Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

CHÍNH PHỦ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------

Số: 55/NQ-CP

Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2009

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CỦA TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh (tờ trình số 2803/UBND-NLN ngày 22 tháng 12 năm 2008), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 24/TTr-BTNMT ngày 14 tháng 7 năm 2009),

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh Tây Ninh đến năm 2010 với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2007

Quy hoạch năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

404.929

100,00

404.929

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

349.722

86,37

333.556

82,37

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

277.780

68,60

262.035

64,71

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

171.702

153.859

1.1.1.1

Đất trồng lúa

93.355

84.710

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

62.820

60.893

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

30.535

23.817

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

78.347

69.149

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

106.078

108.177

1.2

Đất lâm nghiệp

69.562

17,18

68.906

17,02

1.2.1

Đất rừng sản xuất

8.639

8.639

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

29.865

29.405

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

31.058

30.862

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

1.467

0,36

1.701

0,42

1.4

Đất nông nghiệp khác

913

0,23

913

0,23

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

55.056

13,60

71.373

17,63

2.1

Đất ở

8.565

2,12

10.251

2,53

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7.386

8.728

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.179

1.523

2.2

Đất chuyên dùng

20.232

5,00

34.759

8,58

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

233

235

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.392

1.454

2.2.2.1

Đất quốc phòng

948

998

2.2.2.2

Đất an ninh

444

456

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.441

13.290

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

769

7.156

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.279

4.243

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

144

921

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

250

970

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

16.166

19.780

2.2.4.1

Đất giao thông

9.818

10.917

2.2.4.2

Đất thủy lợi

5.193

6.101

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng truyền thông

32

38

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

116

839

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

45

80

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

427

570

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

115

188

2.2.4.8

Đất chợ

54

90

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

338

844

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

28

113

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

147

0,04

147

0,04

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

728

0,18

835

0,21

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

25.370

6,27

25.370

6,27

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

14

14

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

151

0

Đất bằng chưa sử dụng

151

0

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

16.317

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

15.654

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

11.684

Trong đó: đất chuyên trồng lúa

766

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.970

1.2

Đất lâm nghiệp

655

1.2.1

Đất rừng phòng hộ

460

1.2.2

Đất rừng đặc dụng

195

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

8

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

7.124

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

578

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng cây lâu năm

6.069

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

235

2.4

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

242

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

28

3.1

Đất trụ sở cơ quan

4

3.2

Đất quốc phòng

0,4

3.3

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

20

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

30

4.1

Đất chuyên dùng

22

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3

4.1.2

Đất quốc phòng

3

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

16

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8

3. Diện tích đất phải thu hồi

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

14.384

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

13.725

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

10.515

Trong đó: đất trồng lúa

643

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.210

1.2

Đất lâm nghiệp

655

1.2.1

Đất rừng phòng hộ

460

1.2.2

Đất rừng đặc dụng

195

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

4

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

181

2.1

Đất ở

159

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

114

2.1.2

Đất ở tại đô thị

45

2.2

Đất chuyên dùng

18

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

2.2.2

Đất quốc phòng

4

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

9

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

3

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

151

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

151

Trong đó: đất trồng lúa

151

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh xác lập ngày 18 tháng 6 năm 2009).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Tây Ninh với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng 2007 (ha)

Chia theo năm (ha)

