | số 306/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 | 838 | 145 | 693 | 145,00 |
| Hệ thống điện chiếu sáng tuyến đường từ nhà văn hóa thôn An Hòa đến đường bê tông đi chùa Kim An | An Hòa | 2023 | 201/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 | 692 | 195 | 497 | 195,00 |
| Tiêu chí 6: văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa - thể thao xã Nhơn Khánh | Khánh Hòa | 2023 | 373/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 | 329 | 132 | 197 | 132,00 |
| Đầu tư cải tạo, sửa chữa Nhà văn hóa khu thể thao 04 thôn | Quan Quang, Hiếu An, Khánh Hoà, An Hoà | 2023 | 372/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 | 1.203 | 481 | 722 | 481,00 |
| Tường rào, cổng ngõ Nhà văn hóa thôn An Hòa và tường rào, cổng ngõ điểm trường mẫu giáo thôn An Hòa. | An Hòa | 2022 | 548/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 | 728 | 173 | 555 | 173,00 |
| Tiêu chí 07: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà vệ sinh chợ Cây Bông | Hiếu An | 2023 | 197/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 | 540 | 215 | 325 | 215,00 |
| Tiêu chí 17: Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng các hố pi thu gom chai, lọ thuốc bảo vệ thực vật | Quan Quang, Hiếu An, Khánh Hoà, An Hoà | 2023 | 374a/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 | 520 | 200 | 320 | 200,00 |
2 | Xã Nhơn Tân |
|
|
|
|
|
| 3.000,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 02: giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng BTXM tuyến đường nội đồng: tuyến Từ Kênh N6 đến xóm Xuân Thạnh | Thôn Nam Tượng 1 | 2023 | 50/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | 597 | 190 | 407 | 190,00 |
| Xây dựng BTXM tuyến đường nội đồng từ nhà ông Bạch Văn Thành đến kênh N4 | Thôn Nam Tượng 3 | 2023 | 51/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | 412 | 140 | 272 | 140,00 |
| Xây dựng BTXM tuyến từ đường nội đồng Tráng Long Nhơn Lộc đến Miễu Xuân Điền | Thôn Nam Tượng 1 | 2023 | 52/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | 579 | 180 | 399 | 180,00 |
| Xây dựng cấp phối đất đường giao thông nội đồng: Tuyến từ Vườn Đồn đến dốc Ông Thà | Thôn Nam Tượng 3 | 2023 | 53/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | 672 | 200 | 472 | 200,00 |
| Xây dựng nâng cấp, mở rộng giao thông tuyến An Tượng B, Nam Tượng 3 (Điểm đầu: Nhà ông Trần Thanh Tú - Điểm cuối: Nhà ông Trần Văn Chín) | Thôn Nam Tượng 3 | 2022 | 214/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 | 3.115 | 720 | 2.395 | 720,00 |
| Tiêu chí 06: văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| Sửa chữa nhà văn hóa thôn Nam Tượng 1 | Thôn Nam Tượng 1 | 2023 | 71/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | 610 | 200 | 410 | 200,00 |
| Xây dựng sân thể thao thôn Nam Tượng 1 | Thôn Nam Tượng 1 | 2023 | 72/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | 216 | 70 | 146 | 70,00 |
| Sửa chữa nhà văn hóa thôn Nam Tượng 2 | Thôn Nam Tượng 2 | 2023 | 73/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | 614 | 200 | 414 | 200,00 |
| Sửa chữa Nhà văn hóa thôn Nam Tượng 3 | Thôn Nam Tượng 3 | 2023 | 74/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | 605 | 200 | 405 | 200,00 |
| Xây dựng sân thể thao thôn Nam Tượng 3 | Thôn Nam Tượng 3 | 2023 | 75/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | 165 | 50 | 115 | 50,00 |
| Sửa chữa nhà văn hóa thôn Thọ Tân Bắc | Thôn Thọ Tân Bắc | 2023 | 76/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | 684 | 220 | 464 | 220,00 |
| Xây dựng sân thể thao thôn Thọ Tân Bắc | Thôn Thọ Tân Bắc | 2023 | 77/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | 546 | 180 | 366 | 180,00 |
| Sửa chữa nhà văn hóa thôn Thọ Tân Nam | Thôn Thọ Tân nam | 2023 | 78/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | 654 | 200 | 454 | 200,00 |
| Xây dựng sân thể thao thôn Thọ Tân Nam | Thôn Thọ Tân Nam | 2023 | 79/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 | 760 | 250 | 510 | 250,00 |
3 | Xã Nhơn Phong |
|
|
|
|
|
| 200,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 02: giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp mở rộng tuyến đường Thanh Giang - Trung Định | Thanh Giang | 2023 | 427/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 | 10.637 | 907 | 9.730 | 200,00 |
4 | Xã Nhơn Lộc |
|
|
|
|
|
| 1.415,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 02: giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐT.638 đến tuyến đường ĐH.39 (Tân Lập - An Thành) | Tân Lập, An Thành | 2022 | 709/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 | 13.112 | 870 | 12.242 | 415,00 |
| Đầu tư hạ tầng làng nghề rượu Bàu Đá; Hạng mục: Nhà thờ Tổ - Sân nền - Bàu Đá - Sửa chữa Miếu Thành Hoàng | Thôn Cù Lâm | 2020-2021 | 253/QĐ-UBND ngày 20/04/2020 | 4.919 | 1.130 | 3.789 | 1.000,00 |
5 | Xã Nhơn An |
|
|
|
|
|
| 1.415,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 02: giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| Bê tông xi măng mở rộng tuyến đường từ ĐH35 đến khu giết mổ động vật tập trung thôn Tân Dương | Thôn tân Dương | 2022-2023 | 957/QĐ-UBND ngày 14/07/2022 | 12.418 | 1.300 | 11.118 | 715,00 |
| Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông đoạn từ ngã tư đường mới thôn Háo Đức đến quán bầu sáo (giai đoạn 3) | Thôn Háo Đức | 2022-2023 | 1074/QĐ-UBND ngày 30/08/2022 | 14.450 | 700 | 13.750 | 700,00 |
IV | Huyện Tuy Phước |
|
|
|
|
|
| 6.030,00 |
1 | Xã Phước Hưng |
|
|
|
|
|
| 3.000,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 02: giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng giao thông thôn Quảng Nghiệp; Tuyến từ đường liên xã (cây xăng Trường Út) đến xóm 4 Quảng Nghiệp | Quảng Nghiệp | 2023-2024 | 4059/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 | 6.300 | 1.500 | 4.800 | 1.500,00 |
| Tiêu chí 05: giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
| Trường tiểu học số 1 Phước Hưng; hạng mục: San nền, Tường rào cổng ngõ, cảnh quang | Quảng nghiệp | 2023-2024 | 4862/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 | 5.685 | 1.500 | 4.185 | 1.500,00 |
2 | Xã Phước Sơn |
|
|
|
|
|
| 200,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 02: giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| Mở rộng, nâng cấp đường BTXM xóm 3 Mỹ Cang (nhà ông Hải - nội xóm) | Mỹ Cang | 2022-2023 | 2300/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 | 1.518 | 0 | 1.518 | 200,00 |
3 | Xã Phước Quang |
|
|
|
|
|
| 1.415,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 02: giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng tuyến từ trung tâm xã đến Tri Thiện (giáp Tây Đầm) | Tri Thiện; Lộc Ngãi; Định Thiện Đông | 2023 - 2024 | 6885/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND huyện | 8.529 | 0 | 8.529 | 1.415,00 |
4 | Xã Phước Nghĩa |
|
|
|
|
|
| 1.415,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 02: giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT 640 đến nhà bà Chuyển xóm Hương Sơn ( giai đoạn 2) | Thôn Hưng Nghĩa | 04/11/2022- 02/01/2023 | 631/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND xã | 1.734 | 400 | 1.334 | 215,00 |
| Nâng cấp, mở rộng tuyến đê kết hợp giao thông (đoạn bờ Nam thượng lưu cầu sông Tranh xã Phước Nghĩa) | Hưng Nghĩa | 26/7/2022-25/9/2022 | 1418/QĐ-UBND ngày 14/04/2022 của UBND huyện | 1.293 | 400 | 893 | 400,00 |
| Nâng cấp, mở rộng và thảm nhựa tuyến ĐH 42 đến nhà ông Chuyển | Thôn Hưng Nghĩa | 16/11/2022-15/01/2023 | 5854/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND huyện | 1.472 | 500 | 972 | 400,00 |
| Tiêu chí 06: văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng chỉnh trang công viên trước UBND xã, nhà văn hóa 03 thôn | Thôn Thọ nghĩa, Hưng nghĩa; Huỳnh Mai | 06/10/2022-16/11/2022 | 2726/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND huyện | 1.160 | 400 | 760 | 400,00 |
V | Huyện Hoài Ân |
|
|
|
|
|
| 1.615,00 |
1 | Xã Ân Tường Tây |
|
|
|
|
|
| 1.415,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 02: giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| Tuyến từ nhà ông Cường- nhà ông Biên | Phú Khương | 25/12/2021-24/02/2022 | 1264/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 | 986 | 500 | 486 | 250,00 |
| Tuyến đường từ nhà ông Hùng-đường vào BQT cũ | Hà Tây | 25/12/2021-24/02/2022 | 1123/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 | 1.061 | 300 | 761 | 265,00 |
| Từ đường BQT cũ-nhà ông Cường | Hà Tây | 25/12/2021-24/02/2022 | 1223/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 | 1.019 | 300 | 719 | 300,00 |
| Tuyến từ nhà ông Tiên-trường Tiểu học | Phú Hữu 2 | 2021-2022 | 1124/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 | 1.080 | 300 | 780 | 300,00 |
b | Nội dung thành phần số 07 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 17: Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ xã Ân Tường Tây | Hà Tây | 2022-2022 | 54/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 | 800 | 300 | 500 | 300,00 |
2 | Xã Ân Tín |
|
|
|
|
|
| 200,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 02: giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp, mở rộng đường BTXM tuyến từ ngã 3 ông Học đến Suối Le (đoạn 2) | Vĩnh Đức | 02/12/2022-01/03/2023 | 3469/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 | 4.991 | 2.000 | 2.991 | 200,00 |
VI | Huyện Phù Cát |
|
|
|
|
|
| 4.815,00 |
1 | Xã Cát Trinh |
|
|
|
|
|
| 3.000,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 02: giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| Tên dự án: Đường BTXM GTNT xã Cát Trinh. Tuyến từ nhà ông Lê Văn Đây đến nhà thầy Khai | An Đức | 2023 | 68/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 | 783 | 350 | 433 | 350,00 |
| Tên dự án: Nâng cấp, mở rộng đường BTXM. Tuyến từ nhà ông Nguyễn Tư đến nhà bà Trầm xóm 1 Phú Kim. | Phú Kim | 2023 | 261/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 | 1.185 | 500 | 685 | 500,00 |
| Tiêu chí 03: Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
| Tên dự án: Mương thoát nước từ điểm trường mẫu giáo xóm 1, 2 đến phía Nam nhà ông Mạc Thung thôn Phú Kim | Phú Kim | 2022 | 356/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 | 1.084 | 150 | 934 | 150,00 |
| Tên dự án: Nối tiếp mương thoát nước từ QL 1A về xóm 2 thôn Phú Kim | Phú Kim | 2021 | 2688/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 | 1.771 | 200 | 1.571 | 200,00 |
| Tiêu chí 05: giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
| Trường THCS Cát Trinh, hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng (4 phòng học, 4 phòng bộ môn) | Phú Kim | 2023 | 275/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 | 6.706 | 1.800 | 4.906 | 1.800,00 |
2 | Xã Cát Hanh |
|
|
|
|
|
| 1.415,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 02: giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống đường giao thông khu Trung tâm Chợ Gồm; HM: Mở rộng mặt đường BT XM, thảm nhựa và hệ thống thoát nước dọc | Vĩnh Trường | 2023 | 447/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 | 13.312 | 2.000 | 11.312 | 1.000,00 |
| Tiêu chí 17: Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng hoa viên, công viên cây xanh và hệ thống thoát nước | Vĩnh Trường | 2022-2023 | 495/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 | 7.733 | 3.437 | 4.296 | 415,00 |
3 | Xã Cát Minh |
|
|
|
|
|
| 200,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 05: giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
| Trường mẫu giáo bán trú xã Cát Minh (điểm trường Gia Thạnh)-Hạng mục: Hệ thống thoát nước, nhà bảo vệ, lát gạch sân trường, cổng phụ, bê tông lối vào, xây bồn hoa + cây cảnh | Gia Thạnh | 2023 | 35/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 | 1.200 | 200 | 1.000 | 200,00 |
4 | Xã Cát Hưng |
|
|
|
|
|
| 200,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 05: giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
| Tăng cường cơ sở vật chất các Trường Mầm non trên địa bàn huyện Phù Cát. (Trường Mẫu giáo bán trú xã Cát Hưng - Nhà lớp học 02 tầng, 06 phòng + 01 phòng chức năng + 01 phòng kho) | Hưng Mỹ 2 | 2021-2023 | 2678/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 | 28.489 | 200 | 28.289 | 200,00 |
VII | Huyện Tây Sơn |
|
|
|
|
|
| 1.615,00 |
1 | Xã Bình Tường |
|
|
|
|
|
| 1.415,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 06: Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Bình Tường | Hòa Trung | 2023 | 492/QĐ-UBND, 30/12/2022 | 8.837 | 2.918 | 5.919 | 1.415,00 |
2 | Xã Tây Phú |
|
|
|
|
|
| 200,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 02: giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
| BTGT từ Tràn Lâm đến đường bê tông xóm Chuồng Gà | Phú Thọ | 2022-2023 | 622/QĐ-UBND ngày 16/11/22 | 978 | 100 | 878 | 100,00 |
| BTGT từ cầu Hóc La đến ngã tư đường vào Gò Cầy | Phú Thọ | 2023 | 20/QĐ-UBND ngày 10/02/23 | 1.189 | 215 | 974 | 100,00 |
B | Hỗ trợ xã thực hiện nông thôn mới kiểu mẫu |
|
|
|
|
|
| 865,00 |
I | Huyện Tuy Phước |
|
|
|
|
|
| 865,00 |
1 | Xã Phước Quang |
|
|
|
|
|
| 865,00 |
a | Nội dung thành phần số 02 (theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tiêu chí 05: giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng bê tông sân trường, hệ thống thoát nước trường THCS Phước Quang | Định Thiện Đông | 2023 | 191/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 | 1.161 | 0 | 1.161 | 435,00 |
| Tiêu chí 06: Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng tường rào, cổng ngõ và nâng mặt bằng Khu thể thao thôn Văn Quang | Văn Quang | 2023 | 55/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 | 1.000 | 0 | 1.000 | 430,00 |