- 1 Quyết định 07/2012/QĐ-TTg về chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 66/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5 Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 7 Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 8 Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định số lượng, mức phụ cấp đối với Công an xã bán chuyên trách tiếp tục được sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9 Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ hàng tháng đối với Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng; số lượng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trang bị cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10 Nghị quyết 72/2022/QH15 về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk do Quốc hội ban hành
- 1 Quyết định 07/2012/QĐ-TTg về chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 66/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5 Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 7 Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 8 Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định số lượng, mức phụ cấp đối với Công an xã bán chuyên trách tiếp tục được sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9 Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ hàng tháng đối với Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng; số lượng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trang bị cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10 Nghị quyết 72/2022/QH15 về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk do Quốc hội ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/NQ-HĐND | Đắk Lắk, ngày 21 tháng 12 năm 2022 |
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Quyết định số 2565/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2023 tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 253/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Đắk Lắk với những chỉ tiêu cụ thể như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2023:
a. Tổng thu cân đối NSNN là 10.100.000 triệu đồng
Bao gồm:
- Thu thuế, phí và lệ phí: 5.330.000 triệu đồng
- Thu biện pháp tài chính: 4.096.000 triệu đồng
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 130.000 triệu đồng
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 544.000 triệu đồng
b. Ghi thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất: 20.000 triệu đồng.
c. Thu viện trợ 9.950 triệu đồng
d. Tổng số vay trong năm 54.400 triệu đồng
2. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2023:
a. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2023: 23.054.301 triệu đồng, gồm:
- Chi cân đối ngân sách: 18.950.049 triệu đồng
Bao gồm:
Chi đầu tư phát triển: 5.039.973 triệu đồng
Chi thường xuyên: 13.333.168 triệu đồng
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.440 triệu đồng
Dự phòng ngân sách: 383.833 triệu đồng
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 191.635 triệu đồng
- Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 4.104.252 triệu đồng
b. Chi từ nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài: 9.950 triệu đồng.
c. Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất: 20.000 triệu đồng.
3. Dự toán chi tiết về thu, chi ngân sách tại các phụ lục số I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI kèm theo.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Thực hiện nghiêm túc các kiến nghị của Kiểm toán nhà nước trong việc lập, giao dự toán thu chi ngân sách;
- Đối với số chi tăng thêm để thực hiện Nghị quyết số 72/2022/QH15 ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và các Nghị quyết khác của Hội đồng nhân dân tỉnh có liên quan để đảm bảo thành phố Buôn Ma Thuột sử dụng đúng quy định của pháp luật;
- Tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa X, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2023 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán thu TW giao năm 2023 | Dự toán thu SNN năm 2023 | Trong đó | SS% DT HĐND với DT TW giao | |
(1) | (2) | |||||
A | Tổng thu cân đối NSNN (I II) | 7.427.000 | 10.100.000 | 5.950.000 | 4.150.000 | 136.0 |
I | Thu nội địa (1 2 3) | 6.930.000 | 9.556.000 | 5.406.000 | 4.150.000 | 137.9 |
1 | Thu thuế và phí | 5.024.000 | 5.330.000 | 3.350.000 | 1.980.000 | 106.1 |
a | Thu từ khu vực doanh nghiệp | 720.000 | 722.150 | 682.000 | 40.150 | 100.3 |
a1 | DNNN Trung ương | 590.000 | 592.150 | 574.605 | 17.545 | 100.4 |
| Thuế GTGT | 378.000 | 378.000 | 361.595 | 16.405 | 100.0 |
| Thuế TNDN | 32.000 | 34.150 | 33.029 | 1.121 | 106.7 |
| Thuế Tài nguyên | 180.000 | 180.000 | 179.981 | 19 | 100.0 |
| Thu khác | - | - | - | - |
|
a2 | DNNN địa phương | 75.000 | 75.000 | 52.675 | 22.325 | 100.0 |
| Thuế GTGT | 34.000 | 34.000 | 16.754 | 17.246 | 100.0 |
| Thuế TNDN | 40.000 | 40.000 | 35.621 | 4.379 | 100.0 |
| Thuế TTĐB | 300 | 300 | 300 | - | 100.0 |
| Thuế Tài nguyên | 700 | 700 | - | 700 |
|
| Thu khác | 0 | - | - | - |
|
a3 | DN có vốn đầu tư nước ngoài | 55.000 | 55.000 | 54.720 | 280 | 100.0 |
| Thuế GTGT | 10.000 | 10.000 | 9.720 | 280 | 100.0 |
| Thuế TNDN | 45.000 | 45.000 | 45.000 | - | 100.0 |
| Thu thuê đất |
| - |
|
|
|
| Thu khác |
| - |
|
|
|
b | Thu từ khu vực CTN ngoài QD | 2.264.000 | 2.435.050 | 1.665.235 | 769.815 | 107.6 |
| Thuế GTGT | 1.322.000 | 1.393.120 | 772.020 | 621.100 | 105.4 |
| Thuế TNDN | 220.000 | 220.000 | 128.135 | 91.865 | 100.0 |
| Thuế TTĐB | 590.000 | 669.400 | 667.480 | 1.920 | 113.5 |
| Thuế Tài nguyên | 132.000 | 152.530 | 97.600 | 54.930 | 115.6 |
| Thu khác |
| - |
|
|
|
c | Lệ phí trước bạ | 460.000 | 524.800 | 260 | 524.540 | 114.1 |
d | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - | - | - |
|
e | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 14.000 | 15.000 | 1.225 | 13.775 | 107.1 |
f | Thuế thu nhập cá nhân | 580.000 | 625.000 | 177.550 | 447.450 | 107.8 |
g | Thu phí, lệ phí | 148.000 | 148.000 | 55.100 | 92.900 | 100.0 |
g.1 | Lệ phí môn bài | 0 | 27.400 | 2.298 | 25.102 |
|
g.2 | Các loại phí, lệ phí khác | 148.000 | 120.600 | 52.802 | 67.798 | 81.5 |
| - Trung ương | 73.836 | 46.436 | 18.783 | 27.653 | 62.9 |
| - Địa phương | 74.164 | 74.164 | 34.019 | 40.145 | 100.0 |
h | Thu khác do CQ thuế thực hiện | 28.000 | 50.000 | 10.490 | 39.510 |
|
i | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 130.000 | 130.000 | 91.420 | 38.580 | 100.0 |
j | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 54.000 | 54.000 | 41.420 | 12.580 | 100.0 |
k | Thu cổ tức |
| - |
|
|
|
l | Thuế bảo vệ môi trường | 626.000 | 626.000 | 625.300 | 700 | 100.0 |
2 | Thu biện pháp tài chính | 1.776.000 | 4.096.000 | 1.926.000.0 | 2.170.000 | 230.6 |
| Thu tiền sử dụng đất | 1.600.000 | 3.900.000 | 1.800.000.0 | 2.100.000 | 243.8 |
| Thu tiền bán nhà | 2.000 | 22.000 | 22.000.0 | - | 1.100.0 |
| Thu tại xã | 2.000 | 2.000 |
| 2.000 | 100.0 |
| Thu khác ngân sách | 172.000 | 172.000 | 104.000 | 68.000 | 100.0 |
| Trong đó: Thu xử phạt VPHC ATGT | 57.000 | 57.000 | 22.200 | 34.800 | 100.0 |
3 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 130.000 | 130.000 | 130.000 | - | 100.0 |
II | Thuế từ hoạt động XNK | 497.000 | 544.000 | 544.000 | - | 109.5 |
B | Thu viện trợ |
| 9.950 | 9.950 |
|
|
C | Ghi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chỉ bồi thường, GPMB nhà đầu tư đã ứng trước |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
D | Tổng số vay trong năm | 54.400 | 54.400 | 54.400 |
|
|
1 | Vay để bù đắp bội chi | 54.400 | 54.400 | 54.400 |
|
|
2 | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
(1) Chi tiết tại Phụ lục VIII
(2) Chi tiết tại Phụ lục IX
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán TW giao năm 2023 | Dự toán chi NSĐP năm 2023 | Trong đó | SS DT HĐND/ DTTW giao (%) | |
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/3 |
A | Tổng chi NS địa phương quản lý | 20.450.301 | 23.054.301 | (1) 13.347.687 | (2) 9.706.614 | 113 |
I | Chi cân đối ngân sách địa phương | 16.346.049 | 18.950.049 | 9.243.435 | 9.706.614 | 116 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.689.973 | 5.039.973 | 3.359.973 | 1.680.000 | 187 |
a | Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước | 905.573 | 905.573 | 905.573 |
| 100 |
b | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.600.000 | 3.900.000 | 2.220.000 | 1.680.000 | 244 |
c | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT | 130.000 | 130.000 | 130.000 |
| 100 |
d | Chi đầu tư từ tiền bán nhà |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
g | Chi bổ sung vốn sang NHCSXH |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
h | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 54.400 | 54.400 | 54.400 |
|
|
2 | Chi thường xuyên | 13.328.803 | 13.333.168 | 5.502.721 | 7.830.447 | 100 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
a | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 6.531.606 | 6.531.606 | 1.584.409 | 4.947.197 | 100 |
b | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 26.360 | 34.360 | 26.360 | 8.000 | 130 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.440 | 1.440 | 1.440 |
| 100 |
4 | Chi trả nợ lãi |
| - |
|
|
|
5 | Dự phòng | 325.833 | 383.833 | 187.666 | 196.167 | 118 |
6 | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
| 191.635 | 191.635 |
|
|
II | Chi từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu | 4.104.252 | 4.104.252 | 4.104.252 | 0 | 100 |
1 | Chi đầu tư để thực hiện các chương trình MTNV | 2.453.200 | 2.453.200 | 2.453.200 |
| 100 |
2 | Chi thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách | 111.374 | 111.374 | 111.374 |
| 100 |
3 | Chi thực hiện 3 chương trình MTQG | 1.539.678 | 1.539.678 | 1.539.678 |
| 100 |
a | CTMTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN | 934.960 | 934.960 | 934.960 |
| 100 |
| - Vốn đầu tư phát triển | 505.491 | 505.491 | 505.491 |
|
|
| - Vốn thường xuyên | 429.469 | 429.469 | 429.469 |
|
|
b | CTMTQG Giảm nghèo bền vững | 397.042 | 397.042 | 397.042 |
| 100 |
| - Vốn đầu tư phát triển | 181.368 | 181.368 | 181.368 |
|
|
| - Vốn thường xuyên | 215.674 | 215.674 | 215.674 |
|
|
c | CTMTQG Xây dựng nông thôn mới | 207.676 | 207.676 | 207.676 |
| 100 |
| - Vốn đầu tư phát triển | 162.000 | 162.000 | 162.000 |
|
|
| - Vốn thường xuyên | 45.676 | 45.676 | 45.676 |
|
|
B | Chi từ nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài |
| 9.950 | 9.950 |
|
|
C | Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chỉ bồi thường, GPMB. |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
D | Tổng số vay trong năm | 54.400 | 54.400 | 54.400 |
|
|
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
| Vay để bù đắp bội chi | 54.400 | 54.400 | 54.400 |
|
|
| Vay để trả nợ gốc |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Chi tiết tại Phụ lục số III (bao gồm số bổ sung có mục tiêu cho NS huyện thị xã, thành phố; đã loại trừ số bổ sung cân đối cho NS cấp dưới);
(2) Chi tiết tại Phụ lục số X.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | Dự toán chi NS cấp tỉnh năm 2023 |
A | Tổng chi ngân sách cấp tỉnh quản lý (A1 A2) | 13.347.687 |
A1 | Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh (I II III IV V VI VII) | 9.243.435 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.359.973 |
1 | Chi ĐT XDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước | 905.573 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.220.000 |
| - Chi thực hiện dự án đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 360.000 |
| - Bổ sung Quỹ phát triển đất | 360.000 |
| - Chi đầu tư các dự án, công trình | 1.200.000 |
| - Chi hoàn trả vốn ứng, phí ứng vốn | 300.000 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT | 130.000 |
4 | Chi đầu tư từ nguồn tiền bán nhà | 20.000 |
5 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 54.400 |
6 | Chi ủy thác sang Ngân hàng CSXH | 30.000 |
II | Chi thường xuyên (1) | 3.193.209 |
1 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 26.360 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | 952.568 |
3 | Chi sự nghiệp y tế và dân số KHHGĐ | 825.533 |
4 | QLHC - Đảng - Đoàn thể | 561.242 |
5 | Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin | 85.975 |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 46.101 |
7 | Chi sự nghiệp Thể dục - Thể thao | 59.584 |
8 | Chi bảo đảm xã hội. | 101.440 |
9 | Chi quốc phòng địa phương | 113.843 |
10 | Chi an ninh địa phương | 36.927 |
11 | Chi sự nghiệp kinh tế. | 263.376 |
12 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 68.645 |
13 | Chi hỗ trợ tiền tết cho CBCC và đối tượng chính sách | 30.000 |
14 | Chi khác ngân sách | 21.615 |
III | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.440 |
IV | Chi trả lãi | 0 |
V | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 191.635 |
VI | Chi BS từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (2) | 2.309.512 |
VII | Dự phòng ngân sách | 187.666 |
A2 | Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn TW BSMT | 4.104.252 |
1 | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình MTNV | 2.453.200 |
2 | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định (3) | 111.374 |
3 | Bổ sung kinh phí thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia | 1.539.678 |
a | CTMTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN | 934.960 |
| - Vốn đầu tư phát triển | 505.491 |
| - Vốn thường xuyên | 429.469 |
b | CTMTQG Giảm nghèo bền vững | 397.042 |
| - Vốn đầu tư phát triển | 181.368 |
| - Vốn thường xuyên | 215.674 |
c | CTMTQG Xây dựng nông thôn mới | 207.676 |
| - Vốn đầu tư phát triển | 162.000 |
| - Vốn thường xuyên | 45.676 |
B | Chi từ nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài | 9.950 |
C | Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chi bồi thường, GPMB. | 20.000 |
|
|
|
(1) Chi tiết theo Phụ lục số IV
(2) Chi tiết theo Phụ lục số V
(3) Chi tiết theo Phụ lục số VI
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | TỔNG | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ | 3.193.209 | 952.568 | 26.360 | 113.843 | 36.927 | 825.533 | 85.975 | 46.101 | 59.584 | 68.645 | 263.376 | 561.242 | 101.440 | 51.615 |
I | KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG | 152.937 | - | - | 113.843 | 36.927 | - | - | - | - | - | 2.167 | - | - | - |
1 | Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng | 26.705 | - | - | 24.813 | - | - | - | - | - | - | 1.892 | - | - | - |
| Chi quốc phòng | 24.813 |
|
| 24.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng | 1.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.892 |
|
|
|
2 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 79.940 | - | - | 79.665 | - | - | - | - | - | - | 275 | - | - | - |
| Chi quốc phòng | 79.665 |
|
| 79.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng | 275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 275 |
|
|
|
3 | Công an tỉnh | 36.927 |
|
|
| 36.927 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trung đoàn 584 | 9.365 |
|
| 9.365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | KHỐI ĐẢNG | 99.757 | - | - | - | - | 3.500 | 16.127 | - | - | - | - | 80.130 | - | - |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 94.793 |
|
|
|
| 3.500 | 16.127 |
|
|
|
| 75.166 |
|
|
2 | Ban Dân vận Tỉnh ủy (kinh phí phát động quần chúng) | 4.964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.964 |
|
|
III | KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH | 2.780.332 | 952.568 | 25.990 | - | - | 822.033 | 69.848 | 46.101 | 59.584 | 68.645 | 206.174 | 427.949 | 101.440 | - |
1 | Ban an toàn giao thông tỉnh | 1.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.306 |
|
|
2 | Ban Dân tộc tỉnh | 6.243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.243 |
|
|
