HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Xét Tờ trình số 11/TTr-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết xác nhận kết quả giải quyết các vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh từ đầu nhiệm kỳ 2016 - 2021 đến nay; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xác nhận kết quả giải quyết 302 vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh từ đầu nhiệm kỳ 2016 - 2021 đến nay được Hội đồng nhân dân tỉnh ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết và đã báo cáo cho Hội đồng nhân dân tỉnh tại các Báo cáo số: 205/BC- HĐND ngày 9/12/2016; 345/BC-HĐND ngày 30/11/2017; 297/BC-HĐND ngày 30/11/2018; 237/BC-HĐND ngày 06/12/2019; 213/BC-HĐND ngày 01/12/2020.
(Chi tiết như phụ lục kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII Kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM VỐN XSKT) NĂM 2021 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đvt: triệu đồng
TT | Khoản mục | Kế hoạch vốn năm 2021 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
NS tỉnh và XSKT | NS TW | ||||
A | NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020 (NS tỉnh + XSKT) | 212,000 | 212,000 |
|
|
I | Vốn cân đối ngân sách tỉnh | 140,000 | 140,000 |
|
|
II | Vốn xổ số kiến thiết | 72,000 | 72,000 |
|
|
B | CÂN ĐỐI VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020 | 212,000 | 212,000 |
|
|
I | Bố trí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 202,000 | 202,000 |
|
|
1 | Bố trí các dự án chuyển tiếp từ năm 2020 | 130,000 | 130,000 |
|
|
2 | Còn lại vốn XSKT | 72,000 | 72,000 |
| phân khai sau |
II | Bố trí thực hiện Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 10,000 | 10,000 |
|
|
1 | Bố trí các dự án chuyển tiếp thực hiện công trình nước sạch VSMTNT | 10,000 | 10,000 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2021 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đvt: triệu đồng
TT | HUYỆN, XÃ, | Quy | Vốn đầu tư | Kế hoạch vốn bố trí đến 31/12/2020 | Kế hoạch vốn năm 2021 | Ghi chú | ||||
Tổng | Trong đó: | Tổng | Trong đó | |||||||
Vốn TW và vốn tỉnh | Vốn | Ngân | Ngân | |||||||
| TỔNG CỘNG |
| 335,352 | 250,653 | 84,699 | 95,028 | 130,000 | 130,000 | 0 |
|
I | TP. QUẢNG NGÃI |
| 21,080 | 15,690 | 5,390 | 4,700 | 10,357 | 10,357 | 0 |
|
1 | Xã Tịnh Thiện |
| 16,580 | 12,090 | 4,490 | 3,300 | 8,357 | 8,357 | 0 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 16,580 | 12,090 | 4,490 | 3,300 | 8,357 | 8,357 | 0 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Đường nhựa - Giáp Tịnh Khê | 1,300 m | 2,080 | 1,040 | 1,040 | 500 | 540 | 540 |
|
|
| Trường mầm non Tịnh Thiện: 8 Phòng học, phòng chức năng, nhà bếp, sân, tường rào cổng ngõ. |
| 9,000 | 7,200 | 1,800 | 1,000 | 5,867 | 5,867 |
|
|
| Nhà văn hóa, khu thể thao xã Tịnh Thiện |
| 5,500 | 3,850 | 1,650 | 1,800 | 1,950 | 1,950 |
|
|
2 | Xã Tịnh An |
| 1,000 | 800 | 200 | 600 | 200 | 200 | 0 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1,000 | 800 | 200 | 600 | 200 | 200 | 0 |
|
| Trường Mầm non Tịnh An: 01 phòng học, tường rào cổng ngõ |
| 1,000 | 800 | 200 | 600 | 200 | 200 |
|
|
3 | Xã Nghĩa Phú |
| 3,500 | 2,800 | 700 | 800 | 1,800 | 1,800 | 0 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 3,500 | 2,800 | 700 | 800 | 1,800 | 1,800 | 0 |
|
| Trường Tiểu học Nghĩa Phú: 08 phòng hiệu bộ và chức năng, nhà xe |
| 3,500 | 2,800 | 700 | 800 | 1,800 | 1,800 |
|
|
II | H. BÌNH SƠN |
| 101,692 | 73,512 | 28,180 | 26,350 | 36,126 | 36,126 | 0 |
|
1 | Xã Bình Đông |
| 16,900 | 12,120 | 4,780 | 5,200 | 4,920 | 4,920 | 0 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 16,900 | 12,120 | 4,780 | 5,200 | 4,920 | 4,920 | 0 |
|
| Trường mẫu giáo Bình Đông (cụm trường thôn Tân Hy 2): 04 phòng học + nhà bếp ăn |
| 3,800 | 3,040 | 760 | 900 | 1,840 | 1,840 |
|
|
| Trường mẫu giáo Bình Đông (cụm thôn Thượng Hòa): 02 phòng học, sân vườn, cổng ngõ |
| 2,400 | 1,920 | 480 | 800 | 820 | 820 |
|
|
| Trường TH Bình Đông (cụm thôn Thượng Hòa, khu Cà Ninh): nhà vệ sinh, sân vườn, tường rào, cổng ngõ |
| 1,500 | 1,200 | 300 | 600 | 300 | 300 |
|
|
| Trường TH Bình Đông (điểm chính): 4 P.chức năng |
| 2,000 | 1,600 | 400 | 800 | 500 | 500 |
|
|
| Trường THCS Bình Đông: Nhà vệ sinh, đường nội bộ, sân vườn |
| 1,200 | 960 | 240 | 400 | 360 | 360 |
|
|
| Khu thể thao xã Bình Đông |
| 2,000 | 1,400 | 600 | 700 | 400 | 400 |
|
|
| Hệ thống thoát nước thải khu dân cư trên địa bàn xã |
| 4,000 | 2,000 | 2,000 | 1,000 | 700 | 700 |
|
|
2 | Xã Bình Chương |
| 20,940 | 15,454 | 5,486 | 5,650 | 7,035 | 7,035 | 0 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 20,940 | 15,454 | 5,486 | 5,650 | 7,035 | 7,035 | 0 |
|
| Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B đi xóm 2 (nhà bà Mân thôn Nam Thuận) | 1000 m | 1,700 | 1,190 | 510 | 500 | 447 | 447 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B đi cống Dương | 1000 m | 1,700 | 1,190 | 510 | 750 | 196 | 196 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B đi Ngõ Anh | 1000 m | 1,700 | 1,190 | 510 | 500 | 590 | 590 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ Anh đi Quốc lộ 24C | 700 m | 1,190 | 833 | 357 | 400 | 333 | 333 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B (HTXNN1) đi Đồng Chùa Nghĩa đại | 700 m | 1,190 | 833 | 357 | 400 | 333 | 333 |
|
|
| Kênh Đập Cầm Đào đi tỉnh lộ 622B | 1.210 m | 1,720 | 1,376 | 344 | 500 | 576 | 576 |
|
|
| Kênh từ kênh B3-2 đến Suối Hiền | 2000 m | 2,840 | 2,272 | 568 | 800 | 1,000 | 1,000 |
|
|
| Trường THCS Bình Chương: Các phòng chức năng |
| 3,400 | 2,720 | 680 | 800 | 1,435 | 1,435 |
|
|
| Nhà văn hóa, khu thể thao xã Bình Chương |
| 5,500 | 3,850 | 1,650 | 1,000 | 2,125 | 2,125 |
|
|
3 | Xã Bình Thanh |
| 17,350 | 12,999 | 4,351 | 3,500 | 7,909 | 7,909 | 0 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 17,350 | 12,999 | 4,351 | 3,500 | 7,909 | 7,909 | 0 |
|
| Đ.xã: Tuyến đường Minh - Chánh | 940 m | 1,690 | 1,183 | 507 | 300 | 683 | 683 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Tham Hội 1 - Tham Hội 3 (nối dài) | 900 m | 1,620 | 1,134 | 486 | 300 | 634 | 634 |
|
|
| Kênh Cống Lù - Ngã Tư Đường Minh - Chánh | 1200 m | 1,440 | 1,152 | 288 | 300 | 582 | 582 |
|
|
| Kênh Cống Lù - Trảng Mè | 1000m | 1,200 | 960 | 240 | 300 | 660 | 660 |
|
|
| Kênh Ngõ Thanh - Cây Thị | 800 m | 1,000 | 800 | 200 | 300 | 500 | 500 |
|
|
| Trường MG Bình Thanh Đông: 04 phòng chức năng, sân vườn |
| 1,900 | 1,520 | 380 | 400 | 820 | 820 |
|
|
| Trường TH Bình Thanh Đông: Nhà thi đấu đa năng |
| 3,000 | 2,400 | 600 | 600 | 1,485 | 1,485 |
|
|
| Nhà văn hóa, khu thể thao xã |
| 5,500 | 3,850 | 1,650 | 1,000 | 2,545 | 2,545 |
|
|
4 | Xã Bình Hòa |
| 23,510 | 16,833 | 6,677 | 6,400 | 7,720 | 7,720 | 0 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 23,510 | 16,833 | 6,677 | 6,400 | 7,720 | 7,720 | 0 |
|
| Đ.xã: Tuyến TL 621 - Lạc Sơn - Lộc Tự đi An Cường, xã Bình Hải (GĐ3) | 600m | 900 | 630 | 270 | 300 | 330 | 330 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Long Bình đội 1 đến Tri Hòa | 1.500m | 1,950 | 975 | 975 | 400 | 353 | 353 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ Cầu Hộ đi Lộc Tự | 3000m | 3,500 | 1,750 | 1,750 | 800 | 530 | 530 |
|
|
| Kênh từ đập Gò Lang - An Khương (GĐ1) | 1.100m | 1,650 | 1,320 | 330 | 500 | 609 | 609 |
|
|
| Kênh Đập Gò Lang - An Khương (GĐ2) | 1500m | 2,250 | 1,800 | 450 | 700 | 752 | 752 |
|
|
| Kênh BM2-10 nối dài đến Ngọc Khương | 1.300m | 1,630 | 1,304 | 326 | 500 | 554 | 554 |
