Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHOÁ XVIII - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm.

Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH 15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về dự toán NSNN năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2023-2025;

Xét Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2024-2026; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2024; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 2.460.000 triệu đồng, trong đó:

- Thu nội địa: 2.294.000 triệu đồng.

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 136.000 triệu đồng.

- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 30.000 triệu đồng.

2. Thu, chi ngân sách địa phương năm 2024

a) Tổng thu ngân sách địa phương được hưởng: 18.771.630 triệu đồng, gồm:

- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: 2.173.469 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 16.510.861 triệu đồng.

- Thu từ nguồn vay của ngân sách địa phương: 87.300 triệu đồng.

b) Chi ngân sách địa phương: 18.755.817 triệu đồng, gồm:

- Chi cân đối ngân sách: 13.416.748 triệu đồng.

- Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, mục tiêu, nhiệm vụ và chế độ chính sách do trung ương ban hành: 5.309.069 triệu đồng.

- Chi viện trợ, huy động, đóng góp: 30.000 triệu đồng.

3. Bội thu ngân sách địa phương (trả nợ gốc vay) 15.813 triệu đồng.

4. Tổng mức vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án ODA năm 2024: 87.300 triệu đồng.

(Chi tiết theo các biểu đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân; các Ban Hội đồng nhân dân; các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khoá XVIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVIII;
- Các Sở, ban, ngành, các tổ chức CT-XH cấp tỉnh;
- HĐND,UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Báo Hà Giáng; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử; TTTT - Công báo tỉnh;
- Lưu VT, HĐND.

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

Biểu số 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2023

DỰ TOÁN NĂM 2024

TW giao

ĐP giao

TW giao

ĐP giao

A

B

1

2

3

4

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

18.826.342

19.539.303

18.425.951

18.771.630

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.990.900

2.703.861

1.827.790

2.173.469

1

Thu NSĐP hưởng 100%

934.400

1.610.308

893.190

1.208.869

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.056.500

1.063.553

934.600

934.600

3

Thu viện trợ, huy động, đóng góp

 

30.000

 

30.000

II

Thu bổ sung từ NSTW

16.737.542

16.737.542

16.510.861

16.510.861

1

Bổ sung cân đối ngân sách

9.911.450

9.911.450

10.109.650

10.109.650

2

Bổ sung cải cách tiền lương

 

 

1.092.142

1.092.142

3

Bổ sung có mục tiêu

6.826.092

6.826.092

5.309.069

5.309.069

III

Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA)

97.900

97.900

87.300

87.300

B

TỔNG CHI NSĐP

18.813.142

19.526.098

18.409.751

18.755.817

I

Tổng chi cân đối ngân sách

11.987.050

12.670.006

13.100.682

13.416.748

1

Chi đầu tư phát triển

1.229.340

1.874.873

1.308.140

1.952.901

2

Chi thường xuyên

10.518.463

10.413.463

11.524.150

11.153.776

3

Trả nợ lãi các khoản do địa phương vay

 

4.272

6.600

6.600

4

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

1.200

5

Dự phòng ngân sách

238.047

253.400

260.592

273.096

6

Tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

122.798

 

29.176

II

Chi các chương trình mục tiêu

6.826.092

6.826.092

5.309.069

5.309.069

1

Vốn 03 Chương trình mục tiêu quốc gia

3.190.094

3.190.094

3.106.174

3.106.174

2

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ

88.203

88.203

799.225

799.225

3

Vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ

3.547.795

3.547.795

1.403.670

1.403.670

III

Chi viện trợ, huy động, đóng góp

 

30.000

 

30.000

C

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

13.205

 

15.813

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

13.200

13.205

16.200

15.813

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

13.200

 

16.200

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chỉ

0

13.205

0

15.813

 

- Từ nguồn chi ĐT XDCB

 

13.205

 

9.439

 

- Tiết kiệm chi thường xuyên

 

 

 

6.374

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

97.900

97.900

87.300

87.300

1

Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA)

84.700

97.900

71.100

87.300

2

Vay để trả nợ gốc

13.200

 

16.200

 

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND tỉnh giao

Trong đó

NSTW hưởng

NSĐP hưởng

a

b

1=2+3

2

3

 

TỔNG THU NSNN

2.460.000

286.531

2.173.469

I

Thu nội địa

2.294.000

150.531

2.143.469

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

100.000

0

100.000

 

- Thuế TNDN

4.500

 

 

 

- Thuế Tài nguyên

12.000

 

 

 

- Thuế GTGT

83.500

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

18.424

0

18.424

 

- Thuế TNDN

4.173

 

 

 

- Thuế Tài nguyên

5.089

 

 

 

- Thuế GTGT

9.157

 

 

 

- Thu khác (tiền chậm nộp)

5

 

 

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

2.500

0

2.500

 

- Thuế GTGT

1.500

 

 

 

- Thuế TNDN

1.000

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

958.425

0

958.425

 

- Thuế TNDN

111.818

 

 

 

- Thuế Tài nguyên

300.202

 

 

 

- Thuế GTGT

545.506

 

 

 

- Thuế TTĐB

899

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

85.000

 

85.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

128.000

51.200

76.800

7

Lệ phí trước bạ

90.000

 

90.000

8

Thu phí, lệ phí

65.000

20.000

45.000

 

- Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, nước thải

30.000

 

30.000

 

- Lệ phí môn bài

5.969

 

5.969

 

- Phí, lệ phí khác

29.031

20.000

9.031

9

Thuế sử dụng đất phi NN

909

 

909

10

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

12.000

 

12.000

11

Thu tiền sử dụng đất

674.000

 

674.000

12

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.000

 

1.000

13

Thu cổ tức, Lợi nhuận sau thuế thu nhập

2.000

 

2.000

14

Thu từ hoạt động XSKT

22.000

 

22.000

15

Thu từ quỹ đất công ích, thu tại xã

100

 

100

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

59.642

29.331

30.311

 

- TW cấp phép

41.901

29.331

12.570

 

- Tỉnh cấp phép

17.741

 

17.741

17

Thu khác ngân sách

75.000

50.000

25.000

 

- Thu phạt vi phạm ATGT

18.000

18.000

 

 

- Phạt VPHC do cơ quan Thuế thực hiện

3.000

3.000

 

 

- Thu biện pháp tài chính

54.000

29.000

25.000

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

136.000

136.000

0

III

Thu viện trợ, huy động, đóng góp

30.000

 

30.000

 

Biểu số 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán tỉnh giao năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh với DT 2023

TW giao

HĐND tỉnh giao

Tuyệt đối

Tương đối (%)

a

b

1

2

3

4=3-1

5=4/1

 

TỔNG CHI NSĐP

19.526.098

18.409.751

18.755.817

-770.281

96,1%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

12.670.006

13.100.682

13.416.748

746.742

105,9%

I

Chi đầu tư phát triển

1.874.873

1.308.140

1.952.901

78.028

104,2%

1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

808.435

815.040

805.601

-2.834

99,6%

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

800.000

400.000

674.000

-126.000

84,3%

a

Đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

80.000

 

67.400

-12.600

 

b

Đầu tư các dự án XDCB

720.000

 

606.600

-113.400

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

23.000

22.000

22.000

-1.000

95,7%

4

Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu (bố trí để thu hồi vốn ứng trước Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới)

40.538

 

 

-40.538

 

5

Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) - bội chi ngân sách

97.900

71.100

87.300

-10.600

89,2%

6

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên

105.000

 

364.000

259.000

 

II

Chi thường xuyên

10.413.463

11.524.150

11.153.776

740.313

107,1%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.017.348

5.614.583

5.614.583

597.235

111,9%

 

Trong đó: đối ứng thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia

12.136

 

6.763

 

 

 

- CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi

10.415

 

6.381

 

 

 

- CTMTQG giảm nghèo bền vững

1.721

 

382

 

 

2

Chi khoa học và công nghệ

22.402

19.916

23.345

943

104,2%

3

Đối ứng sự nghiệp thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia (các lĩnh vực còn lại trừ sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề)

62.949

 

56.122

 

 

 

- CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi

47.670

 

39.923

 

 

 

- CTMTQG giảm nghèo bền vững

13.209

 

14.376

 

 

 

- CTMTQG xây dựng nông thôn mới

2.071

 

1.823

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.272

6.600

6.600

2.328

154,5%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

0

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

253.400

260.592

273.096

19.696

107,8%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (70% số giao tăng nhiệm vụ thu)

122.798

 

29.176

-93.623

23,8%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

6.826.092

5.309.069

5.309.069

-1.517.023

77,8%

I

Các chương trình mục tiêu quốc gia

3.190.094

3.106.174

3.106.174

-83.920

97,4%

1

CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

2.079.020

2.008.129

2.008.129

-70.891

96,6%

 

Vốn đầu tư

917.326

1.082.050

1.082.050

164.724

118,0%

 

Kinh phí sự nghiệp

1.161.694

926.079

926.079

-235.615

79,7%

2

CTMTQG giảm nghèo bền vững

983.459

974.035

974.035

-9.424

99,0%

 

Vốn đầu tư

485.792

482.086

482.086

-3.706

99,2%

 

Kinh phí sự nghiệp

497.667

491.949

491.949

-5.718

98,9%

3

CTMTQG xây dựng Nông thôn mới

127.615

124.010

124.010

-3.605

97,2%

 

Vốn đầu tư

86.200

87.550

87.550

1.350

101,6%

 

Kinh phí sự nghiệp

41.415

36.460

36.460

-4.955

88,0%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.635.998

2.202.895

2.202.895

-1.433.103

60,6%

1

Vốn đầu tư

3.547.795

1.403.670

1.403.670

-2.144.125

39,6%

a

Vốn nước ngoài

712.795

460.750

460.750

-252.045

64,6%

b

Vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ

2.835.000

942.920

942.920

-1.892.080

33,3%

2

Kinh phí sự nghiệp

88.203

799.225

799.225

711.022

906,1%

a

Vốn nước ngoài

 

 

 

0

 

b

Vốn trong nước thực hiện các nhiệm vụ, chế độ, chính sách

88.203

799.225

799.225

711.022

906,1%

 

- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

1.000

900

900

-100

90,0%

 

- Kinh phí cho biên chế giáo viên tăng thêm

 

69.869

69.869

 

 

 

- Thực hiện các chính sách an sinh xã hội

 

358.068

358.068

 

 

 

- Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP (thực hiện chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội)

 

262.110

262.110

 

 

 

- Thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trường Phụ nữ giai đoạn 2019-2025

155

300

300

145

193,5%

 

- Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương

442

0

0

-442

 

 

- Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương

160

0

0

-160

 

 

- Thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội

200

0

0

-200

 

 

- Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

1.000

500

500

-500

50,0%

 

- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

2.602

2.622

2.622

20

100,8%

 

- Vốn chuẩn bị động viên

15.000

25.000

25.000

10.000

166,7%

 

- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

53.714

55.399

55.399

1.685

103,1%

 

- Thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

13.930

24.457

24.457

 

 

C

CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP

30.000

 

30.000

0

100,0%

 

Biểu số 04

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NSĐP NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

a

b

1

2

 

A

THU NSĐP

23.215.681

18.771.630

 

B

CHI NSĐP

23.168.222

18.755.817

 

C

BỘI THU NSĐP

13.699

15.813

 

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

398.180

365.558

-32.622

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

0

I

Tổng dư nợ đầu năm

121.599

179.486

57.887

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

30,5%

49,1%

18,6%

1

Trái phiếu chính quyền

 

 

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

121.599

179.486

57.887

3

Vay trong nước khác

 

 

0

II

Trả nợ gốc vay trong năm

 

 

0

1

Theo nguồn vốn vay

13.928

16.200

2.272

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

13.928

16.200

2.272

 

+ Các dự án do NSNN trả nợ gốc

13.699

15.813

2.114

 

+ Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang (nguồn trả nợ gốc DA tự đảm bảo từ nguồn vốn vay thu hồi theo Hiệp định)

229

387

158

-

Vốn khác (tín dụng ưu đãi) - nguồn trả nợ do NSNN đảm bảo

 

 

0

2

Theo nguồn trả nợ

13.928

16.200

2.272

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc (Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển

229

387

158

-

Bội thu NSĐP

13.699

15.813

2.114

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

0

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

0

III

Tổng mức vay trong năm

 

 

0

1

Theo mục đích vay

71.816

87.300

15.485

a

Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA)

71.816

87.300

15.485

b

Vay để trả nợ gốc

 

 

0

2

Theo nguồn vay

71.816

87.300

15.485

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

71.816

87.300

15.485

-

Vay trong nước khác

 

 

0

IV

Tổng dư nợ cuối năm

179.486

250.586

71.100

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

 

 

0

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

179.486

250.586

71.100

3

Vốn khác (tín dụng ưu đãi)

 

 

0

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ (Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước)

4.073

6.745

2.672

1

+ Các dự án do NSNN trả nợ gốc

3.922

6.600

2.678

2

+ Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang (nguồn trả nợ gốc DA tự đảm bảo từ nguồn vốn vay thu hồi theo Hiệp định)

151

145

-6