3 | Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | 9.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.565 | 3.035 |
|
|
4 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 46.101 |
|
|
|
|
|
| 46.101 |
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Công thương | 25.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.157 | 14.886 |
|
|
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 854.090 | 841.486 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.604 |
|
|
7 | Sở Giao thông và vận tải | 51.369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37.000 | 14.369 |
|
|
| Trong đó: Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ | 37.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37.000 |
|
|
|
8 | Sở Kế hoạch và đầu tư | 13.245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.082 | 11.163 |
|
|
9 | Sở khoa học và công nghệ | 34.081 |
| 25.990 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.091 |
|
|
| Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
10 | Sở Lao Động - Thương binh và Xã hội | 128.273 | 10.240 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.917 | 10.676 | 101.440 |
|
11 | Sở Ngoại vụ | 9.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.444 |
|
|
12 | Sở Nội vụ | 45.931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.130 | 37.801 |
|
|
| Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
|
13 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 251.084 | - | - | - | - | - | - | - | - | 62.172 | 73.515 | 115.397 | - | - |
| Kinh phí quản lý bảo vệ rừng | 62.172 |
|
|
|
|
|
|
|
| 62.172 |
|
|
|
|
| Quản lý hành chính | 115.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 115.397 |
|
|
| Sự nghiệp kinh tế | 73.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 73.515 |
|
|
|
14 | Sở Tài chính | 22.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.144 |
|
|
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 37.395 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.473 | 16.464 | 14.458 |
|
|
16 | Sở Thông tin và truyền thông | 49.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33.945 | 15.865 |
|
|
| Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính | 3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.100 |
|
|
17 | Sở Tư pháp | 16.525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.952 | 9.573 |
|
|
| Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
18 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 153.768 | 15.817 |
|
|
|
| 67.658 |
| 59.584 |
|
| 10.709 |
|
|
19 | Sở Xây dựng | 15.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 670 | 14.866 |
|
|
20 | Sở Y tế | 835.733 |
|
|
|
| 822.033 |
|
|
|
|
| 13.700 |
|
|
21 | Thanh tra tỉnh | 13.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.360 |
|
|
22 | Tỉnh đoàn Thanh niên | 15.084 | 1.281 |
|
|
|
| 2.190 |
|
|
|
| 11.613 |
|
|
23 | Trường cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên | 25.592 | 25.592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trường cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk | 9.288 | 9.288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật | 21.752 | 21.752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Trường cao đẳng Y tế Đắk Lắk | 11.325 | 11.325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trường Chính trị | 15.787 | 15.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam | 5.409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.409 |
|
|
29 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 21.914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.914 |
|
|
30 | Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh | 34.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.777 | 29.323 |
|
|
| Trong đó: Chi thực hiện chương trình cải cách hành chính | 2.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.450 |
|
|
IV | CHI CHO CÁC ĐOÀN, HỘI | 53.533 | - | 370 | - | - | - | - | - | - | - | - | 53.163 | - | - |
1 | Đoàn luật sư | 187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 187 |
|
|
2 | Hiệp hội Cà phê Buôn Ma Thuột | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
3 | Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
|
|
4 | Hội Bảo trợ người tàn tật và bảo vệ quyền trẻ em | 521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 521 |
|
|
5 | Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | 491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 491 |
|
|
6 | Hội bảo vệ thiên nhiên môi trường | 393 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 393 |
|
|
7 | Hội Chữ thập đỏ | 3.213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.213 |
|
|
8 | Hội Cựu chiến binh | 4.118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.118 |
|
|
9 | Hội Cựu giáo chức | 53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53 |
|
|
10 | Hội cựu thanh niên xung phong | 420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 420 |
|
|
11 | Hội Đông y tỉnh | 1.579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.579 |
|
|
12 | Hội hữu nghị Việt Nam - Campuchia | 455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 455 |
|
|
13 | Hội hữu nghị Việt Nam - Lào | 552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 552 |
|
|
14 | Hội hữu nghị Việt Nam - Nhật bản | 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 230 |
|
|
15 | Hội hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
|
16 | Hội người mù tỉnh | 680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 680 |
|
|
17 | Hội Kế hoạch hóa và gia đình | 333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 333 |
|
|
18 | Hội Khuyến học | 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 360 |
|
|
19 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 6.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.845 |
|
|
20 | Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài | 426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 426 |
|
|
21 | Hội Luật gia | 582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 582 |
|
|
22 | Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin | 1.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.040 |
|
|
23 | Hội người cao tuổi | 714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 714 |
|
|
24 | Hội người tù yêu nước | 345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 345 |
|
|
25 | Hội Nhà báo | 2.485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.485 |
|
|
26 | Hội Nông dân | 11.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.313 |
|
|
| Trong đó: Quỹ hỗ trợ nông dân | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
27 | Hội văn học nghệ thuật | 3.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.447 |
|
|
28 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 4.759 |
| 370 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.389 |
|
|
29 | Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh | 1.768 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.768 |
|
|
30 | Liên minh hợp tác xã tỉnh | 5.854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.854 |
|
|
31 | Ủy ban đoàn kết công giáo | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
|
V | CHI HỖ TRỢ CÁC CÔNG TY | 52.435 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 52.435 | - | - | - |
1 | Chi phục vụ công tác bảo vệ rừng | 37.435 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 37.435 | - | - | - |
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lắk | 1.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.650 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông | 3.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.072 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M' Đrắk | 2.307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.307 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar | 2.802 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.802 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy | 5.602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.602 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả | 6.297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.297 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H'leo | 270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 270 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn | 2.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.786 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing | 3.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.093 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm | 1.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.340 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk | 6.674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.674 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đắk Lắk | 1.542 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.542 |
|
|
|
2 | Công ty TNHH MTV quản lý công trình thuỷ lợi | 15.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 15.000 | - | - | - |
| Kinh phí thực hiện đo đạc, cắm mốc chỉ giới bảo vệ để lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hợp pháp trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
| Duy tu, bảo dưỡng các công trình thủy lợi thuộc công ty quản lý từ nguồn sự nghiệp thủy lợi | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
VI | MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TỈNH | 54.215 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.600 | - | - | 51.615 |
1 | Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh | 2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.600 |
|
|
|
2 | Ban chỉ đạo 389 Đắk Lắk (Cục quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk) | 421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 421 |
3 | Hỗ trợ tiền Tết cho CBCC và đối tượng chính sách | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
4 | Chi khác ngân sách | 21.194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.194 |
CHI TIẾT BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục | Số tiền | Ghi chú |
|
|
|
|
| Tổng cộng | 2.309.512 |
|
1 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 233.677 |
|
a | Bổ sung dự toán cho các đơn vị | 45.677 |
|
| Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 6.000 | Bổ sung dự toán |
| Sở giáo dục và đào tạo | 25.077 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lắk | 7.100 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật tỉnh | 1.300 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk | 900 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng công nghệ Tây nguyên | 5.300 | Bổ sung dự toán |
b | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 188.000 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 900 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 14.500 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 20.500 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 17.800 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 1.900 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 14.500 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 5.200 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 23.800 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 21.800 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 8.700 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 2.900 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 21.200 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 24.500 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 4.700 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 5.100 | BSMT cho huyện |
2 | Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP | 91.161 |
|
a | Bổ sung dự toán cho đơn vị | 39.867 |
|
| Sở giáo dục và đào tạo | 39.867 | Bổ sung dự toán |
b | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 51.294 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | - | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 1.831 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 7.633 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 12.797 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | - | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 2.512 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 1.710 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 12.774 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 5.986 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 3.333 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 6 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 2.712 | BSMT cho huyện |
3 | Chính sách học sinh dân tộc nội trú | 50.431 |
|
a | Bổ sung dự toán cho đơn vị | 12.331 |
|
| Sở giáo dục và đào tạo | 12.331 | Bổ sung dự toán |
b | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 38.100 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 2.337 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 2.583 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 2.583 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 2.583 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 2.583 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 2.491 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 2.583 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 2.583 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 2.552 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 2.583 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 2.245 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 2.583 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 2.583 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 2.645 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 2.583 | BSMT cho huyện |
4 | Chính sách phát triển giáo dục mầm non | 51.650 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 205 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 2.650 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 6.261 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 4.961 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 525 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 4.204 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 1.464 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 5.015 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 5.710 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 4.307 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 2.108 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 4.929 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 6.173 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 1.361 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 1.777 | BSMT cho huyện |
5 | Kinh phí hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC | 11.871 |
|
a | Bổ sung dự toán cho đơn vị | 1.901 |
|
| Sở giáo dục và đào tạo | 1.901 | Bổ sung dự toán |
b | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 9.970 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 71 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 828 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 1.020 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 1.759 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 144 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 909 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 511 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 558 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 305 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 479 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 570 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 1.783 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 505 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 176 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 352 | BSMT cho huyện |
6 | Kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo NĐ 57/2017 | 3.618 |
|
a | Bổ sung dự toán cho đơn vị | 587 |
|
| Sở giáo dục và đào tạo | 563 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lắk | 24 |
|
b | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 3.031 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 8 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 237 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 650 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 1.964 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 27 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 15 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 29 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 15 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 86 | BSMT cho huyện |
7 | Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo QĐ số 66/2013/QĐ-TTg | 664 |
|
| Sở giáo dục và đào tạo | 181 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk | 483 | Bổ sung dự toán |
8 | Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo QĐ 53/2015/QĐ-TTG | 10.526 |
|
| Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk | 829 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật | 1.051 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng Công nghệ Tây nguyên | 3.651 | Bổ sung dự toán |
| Trường Cao đẳng Y tế | 1.274 | Bổ sung dự toán |
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 3.721 | Bổ sung dự toán |
9 | Kinh phí mua thẻ BHYT và hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện cho các đối tượng | 704.300 |
|
| Kinh phí mua thẻ BHYT | 696.600 |
|
| Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk | 696.600 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện | 7.700 |
|
| Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk | 7.700 | Hỗ trợ cho đơn vị |
10 | Kinh phí xua đuổi voi | 495 |
|
| Huyện Buôn Đôn | 55 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 275 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Hleo | 165 | BSMT cho huyện |
11 | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 538.547 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 77.061 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 29.023 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 25.797 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 39.340 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 23.254 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 33.087 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'Gar | 41.945 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 36.306 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 34.715 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 58.715 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 26.542 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 45.441 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 24.787 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 24.728 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 17.806 | BSMT cho huyện |
12 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 45.378 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 66 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 3.118 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 5.311 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 4.422 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 1.650 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 4.005 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 1.598 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 3.079 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 8.061 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 2.243 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 1.350 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 4.824 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 3.657 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 968 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 1.026 | BSMT cho huyện |
13 | Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS | 5.345 |
|
| Công ty Cổ phần Cao su Đắk Lắk | 1.602 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty TNHH Hai thành viên lâm nghiệp Phước An | 19 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty TNHH cao su và lâm nghiệp Phước Hòa | 158 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty Cổ phần kinh doanh Green Farm | 1.235 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty TNHH MTV Cao su Ea H'Leo | 1.962 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Công ty TNHH MTV Cao su Krông Búk | 369 | Hỗ trợ cho đơn vị |
14 | Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 109.876 |
|
| Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi | 77.500 | Hỗ trợ cho đơn vị |
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 286 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 90 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp |
| BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 4.300 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 1.300 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 500 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 400 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 3.300 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 1.000 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 1.000 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 11.000 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 1.900 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 4.300 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 1.500 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 1.500 | BSMT cho huyện |
15 | Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP | 60.746 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 1.204 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 2.286 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 7.643 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 858 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 3.932 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 3.672 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 3.003 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 4.370 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 1.609 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 6.666 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 5.099 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 5.046 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 11.903 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 3.334 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 121 | BSMT cho huyện |
16 | Kinh phí hỗ trợ Tết Nguyên đán năm 2022 cho đối tượng người có công | 8.779 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 1.990 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 428 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 221 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 514 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 386 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 233 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 685 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 690 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 372 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 1.230 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 428 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 563 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 340 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 420 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 279 | BSMT cho huyện |
17 | Kinh phí hỗ trợ UBND cấp xã tổ chức QLBVR tại cơ sở theo QĐ 07/2012/QĐ-TTg | 1.432 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | - | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 180 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 1.019 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 3 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | - | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 38 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | - | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 7 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 185 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | - | BSMT cho huyện |
18 | Kinh phí chi phụ cấp công an xã bán chuyên trách theo NQ 05/2022/NQ- HĐND | 34.283 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 1.842 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 2.915 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 2.003 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 3.040 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 1.395 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 1.556 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 2.826 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 3.666 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 2.021 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 4.220 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 1.163 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 2.253 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 1.824 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 1.824 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 1.735 | BSMT cho huyện |
19 | Kinh phí hỗ trợ đội trưởng, đội phó đội dân phòng và phương tiện phòng cháy chữa cháy theo NQ 11/2022/NQ-HĐND | 29.512 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 3.948 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 2.281 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 1.533 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 2.294 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 1.620 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 1.171 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 2.219 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 2.830 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 1.595 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 3.193 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 984 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 1.745 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 1.445 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 1.358 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 1.296 | BSMT cho huyện |
20 | Kinh phí mua xe ô tô | 12.740 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 1.820 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 720 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 2.200 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | - | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 1.820 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 720 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 2.200 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 1.100 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | - | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 1.440 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 720 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | - | BSMT cho huyện |
21 | Kinh phí cấp bù giá nước sinh hoạt nông thôn | 881 |
|
| Huyện Krông Bông | 881 | BSMT cho huyện |
22 | Hỗ trợ thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ | 207.000 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | - | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 15.400 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 15.600 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 14.600 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 14.100 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 14.800 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 15.100 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 15.200 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 14.000 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 13.900 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 13.000 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 15.000 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 14.900 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 15.900 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 15.500 | BSMT cho huyện |
23 | Chi đối ứng 03 Chương trình mục tiêu quốc gia | 96.600 | Phân bổ sau |
PHÂN BỔ NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2023 CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục | Số tiền | Ghi chú |
| Tổng cộng | 111.374 |
|
I | VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
II | VỐN TRONG NƯỚC | 111.374 |
|
1 | Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức HLHPN các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 | 190 |
|
| Hội Liên hiệp phụ nữ | 190 | Hỗ trợ cho đơn vị |
2 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 8.414 |
|
a | Bổ sung dự toán cho đơn vị | 1.838 |
|
| Ban an toàn giao thông tỉnh | 1.838 | Bổ sung dự toán |
b | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 6.576 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | 1.347 | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 244 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 284 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 563 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 692 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 188 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 518 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 271 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 136 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 803 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 231 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 167 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 593 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 262 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 277 | BSMT cho huyện |
3 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 73.094 |
|
a | Bổ sung dự toán cho đơn vị | 57.094 |
|
| Sở Giao thông vận tải | 57.094 | Bổ sung dự toán |
b | Bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố | 16.000 |
|
| Thành phố Buôn Ma Thuột | - | BSMT cho thành phố |
| Huyện Ea H'Leo | 1.400 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Súp | 1.400 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Năng | 1.600 | BSMT cho huyện |
| Thị xã Buôn Hồ | 1.200 | BSMT cho thị xã |
| Huyện Buôn Đôn | 700 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư M'gar | 800 | BSMT cho huyện |
| Huyện Ea Kar | 1.600 | BSMT cho huyện |
| Huyện M'Đrắk | 700 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Pắc | 800 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Ana | 1.400 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Bông | 1.600 | BSMT cho huyện |
| Huyện Lắk | 900 | BSMT cho huyện |
| Huyện Cư Kuin | 1.300 | BSMT cho huyện |
| Huyện Krông Búk | 600 | BSMT cho huyện |
4 | Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia | 1.300 |
|
| Sở Ngoại vụ | 1.300 | Bổ sung dự toán |
5 | Kinh phí hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương | 519 |
|
| Hội Văn học nghệ thuật | 519 | Hỗ trợ cho đơn vị |
6 | Kinh phí hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương | 160 |
|
| Hội nhà báo | 160 | Hỗ trợ cho đơn vị |
7 | Kinh phí thực hiện chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỹ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội | 200 |
|
| Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 200 | Bổ sung dự toán |
8 | Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững | 18.497 | Phân bổ sau |
9 | Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa | 2.000 |
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | 725 | Bổ sung dự toán |
| Sở Công thương | 35 | Bổ sung dự toán |
| Sở Khoa học và Công nghệ | 550 | Bổ sung dự toán |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 450 | Bổ sung dự toán |
| Sở Thông tin và Truyền thông | 240 | Bổ sung dự toán |
10 | Vốn dự bị động viên | 7.000 |
|
| Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 7.000 | Bổ sung dự toán |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng chi ngân sách năm 2023 | Trong đó: | ||||||||||
Chi cân đối NS | Chi tiết của chi cân đối gồm: | Chi bổ sung có mục tiêu năm 2023 | Bao gồm | ||||||||||
Chi đầu tư từ thu tiền sử dụng đất | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | Từ nguồn ngân sách tỉnh (PL số V) | Từ nguồn ngân sách Trung ương (PL số VI) | |||||||||
Tổng cộng | Chi đầu tư dự án, công trình | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo | Chi sự KH- CN | Chi thường xuyên còn lại | |||||||||||
1 | TP. Buôn Ma Thuột | 2.809.986 | 2.716.901 | 1.360.000 | 1.360.000 | 1.323.806 | 726.565 | 1.000 | 596.241 | 33.095 | 93.085 | 91.738 | 1.347 |
2 | Huyện Ea H'Leo | 632.184 | 552.025 | 24.000 | 24.000 | 515.146 | 338.589 | 500 | 176.057 | 12.879 | 80.159 | 78.515 | 1.644 |
3 | Huyện Ea Súp | 546.626 | 446.173 | 4.000 | 4.000 | 431.388 | 280.690 | 500 | 150.198 | 10.785 | 100.453 | 98.769 | 1.684 |
4 | Huyện Krông Năng | 660.554 | 544.956 | 16.000 | 16.000 | 516.055 | 343.952 | 500 | 171.603 | 12.901 | 115.598 | 113.435 | 2.163 |
5 | Thị xã Buôn Hồ | 490.204 | 435.496 | 28.800 | 28.800 | 396.777 | 244.522 | 500 | 151.755 | 9.919 | 54.708 | 52.816 | 1.892 |
6 | Huyện Buôn Đôn | 456.642 | 372.021 | 9.600 | 9.600 | 353.581 | 226.682 | 500 | 126.399 | 8.840 | 84.621 | 83.733 | 888 |
7 | Huyện Cư M'gar | 763.671 | 682.984 | 28.000 | 28.000 | 639.009 | 419.524 | 500 | 218.985 | 15.975 | 80.687 | 79.369 | 1.318 |
8 | Huyện Ea Kar | 747.171 | 641.444 | 52.000 | 52.000 | 575.067 | 365.340 | 500 | 209.227 | 14.377 | 105.727 | 103.856 | 1.871 |
9 | Huyện M'Drắk | 522.891 | 415.541 | 13.600 | 13.600 | 392.138 | 230.532 | 500 | 161.106 | 9.803 | 107.350 | 106.514 | 836 |
10 | Huyện Krông Pắc | 971.645 | 860.606 | 48.000 | 48.000 | 792.786 | 568.335 | 500 | 223.951 | 19.820 | 111.039 | 109.436 | 1.603 |
11 | Huyện Krông Ana | 475.972 | 405.845 | 24.000 | 24.000 | 372.532 | 237.537 | 500 | 134.495 | 9.313 | 70.127 | 68.496 | 1.631 |
12 | Huyện Krông Bông | 586.996 | 470.895 | 9.600 | 9.600 | 449.648 | 282.697 | 500 | 166.451 | 11.647 | 116.101 | 114.334 | 1.767 |
13 | Huyện Lắk | 496.340 | 393.157 | 6.400 | 6.400 | 377.324 | 230.744 | 500 | 146.080 | 9.433 | 103.183 | 101.690 | 1.493 |
14 | Huyện Cư Kuin | 518.160 | 456.958 | 40.000 | 40.000 | 406.788 | 279.165 | 500 | 127.123 | 10.170 | 61.202 | 59.640 | 1.562 |
15 | Huyện Krông Búk | 364.362 | 311.612 | 16.000 | 16.000 | 288.402 | 172.323 | 500 | 115.579 | 7.210 | 52.750 | 51.873 | 877 |
| Tổng cộng | 11.043.404 | 9.706.614 | 1.680.000 | 1.680.000 | 7.830.447 | 4.947.197 | 8.000 | 2.875.250 | 196.167 | 1.336.790 | 1.314.214 | 22.576 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Khối tỉnh quản lý thu
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng | Thu thuế, phí | Trong đó | Thu biện pháp tài chính | Trong đó | Thu từ XSKT | Thu từ hoạt động XNK | ||||||||||||||||
QD Trung ương | QD Địa phương | Đầu tư nước ngoài | Ngoài quốc doanh | Thuế bảo vệ môi trường | Thuế sử dụng đất phi NN (thuế nhà đất) | Tiền thuê đất | Lệ phí trước bạ | Phí, lệ phí | Trong đó | Thuế thu nhập cá nhân | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | Thu phạt do ngành thuế thực hiện | Tiền sử dụng đất | Thu tiền bán nhà | Thu khác ngân sách | Trong đó | ||||||||
Lệ phí môn bài | Phí, lệ phí khác | Thu xử phạt VPHC ATGT | ||||||||||||||||||||||
| A. Cấp tỉnh | 2.600.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.926.000 | 1.800.000 | 22.000 | 104.000 | 55.000 | 130.000 | 544.000 |
| B. Huyện, thị xã, thành phố | 3.350.000 | 3.350.000 | 574.605 | 52.675 | 54.720 | 1.665.235 | 625.300 | 1.225 | 91.420 | 260 | 55.100 | 2.254 | 52.846 | 177.550 | 41.420 | 10.490 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | TP. Buôn Ma Thuột | 3.079.131 | 3.079.131 | 546.375 | 41.531 | 53.725 | 1.598.702 | 520.984 | 1.195 | 56.145 | 129 | 54.282 | 1.638 | 52.644 | 160.913 | 40.081 | 5.069 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Ea H'Leo | 33.784 | 33.784 | 15.100 | 0 | 0 | 9.407 | 0 | 11 | 8.073 | 0 | 77 | 77 | 0 | 788 | 133 | 195 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Ea Súp | 1.163 | 1.163 | 450 | 0 | 0 | 197 | 0 | 0 | 0 | 0 | 65 | 65 | 0 | 449 | 0 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Krông Năng | 10.993 | 10.993 | 3.430 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.207 | 0 | 26 | 26 | 0 | 1.130 | 0 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thị xã Buôn Hồ | 6.754 | 6.754 | 1.895 | 0 | 0 | 288 | 0 | 0 | 2.200 | 0 | 76 | 45 | 31 | 2.278 | 0 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Buôn Đôn | 19.778 | 19.778 | 650 | 0 | 0 | 16.655 | 0 | 0 | 0 | 0 | 47 | 43 | 4 | 1.755 | 431 | 240 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Cư M'gar | 4.922 | 4.922 | 480 | 0 | 0 | 402 | 0 | 10 | 2.507 | 0 | 65 | 65 | 0 | 822 | 0 | 636 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Ea Kar | 49.045 | 49.045 | 2.620 | 0 | 4 | 35.730 | 4.150 |
| 413 |
| 226 | 103 | 123 | 5.105 | 715 | 82 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện M'Drắk | 59.540 | 59.540 | 520 | 5.746 | 280 | 0 | 52.643 | 0 | 0 | 0 | 29 | 29 | 0 | 322 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Krông Pắc | 70.841 | 70.841 | 800 | 5.398 | 30 | 1.754 | 47.523 |
| 14.395 | 5 | 48 | 48 | 0 | 885 | 0 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Huyện Krông Ana | 1.162 | 1.162 | 610 | 0 | 0 | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 44 | 0 | 44 | 467 | 0 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Huyện Krông Bông | 978 | 978 | 510 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 22 | 0 | 431 | 0 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Huyện Lắk | 830 | 830 | 475 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| 5 | 5 | 0 | 350 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Huyện Cư Kuin | 8.206 | 8.206 | 500 | 0 | 681 | 885 | 0 | 9 | 1.480 | 0 | 40 | 40 | 0 | 550 | 60 | 4.001 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Huyện Krông Búk | 2.873 | 2.873 | 190 | 0 | 0 | 1.175 | 0 | 0 | 0 | 126 | 48 | 48 | 0 | 1.305 | 0 | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 5.950.000 | 3.350.000 | 574.605 | 52.675 | 54.720 | 1.665.235 | 625.300 | 1.225 | 91.420 | 260 | 55.100 | 2.254 | 52.846 | 177.550 | 41.420 | 10.490 | 1.926.000 | 1.800.000 | 22.000 | 104.000 | 55.000 | 130.000 | 544.000 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Khối huyện, thị xã, thành phố quản lý thu
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng thu NSNN | Thu thuế, phí | Trong đó |
| Thu biện pháp tài chính | Trong đó | ||||||||||||||||
QD Trung ương | QD Địa phương | Đầu tư nước ngoài | Ngoài quốc doanh | Thuế SD đất NN | Thuế sử dụng đất phi NN (thuế nhà đất) | Tiền thuê đất | Lệ phí trước bạ | Phí, lệ phí | Trong đó | Thuế bảo vệ môi trường | Thuế thu nhập cá nhân | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | Thu phạt do ngành thuế thực hiện | Tiền sử dụng đất | Tại xã | Thu Khác | Trong đó: Thu xử phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT | ||||||
Lệ phí môn bài | Phí, lệ phí khác | ||||||||||||||||||||||
1 | TP. Buôn Ma Thuột | 2.694.300 | 975.000 | 15.500 | 19.680 | 200 | 389.120 | - | 11.500 | 20.000 | 270.000 | 34.000 | 0 | 34.000 | 700 | 185.000 | 4.300 | 25.000 | 1.719.300 | 1.700.000 | 500 | 18.800 | 8.000 |
2 | Huyện Ea H'Leo | 109.100 | 74.000 | 5 | 150 | - | 18.800 | - | 345 | 1.800 | 24.200 | 5.000 | 1.313 | 3.687 | 0 | 22.400 | 100 | 1.200 | 35.100 | 30.000 | 40 | 5.060 | 2.000 |
3 | Huyện Ea Súp | 58.890 | 50.000 | 30 | 10 |
| 27.000 | - | 30 | 3.000 | 9.800 | 2.000 | 454 | 1.546 | 0 | 7.100 | 30 | 1.000 | 8.890 | 5.000 | 40 | 3.850 | 1.500 |
4 | Huyện Krông Năng | 85.390 | 61.000 | 250 | 250 | - | 13.000 | - | 100 | 400 | 17.700 | 4.800 | 1.000 | 3.800 | 0 | 23.700 | - | 800 | 24.390 | 20.000 | 40 | 4.350 | 2.500 |
5 | Thị xã Buôn Hồ | 111.540 | 71.000 | 200 | 100 | - | 26.500 |
| 150 | 200 | 20.690 | 6.000 | 1.300 | 4.700 | 0 | 16.000 | - | 1.160 | 40.540 | 36.000 | 40 | 4.500 | 2.000 |
6 | Huyện Buôn Đôn | 58.800 | 44.000 | - | 870 | - | 9.500 | 0 | 30 | 100 | 12.500 | 2.500 | 400 | 2.100 | 0 | 18.000 | - | 500 | 14.800 | 12.000 | 50 | 2.750 | 1.500 |
7 | Huyện Cư M'gar | 203.000 | 163.000 | 300 | 245 | - | 61.855 | - | 250 | 1.000 | 36.000 | 8.000 | 1.200 | 6.800 | 0 | 53.250 | 100 | 2.000 | 40.000 | 35.000 | 200 | 4.800 | 3.000 |
8 | Huyện Ea Kar | 162.400 | 92.000 | 700 | 360 | 80 | 32.460 | - | 500 | 5.000 | 25.000 | 5.000 | 1.400 | 3.600 | 0 | 20.500 | 500 | 1.900 | 70.400 | 65.000 | 100 | 5.300 | 3.000 |
9 | Huyện M'Drắk | 96.590 | 78.000 | 420 | 280 |
| 57.100 |
| 50 | 2.200 | 8.000 | 2.300 | 489 | 1.811 | 0 | 6.600 | 400 | 650 | 18.590 | 17.000 | 40 | 1.550 | 1.000 |
10 | Huyện Krông Pắc | 172.500 | 108.000 | 20 | 100 | - | 39.830 | - | 550 | 1.700 | 35.700 | 8.000 | 1.650 | 6.350 | 0 | 19.400 | 1.500 | 1.200 | 64.500 | 60.000 | 150 | 4.350 | 2.600 |
11 | Huyện Krông Ana | 94.950 | 61.000 | - | 0 | - | 20.000 | - | 50 | 500 | 15.750 | 4.000 | 710 | 3.290 | 0 | 17.700 | 1.800 | 1.200 | 33.950 | 30.000 | 50 | 3.900 | 2.700 |
12 | Huyện Krông Bông | 67.050 | 53.000 | 100 | 180 | - | 33.500 |
| 20 | 100 | 8.000 | 2.200 | 400 | 1.800 | 0 | 7.000 | 1.400 | 500 | 14.050 | 12.000 | 200 | 1.850 | 1.000 |
13 | Huyện Lắk | 32.290 | 22.000 | - | 50 | - | 6.500 |
| 50 | 500 | 7.500 | 1.800 | 400 | 1.400 | 0 | 4.200 | 700 | 700 | 10.290 | 8.000 | 60 | 2.230 | 1.500 |
14 | Huyện Cư Kuin | 122.950 | 70.000 | 20 | 30 |
| 12.850 |
| 100 | 2.000 | 21.500 | 4.000 | 700 | 3.300 |
| 27.000 | 1.500 | 1.000 | 52.950 | 50.000 | 450 | 2.500 | 1.500 |
15 | Huyện Krông Búk | 80.250 | 58.000 |
| 20 |
| 21.800 |
| 50 | 80 | 12.200 | 3.300 | 620 | 2.680 |
| 19.600 | 250 | 700 | 22.250 | 20.000 | 40 | 2.210 | 1.000 |
| Tổng cộng | 4.150.000 | 1.980.000 | 17.545 | 22.325 | 280 | 769.815 | 0 | 13.775 | 38.580 | 524.540 | 92.900 | 12.036 | 80.864 | 700 | 447.450 | 12.580 | 39.510 | 2.170.000 | 2.100.000 | 2.000 | 68.000 | 34.800 |
BIỂU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Tổng nguồn năm 2023 | Bao gồm | Tổng dự toán chi năm 2023 | Bao gồm | |||||||
Tổng nguồn thu cân đối | Bao gồm | Nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu | Chi cân đối ngân sách | Chi từ nguồn ngân sách bổ sung có mục tiêu | ||||||||
Nguồn 100% và phân chia NS cấp huyện hưởng | Trong đó | Nguồn thu Cục Thuế quản lý thu NS huyện hưởng | Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định ngân sách | |||||||||
Nguồn hưởng 100% | Nguồn hưởng phân chia | |||||||||||
1 | TP. Buôn Ma Thuột | 2.809.986 | 2.716.901 | 2.120.972 | 18.446 | 2.102.526 | 303.089 | 292.840 | 93.085.0 | 2.809.986 | 2.716.901 | 93.085 |
2 | Huyện Ea H'Leo | 632.184 | 552.025 | 98.178 | 5.165 | 93.013 | 6.685 | 447.162 | 80.159.0 | 632.184 | 552.025 | 80.159 |
3 | Huyện Ea Súp | 546.626 | 446.173 | 54.898 | 3.474 | 51.424 | 193 | 391.082 | 100.453.0 | 546.626 | 446.173 | 100.453 |
4 | Huyện Krông Năng | 660.554 | 544.956 | 76.165 | 3.765 | 72.400 | 2.153 | 466.638 | 115.598.0 | 660.554 | 544.956 | 115.598 |
5 | Thị xã Buôn Hồ | 490.204 | 435.496 | 97.639 | 3.699 | 93.940 | 1.317 | 336.540 | 54.708.0 | 490.204 | 435.496 | 54.708 |
6 | Huyện Buôn Đôn | 456.642 | 372.021 | 53.500 | 2.500 | 51.000 | 3.369 | 315.152 | 84.621.0 | 456.642 | 372.021 | 84.621 |
7 | Huyện Cư M'gar | 763.671 | 682.984 | 187.181 | 5.081 | 182.100 | 852 | 494.951 | 80.687.0 | 763.671 | 682.984 | 80.687 |
8 | Huyện Ea Kar | 747.171 | 641.444 | 142.250 | 4.250 | 138.000 | 8.583 | 490.611 | 105.727.0 | 747.171 | 641.444 | 105.727 |
9 | Huyện M'Đrắk | 522.891 | 415.541 | 90.458 | 1.719 | 88.739 | 1.374 | 323.709 | 107.350.0 | 522.891 | 415.541 | 107.350 |
10 | Huyện Krông Pắc | 971.645 | 860.606 | 152.475 | 5.525 | 146.950 | 4.652 | 703.479 | 111.039.0 | 971.645 | 860.606 | 111.039 |
11 | Huyện Krông Ana | 475.972 | 405.845 | 82.004 | 3.294 | 78.710 | 223 | 323.618 | 70.127.0 | 475.972 | 405.845 | 70.127 |
12 | Huyện Krông Bông | 586.996 | 470.895 | 61.003 | 2.103 | 58.900 | 188 | 409.704 | 116.101.0 | 586.996 | 470.895 | 116.101 |
13 | Huyện Lắk | 496.340 | 393.157 | 27.287 | 1.687 | 25.600 | 165 | 365.705 | 103.183.0 | 496.340 | 393.157 | 103.183 |
14 | Huyện Cư Kuin | 518.160 | 456.958 | 107.576 | 3.376 | 104.200 | 821 | 348.561 | 61.202.0 | 518.160 | 456.958 | 61.202 |
15 | Huyện Krông Búk | 364.362 | 311.612 | 72.536 | 2.166 | 70.370 | 534 | 238.542 | 52.750.0 | 364.362 | 311.612 | 52.750 |
| Tổng cộng | 11.043.404 | 9.706.614 | 3.424.122 | 66.250 | 3.357.872 | 334.198 | 5.948.294 | 1.336.790 | 11.043.404 | 9.706.614 | 1.336.790 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Số tiền |
| A. Cân đối NS địa phương |
|
I | Tổng nguồn thu ngân sách | 22.999.901 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 9.142.120 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 13.857.781 |
| - Thu bổ sung cân đối | 9.753.529 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 4.104.252 |
3 | Thu chuyển nguồn |
|
II | Tổng chi ngân sách | 22.999.901 |
1 | Chi cân đối ngân sách theo phân cấp | 18.895.649 |
| - Chi đầu tư XDCB (không bao gồm chi ĐT từ nguồn bội chi NSĐP | 4.985.573 |
| - Thường xuyên | 13.333.168 |
| - Dự trữ tài chính | 1.440 |
| - Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 191.635 |
| - Dự phòng | 383.833 |
2 | Chi bổ sung có mục tiêu của NSTW | 4.104.252 |
III | Bội thu ngân sách (tổng thu - tổng chi) | - |
| B. Cân đối NS cấp tỉnh |
|
I | Tổng nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 19.241.581 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 5.383.800 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 13.857.781 |
| - Thu bổ sung cân đối | 9.753.529 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 4.104.252 |
3 | Thu chuyển nguồn |
|
II | Tổng chi ngân sách cấp tỉnh (*) | 19.241.581 |
1 | Chi ngân sách cấp tỉnh | 13.293.287 |
a | Chi cân đối ngân sách theo phân cấp | 9.189.035 |
| - Chi đầu tư (không kể bội chi ngân sách) | 3.305.573 |
| - Thường xuyên | 3.193.209 |
| - Dự trữ tài chính | 1.440 |
| - Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 191.635 |
| - Dự phòng | 187.666 |
| - Chi bổ sung từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số MTNV | 2.309.512 |
b | Chi bổ sung có mục tiêu của NSTW | 4.104.252 |
2 | Chỉ bổ sung ngân sách cấp dưới | 5.948.294 |
| - Bổ sung cân đối | 5.948.294 |
III | Bội chi ngân sách (tổng thu - tổng chi) | - |
(*) Không bao gồm chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương số tiền 54.400 triệu đồng
- 1 Quyết định 07/2012/QĐ-TTg về chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 66/2013/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại cơ sở giáo dục đại học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5 Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 7 Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 8 Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định số lượng, mức phụ cấp đối với Công an xã bán chuyên trách tiếp tục được sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9 Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ hàng tháng đối với Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng; số lượng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trang bị cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10 Nghị quyết 72/2022/QH15 về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk do Quốc hội ban hành