CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/NQ-CP | Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2009 |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh (tờ trình số 2803/UBND-NLN ngày 22 tháng 12 năm 2008), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 24/TTr-BTNMT ngày 14 tháng 7 năm 2009),
QUYẾT NGHỊ
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2007 | Quy hoạch năm 2010 | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 404.929 | 100,00 | 404.929 | 100,00 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 349.722 | 86,37 | 333.556 | 82,37 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 277.780 | 68,60 | 262.035 | 64,71 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 171.702 | 153.859 | ||
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 93.355 | 84.710 | ||
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | 62.820 | 60.893 | ||
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | 30.535 | 23.817 | ||
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 78.347 | 69.149 | ||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 106.078 | 108.177 | ||
1.2 | Đất lâm nghiệp | 69.562 | 17,18 | 68.906 | 17,02 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 8.639 | 8.639 | ||
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 29.865 | 29.405 | ||
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 31.058 | 30.862 | ||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.467 | 0,36 | 1.701 | 0,42 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 913 | 0,23 | 913 | 0,23 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 55.056 | 13,60 | 71.373 | 17,63 |
2.1 | Đất ở | 8.565 | 2,12 | 10.251 | 2,53 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 7.386 | 8.728 | ||
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 1.179 | 1.523 | ||
2.2 | Đất chuyên dùng | 20.232 | 5,00 | 34.759 | 8,58 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 233 | 235 | ||
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 1.392 | 1.454 | ||
2.2.2.1 | Đất quốc phòng | 948 | 998 | ||
2.2.2.2 | Đất an ninh | 444 | 456 | ||
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 2.441 | 13.290 | ||
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 769 | 7.156 | ||
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 1.279 | 4.243 | ||
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 144 | 921 | ||
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 250 | 970 | ||
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 16.166 | 19.780 | ||
2.2.4.1 | Đất giao thông | 9.818 | 10.917 | ||
2.2.4.2 | Đất thủy lợi | 5.193 | 6.101 | ||
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng truyền thông | 32 | 38 | ||
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | 116 | 839 | ||
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 45 | 80 | ||
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 427 | 570 | ||
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục – thể thao | 115 | 188 | ||
2.2.4.8 | Đất chợ | 54 | 90 | ||
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | 338 | 844 | ||
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 28 | 113 | ||
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 147 | 0,04 | 147 | 0,04 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 728 | 0,18 | 835 | 0,21 |
2.5 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | 25.370 | 6,27 | 25.370 | 6,27 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 14 |
| 14 |
|
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 151 |
| 0 |
|
| Đất bằng chưa sử dụng | 151 |
| 0 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự | Chỉ tiêu | Diện tích (ha) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 16.317 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 15.654 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 11.684 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa | 766 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 3.970 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 655 |
1.2.1 | Đất rừng phòng hộ | 460 |
1.2.2 | Đất rừng đặc dụng | 195 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 8 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 7.124 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 578 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 6.069 |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 235 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 242 |
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở | 28 |
3.1 | Đất trụ sở cơ quan | 4 |
3.2 | Đất quốc phòng | 0,4 |
3.3 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | 20 |
4 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | 30 |
4.1 | Đất chuyên dùng | 22 |
4.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 3 |
4.1.2 | Đất quốc phòng | 3 |
4.1.4 | Đất có mục đích công cộng | 16 |
4.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 8 |
Thứ tự | Loại đất phải thu hồi | Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 14.384 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 13.725 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 10.515 |
Trong đó: đất trồng lúa | 643 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 3.210 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 655 |
1.2.1 | Đất rừng phòng hộ | 460 |
1.2.2 | Đất rừng đặc dụng | 195 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 4 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 181 |
2.1 | Đất ở | 159 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 114 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 45 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 18 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 2 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | 4 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 9 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 3 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 3 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Diện tích |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 151 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 151 |
Trong đó: đất trồng lúa | 151 |
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh xác lập ngày 18 tháng 6 năm 2009).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Tây Ninh với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Thứ tự | Chỉ tiêu | Diện tích hiện trạng 2007 (ha) | Chia theo năm (ha) | ||
Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 404.929 | 404.929 | 404.929 | 404.929 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 349.722 | 344.333 | 338.945 | 333.556 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 277.780 | 272.532 | 267.284 | 262.035 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 171.702 | 165.754 | 159.807 | 153.859 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 93.355 | 90.473 | 87.592 | 84.710 |
