HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/NQ-HĐND | Hòa Bình, ngày 06 tháng 12 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Sau khi xem xét Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 27/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế công chức, viên chức các đơn vị sự nghiệp; cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã năm 2013; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định biên chế công chức, viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập, hợp đồng giáo viên mầm non; biên chế các hội đặc thù; biên chế cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã; định biên y tế cơ sở; công an viên cấp xã năm 2013 là: 30.265 chỉ tiêu.
1. Biên chế sự nghiệp và biên chế các hội đặc thù: 24.171 chỉ tiêu biên chế và hợp đồng, cụ thể như sau:
- Sự nghiệp giáo dục và đào tạo: Biên chế và hợp đồng giáo viên mầm non là 20.090 chỉ tiêu (có 100 chỉ tiêu biên chế dự phòng), trong đó:
+ 17.189 chỉ tiêu biên chế;
+ 2.901 chỉ tiêu hợp đồng giáo viên mầm non.
- Sự nghiệp y tế: Biên chế là 2.338 chỉ tiêu (có 20 chỉ tiêu biên chế dự phòng)
- Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể thao: Biên chế là 617 chỉ tiêu (có 15 chỉ tiêu biên chế dự phòng).
- Sự nghiệp khác: Biên chế là 1.053 chỉ tiêu (có 20 chỉ tiêu biên chế dự phòng).
- Các hội đặc thù: Biên chế là 73 chỉ tiêu.
2. Khối xã, phường, thị trấn (gồm cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã, định biên y tế cơ sở và công an viên tại 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự). Tổng sổ 6.094 chỉ tiêu biên chế và hợp đồng, cụ thể như sau:
- Cán bộ chuyên trách và công chức cấp xã: Biên chế là 4.555 chỉ tiêu. Trong đó: Cán bộ chuyên trách là 2.160 chỉ tiêu, công chức cấp xã là 2.395 chỉ tiêu.
- Khối cán bộ y tế cơ sở là 1.431 chỉ tiêu biên chế và hợp đồng. Trong đó: Biên chế là 400 chỉ tiêu; Hợp đồng theo Quyết định số 48/TTg ngày 03/02/1994 của Thủ tướng Chính phủ là 1.031 chỉ tiêu.
- Công an viên tại 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự là: 108 chỉ tiêu (hưởng phụ cấp hàng tháng 1,0 mức lương tối thiểu theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
(có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết và hướng dẫn, chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân tỉnh khóa XV, nhiệm kỳ 2011-2016, kỳ họp thứ 4 thông qua.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH CẤP HUYỆN NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 6 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Hòa Bình về biên chế công chức, viên chức các đơn vị sự nghiệp và các hội; cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã năm 2013)
TT | Tên cơ quan đơn vị | Biên chế được giao năm 2012 | Kế hoạch biên chế năm 2013 | Tăng giảm |
| |||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó |
| ||||||||||||||||||||||
SN GD-ĐT | SN Y tế | SN VH TT | SN Khác | Hội | SN GD-ĐT | SN Ytế | SN VH TT | SN Khác | Hội | SN GD-ĐT | SN Ytế | SN VH TT | SN Khác | Hội |
| |||||||||||||
Biên chế | HĐ GV MN | Biên chế | HĐ GV MN | Biên chế | HĐ GV MN |
| ||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11 | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
| |||||
Tổng cộng | 23,907 | 17,099 | 2,869 | 2,338 | 541 | 991 | 69 | 24,171 | 17,189 | 2,901 | 2,338 | 617 | 1,053 | 73 | 264 | 90 | 32 |
| 76 | 62 | 4 |
| ||||||
6,033 | 2,828 | 0 | 2,318 | 223 | 664 | 0 | 6,145 | 2,871 | 0 | 2,318 | 249 | 707 | 0 | 112 | 43 | 0 | 0 | 26 | 43 |
|
| |||||||
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 15 |
|
|
|
| 15 |
| 15 |
|
|
|
| 15 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 | Sở Nội vụ | 6 |
|
|
|
| 6 |
| 8 |
|
|
|
| 8 |
| 2 |
|
|
|
| 2 |
|
| |||||
3 | Sở Tư pháp | 39 |
|
|
|
| 39 |
| 39 |
|
|
|
| 39 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
4 | Sở Công thưomg | 18 |
|
|
|
| 18 |
| 23 |
|
|
|
| 23 |
| 5 |
|
|
|
| 5 |
|
| |||||
5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 333 |
|
|
|
| 333 |
| 333 |
|
|
|
| 333 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
6 | Sở Xây dựng | 6 |
|
|
|
| 6 |
| 6 |
|
|
|
| 6 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
7 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 30 |
|
|
|
| 30 |
| 37 |
|
|
|
| 37 |
| 7 |
|
|
|
| 7 |
|
| |||||
8 | Sở Thông tin Truyền thông | 15 |
|
|
|
| 15 |
| 15 |
|
|
|
| 15 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
9 | Sở Lao Động Thương binh và Xã hội | 163 |
|
|
|
| 163 |
| 187 |
|
|
|
| 187 |
| 24 |
|
|
|
| 24 |
|
| |||||
10 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 133 | 20 |
|
| 113 |
|
| 157 | 20 |
|
| 137 |
|
| 24 |
|
|
| 24 |
|
|
| |||||
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 20 |
|
|
|
| 20 |
| 25 |
|
|
|
| 25 |
| 5 |
|
|
|
| 5 |
|
| |||||
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2,688 | 2,688 |
|
|
|
|
| 2,726 | 2,726 |
|
|
|
|
| 38 | 38 |
|
|
|
|
|
| |||||
13 | Sở Y tế | 2,363 | 45 |
| 2,318 |
|
|
| 2,363 | 45 |
| 2318 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
14 | Ban dân tộc | 6 |
|
|
|
| 6 |
| 6 |
|
|
|
| 6 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
15 | Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 8 |
|
|
|
| 8 |
| 8 |
|
|
|
| 8 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
16 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 110 |
|
|
| 110 |
|
| 112 |
|
|
| 112 |
|
| 2 |
|
|
| 2 |
|
|
| |||||
17 | Trường cao đẳng nghề | 75 | 75 |
|
|
|
|
| 80 | 80 |
|
|
|
|
| 5 | 5 |
|
|
|
|
|
| |||||
18 | Quỹ phát triển khoa học công nghệ | 5 |
|
|
|
| 5 |
| 5 |
|
|
|
| 5 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
69 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 69 | 73 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 73 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 |
| |||||||
1 | Hội chữ thập đỏ | 14 |
|
|
|
|
| 14 | 14 |
|
|
|
|
| 14 | 0 |
|
|
|
|
| 0 |
| |||||
2 | Hội y học cổ truyền | 5 |
|
|
|
|
| 5 | 5 |
|
|
|
|
| 5 | 0 |
|
|
|
|
| 0 |
| |||||
3 | Liên minh hợp tác xã | 13 |
|
|
|
|
| 13 | 13 |
|
|
|
|
| 13 | 0 |
|
|
|
|
| 0 |
| |||||
4 | Hội văn học Nghệ thuật | 5 |
|
|
|
|
| 5 | 5 |
|
|
|
|
| 5 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | ||||||
| - Báo Văn nghệ | 6 |
|
|
|
|
| 6 | 6 |
|
|
|
|
| 6 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | ||||||
5 | Hội Nhà báo | 3 |
|
|
|
|
| 3 | 3 |
|
|
|
|
| 3 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | ||||||
6 | Hội luật gia | 3 |
|
|
|
|
| 3 | 3 |
|
|
|
|
| 3 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | ||||||
7 | Hội người cao tuổi | 5 |
|
|
|
|
| 5 | 7 |
