HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHOÁ XVIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm.
Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH 15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về dự toán NSNN năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2023-2025;
Xét Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2024-2026; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2024; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 2.460.000 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 2.294.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 136.000 triệu đồng.
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 30.000 triệu đồng.
2. Thu, chi ngân sách địa phương năm 2024
a) Tổng thu ngân sách địa phương được hưởng: 18.771.630 triệu đồng, gồm:
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: 2.173.469 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 16.510.861 triệu đồng.
- Thu từ nguồn vay của ngân sách địa phương: 87.300 triệu đồng.
b) Chi ngân sách địa phương: 18.755.817 triệu đồng, gồm:
- Chi cân đối ngân sách: 13.416.748 triệu đồng.
- Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, mục tiêu, nhiệm vụ và chế độ chính sách do trung ương ban hành: 5.309.069 triệu đồng.
- Chi viện trợ, huy động, đóng góp: 30.000 triệu đồng.
3. Bội thu ngân sách địa phương (trả nợ gốc vay) 15.813 triệu đồng.
4. Tổng mức vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án ODA năm 2024: 87.300 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân; các Ban Hội đồng nhân dân; các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khoá XVIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2023 | DỰ TOÁN NĂM 2024 | ||
TW giao | ĐP giao | TW giao | ĐP giao | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 18.826.342 | 19.539.303 | 18.425.951 | 18.771.630 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 1.990.900 | 2.703.861 | 1.827.790 | 2.173.469 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 934.400 | 1.610.308 | 893.190 | 1.208.869 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.056.500 | 1.063.553 | 934.600 | 934.600 |
3 | Thu viện trợ, huy động, đóng góp |
| 30.000 |
| 30.000 |
II | Thu bổ sung từ NSTW | 16.737.542 | 16.737.542 | 16.510.861 | 16.510.861 |
1 | Bổ sung cân đối ngân sách | 9.911.450 | 9.911.450 | 10.109.650 | 10.109.650 |
2 | Bổ sung cải cách tiền lương |
|
| 1.092.142 | 1.092.142 |
3 | Bổ sung có mục tiêu | 6.826.092 | 6.826.092 | 5.309.069 | 5.309.069 |
III | Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA) | 97.900 | 97.900 | 87.300 | 87.300 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 18.813.142 | 19.526.098 | 18.409.751 | 18.755.817 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách | 11.987.050 | 12.670.006 | 13.100.682 | 13.416.748 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.229.340 | 1.874.873 | 1.308.140 | 1.952.901 |
2 | Chi thường xuyên | 10.518.463 | 10.413.463 | 11.524.150 | 11.153.776 |
3 | Trả nợ lãi các khoản do địa phương vay |
| 4.272 | 6.600 | 6.600 |
4 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
5 | Dự phòng ngân sách | 238.047 | 253.400 | 260.592 | 273.096 |
6 | Tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
| 122.798 |
| 29.176 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 6.826.092 | 6.826.092 | 5.309.069 | 5.309.069 |
1 | Vốn 03 Chương trình mục tiêu quốc gia | 3.190.094 | 3.190.094 | 3.106.174 | 3.106.174 |
2 | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ | 88.203 | 88.203 | 799.225 | 799.225 |
3 | Vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ | 3.547.795 | 3.547.795 | 1.403.670 | 1.403.670 |
III | Chi viện trợ, huy động, đóng góp |
| 30.000 |
| 30.000 |
C | BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
| 13.205 |
| 15.813 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 13.200 | 13.205 | 16.200 | 15.813 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 13.200 |
| 16.200 |
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chỉ | 0 | 13.205 | 0 | 15.813 |
| - Từ nguồn chi ĐT XDCB |
| 13.205 |
| 9.439 |
| - Tiết kiệm chi thường xuyên |
|
|
| 6.374 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 97.900 | 97.900 | 87.300 | 87.300 |
1 | Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA) | 84.700 | 97.900 | 71.100 | 87.300 |
2 | Vay để trả nợ gốc | 13.200 |
| 16.200 |
|
Biểu số 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán HĐND tỉnh giao | Trong đó | |
NSTW hưởng | NSĐP hưởng | |||
a | b | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG THU NSNN | 2.460.000 | 286.531 | 2.173.469 |
I | Thu nội địa | 2.294.000 | 150.531 | 2.143.469 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 100.000 | 0 | 100.000 |
| - Thuế TNDN | 4.500 |
|
|
| - Thuế Tài nguyên | 12.000 |
|
|
| - Thuế GTGT | 83.500 |
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 18.424 | 0 | 18.424 |
| - Thuế TNDN | 4.173 |
|
|
| - Thuế Tài nguyên | 5.089 |
|
|
| - Thuế GTGT | 9.157 |
|
|
| - Thu khác (tiền chậm nộp) | 5 |
|
|
3 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 2.500 | 0 | 2.500 |
| - Thuế GTGT | 1.500 |
|
|
| - Thuế TNDN | 1.000 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 958.425 | 0 | 958.425 |
| - Thuế TNDN | 111.818 |
|
|
| - Thuế Tài nguyên | 300.202 |
|
|
| - Thuế GTGT | 545.506 |
|
|
| - Thuế TTĐB | 899 |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 85.000 |
| 85.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 128.000 | 51.200 | 76.800 |
7 | Lệ phí trước bạ | 90.000 |
| 90.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 65.000 | 20.000 | 45.000 |
| - Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, nước thải | 30.000 |
| 30.000 |
| - Lệ phí môn bài | 5.969 |
| 5.969 |
| - Phí, lệ phí khác | 29.031 | 20.000 | 9.031 |
9 | Thuế sử dụng đất phi NN | 909 |
| 909 |
10 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 12.000 |
| 12.000 |
11 | Thu tiền sử dụng đất | 674.000 |
| 674.000 |
12 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 1.000 |
| 1.000 |
13 | Thu cổ tức, Lợi nhuận sau thuế thu nhập | 2.000 |
| 2.000 |
14 | Thu từ hoạt động XSKT | 22.000 |
| 22.000 |
15 | Thu từ quỹ đất công ích, thu tại xã | 100 |
| 100 |
16 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước | 59.642 | 29.331 | 30.311 |
| - TW cấp phép | 41.901 | 29.331 | 12.570 |
| - Tỉnh cấp phép | 17.741 |
| 17.741 |
17 | Thu khác ngân sách | 75.000 | 50.000 | 25.000 |
| - Thu phạt vi phạm ATGT | 18.000 | 18.000 |
|
| - Phạt VPHC do cơ quan Thuế thực hiện | 3.000 | 3.000 |
|
| - Thu biện pháp tài chính | 54.000 | 29.000 | 25.000 |
II | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 136.000 | 136.000 | 0 |
III | Thu viện trợ, huy động, đóng góp | 30.000 |
| 30.000 |
Biểu số 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán tỉnh giao năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh với DT 2023 | ||
TW giao | HĐND tỉnh giao | Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4=3-1 | 5=4/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 19.526.098 | 18.409.751 | 18.755.817 | -770.281 | 96,1% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 12.670.006 | 13.100.682 | 13.416.748 | 746.742 | 105,9% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.874.873 | 1.308.140 | 1.952.901 | 78.028 | 104,2% |
1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 808.435 | 815.040 | 805.601 | -2.834 | 99,6% |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 800.000 | 400.000 | 674.000 | -126.000 | 84,3% |
a | Đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ | 80.000 |
| 67.400 | -12.600 |
|
b | Đầu tư các dự án XDCB | 720.000 |
| 606.600 | -113.400 |
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 23.000 | 22.000 | 22.000 | -1.000 | 95,7% |
4 | Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu (bố trí để thu hồi vốn ứng trước Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới) | 40.538 |
|
| -40.538 |
|
5 | Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) - bội chi ngân sách | 97.900 | 71.100 | 87.300 | -10.600 | 89,2% |
6 | Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên | 105.000 |
| 364.000 | 259.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 10.413.463 | 11.524.150 | 11.153.776 | 740.313 | 107,1% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 5.017.348 | 5.614.583 | 5.614.583 | 597.235 | 111,9% |
| Trong đó: đối ứng thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia | 12.136 |
| 6.763 |
|
|
| - CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi | 10.415 |
| 6.381 |
|
|
| - CTMTQG giảm nghèo bền vững | 1.721 |
| 382 |
|
|
2 | Chi khoa học và công nghệ | 22.402 | 19.916 | 23.345 | 943 | 104,2% |
3 | Đối ứng sự nghiệp thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia (các lĩnh vực còn lại trừ sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề) | 62.949 |
| 56.122 |
|
|
| - CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi | 47.670 |
| 39.923 |
|
|
| - CTMTQG giảm nghèo bền vững | 13.209 |
| 14.376 |
|
|
| - CTMTQG xây dựng nông thôn mới | 2.071 |
| 1.823 |
|
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 4.272 | 6.600 | 6.600 | 2.328 | 154,5% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 0 | 100,0% |
V | Dự phòng ngân sách | 253.400 | 260.592 | 273.096 | 19.696 | 107,8% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (70% số giao tăng nhiệm vụ thu) | 122.798 |
| 29.176 | -93.623 | 23,8% |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 6.826.092 | 5.309.069 | 5.309.069 | -1.517.023 | 77,8% |
I | Các chương trình mục tiêu quốc gia | 3.190.094 | 3.106.174 | 3.106.174 | -83.920 | 97,4% |
1 | CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 2.079.020 | 2.008.129 | 2.008.129 | -70.891 | 96,6% |
| Vốn đầu tư | 917.326 | 1.082.050 | 1.082.050 | 164.724 | 118,0% |
| Kinh phí sự nghiệp | 1.161.694 | 926.079 | 926.079 | -235.615 | 79,7% |
2 | CTMTQG giảm nghèo bền vững | 983.459 | 974.035 | 974.035 | -9.424 | 99,0% |
| Vốn đầu tư | 485.792 | 482.086 | 482.086 | -3.706 | 99,2% |
| Kinh phí sự nghiệp | 497.667 | 491.949 | 491.949 | -5.718 | 98,9% |
3 | CTMTQG xây dựng Nông thôn mới | 127.615 | 124.010 | 124.010 | -3.605 | 97,2% |
| Vốn đầu tư | 86.200 | 87.550 | 87.550 | 1.350 | 101,6% |
| Kinh phí sự nghiệp | 41.415 | 36.460 | 36.460 | -4.955 | 88,0% |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 3.635.998 | 2.202.895 | 2.202.895 | -1.433.103 | 60,6% |
1 | Vốn đầu tư | 3.547.795 | 1.403.670 | 1.403.670 | -2.144.125 | 39,6% |
a | Vốn nước ngoài | 712.795 | 460.750 | 460.750 | -252.045 | 64,6% |
b | Vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ | 2.835.000 | 942.920 | 942.920 | -1.892.080 | 33,3% |
2 | Kinh phí sự nghiệp | 88.203 | 799.225 | 799.225 | 711.022 | 906,1% |
a | Vốn nước ngoài |
|
|
| 0 |
|
b | Vốn trong nước thực hiện các nhiệm vụ, chế độ, chính sách | 88.203 | 799.225 | 799.225 | 711.022 | 906,1% |
| - Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ | 1.000 | 900 | 900 | -100 | 90,0% |
| - Kinh phí cho biên chế giáo viên tăng thêm |
| 69.869 | 69.869 |
|
|
| - Thực hiện các chính sách an sinh xã hội |
| 358.068 | 358.068 |
|
|
| - Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP (thực hiện chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội) |
| 262.110 | 262.110 |
|
|
| - Thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trường Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 | 155 | 300 | 300 | 145 | 193,5% |
| - Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương | 442 | 0 | 0 | -442 |
|
| - Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương | 160 | 0 | 0 | -160 |
|
| - Thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội | 200 | 0 | 0 | -200 |
|
| - Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ | 1.000 | 500 | 500 | -500 | 50,0% |
| - KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 2.602 | 2.622 | 2.622 | 20 | 100,8% |
| - Vốn chuẩn bị động viên | 15.000 | 25.000 | 25.000 | 10.000 | 166,7% |
| - Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 53.714 | 55.399 | 55.399 | 1.685 | 103,1% |
| - Thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững | 13.930 | 24.457 | 24.457 |
|
|
C | CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP | 30.000 |
| 30.000 | 0 | 100,0% |
Biểu số 04
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NSĐP NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh |
a | b | 1 | 2 |
|
A | THU NSĐP | 23.215.681 | 18.771.630 |
|
B | CHI NSĐP | 23.168.222 | 18.755.817 |
|
C | BỘI THU NSĐP | 13.699 | 15.813 |
|
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 398.180 | 365.558 | -32.622 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
| 0 |
I | Tổng dư nợ đầu năm | 121.599 | 179.486 | 57.887 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 30,5% | 49,1% | 18,6% |
1 | Trái phiếu chính quyền |
|
| 0 |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 121.599 | 179.486 | 57.887 |
3 | Vay trong nước khác |
|
| 0 |
II | Trả nợ gốc vay trong năm |
|
| 0 |
1 | Theo nguồn vốn vay | 13.928 | 16.200 | 2.272 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| 0 |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 13.928 | 16.200 | 2.272 |
| + Các dự án do NSNN trả nợ gốc | 13.699 | 15.813 | 2.114 |
| + Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang (nguồn trả nợ gốc DA tự đảm bảo từ nguồn vốn vay thu hồi theo Hiệp định) | 229 | 387 | 158 |
- | Vốn khác (tín dụng ưu đãi) - nguồn trả nợ do NSNN đảm bảo |
|
| 0 |
2 | Theo nguồn trả nợ | 13.928 | 16.200 | 2.272 |
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc (Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển | 229 | 387 | 158 |
- | Bội thu NSĐP | 13.699 | 15.813 | 2.114 |
- | Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
| 0 |
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
| 0 |
III | Tổng mức vay trong năm |
|
| 0 |
1 | Theo mục đích vay | 71.816 | 87.300 | 15.485 |
a | Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) | 71.816 | 87.300 | 15.485 |
b | Vay để trả nợ gốc |
|
| 0 |
2 | Theo nguồn vay | 71.816 | 87.300 | 15.485 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| 0 |
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 71.816 | 87.300 | 15.485 |
- | Vay trong nước khác |
|
| 0 |
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 179.486 | 250.586 | 71.100 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
| 0 |
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
| 0 |
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 179.486 | 250.586 | 71.100 |
3 | Vốn khác (tín dụng ưu đãi) |
|
| 0 |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ (Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước) | 4.073 | 6.745 | 2.672 |
1 | + Các dự án do NSNN trả nợ gốc | 3.922 | 6.600 | 2.678 |
2 | + Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang (nguồn trả nợ gốc DA tự đảm bảo từ nguồn vốn vay thu hồi theo Hiệp định) | 151 | 145 | -6 |