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | 62.820 | 62.177 | 61.535 | 60.892 |
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | 30.535 | 28.296 | 26.057 | 23.817 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 78.347 | 75.281 | 72.215 | 69.149 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 106.078 | 106.777 | 107.477 | 108.177 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 69.562 | 69.343 | 69.125 | 68.906 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 8.639 | 8.639 | 8.639 | 8.639 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 29.865 | 29.711 | 29.558 | 29.405 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 31.058 | 30.993 | 30.928 | 30.862 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.467 | 1.545 | 1.623 | 1.701 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 913 | 913 | 913 | 913 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 55.056 | 60.495 | 65.934 | 71.373 |
2.1 | Đất ở | 8.565 | 9.127 | 9.689 | 10.251 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 7.386 | 7.833 | 8.280 | 8.728 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 1.179 | 1.294 | 1.409 | 1.523 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 20.232 | 25.074 | 29.917 | 34.759 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 233 | 234 | 235 | 235 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 1.392 | 1.412 | 1.433 | 1.454 |
2.2.2.1 | Đất quốc phòng | 948 | 963 | 978 | 998 |
2.2.2.2 | Đất an ninh | 444 | 448 | 452 | 456 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 2.441 | 6.058 | 9.674 | 13.290 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 769 | 2.898 | 5.027 | 7.156 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 1.279 | 2.267 | 3.255 | 4.243 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 144 | 403 | 662 | 921 |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 250 | 490 | 730 | 970 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 16.166 | 17.370 | 18.575 | 19.780 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | 9.818 | 10.184 | 10.551 | 10.917 |
2.2.4.2 | Đất thủy lợi | 5.193 | 5.496 | 5.798 | 6.101 |
2.2.4.3 | Đất để chuyển dẫn năng lượng truyền thông | 32 | 34 | 36 | 38 |
2.2.4.4 | Đất cơ sở văn hóa | 116 | 357 | 598 | 839 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 45 | 56 | 68 | 80 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 427 | 475 | 522 | 570 |
2.2.4.7 | Đất cơ sở thể dục – thể thao | 115 | 139 | 164 | 188 |
2.2.4.8 | Đất chợ | 54 | 66 | 78 | 90 |
2.2.4.9 | Đất có di tích, danh thắng | 338 | 506 | 675 | 844 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 28 | 57 | 85 | 113 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 147 | 147 | 147 | 147 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 728 | 764 | 799 | 835 |
2.5 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | 25.370 | 25.370 | 25.370 | 25.370 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 14 | 14 | 14 | 14 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 151 | 101 | 50 | 0 |
| Đất bằng chưa sử dụng | 151 | 101 | 50 | 0 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự | Chỉ tiêu | Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha) | Phân theo năm (ha) | ||
Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 16.317 | 5.439 | 5.439 | 5.439 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 15.654 | 5.218 | 5.218 | 5.218 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 11.684 | 3.895 | 3.895 | 3.895 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa | 766 | 256 | 255 | 255 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 3.969 | 1.323 | 1.323 | 1.323 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 655 | 218 | 218 | 219 |
1.2.1 | Đất rừng phòng hộ | 460 | 153 | 153 | 154 |
1.2.2 | Đất rừng đặc dụng | 195 | 65 | 65 | 65 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 8 | 3 | 3 | 2 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 7.124 | 2375 | 2375 | 2374 |
2.1 | Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 578 | 193 | 193 | 192 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất cây lâu năm | 6.069 | 2023 | 2023 | 2023 |
2.3 | Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất NTTS | 235 | 78 | 78 | 79 |
2.4 | Đất cây hàng năm chuyển sang mặt nước NTTS | 242 | 81 | 81 | 80 |
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở | 28 | 9 | 9 | 10 |
3.1 | Đất trụ sở cơ quan | 4 | 1 | 1 | 2 |
3.2 | Đất quốc phòng | 0,4 | 0,4 | 0 | 0 |
3.3 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | 20 | 7 | 6 | 7 |
4 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | 30 | 10 | 10 | 10 |
4.1 | Đất chuyên dùng | 22 | 7 | 7 | 8 |
4.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 3 | 1 | 1 | 1 |
4.1.2 | Đất quốc phòng | 3 | 1 | 1 | 1 |
4.1.3 | Đất có mục đích công cộng | 16 | 5 | 5 | 6 |
4.2 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | 8 | 3 | 3 | 2 |
Thứ tự | Loại đất phải thu hồi | Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha) | Phân theo năm (ha) | ||
Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 14.384 | 4.794 | 4.795 | 4.795 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 13.725 | 4.575 | 4.575 | 4.575 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 10.515 | 3.505 | 3.505 | 3.505 |
Trong đó: đất trồng lúa | 642 | 214 | 214 | 214 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 3.210 | 1.070 | 1.070 | 1.070 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 655 | 218 | 218 | 219 |
1.2.1 | Đất rừng phòng hộ | 460 | 153 | 153 | 154 |
1.2.2 | Đất rừng đặc dụng | 195 | 65 | 65 | 65 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 4 | 2 | 1 | 1 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 180 | 60 | 60 | 60 |
2.1 | Đất ở | 159 | 53 | 53 | 53 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 114 | 38 | 38 | 38 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 45 | 15 | 15 | 15 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 18 | 6 | 6 | 6 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 2 | 1 | 1 | |
2.2.2 | Đất quốc phòng | 4 | 1 | 1 | 1 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 9 | 3 | 3 | 3 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 3 | 1 | 1 | 1 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 3 | 1 | 1 | 1 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kế hoạch (ha) | Phân theo các năm (ha) | ||
Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 151 | 50 | 51 | 50 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 151 | 50 | 51 | 50 |
Trong đó: đất trồng lúa | 151 | 50 | 51 | 50 |
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau khi được xét duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã tiến hành rà soát, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của địa phương cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh đã được xét duyệt.
3. Có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Nơi nhận: | TM. CHÍNH PHỦ |