|
|
| Kênh đập Ao Gió đến xứ đồng Gò Thị | 1300m | 1,630 | 1,304 | 326 | 400 | 692 | 692 |
|
|
| Kênh nhà Bà Thanh - Giếng Lồi , Bầu Cạn | 1200m | 1,500 | 1,200 | 300 | 400 | 600 | 600 |
|
|
| Trường mẫu giáo xã Bình Hòa: 5 phòng, sân vườn, nhà xe |
| 4,000 | 3,200 | 800 | 1,000 | 1,874 | 1,874 |
|
|
| Trường THCS Bình Hòa: Nhà hiệu bộ |
| 2,000 | 1,600 | 400 | 700 | 576 | 576 |
|
|
| Khu thể thao xã Bình Hòa |
| 2,500 | 1,750 | 750 | 700 | 850 | 850 |
|
|
5 | Xã Bình Tân Phú |
| 22,992 | 16,106 | 6,886 | 5,600 | 8,542 | 8,542 | 0 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 22,992 | 16,106 | 6,886 | 5,600 | 8,542 | 8,542 | 0 |
|
| Đ.thôn: Tuyến từ nhà ông Bảy Tập, thôn An Thạnh 1 - Bàu Suốt, thôn An Thạnh 2 | 1300 m | 1,792 | 896 | 896 | 600 | 196 | 196 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Tịnh Phong-Tịnh Hòa (đoạn qua xã Bình Tân) | 1650m | 4,500 | 3,150 | 1,350 | 900 | 1,926 | 1,926 |
|
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến Phước Sơn - xóm Tây | 2.000 m | 2,500 | 1,250 | 1,250 | 500 | 650 | 650 |
|
|
| Kênh Hóc Bứa - Thầy Trang | 2.000 m | 3,000 | 2,400 | 600 | 600 | 1,408 | 1,408 |
|
|
| Trường Mẫu giáo Bình Tân: 04 phòng học, bếp ăn, nhà vệ sinh, sân đường nội bộ, tường rào, cổng ngõ |
| 3,800 | 3,040 | 760 | 1,000 | 1,740 | 1,740 |
|
|
| Trường trung học cơ sở Bình Tân: 04 phòng học |
| 1,900 | 1,520 | 380 | 600 | 720 | 720 |
|
|
| Nhà thi đấu đa năng xã Bình Tân |
| 3,500 | 2,450 | 1,050 | 800 | 1,310 | 1,310 |
|
|
| Sân vận động xã Bình Tân |
| 2,000 | 1,400 | 600 | 600 | 592 | 592 |
|
|
III | H. SƠN TỊNH |
| 67,820 | 46,489 | 21,331 | 18,969 | 25,820 | 25,820 | 0 |
|
1 | Xã Tịnh Minh |
| 2,000 | 1,000 | 1,000 | 500 | 500 | 500 | 0 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 2,000 | 1,000 | 1,000 | 500 | 500 | 500 | 0 |
|
| Nghĩa trang nhân dân Rừng Sằm |
| 2,000 | 1,000 | 1,000 | 500 | 500 | 500 |
|
|
2 | Xã Tịnh Hiệp |
| 18,000 | 13,100 | 4,900 | 4,969 | 7,531 | 7,531 | 0 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 18,000 | 13,100 | 4,900 | 4,969 | 7,531 | 7,531 | 0 |
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Lý xóm 3 đi ngõ ông Trinh xóm 4, Hội Đức | 940 m | 1,690 | 1,183 | 507 | 300 | 883 | 883 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Dốc Lò Rèn đi xóm 3A, Vĩnh Tuy | 500 m | 900 | 630 | 270 | 300 | 330 | 330 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Trạm Biến áp Mỹ Danh - ngõ ông Đặng Minh Hùng | 500 m | 900 | 630 | 270 | 585 | 45 | 45 |
|
|
| Đ.xã: Xưởng Cưa ông Huy - nhà ông Phước | 600 m | 1,080 | 756 | 324 | 300 | 456 | 456 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Cầu cây Sanh (nd) đến ngõ ông Liêm | 650 m | 1,170 | 819 | 351 | 300 | 519 | 519 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ ông Hương - ngõ ông Đông | 1,700 m | 3,060 | 2,142 | 918 | 1,484 | 658 | 658 |
|
|
| Trường mầm non Tịnh Hiệp: Nhà hiệu bộ, phòng chức năng |
| 3,400 | 2,720 | 680 | 600 | 1,820 | 1,820 |
|
|
| Điểm Trường Hòa Mỹ: 2 phòng học |
| 1,600 | 1,280 | 320 | 300 | 980 | 980 |
|
|
| Sửa chữa, nâng cấp hội trường UBND xã |
| 1,200 | 840 | 360 | 300 | 540 | 540 |
|
|
| Trung tâm VHTT xã Tịnh Hiệp |
| 3,000 | 2,100 | 900 | 500 | 1,300 | 1,300 |
|
|
3 | Xã Tịnh Bình |
| 22,880 | 15,451 | 7,429 | 6,700 | 8,251 | 8,251 | 0 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 22,880 | 15,451 | 7,429 | 6,700 | 8,251 | 8,251 | 0 |
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ Thọ Hùng - ngõ Đức | 1.020 m | 1,830 | 1,281 | 549 | 400 | 881 | 881 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ Xuân - Bình Đông, ngõ Trí Bình Nam | 660 m | 950 | 665 | 285 | 300 | 365 | 365 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ Thuộc - Gò Mã Tuyển xóm 2 giáp Tịnh Sơn (giai đoạn 1) | 1.780 m | 2,500 | 1,750 | 750 | 1,500 | 250 | 250 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Sỹ - Tịnh Hà -Tịnh Bắc | 950 m | 1,100 | 550 | 550 | 300 | 250 | 250 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Tình - ngõ Sơn - Cầu kênh đội 4 - ngõ Chưa - ngõ 4 Về - ngõ Sơn Xóm 1 Bình Bắc (GĐ1) | 1.000 m | 1,400 | 700 | 700 | 400 | 300 | 300 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Đường xóm 8 - xóm 10 nối dài (giai đoạn 1) | 1.100 m | 1,450 | 725 | 725 | 300 | 425 | 425 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Hòa - giáp đường Bình Hiệp -Tịnh Trà | 1.380 m | 1,500 | 750 | 750 | 300 | 450 | 450 |
|
|
| Tuyến kênh Đồng Chu Ngu - Đội 12 | 662 m | 860 | 688 | 172 | 300 | 388 | 388 |
|
|
| Tuyến kênh 64 - 2 - Ngõ Tuấn | 620 m | 750 | 600 | 150 | 300 | 300 | 300 |
|
|
| Tuyến kênh ngõ Tám rê - Hòn Đụn (giai đoạn 1) | 700 m | 840 | 672 | 168 | 300 | 372 | 372 |
|
|
| Tuyến kênh 62 -7 Rộc Bưng ( đồng chổi) | 1.000 m | 1,200 | 960 | 240 | 300 | 660 | 660 |
|
|
| Trường Mầm non Tịnh Bình: 4 phòng học |
| 3,200 | 2,560 | 640 | 700 | 1,610 | 1,610 |
|
|
| Sửa chữa, mở rông Hội trường đa năng kết hợp nhà văn hóa xã Tịnh Bình |
| 1,700 | 1,190 | 510 | 400 | 790 | 790 |
|
|
| Khu thể thao xã Tịnh Bình |
| 2,000 | 1,400 | 600 | 400 | 750 | 750 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bình Đông |
| 800 | 480 | 320 | 250 | 230 | 230 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bình Nam |
| 800 | 480 | 320 | 250 | 230 | 230 |
|
|
4 | Xã Tịnh Thọ |
| 24,940 | 16,938 | 8,002 | 6,800 | 9,538 | 9,538 | 0 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 24,940 | 16,938 | 8,002 | 6,800 | 9,538 | 9,538 | 0 |
|
| Đ.xã: Tuyến Trường Thọ - Phú Hậu | 1.700 m | 3,060 | 2,142 | 918 | 1,000 | 1,142 | 1,142 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Thọ Nam - Bình Đông | 2.100 m | 3,780 | 2,646 | 1,134 | 1,000 | 1,646 | 1,646 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Kênh B5a - Xóm Hồ (Thọ Trung) | 1.000 m | 1,800 | 1,260 | 540 | 600 | 660 | 660 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến TL622C - Núi Tròn | 1.430 m | 2,000 | 1,000 | 1,000 | 600 | 400 | 400 |
|
|
| Trường Mầm non Tịnh Thọ, hạng mục: Nhà hiệu bộ, phòng chức năng, cấp nước sinh hoạt |
| 3,700 | 2,960 | 740 | 1,000 | 1,960 | 1,960 |
|
|
| Trường Tiểu học số 2: Nhà hiệu bộ |
| 3,100 | 2,480 | 620 | 1,000 | 1,280 | 1,280 |
|
|
| Nhà Văn hóa xã Tịnh Thọ |
| 3,500 | 2,450 | 1,050 | 1,000 | 1,250 | 1,250 |
|
|
| Chợ Ga xã Tịnh Thọ |
| 4,000 | 2,000 | 2,000 | 600 | 1,200 | 1,200 |
|
|
IV | H. TƯ NGHĨA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | H. NGHĨA HÀNH |
| 2,680 | 2,144 | 536 | 1,000 | 1,144 | 1,144 | 0 |
|
1 | Xã Hành Thiện |
| 2,080 | 1,664 | 416 | 700 | 964 | 964 | 0 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 2,080 | 1,664 | 416 | 700 | 964 | 964 | 0 |
|
| KCH Kênh trạm bơm Mễ sơn - đập Ông Thành | 700 m | 910 | 728 | 182 | 300 | 428 | 428 |
|
|
| KCH Kênh Từ đập - hóc Cái (Nguyễn Ngọc Anh) | 900 m | 1,170 | 936 | 234 | 400 | 536 | 536 |
|
|
2 | Xã Hành Đức |
| 600 | 480 | 120 | 300 | 180 | 180 | 0 | Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 600 | 480 | 120 | 300 | 180 | 180 | 0 |
|
| Kênh N12-7-5 - Đám đế | 500 m | 600 | 480 | 120 | 300 | 180 | 180 |
|
|
VI | H. MỘ ĐỨC |
| 39,670 | 30,285 | 9,385 | 11,448 | 17,637 | 17,637 | 0 |
|
1 | Xã Đức Phong |
| 17,100 | 13,263 | 3,837 | 4,248 | 8,615 | 8,615 | 0 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 17,100 | 13,263 | 3,837 | 4,248 | 8,615 | 8,615 | 0 |
|
| Đ.xã: Tuyến Nhà ông Đức - Đường DQSH | 600 m | 720 | 504 | 216 | 300 | 204 | 204 |
|
|
| Kênh tưới S22-E | 794 m | 910 | 728 | 182 | 200 | 528 | 528 |
|
|
| Kênh S22E-1A | 794 m | 910 | 728 | 182 | 200 | 528 | 528 |
|
|
| Kênh S22E-ND | 750 m | 860 | 688 | 172 | 200 | 488 | 488 |
|
|
| Kênh S22B- Rộc Ngõ | 839 m | 970 | 776 | 194 | 200 | 576 | 576 |
|
|
| Kênh tưới S22-D1 | 710 m | 820 | 656 | 164 | 200 | 456 | 456 |
|
|
| Kênh từ đường huyện - giáp đồng Bắc Thuỷ | 900 m | 990 | 792 | 198 | 200 | 592 | 592 |
|
|
| Kênh đường bờ vùng 1 | 877 m | 1,010 | 808 | 202 | 200 | 608 | 608 |
|
|
| Kênh Gò Cam - Mương Nha | 707 m | 810 | 648 | 162 | 200 | 448 | 448 |
|
|
| Kênh B9-C | 526 m | 610 | 488 | 122 | 448 | 40 | 40 |
|
|
| Kênh Bầu Diếc (S22-16a) | 725 m | 830 | 664 | 166 | 200 | 464 | 464 |
|
|
| Kênh S22D nối dài | 613 m | 710 | 568 | 142 | 200 | 368 | 368 |
|
|
| Trường Mầm non Đức Phong: 8 phòng hiệu bộ và chức năng |
| 3,500 | 2,800 | 700 | 800 | 1,800 | 1,800 |
|
|
| Nhà văn hóa xã Đức Phong |
| 3,450 | 2,415 | 1,035 | 700 | 1,515 | 1,515 |
|
|
2 | Xã Đức Lân |
| 17,940 | 13,781 | 4,159 | 5,700 | 7,581 | 7,581 | 0 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 17,940 | 13,781 | 4,159 | 5,700 | 7,581 | 7,581 | 0 |
|
| Đ.xã: Tuyến QL 1A - Xóm Mít | 861 m | 1,160 | 812 | 348 | 300 | 512 | 512 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Trần Liên - Tân Phong | 1,350 m | 1,750 | 1,225 | 525 | 300 | 725 | 725 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến QL1A (ngõ ông Thái) - Kênh chính Nam (GĐ2) | 884 m | 1,100 | 770 | 330 | 300 | 470 | 470 |
|
|
| Kênh S22- Quốc lộ 1A | 1,470 m | 2,060 | 1,648 | 412 | 600 | 748 | 748 |
|
|
| Kênh S22-5- Gò Giành (GĐ1) | 875 m | 1,030 | 824 | 206 | 700 | 124 | 124 |
|
|
| Kênh cống bà Thanh - Quốc lộ 1A (GĐ1) | 900 m | 1,060 | 848 | 212 | 300 | 548 | 548 |
|
|
| Kênh Bis 14, từ nhà Ba Tự - cống bà Ty | 813 m | 960 | 768 | 192 | 300 | 468 | 468 |
|
|
| Kênh từ Suối Giới - Gò Mít củ | 905 m | 1,070 | 856 | 214 | 300 | 556 | 556 |
|
|
| Kênh K16 - Đồng Thụ | 665 m | 780 | 624 | 156 | 300 | 324 | 324 |
|
|
| Kênh S22H nối dài | 969 m | 1,090 | 872 | 218 | 300 | 572 | 572 |
|
|
| Kênh S22-9 (từ nhà ông Vân) - Kênh Tận Dụng | 925 m | 1,090 | 872 | 218 | 300 | 572 | 572 |
|
|
| Kênh từ nhà bà Vương - sông bờ Tía | 760 m | 880 | 704 | 176 | 300 | 404 | 404 |
|
|
| Kênh Bis 16, từ bà Tự đến nhà ông Lê Cả | 657 m | 760 | 608 | 152 | 300 | 308 | 308 |
|
|
| Kênh S22K | 620 m | 700 | 560 | 140 | 300 | 260 | 260 |
|
|
| Kênh Gò Mèn - Gò Phương (GĐ1) | 680 m | 750 | 600 | 150 | 300 | 300 | 300 |
|
|
| Sân vận động xã Đức Lân |
| 1,700 | 1,190 | 510 | 500 | 690 | 690 |
|
|
3 | Xã Đức Phú |
| 2,800 | 1,960 | 840 | 700 | 960 | 960 | 0 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 2,800 | 1,960 | 840 | 700 | 960 | 960 | 0 |
|
| Đ.xã: Tuyến Phước Vĩnh - Phước Đức (GĐ2) | 1,420 m | 2,800 | 1,960 | 840 | 700 | 960 | 960 |
|
|
4 | Xã Đức Tân |
| 1,830 | 1,281 | 549 | 800 | 481 | 481 | 0 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1,830 | 1,281 | 549 | 800 | 481 | 481 | 0 |
|
| Đ.xã: Tuyến đường vào Núi Thị, xã Đức Tân (GĐ2) | 1,018 m | 1,830 | 1,281 | 549 | 800 | 481 | 481 |
|
|
VII | H. ĐỨC PHỔ |
| 40,050 | 29,153 | 10,897 | 10,763 | 14,324 | 14,324 | 0 |
|
1 | Xã Phổ Châu |
| 18,130 | 13,994 | 4,136 | 5,200 | 6,895 | 6,895 | 0 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 18,130 | 13,994 | 4,136 | 5,200 | 6,895 | 6,895 | 0 |
|
| Đ.xã: Tuyến QL1A - Đập hố vừng | 1,050 m | 2,100 | 1,470 | 630 | 500 | 780 | 780 |
|
|
| Kênh Đập Hố Vừng- uộng Nguyệt (GĐ3) (Hưng Long) | 1,038 m | 2,100 | 1,680 | 420 | 600 | 880 | 880 |
|
|
| Kênh từ Đầm Bèo - Bãi Lố (thôn Vĩnh Tuy) | 800 m | 1,850 | 1,480 | 370 | 500 | 517 | 517 |
|
|
| Kênh dọc đường nội đồng N3 (Tấn Lộc) | 900 m | 1,080 | 864 | 216 | 400 | 464 | 464 |
|
|
| Kênh Quốc lộ 1 mới - Cây Rỏi - Đập Làng (Tấn Lộc) | 800 m | 1,100 | 880 | 220 | 300 | 580 | 580 |
|
|
| Kênh Ruộng Bà Quế - Kênh N2 - Đập Làng (Tấn Lộc) | 730 m | 1,200 | 960 | 240 | 300 | 660 | 660 |
|
|
| Kênh nhà ông Tiến - mương Bàu, thôn Châu Me | 800 m | 1,200 | 960 | 240 | 300 | 660 | 660 |
|
|
| Trường Mầm non Vĩnh Tuy |
| 1,200 | 960 | 240 | 300 | 545 | 545 |
|
|
| Nhà hiệu bộ Trường Tiểu học và THCS Phổ Châu |
| 3,300 | 2,640 | 660 | 1,000 | 1,157 | 1,157 |
|
|
| Sân vận động xã Phổ Châu |
| 3,000 | 2,100 | 900 | 1,000 | 652 | 652 |
|
|
2 | Xã Phổ Ninh |
| 3,600 | 2,280 | 1,320 | 1,000 | 946 | 946 | 0 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 3,600 | 2,280 | 1,320 | 1,000 | 946 | 946 | 0 |
|
| Đ.xã: Tuyến từ Nhà văn hóa đội 3 - giáp Khối 4 thị trấn Đức Phổ | 1,200 m | 2,400 | 1,680 | 720 | 600 | 746 | 746 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Xóm Hòa Ninh - kênh An Nhơn, thôn An Ninh (GĐ2) | 650 m | 1,200 | 600 | 600 | 400 | 200 | 200 |
|
|
3 | Xã Phổ Khánh |
| 1,500 | 1,050 | 450 | 300 | 523 | 523 | 0 |
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1,500 | 1,050 | 450 | 300 | 523 | 523 | 0 |
|
| Đ.xã: Tuyến Trung Sơn - Trung Hải (Giai đoạn 2) | 900m | 1,500 | 1,050 | 450 | 300 | 523 | 523 |
|
|
4 | Xã Phổ Phong |
| 16,820 | 11,829 | 4,991 | 4,263 | 5,960 | 5,960 | 0 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 16,820 | 11,829 | 4,991 | 4,263 | 5,960 | 5,960 | 0 |
|
| Đ.xã: Tuyến ngõ bà Bài đi đường Trà Câu số 7 | 810 m | 1,400 | 980 | 420 | 300 | 680 | 680 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Khu di tích núi Xương Rồng đi giáp đường Phổ Phong - Phổ Thuận | 1,400 m | 2,850 | 1,995 | 855 | 500 | 1,243 | 1,243 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến nhà Tây Bé (Trà câu -Km7) đi giáp đường Gia An - Phổ Thuận | 1,150 m | 2,790 | 1,953 | 837 | 500 | 837 | 837 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ bà Đại đi giáp đường Trường cấp 1- Trà câu số 7 | 720 m | 1,270 | 889 | 381 | 300 | 589 | 589 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến từ trường tiểu học đến đường Trà Câu số 7 | 880 m | 1,460 | 1,022 | 438 | 300 | 722 | 722 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ Trần Quýt đi giáp đường Đức Tân-Phổ Phong | 800 m | 1,200 | 840 | 360 | 300 | 540 | 540 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Lữ Trọng Cân (km1+400 QL24) đi ngõ ông Nhựt | 710 m | 1,100 | 550 | 550 | 300 | 250 | 250 |
|
|
| Kênh Đập Bảy Võ đi giáp đồng Mã Lễ (Gia An) | 678 m | 750 | 600 | 150 | 363 | 237 | 237 |
|
|
| Kênh từ Xi Phong đồng Ao đi giáp đường bê tông đi Đức Lân (Hiệp An) | 1,280 m | 2,000 | 1,600 | 400 | 1,000 | 62 | 62 |
|
|
| Sân vận động xã Phổ Phong |
| 2,000 | 1,400 | 600 | 400 | 800 | 800 |
|
|
VIII | H. BA TƠ |
| 15,140 | 13,372 | 1,768 | 5,772 | 5,838 | 5,838 | 0 |
|
1 | Xã Ba Cung |
| 13,140 | 11,772 | 1,368 | 5,072 | 4,938 | 4,938 | 0 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 13,140 | 11,772 | 1,368 | 5,072 | 4,938 | 4,938 | 0 |
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà ông Phạm Văn Hoàng đến nhà ông Phạm Văn Lưới | 300 m | 540 | 432 | 108 | 320 | 112 | 112 |
|
|
| Trường Mầm non Ba Cung: 04 phòng học tập; tường rào |
| 3,600 | 3,240 | 360 | 1,300 | 1,740 | 1,740 |
|
|
| Trường tiểu học Ba Cung: 04 phòng học |
| 2,800 | 2,520 | 280 | 1,300 | 1,020 | 1,020 |
|
|
| Sân vận động xã Ba Cung |
| 2,200 | 1,980 | 220 | 952 | 366 | 366 |
|
|
| Đường điện 0,4 KW Làng giấy - Dốc Mốc | 3000m | 4,000 | 3,600 | 400 | 1,200 | 1,700 | 1,700 |
|
|
2 | Xã Ba Dinh |
| 2,000 | 1,600 | 400 | 700 | 900 | 900 | 0 |
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 2,000 | 1,600 | 400 | 700 | 900 | 900 | 0 |
|
| Đ.thôn: Tuyến QL 24 (km34+900) - tổ 4 Đồng Dinh | 700m | 1,100 | 880 | 220 | 400 | 480 | 480 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến QL24 (km 38+150) - tổ 3 Kách Lang | 600m | 900 | 720 | 180 | 300 | 420 | 420 |
|
|
IX | H. MINH LONG |
| 14,420 | 12,498 | 1,922 | 5,300 | 6,278 | 6,278 | 0 |
|
1 | Xã Thanh An |
| 13,220 | 11,418 | 1,802 | 4,900 | 5,598 | 5,598 | 0 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 13,220 | 11,418 | 1,802 | 4,900 | 5,598 | 5,598 | 0 |
|
| Đ.xã: Tuyến Tà Huynh - Công Loan - Gò Rộc | 1500 m | 2,900 | 2,610 | 290 | 1,200 | 1,110 | 1,110 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Làng Vang - Đồng Chim | 1400 m | 2,800 | 2,520 | 280 | 1,000 | 1,400 | 1,400 |
|
|
| Kênh Ruộng Gò | 800 m | 1,120 | 1,008 | 112 | 500 | 508 | 508 |
|
|
| Đập và kênh Huy Bí | Đập+700m | 1,700 | 1,530 | 170 | 600 | 730 | 730 |
|
|
| Đập và kênh Cà Đia | Đập+400m | 1,100 | 990 | 110 | 400 | 590 | 590 |
|
|
| Khu văn hóa - thể thao xã Thanh An |
| 1,200 | 1,080 | 120 | 400 | 580 | 580 |
|
|
| Nghĩa trang nhân dân thôn Diệp Thượng-Làng Đố |
| 1,200 | 840 | 360 | 400 | 340 | 340 |
|
|
| Nghĩa trang nhân dân thôn Ruộng Gò-Hóc Nhiêu |
| 1,200 | 840 | 360 | 400 | 340 | 340 |
|
|
2 | Xã Long Môn |
| 1,200 | 1,080 | 120 | 400 | 680 | 680 | 0 |
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1,200 | 1,080 | 120 | 400 | 680 | 680 | 0 |
|
| Đ.xã: Tuyến Làng Ren - Suối Lăng | 2000m | 1,200 | 1,080 | 120 | 400 | 680 | 680 |
|
|
X | H. SƠN HÀ |
| 16,100 | 12,480 | 3,620 | 5,526 | 4,327 | 4,327 | 0 |
|
1 | Xã Sơn Hạ |
| 12,100 | 9,680 | 2,420 | 4,226 | 3,402 | 3,402 | 0 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 12,100 | 9,680 | 2,420 | 4,226 | 3,402 | 3,402 | 0 |
|
| Đ.xã: Tuyến Cà Tu - Xóm Đèo | 1000m | 2,000 | 1,800 | 200 | 800 | 583 | 583 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Ông Trào - Đá Đen | 1000m | 2,000 | 1,800 | 200 | 1,226 | 194 | 194 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Suối Cầu - Xóm Trường | 900m | 1,700 | 1,360 | 340 | 400 | 545 | 545 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến nhà Ông Tăm - nhà Ông Long (xóm Đập) | 650m | 1,200 | 960 | 240 | 400 | 360 | 360 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến KDC Gò Bưởi | 650m | 1,200 | 960 | 240 | 400 | 360 | 360 |
|
|
| Khu văn hóa, thể thao xã Sơn Hạ |
| 4,000 | 2,800 | 1,200 | 1,000 | 1,360 | 1,360 |
|
|
2 | Xã Sơn Nham |
| 2,000 | 1,400 | 600 | 600 | 514 | 514 | 0 |
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 2,000 | 1,400 | 600 | 600 | 514 | 514 | 0 |
|
| Sân vận động xã Sơn Nham |
| 2,000 | 1,400 | 600 | 600 | 514 | 514 |
|
|
3 | Xã Sơn Thủy |
| 2,000 | 1,400 | 600 | 700 | 411 | 411 | 0 |
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 2,000 | 1,400 | 600 | 700 | 411 | 411 | 0 |
|
| Sân vận động xã Sơn Thủy |
| 2,000 | 1,400 | 600 | 700 | 411 | 411 |
|
|
XI | H. SƠN TÂY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII | H. TRÀ BỒNG |
| 12,700 | 11,430 | 1,270 | 4,200 | 6,330 | 6,330 | 0 |
|
1 | Xã Trà Phú |
| 10,500 | 9,450 | 1,050 | 3,500 | 5,350 | 5,350 | 0 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 10,500 | 9,450 | 1,050 | 3,500 | 5,350 | 5,350 | 0 |
|
| Nâng cấp, mở rộng Trường mầm non xã Trà Phú |
| 6,000 | 5,400 | 600 | 2,000 | 3,100 | 3,100 |
|
|
| Khu thể thao xã Trà Phú |
| 4,500 | 4,050 | 450 | 1,500 | 2,250 | 2,250 |
|
|
2 | Xã Trà Giang |
| 2,200 | 1,980 | 220 | 700 | 980 | 980 | 0 |
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 2,200 | 1,980 | 220 | 700 | 980 | 980 | 0 |
|
| Nhà văn hóa xã Trà Giang |
| 2,200 | 1,980 | 220 | 700 | 980 | 980 |
|
|
XIII | H. LÝ SƠN (Không có xã) |
| 4,000 | 3,600 | 400 | 1,000 | 1,819 | 1,819 | 0 |
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 4,000 | 3,600 | 400 | 1,000 | 1,819 | 1,819 | 0 |
|
| Trường mầm non An Vĩnh: Nhà Hành chính - Quản trị |
| 4,000 | 3,600 | 400 | 1,000 | 1,819 | 1,819 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN CẤP NƯỚC SINH HOẠT NĂM 2021
(THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
| DANH MỤC DỰ ÁN | Quyết định phê duyệt | Đầu mối | Chủ đầu tư | Thời | Tổng | Cơ cấu nguồn vốn | Kế hoạch đã bố trí đến 31/12/2020 | Kế hoạch NS tỉnh năm 2021 | Ghi chú |
| |
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, |
| ||||||||||
| ||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 39,400 | 32,380 | 7,020 | 21,000 | 10,000 |
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Tịnh Giang, H.Sơn Tịnh | 1164/QĐ-SXD ngày 26/4/2019 | Sở NN &PTNT | Trung tâm NS &VSMT nông thôn | 2019- | 5,000 | 4,000 | 1,000 | 2,400 | 1,400 |
|
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Lân, H.Mộ Đức | 1162/QĐ-SXD ngày 26/4/2019 | Sở NN &PTNT | Trung tâm NS &VSMT nông thôn | 2019- | 6,000 | 4,800 | 1,200 | 2,860 | 1,700 |
|
|
3 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt Đức Hòa - Đức Thạnh, H.Mộ Đức | 1165/QĐ-SXD ngày 26/4/2019 | Sở NN &PTNT | Trung tâm NS &VSMT nông thôn | 2019- | 10,000 | 8,000 | 2,000 | 4,500 | 3,150 |
|
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phổ Phong, H.Đức Phổ | 1163/QĐ-SXD ngày 26/4/2019 | Sở NN &PTNT | Trung tâm NS &VSMT nông thôn | 2019- | 9,000 | 7,200 | 1,800 | 4,120 | 2,800 |
|
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Nghĩa Sơn, H.Tư Nghĩa | 2437/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 | UBND.H | UBND.H | 2019- | 1,100 | 880 | 220 | 800 | 0 |
|
|
6 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Trường Lệ, xã Hành Tín Đông, H.Nghĩa Hành | 64/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 | UBND.H | UBND xã H. Tín Đông | 2019- | 2,000 | 1,600 | 400 | 1,450 | 100 |
|
|
7 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Mang Đen, xã Ba Vì, H.Ba Tơ | 395a/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 | UBND H.Ba Tơ | UBND | 2019- | 500 | 500 | 0 | 480 | 0 |
|
|
8 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt Trung tâm cụm xã Sơn Thượng, H.Sơn Hà | 2438a/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | UBND H.Sơn Hà | UBND H.Sơn Hà | 2019- | 2,000 | 1,600 | 400 | 1,350 | 200 |
|
|
9 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt A-xăng, tập đoàn 20, thôn Ra-Pân, xã Sơn Long, H.Sơn Tây | 587/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 | UBND H. Sơn Tây | UBND H. Sơn Tây | 2019- | 1,000 | 1,000 | 0 | 800 | 150 |
|
|
10 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn 4 xã Trà Thủy, H.Trà Bồng | 650/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 | UBND H. Trà Bồng | UBND H. Trà Bồng | 2019- | 800 | 800 | 0 | 790 | 0 |
|
|
11 | Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống cấp nước sinh hoạt Tổ 1, Tổ 2 thôn Trà Bao, xã Trà Quân, H.Tây Trà | 308a/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 | UBND H. Tây Trà | UBND H. Trà Bồng | 2019- | 2,000 | 2,000 | 0 | 1,450 | 500 |
|
|
- 1 Nghị quyết 103/NQ-HĐND năm 2018 về giải quyết vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp (thứ 6 và thứ 7) thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021
- 2 Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2019 về giải quyết vấn đề phát sinh giữa Kỳ họp thứ 6 và Kỳ họp thứ 7 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX
- 3 Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2019 về giải quyết vấn đề phát sinh từ sau kỳ họp thứ 8 Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 đến ngày 15/3/2019