HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/NQ-HĐND | Đắk Lắk, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Thực hiện Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2021-2025;
Thực hiện Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Thực hiện Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn tỉnh;
Thực hiện Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Thực hiện Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Thực hiện Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn tỉnh;
Xét Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 259/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương, cụ thể như sau:
1. Về nguồn vốn: Bổ sung số vốn 60.000 triệu đồng vào nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (từ nguồn bán đấu giá tài sản từ các cơ sở nhà, đất do Bộ Công an bàn giao về cho địa phương quản lý) để tham gia đầu tư dự án Đầu tư xây dựng Dự án Trại Tạm giam Công an tỉnh. Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương từ 18.110.649 triệu đồng lên thành 18.170.649 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bổ sung danh mục dự án và mức vốn kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân tỉnh là 14.000 triệu đồng để bố trí vốn hỗ trợ, ưu đãi của Nhà nước đối với kinh tế tập thể, hợp tác xã, cụ thể như sau:
(1) Dự án Đường trục chính giao thông nội đồng thuộc Hợp tác xã nông nghiệp 714, với số vốn 5.000 triệu đồng;
(2) Đầu tư dây chuyền chế biến gạo bóng cho Hợp tác xã dịch vụ tổng hợp nông nghiệp Thăng Bình, với số vốn 5.000 triệu đồng;
(3) Đường trục chính giao thông nội đồng thuộc cánh đồng sản xuất của Hợp tác xã Nông nghiệp Thống Nhất, Phường Khánh Xuân, với số vốn 2.000 triệu đồng;
(4) Đường trục chính giao thông nội đồng thuộc cánh đồng sản xuất của Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp và vận tải Đoàn Kết xã Hòa Khánh, thành phố Buôn Ma Thuột, với số vốn 2.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung, thì tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021; Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20/07/2022; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, thực hiện Nghị quyết này và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp; chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung và số liệu trong các phụ lục đính kèm.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá X, Kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
BỔ SUNG NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Nguồn vốn ngân sách địa phương tại các: Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021; 52/NQ-HĐND, ngày 14/2022 của HĐND tỉnh | Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương từ nguồn bán đấu giá tài sản từ các cơ sở nhà, đất do Bộ Công an bàn giao về cho địa phương quản lý | Tổng nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 ngân sách địa phương sau bổ sung | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 18.110.649 | 60.000 | 18.170.649 |
|
1 | Nguồn vốn ngân sách địa phương | 18.110.649 | 60.000 | 18.170.649 | Số vốn 60.000 triệu đồng bổ sung sẽ sử dụng phân bổ chi tiết sau |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Địa điểm xây dựng | Nghị quyết phê duyệt | Giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | |||
Số Nghị quyết, ngày, tháng, năm ban hành | Dự kiến tổng mức đầu tư | |||||||
Tổng tất cả các nguồn vốn | Trong đó: | Tổng tất cả các nguồn vốn | Trong đó: | |||||
NST | NST | |||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 22.926 | 14.000 | 22.926 | 14.000 |
|
1 | Dự án Đường trục chính giao thông nội đồng thuộc Hợp tác xã nông nghiệp 714 | Huyện Ea Kar | 08/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 và 06/NQ-HĐND ngày 20/4/2023 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
2 | Đầu tư dây chuyền chế biến gạo bóng cho Hợp tác xã dịch vụ tổng hợp nông nghiệp Thăng Bình | Huyện Krông Bông | 08/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 và 06/NQ-HĐND ngày 20/4/2023 | 10.000 | 5.000 | 10.000 | 5.000 |
|
3 | Đường trục chính giao thông nội đồng thuộc cánh đồng sản xuất của Hợp tác xã Nông nghiệp Thống Nhất, Phường Khánh Xuân | Thành phố Buôn Ma Thuột | 06/NQ-HĐND ngày 20/4/2023 | 4.500 | 2.000 | 4.500 | 2.000 |
|
4 | Đường trục chính giao thông nội đồng thuộc cánh đồng sản xuất của Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp và vận tải Đoàn Kết xã Hòa Khánh, thành phố Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột | 06/NQ-HĐND ngày 20/4/2023 | 3.426 | 2.000 | 3.426 | 2.000 |
|