|
|
|
|
| 7 | 2 |
|
|
|
|
| 2 | ||||||
8 | Liện hiệp các Hội khoa học kỹ thuật | 5 |
|
|
|
|
| 5 | 5 |
|
|
|
|
| 5 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | ||||||
9 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam | 3 |
|
|
|
|
| 3 | 3 |
|
|
|
|
| 3 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | ||||||
10 | Hội cựu thanh niên xung phong | 2 |
|
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
|
| 2 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | ||||||
11 | Hội Người mù | 3 |
|
|
|
|
| 3 | 3 |
|
|
|
|
| 3 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | ||||||
12 | Hội Khuyến học | 2 |
|
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
|
| 2 | 0 |
|
|
|
|
| 0 | ||||||
13 | Hội người tàn tật và trẻ mồ côi | 0 |
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
|
|
| 2 | ||||||
17,660 | 14,171 | 2,869 | 0 | 308 | 312 | 0 | 17,798 | 14,218 | 2,901 | 0 | 353 | 326 | 0 | 138 | 47 | 32 | 0 | 45 | 14 | 0 | ||||||||
1 | UBND huyên Mai Châu | 1,460 | 1201 | 200 |
| 34 | 25 |
| 1,491 | 1221 | 200 |
| 45 | 25 |
| 31 | 20 |
|
| 11 |
|
| ||||||
2 | UBND huyện Tân Lạc | 1,661 | 1301 | 300 |
| 32 | 28 |
| 1,689 | 1309 | 318 |
| 34 | 28 |
| 28 | 8 | 18 |
| 2 |
|
| ||||||
3 | UBND huyện Lạc Sơn | 2,600 | 2028 | 522 |
| 24 | 26 |
| 2,602 | 2028 | 522 |
| 25 | 27 |
| 2 |
|
|
| 1 | 1 |
| ||||||
4 | UBND huyện Lạc Thủy | 1,458 | 1269 | 127 |
| 33 | 29 |
| 1,470 | 1269 | 127 |
| 38 | 36 |
| 12 |
|
|
| 5 | 7 |
| ||||||
5 | UBND huyện Yên Thủy | 1,426 | 1031 | 340 |
| 28 | 27 |
| 1,429 | 1031 | 340 |
| 31 | 27 |
| 3 |
|
|
| 3 |
|
| ||||||
6 | UBND huyện Đà Bắc | 1,538 | 1251 | 222 |
| 32 | 33 |
| 1,544 | 1251 | 222 |
| 38 | 33 |
| 6 |
|
|
| 6 |
|
| ||||||
7 | UBND huyện Kỳ Sơn | 817 | 621 | 154 |
| 21 | 21 |
| 826 | 621 | 154 |
| 28 | 23 |
| 9 |
|
|
| 7 | 2 |
| ||||||
8 | UBND huyện Cao Phong | 1,021 | 766 | 204 |
| 27 | 24 |
| 1,031 | 772 | 204 |
| 31 | 24 |
| 10 | 6 |
|
| 4 |
|
| ||||||
9 | UBND huyện Lương Sơn | 1,991 | 1567 | 364 |
| 27 | 33 |
| 1,993 | 1567 | 364 |
| 29 | 33 |
| 2 |
|
|
| 2 |
|
| ||||||
10 | UBND huyện Kim Bôi | 2,323 | 1960 | 315 |
| 20 | 28 |
| 2,325 | 1960 | 315 |
| 22 | 28 |
| 2 |
|
|
| 2 |
|
| ||||||
11 | UBND thành phố Hòa Bình | 1,365 | 1176 | 121 |
| 30 | 38 |
| 1,398 | 1189 | 135 |
| 32 | 42 |
| 33 | 13 | 14 |
| 2 | 4 |
| ||||||
145 | 100 |
| 20 | 10 | 15 |
| 155 | 100 |
| 20 | 15 | 20 |
| 10 |
|
|
| 5 | 5 |
| ||||||||
BIÊN CHẾ CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC, CÔNG AN VIÊN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ ĐỊNH BIỂN Y TẾ CƠ SỞ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Hòa Bình về biên chế công chức, viên chức các đơn vị sự nghiệp và các hội; cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã năm 2013)
TT | Tên đơn vị | Biên chế được giao năm 2012 | Biên chế được giao năm 2013 | ||||||||||
Tổng số | Viên chức y tế cơ | CBCC cấp xã | Công an viên | Tổng số | Viên chức y tế cơ | CBCC cấp xã | Công an viên | ||||||
Trong biên chế | Hợp đồng | Cán bộ chuyên trách | Công chức cấp xã | Trong biên chế | Hợp đồng | Cán bộ chuyên trách | Công chức cấp xã | ||||||
| Tổng số | 6094 | 400 | 1031 | 2160 | 2395 | 108 | 6094 | 400 | 1031 | 2160 | 2395 | 108 |
1 | UBND huyện Mai Châu | 647 | 134 |
| 231 | 261 | 21 | 647 | 134 |
| 231 | 261 | 21 |
2 | UBND huyện Tân Lạc | 681 | 49 | 104 | 245 | 271 | 12 | 681 | 49 | 104 | 245 | 271 | 12 |
3 | UBND huyện Lạc Sơn | 850 | 26 | 180 | 302 | 330 | 12 | 850 | 26 | 180 | 302 | 330 | 12 |
4 | UBND huyện Lạc Thủy | 441 |
| 103 | 156 | 173 | 9 | 441 |
| 103 | 156 | 173 | 9 |
5 | UBND huyện Yên Thủy | 395 |
| 101 | 138 | 147 | 9 | 395 |
| 101 | 138 | 147 | 9 |
6 | UBND huyện Đà Bắc | 571 | 133 |
| 202 | 230 | 6 | 571 | 133 |
| 202 | 230 | 6 |
7 | UBND huyện Kỳ Sơn | 283 | 7 | 60 | 103 | 113 |
| 283 | 7 | 60 | 103 | 113 |
|
8 | UBND huyện Cao Phong | 366 | 19 | 66 | 132 | 146 | 3 | 366 | 19 | 66 | 132 | 146 | 3 |
9 | UBND huyện Lương Sơn | 605 |
| 143 | 205 | 233 | 24 | 605 |
| 143 | 205 | 233 | 24 |
10 | UBND huyện Kim Bôi | 827 | 32 | 177 | 287 | 319 | 12 | 827 | 32 | 177 | 287 | 319 | 12 |
11 | UBND thành phố Hòa Bình | 428 |
| 97 | 159 | 172 |
| 428 |
| 97 | 159 | 172 |
|
- 1 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2013 giao biên chế công, viên chức sự nghiệp do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 2 Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung biên chế công chức cấp xã thuộc địa bàn thành phố Nha Trang, thị xã Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh, Diên Khánh, Khánh Vĩnh tỉnh Khánh Hòa
- 3 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4 Nghị quyết 43/2011/NQ-HĐND8 phê chuẩn định mức biên chế các chức danh viên chức ngành giáo dục và đào tạo ngoài quy định Trung ương từ năm học 2011 - 2012 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 5 Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 6 Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 7 Quyết định 40/2008/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và cán bộ quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND thành phố Đà Nẵng quản lý do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 8 Quyết định 672/2008/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và cán bộ quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 9 Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và quản lý, sử dụng cán bộ, công, viên chức trong cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2013 giao biên chế công, viên chức sự nghiệp do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 2 Quyết định 1627/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung biên chế công chức cấp xã thuộc địa bàn thành phố Nha Trang, thị xã Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh, Diên Khánh, Khánh Vĩnh tỉnh Khánh Hòa
- 3 Nghị quyết 43/2011/NQ-HĐND8 phê chuẩn định mức biên chế các chức danh viên chức ngành giáo dục và đào tạo ngoài quy định Trung ương từ năm học 2011 - 2012 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 4 Quyết định 40/2008/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và cán bộ quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND thành phố Đà Nẵng quản lý do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 5 Quyết định 672/2008/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và cán bộ quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 6 Quyết định 06/2008/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và quản lý, sử dụng cán bộ, công, viên chức trong cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành