- 1 Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ huy quân sự xã phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Quyết định 28/2014/QĐ-TTg quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 60/2014/QĐ-TTg quy định tiêu chí hộ chính sách xã hội được hỗ trợ tiền điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 2242/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 498/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 8 Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 10 Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 1950/QĐ-TTg năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị quyết 38/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 7 Quyết định 799/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban Chỉ huy quân sự xã phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp theo do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 9 Quyết định 28/2014/QĐ-TTg quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 60/2014/QĐ-TTg quy định tiêu chí hộ chính sách xã hội được hỗ trợ tiền điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 2242/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 498/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2025" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 14 Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15 Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 16 Quyết định 2086/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17 Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18 Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm.
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2006/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 38/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021;
Xét Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2021-2023; Báo cáo thẩm tra số 41/BC-KTNS ngày 06/12/2020 của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.700.000 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa | 2.403.400 triệu đồng. |
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 270.000 triệu đồng. |
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp | 26.600 triệu đồng. |
2. Thu, chi ngân sách địa phương năm 2021
a) Tổng thu NSĐP được hưởng | 13.020.360 triệu đồng, gồm: |
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 2.218.530 triệu đồng. |
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 10.665.340 triệu đồng. |
- Thu từ nguồn vay của NSĐP | 87.900 triệu đồng. |
- Thu chuyển nguồn năm trước sang | 48.590 triệu đồng. |
b) Chi ngân sách địa phương | 12.989.681 triệu đồng, gồm: |
- Chi cân đối ngân sách | 10.364.283 triệu đồng. |
- Chi chương trình mục tiêu | 2.550.208 triệu đồng. |
- Chi từ nguồn thu chuyển nguồn | 48.590 triệu đồng. |
- Chi viện trợ, huy động, đóng góp | 26.600 triệu đồng. |
3. Bội thu ngân sách địa phương (trả nợ gốc vay) 30.679 triệu đồng.
4. Tổng mức vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án ODA năm 2021: 87.900 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu ban hành kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 16 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 12 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2020 | DỰ TOÁN NĂM 2021 | ||
TW giao | ĐP giao | TW giao | ĐP giao | ||
A | B | 3 | 4 | 3 | 4 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 13.686.926 | 14.184.307 | 12.207.880 | 13.020.360 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 1.513.100 | 2.010.481 | 1.454.640 | 2.218.530 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 645.000 | 1.124.381 | 642.540 | 1.377.450 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 868.100 | 868.100 | 812.100 | 814.480 |
3 | Thu viện trợ, huy động, đóng góp |
| 18.000 |
| 26.600 |
II | Thu bổ sung từ NSTW | 12.112.026 | 12.112.026 | 10.665.340 | 10.665.340 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 8.124.951 | 8.124.951 | 8.115.132 | 8.115.132 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 3.987.075 | 3.987.075 | 2.550.208 | 2.550.208 |
III | Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA) | 61.800 | 61.800 | 87.900 | 87.900 |
IV | Thu chuyển nguồn năm trước sang |
|
|
| 48.590 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 13.626.826 | 14.124.307 | 12.176.980 | 12.989.681 |
i | Tổng chi cân đối ngân sách | 9.639.751 | 10.119.232 | 9.626.772 | 10.364.283 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 893.470 | 1.310.384 | 930.770 | 1.525.396 |
2 | Chi thường xuyên | 8.551.117 | 8.551.117 | 8.500.507 | 8.500.507 |
3 | Trả nợ lãi các khoản do địa phương vay | 1.200 | 1.200 | 2.900 | 2.900 |
4 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
5 | Dự phòng ngân sách | 192.764 | 192.764 | 191.395 | 206.141 |
6 | Tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
| 62.567 |
| 128.139 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 3.987.075 | 3.987.075 | 2.550.208 | 2.550.208 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia | 1.572.784 | 1.572.784 |
| 0 |
2 | Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.414.291 | 2.414.291 | 2.550.208 | 2.550.208 |
III | Chi từ nguồn thu chuyển nguồn |
|
|
| 48.590 |
IV | Chi viện trợ, huy động, đóng góp |
| 18.000 |
| 26.600 |
C | BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
| 60.000 |
| 30.679 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
| 60.000 |
| 30.679 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
| 0 |
| 0 |
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi |
| 60.000 |
| 30.679 |
| - Từ nguồn chi ĐTXDCB |
| 60.000 |
| 30.679 |
| - Tiết kiệm chi thường xuyên |
|
|
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 61.800 | 61.800 | 87.900 | 87.900 |
1 | Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA) | 61.800 | 61.800 | 87.900 | 87.900 |
2 | Vay để trả nợ gốc |
| 0 |
| 0 |
DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán tỉnh giao | Trong đó | |
NSTW hưởng | NSĐP hưởng | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG THU NSNN | 2.700.000 | 481.470 | 2.218.530 |
I | Thu nội địa | 2.403.400 | 211.470 | 2.191.930 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 150.000 | 0 | 150.000 |
| - Thuế TNDN | 1.570 |
| 1.570 |
| - Thuế Tài nguyên | 39.237 |
| 39.237 |
| - Thuế GTGT | 109.193 |
| 109.193 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 15.000 | 0 | 15.000 |
| - Thuế TNDN | 2.764 |
| 2.764 |
| - Thuế Tài nguyên | 251 |
| 251 |
| - Thuế GTGT | 11.971 |
| 11.971 |
| - Thu khác | 14 |
| 14 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 3.000 | 0 | 3.000 |
| - Thuế GTGT | 1.500 |
| 1.500 |
| - Thuế TNDN | 1.000 |
| 1.000 |
| - Thuế Tài nguyên | 500 |
| 500 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 961.339 | 0 | 961.339 |
| - Thuế TNDN | 129.395 |
| 129.395 |
| - Thuế Tài nguyên | 348.865 |
| 348.865 |
| - Thuế GTGT | 468.664 |
| 468.664 |
| - Thuế TTĐB | 1.760 |
| 1.760 |
| - Thu khác | 12.655 |
| 12.655 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 70.000 |
| 70.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 250.000 | 157.000 | 93.000 |
| - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
| 0 | 0 |
| - Thu từ hàng sản xuất trong nước | 250.000 | 157.000 | 93.000 |
7 | Lệ phí trước bạ | 86.650 |
| 86.650 |
8 | Thu phí, lệ phí | 95.000 | 14.100 | 80.900 |
| - Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 54.234 |
| 54.234 |
| - Lệ phí môn bài | 5.746 |
| 5.746 |
| - Phí, lệ phí khác | 35.020 | 14.100 | 20.920 |
9 | Thuế sử dụng đất phi NN | 514 |
| 514 |
10 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 9.055 |
| 9.055 |
11 | Thu tiền sử dụng đất | 620.000 |
| 620.000 |
12 | Thu cổ tức, Lợi nhuận sau thuế thu nhập | 1.400 |
| 1.400 |
13 | Thu từ hoạt động XSKT (bao gồm xổ số điện toán) | 22.000 |
| 22.000 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 64.442 | 19.040 | 45.402 |
| - TW cấp phép | 27.200 | 19.040 | 8.160 |
| - Tỉnh cấp phép | 37.242 |
| 37.242 |
15 | Thu khác ngân sách | 55.000 | 21.330 | 33.670 |
| - Thu phạt vi phạm ATGT | 13.330 | 13.330 | 0 |
| - Phạt vi phạm hành chính do cơ quan Thuế thực hiện | 1.600 | 1.600 | 0 |
| - Thu biện pháp tài chính | 40.070 | 6.400 | 33.670 |
II | Thu từ hoạt động XNK | 270.000 | 270.000 | 0 |
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa NK | 220.000 | 220.000 | 0 |
2 | Thuế xuất khẩu | 42.000 | 42.000 | 0 |
3 | Thuế nhập khẩu | 8.000 | 8.000 | 0 |
III | Thu viện trợ, huy động, đóng góp | 26.600 |
| 26.600 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
a | b | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 14.124.307 | 12.989.681 | -1.183.216 | 92,0% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 10.119.232 | 10.364.283 | 245.051 | 102,4% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.310.384 | 1.525.396 | 188.912 | 116,4% |
1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 749.770 | 751.091 | 1.321 | 100,2% |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 450.000 | 620.000 | 170.000 | 137,8% |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 22.000 | 22.000 | 0 | 100,0% |
4 | Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu | 26.814 | 44.405 | 17.591 | 165,6% |
5 | Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) | 61.800 | 87.900 | 26.100 | 142,2% |
II | Chi thường xuyên | 8.551.117 | 8.500.507 | -50.610 | 99,4% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.035.738 | 3.973.445 | -62.293 | 98,5% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 29.961 | 22.207 | -7.754 | 74,1% |
3 | Chi sự nghiệp môi trường | 133.928 | 131.010 | -2.918 | 97,8% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do địa phương vay | 1.200 | 2.900 | 1.700 | 241,7% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 |
| 100,0% |
V | Dự phòng ngân sách | 192.764 | 206.141 | 13.377 | 106,9% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (70% số giao tăng nhiệm vụ thu) | 62.567 | 128.139 | 65.573 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 3.987.075 | 2.550.208 | -1.436.867 | 64,0% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.572.784 | 0 | -1.572.784 | 0,0% |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.414.291 | 2.550.208 | 135.917 | 105,6% |
1 | Vốn đầu tư | 1.416.042 | 2.055.265 | 639.223 | 145,1% |
a | Vốn nước ngoài | 754.246 | 931.911 | 177.665 | 123,6% |
b | Vốn đầu tư theo các mục tiêu, nhiệm vụ | 661.796 | 1.123.354 | 461.558 | 169,7% |
2 | Kinh phí sự nghiệp | 998.249 | 494.943 | -503.306 | 49,6% |
a | Vốn nước ngoài | 60.990 | 10.800 | -50.190 | 17,7% |
b | Vốn trong nước | 937.259 | 484.143 | -453.116 | 51,7% |
b1 | Các chương trình mục tiêu | 161.804 | 0 | -161.804 | 0,0% |
b2 | Thực hiện các nhiệm vụ, chế độ, chính sách | 775.455 | 484.143 | -291.312 | 62,4% |
| - Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ | 2.640 | 1.590 | -1.050 | 60,2% |
| - Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ | 219 | 219 | 0 |
|
| - Hỗ trợ Hội VHNT | 485 |
| -485 | 0,0% |
| - Hỗ trợ Hội Nhà báo | 95 |
| -95 | 0,0% |
| - Hỗ trợ thực hiện Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hộ và hôn nhân cận huyết trong đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 498/QĐ-TTg | 315 | 221 | -94 | 70,2% |
| - KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 6.766 | 6.790 | 24 | 100,4% |
| - Chính sách trợ giúp pháp lý | 994 |
| -994 | 0,0% |
| - DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 600 |
| -600 | 0,0% |
| - Vốn chuẩn bị động viên | 20.000 | 6.000 | -14.000 | 30,0% |
| - Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 48.296 | 48.296 | 0 | 100,0% |
| - Đề án kinh tế xã hội vùng dân tộc rất ít người | 2.500 |
| -2.500 | 0,0% |
| - Thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 về Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển KT-XH vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2020 | 2.023 |
| -2.023 | 0,0% |
| - Thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016 - 2025 | 28.021 |
| -28.021 | 0,0% |
| - Thực hiện miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP | 99.112 | 63.213 | -35.899 | 63,8% |
| - Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | 100.501 | 82.518 | -17.983 | 82,1% |
| - Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non | 33.094 | 26.078 | -7.016 | 78,8% |
| - Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP | 31.599 | 27.835 | -3.764 | 88,1% |
| - Học bổng học sinh dân tộc nội trú | 6.263 | 8.403 | 2.140 |
|
| - Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho người khuyết tật TTLT 42/2013/BGDĐT-BTC | 6.700 | 7.305 | 1.703 | 125,4% |
| - Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg | 16.250 | 7.564 | -8.686 | 46,5% |
| - Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg | 1.892 | 1.343 | -549 | 71,0% |
| - Kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng | 188.468 | 116.201 | -72.267 | 61,7% |
| - Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020 theo Quyết định 2242/QĐ-TTg | 178 |
| -178 | 0,0% |
| - Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP | 45.447 | 31.816 | -13.631 | 70,0% |
| - Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 3.859 | 3.682 | -177 | 95,4% |
| - Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 701 | 491 | -210 |
|
| - Thực hiện chính sách trợ giúp đối với đối tượng BTXH | 28.327 | 29.738 | 1.411 |
|
| - Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng | 14.840 | 14.840 | 0 |
|
| - Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP | 85.270 |
| -85.270 | 0,0% |
C | CHI TỪ NGUỒN THU CHUYỂN NGUỒN NĂM 2020 SANG |
| 48.590 |
|
|
D | CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP | 18.000 | 26.600 | 8.600 | 147,8% |
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NSĐP NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh |
a | b | 1 | 2 | 3=2-1 |
A | THU NSĐP | 14.184.307 | 13.020.360 | -1.163.947 |
B | CHI NSĐP | 14.124.307 | 12.989.681 | -1.134.626 |
C | BỘI THU NSĐP | 60.000 | 30.679 | -29.321 |
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 302.620 | 290.928 | -11.692 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 124.228 | 79.123 | -45.105 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 41% | 27% |
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 34.228 | 49.123 | 14.895 |
3 | Vay trong nước khác | 90.000 | 30.000 | -60.000 |
II | Trả nợ gốc vay trong năm |
|
|
|
1 | Theo nguồn vốn vay | 60.138 | 30.904 | -29.234 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang - nguồn trả nợ gốc do DA tự đảm bảo từ nguồn vốn vay thu hồi theo Hiệp định) | 138 | 904 |
|
- | Vốn khác (tín dụng ưu đãi) - nguồn trả nợ do NSNN đảm bảo | 60.000 | 30.000 | -30.000 |
2 | Theo nguồn trả nợ | 60.138 | 30.904 | -29.234 |
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
- | Bội thu NSĐP |
|
|
|
- | Tăng thu, tiết kiệm chi | 60.000 | 30.679 | -29.321 |
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
- | DA tự đảm bảo nguồn kinh phí trả nợ từ nguồn vốn vay thu hồi theo Hiệp định | 138 | 226 |
|
III | Tổng mức vay trong năm |
|
|
|
1 | Theo mục đích vay | 15.033 | 87.900 | 72.867 |
a | Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) | 15.033 | 87.900 | 72.867 |
b | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 | Theo nguồn vay | 15.033 | 87.900 | 72.867 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 15.033 | 87.900 | 72.867 |
- | Vốn trong nước khác |
|
|
|
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 79.123 | 136.119 | 56.996 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 26% | 47% |
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 49.123 | 136.119 | 86.996 |
3 | Vốn khác (tín dụng ưu đãi) | 30.000 | 0 | -30.000 |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 873 | 2.900 | 2.027 |
- 1 Nghị quyết 212/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2021, tỉnh Bình Phước
- 4 Nghị quyết 54/NQ-HĐND về bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước và chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hà Giang ban hành