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

404.929

404.929

404.929

404.929

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

349.722

344.333

338.945

333.556

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

277.780

272.532

267.284

262.035

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

171.702

165.754

159.807

153.859

1.1.1.1

Đất trồng lúa

93.355

90.473

87.592

84.710

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

62.820

62.177

61.535

60.892

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

30.535

28.296

26.057

23.817

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

78.347

75.281

72.215

69.149

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

106.078

106.777

107.477

108.177

1.2

Đất lâm nghiệp

69.562

69.343

69.125

68.906

1.2.1

Đất rừng sản xuất

8.639

8.639

8.639

8.639

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

29.865

29.711

29.558

29.405

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

31.058

30.993

30.928

30.862

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

1.467

1.545

1.623

1.701

1.4

Đất nông nghiệp khác

913

913

913

913

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

55.056

60.495

65.934

71.373

2.1

Đất ở

8.565

9.127

9.689

10.251

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7.386

7.833

8.280

8.728

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.179

1.294

1.409

1.523

2.2

Đất chuyên dùng

20.232

25.074

29.917

34.759

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

233

234

235

235

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.392

1.412

1.433

1.454

2.2.2.1

Đất quốc phòng

948

963

978

998

2.2.2.2

Đất an ninh

444

448

452

456

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.441

6.058

9.674

13.290

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

769

2.898

5.027

7.156

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.279

2.267

3.255

4.243

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

144

403

662

921

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

250

490

730

970

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

16.166

17.370

18.575

19.780

2.2.4.1

Đất giao thông

9.818

10.184

10.551

10.917

2.2.4.2

Đất thủy lợi

5.193

5.496

5.798

6.101

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng truyền thông

32

34

36

38

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

116

357

598

839

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

45

56

68

80

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

427

475

522

570

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

115

139

164

188

2.2.4.8

Đất chợ

54

66

78

90

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

338

506

675

844

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

28

57

85

113

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

147

147

147

147

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

728

764

799

835

2.5

Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng

25.370

25.370

25.370

25.370

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

14

14

14

14

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

151

101

50

0

Đất bằng chưa sử dụng

151

101

50

0

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha)

Phân theo năm (ha)

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

16.317

5.439

5.439

5.439

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

15.654

5.218

5.218

5.218

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

11.684

3.895

3.895

3.895

Trong đó: đất chuyên trồng lúa

766

256

255

255

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.969

1.323

1.323

1.323

1.2

Đất lâm nghiệp

655

218

218

219

1.2.1

Đất rừng phòng hộ

460

153

153

154

1.2.2

Đất rừng đặc dụng

195

65

65

65

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

8

3

3

2

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

7.124

2375

2375

2374

2.1

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm

578

193

193

192

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất cây lâu năm

6.069

2023

2023

2023

2.3

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất NTTS

235

78

78

79

2.4

Đất cây hàng năm chuyển sang mặt nước NTTS

242

81

81

80

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

28

9

9

10

3.1

Đất trụ sở cơ quan

4

1

1

2

3.2

Đất quốc phòng

0,4

0,4

0

0

3.3

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

20

7

6

7

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

30

10

10

10

4.1

Đất chuyên dùng

22

7

7

8

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3

1

1

1

4.1.2

Đất quốc phòng

3

1

1

1

4.1.3

Đất có mục đích công cộng

16

5

5

6

4.2

Đất nghĩa trang nghĩa địa

8

3

3

2

3. Kế hoạch thu hồi đất

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha)

Phân theo năm (ha)

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

14.384

4.794

4.795

4.795

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

13.725

4.575

4.575

4.575

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

10.515

3.505

3.505

3.505

Trong đó: đất trồng lúa

642

214

214

214

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.210

1.070

1.070

1.070

1.2

Đất lâm nghiệp

655

218

218

219

1.2.1

Đất rừng phòng hộ

460

153

153

154

1.2.2

Đất rừng đặc dụng

195

65

65

65

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

4

2

1

1

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

180

60

60

60

2.1

Đất ở

159

53

53

53

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

114

38

38

38

2.1.2

Đất ở tại đô thị

45

15

15

15

2.2

Đất chuyên dùng

18

6

6

6

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

1

1

2.2.2

Đất quốc phòng

4

1

1

1

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

9

3

3

3

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

3

1

1

1

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3

1

1

1

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kế hoạch (ha)

Phân theo các năm (ha)

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

151

50

51

50

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

151

50

51

50

Trong đó: đất trồng lúa

151

50

51

50

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau khi được xét duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tiến hành rà soát, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của địa phương cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh đã được xét duyệt.

3. Có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND tỉnh Tây Ninh;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UB Giám sát tài chính QG;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu Văn thư, KTN (5b).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng