Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2006/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 38/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2017 - 2020 sang năm 2021;

Xét Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2021 - 2023; Báo cáo thẩm tra số 41/BC-KTNS ngày 06/12/2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Quyết định phân bổ ngân sách địa phương năm 2021, như sau:

1. Ngân sách cấp tỉnh

a) Nguồn thu ngân sách: 11.700.477 triệu đồng, trong đó:

- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 892.047 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 10.665.340 triệu đồng.

- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 6.600 triệu đồng.

- Thu từ nguồn vay của NSĐP 87.900 triệu đồng.

- Thu chuyển nguồn năm trước sang 48.590 triệu đồng

b) Chi ngân sách: 11.669.798 triệu đồng, trong đó:

- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh: 6.199.520 triệu đồng.

- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 5.463.678 triệu đồng.

- Chi viện trợ, huy động, đóng góp: 6.600 triệu đồng.

c) Bội thu ngân sách tỉnh (trả nợ gốc tiền vay): 30.679 triệu đồng.

2. Ngân sách huyện (gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)

a) Nguồn thu ngân sách: 6.783.561 triệu đồng, trong đó:

- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 1.299.883 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: 5.463.678 triệu đồng.

- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 20.000 triệu đồng.

b) Chi ngân sách 6.783.561 triệu đồng.

(Chi tiết theo các biểu ban hành kèm theo Nghị quyết này)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 16 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 09 tháng 12 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các Sở, ban, ngành, các tổ chức CT-XH cấp tỉnh;
- TTr HĐND - UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Báo Hà Giang, Đài PTTH tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- TT Công báo - Tin học tỉnh; Vnptioffice;
- Lưu: VT; HĐND(1b).

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

a

b

1

2

3

4=3-2

5=3/2

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

12.905.995

14.436.099

11.700.477

-2.735.622

81%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

725.169

669.300

892.047

222.747

133%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

12.112.026

12.516.493

10.665.340

-1.851.153

85%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

8.124.951

8.124.951

8.115.132

-9.819

100%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.987.075

4.391.542

2.550.208

-1.841.334

58%

3

Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA)

61.800

15.033

87.900

72.867

585%

4

Thu kết dư, NS cấp dưới nộp

 

95.702

 

-95.702

0%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.129.253

48.590

-1.080.663

4%

6

Thu viện trợ, huy động, đóng góp

7.000

10.318

6.600

-3.718

64%

II

Chi ngân sách

12.845.995

14.376.099

11.669.798

-2.706.301

81%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

7.237.255

6.436.374

6.199.520

-236.854

96%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.601.740

7.929.407

5.463.678

-2.465.729

69%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

5.168.863

5.168.863

5.139.482

-29.381

99%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

432.877

2.760.544

324.196

-2.436.348

12%

3

Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động, đóng góp

7.000

10.318

6.600

-3.718

64%

III

Bội thu NSĐP

60.000

60.000

30.679

-29.320

51%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.880.052

9.502.699

6.783.561

-2.719.138

71%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.267.312

1.318.285

1.299.883

-18.402

99%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.601.740

7.929.407

5.463.678

-2.465.729

69%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.168.863

5.168.863

5.139.482

-29.381

99%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

432.877

2.760.544

324.196

-2.436.348

12%

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

244.007

 

-244.007

0%

4

Thu viện trợ, huy động, đóng góp

11.000

11.000

20.000

9.000

182%

II

Chi ngân sách

6.880.052

9.502.699

6.783.561

-96.491

99%

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I. Thu nội địa

Bao gồm

II. Thu từ hoạt động XNK

III. Thu viện trợ, huy động, đóng góp

1. Thu từ DNNN TW quản lý

2. Thu từ DNNN địa phương quản  lý

3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài

4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

5. Lệ phí trước bạ

6. Thuế SD đất phi NN

7. Thuế Thu nhập cá nhân

8. Thuế bảo vệ môi trường

9. Phí, lệ phí

10. Thu tiền sử dụng đất

11. Tiền thuê mặt đất, mặt nước

12. Thu khác ngân sách

13. Thu tiền cấp quyền KTKS

14. Thu XSKT (gồm xổ số điện toán)

15. Thu nhập sau thuế

a

b

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

2.700.000

2.403.400

150.000

15.000

3.000

961.339

86.650

514

70.000

250.000

95.000

620.000

9.055

55.000

64.442

22.000

1.400

270.000

26.600

1

Huyện Mèo Vạc

166.457

164.457

23.500

84

0

133.000

1.200

1

1.100

 

660

800

0

1.385

1.727

1.000

0

 

2.000

2

Huyện Đồng Văn

46.065

44.065

0

300

0

7.700

1.650

2

1.250

 

751

30.000

2

1.310

0

1.100

0

 

2.000

3

Huyện Yên Minh

51.412

49.412

0

90

0

14.800

3.000

2

1.400

 

900

25.000

10

1.420

390

2.400

0

 

2.000

4

Huyện Quản Bạ

62.700

61.200

0

90

0

53.239

1.500

3

1.400

 

950

1.500

3

1.215

0

1.300

0

 

1.500

5

Huyện Bắc Mê

213.050

211.550

23.000

80

0

124.700

1.200

2

1.200

 

50.560

5.000

40

1.450

4.118

200

0

 

1.500

6

Thành phố Hà Giang

224.714

223.214

150

0

0

101.850

48.000

420

16.000

 

3.500

40.000

400

5.220

326

6.348

1.000

 

1.500

7

Huyện Vị Xuyên

180.910

178.910

2.300

300

0

130.500

15.000

60

5.500

 

4.200

16.800

250

2.800

700

500

0

 

2.000

8

Huyện Bắc Quang

143.676

141.676

60

1.500

0

82.600

9.500

16

5.300

 

2.500

30.000

300

4.050

4.000

1.850

0

 

2.000

9

Huyện Quang Bình

75.268

73.768

0

130

0

63.100

1.800

2

1.550

 

820

2.000

16

1.250

2.200

900

0

 

1.500

10

Huyện Hoàng Su Phì

35.362

33.362

200

160

0

20.035

2.000

1

1.800

 

1.130

5.000

26

1.510

0

1.500

0

 

2.000

11

Huyện Xín Mần

55.795

53.795

3.100

175

0

36.350

1.800

5

1.700

 

1.250

5.000

3

1.330

2.332

750

0

 

2.000

12

Văn phòng Cục Thuế

1.167.991

1.167.991

97.690

12.091

3.000

193.465

0

0

31.800

250.000

27.779

458.900

8.005

32.060

48.649

4.152

400

 

 

13

Cục Hải Quan

270.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270.000

 

14

Các Sở, ngành của tỉnh

6.600

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.600

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

a

b

1=2 3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

12.989.681

6.206.120

6.783.561

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10.364.283

3.924.918

6.439.366

I

Chi đầu tư phát triển

1.525.396

1.241.408

283.988

1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

751.091

691.091

60.000

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

620.000

413.010

206.990

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

5.002

16.998

4

Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu

44.405

44.405

 

5

Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA)

87.900

87.900

 

II

Chi thường xuyên

8.500.507

2.473.917

6.026.590

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.973.445

356.189

3.617.256

2

Chi khoa học và công nghệ

22.207

21.007

1.200

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.900

2.900

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

V

Dự phòng ngân sách

206.141

77.353

128.787

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

128.139

128.139

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.550.208

2.260.258

289.950

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

II

Chi các mục tiêu, nhiệm vụ

2.550.208

2.260.258

289.950

1

Vốn đầu tư

2.055.265

2.055.265

0

a

Vốn nước ngoài

931.911

931.911

 

b

Vốn đầu tư theo các CTMT

1.123.354

1.123.354

 

2

Kinh phí sự nghiệp

494.943

204.993

289.950

a

Vốn nước ngoài

10.800

10.800

 

b

Vốn trong nước

484.143

194.193

289.950

 

- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

1.590

1.590

 

 

- Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ

219

219

 

 

- Hỗ trợ thực hiện Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết trong đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 498/QĐ-TTg

221

221

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

6.790

4.074

2.716

 

- Vốn chuẩn bị động viên

6.000

6.000

 

 

- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương

48.296

48.296

 

 

- Thực hiện miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP

63.213

 

63.213

 

- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

82.518

 

82.518

 

- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non

26.078

 

26.078

 

- Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

27.835

 

27.835

 

- Học bổng học sinh dân tộc nội trú

8.403

 

8.403

 

- Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho người khuyết tật TTLT 42/2013/BGDĐT-BTC

7.305

 

7.305

 

- Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg

7.564

7.564

 

 

- Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg

1.343

1.343

 

 

- Kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng

116.201

116.201

 

 

- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP

31.816

 

31.816

 

- Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

3.682

2.104

1.578

 

- Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

491

491

 

 

- Thực hiện chính sách trợ giúp đối với đối tượng BTXH

29.738

 

29.738

 

- Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng

14.840

6.090

8.750

C

CHI TỪ NGUỒN THU CHUYỂN NGUỒN NĂM 2020 SANG

48.590

14.344

34.246

D

CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP

26.600

6.600

20.000

 

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

1

2

3

 

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS CẤP TỈNH

3.924.918

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

3.924.918

I

Chi đầu tư phát triển

1.241.408

1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

691.091

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

413.010

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

5.002

4

Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu

44.405

5

Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA)

87.900

II

Chi thường xuyên

2.473.917

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

356.189

2

Chi khoa học và công nghệ

21.007

3

Chi quốc phòng

104.333

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

31.078

5

Chi y tế, dân số và gia đình

595.563

6

Chi văn hóa thông tin

53.027

7

Chi phát thanh, truyền hình

76.477

8

Chi thể dục thể thao

13.727

9

Chi sự nghiệp môi trường

48.370

10

Chi các hoạt động kinh tế

537.261

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

579.204

12

Chi bảo đảm xã hội

34.109

13

Chi thường xuyên khác (trợ giá xuất bản phẩm chi khác)

23.572

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.900

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

V

Dự phòng ngân sách

77.353

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

128.139

 

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tỉnh: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát trin
(Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ
(NSTW bổ sung)

Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2020

Chi viện tr, huy động, đóng góp

a

b

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG CỘNG

6.206.120

1.241.408

2.473.917

2.900

1.200

77.353

128.139

0

2.260.258

14.344

6.600

A

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

1.934.876

0

1.782.876

0

0

0

0

0

152.000

0

0

A1

Đơn vị dự toán cấp I (gồm các đơn vị trực thuộc)

889.975

0

877.508

0

0

0

0

0

12.467

0

0

1

Sở Nông nghiệp PTNT

40.600

 

40.600

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Y tế

54.398

 

54.398

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

163.629

 

160.259

 

 

 

 

 

3.370

 

 

4

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

24.958

 

24.958

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Văn phòng UBND tỉnh

28.556

 

28.556

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Ngoại vụ

10.228

 

9.968

 

 

 

 

 

260

 

 

7

Sở Nội vụ

33.398

 

33.398

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Kế hoạch - Đầu tư

9.461

 

9.461

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Tư pháp

10.751

 

10.751

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Công thương

15.173

 

15.173

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Khoa học công nghệ

28.565

 

26.975

 

 

 

 

 

1.590

 

 

12

Sở Tài chính

10.029

 

10.029

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Giao thông vận tải

63.890

 

63.483

 

 

 

 

 

407

 

 

14

Sở Lao động - TBXH

49.598

 

42.758

 

 

 

 

 

6.840

 

 

15

Sở Văn hóa Thể thao và du lịch

60.347

 

60.347

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Tài nguyên môi trường

164.729

 

164.729

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Thông tin truyền thông

8.131

 

8.131

 

 

 

 

 

 

 

 

18

BQL khu kinh tế

15.250

 

15.250

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đài PTTH tỉnh

31.477

 

31.477

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Liên minh hợp tác xã

2.142

 

2.142

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Chi cục kiểm lâm

64.664

 

64.664

 

 

 

 

 

 

 

 

A2

Các cơ quan QLHC còn lại

21.228

0

18.496

0

0

0

0

0

2.732

0

0

1

Sở Xây dựng

5.184

 

5.184

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thanh tra tỉnh

6.174

 

6.174

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ban Dân tộc

6.682

 

4.357

 

 

 

 

 

2.325

 

 

4

Ban an toàn giao thông

856

 

449

 

 

 

 

 

407

 

 

5

VP điều phối Chương trình XD nông thôn mới

2.332

 

2.332

 

 

 

 

 

 

 

 

A3

Văn phòng Tỉnh ủy (khối Đảng)

137.461

 

137.461

 

 

 

 

 

 

 

 

A4

Tổ chức chính trị - xã hội

27.341

0

27.122

0

0

0

0

0

219

0

0

1

Mặt trận tổ quốc

6.907

 

6.907

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh đoàn thanh niên

7.495

 

7.495

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội liên hiệp phụ nữ

5.189

 

4.970

 

 

 

 

 

219

 

 

4

Hội nông dân

5.355

 

5.355

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội cựu chiến binh

2.394

 

2.394

 

 

 

 

 

 

 

 

A5

Các tchức hội

11.308

0

11.308

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Hội văn học nghệ thuật

1.119

 

1.119

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội đông y

986

 

986

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội nhà báo

1.024

 

1.024

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội chữ thập đỏ

1.866

 

1.866

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội Làm vườn

472

 

472

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội người cao tuổi

414

 

414

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hội cựu thanh niên xung phong

531

 

531

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hội người khuyết tật

674

 

674

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hội nạn nhân chất độc Da cam ĐIOXIN

581

 

581

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội Khuyến học

586

 

586

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Liên hiệp các hội khoa học và KT

2.602

 

2.602

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hội Luật gia

386

 

386

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hội người mù

63

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

A6

Đơn vsự nghiệp

92.668

0

80.970

0

0

0

0

0

11.698

0

0

I

SN đào tạo và dạy nghề

40.528

0

28.830

0

0

0

0

0

11.698

0

0

1

Trường Chính trị

8.991

 

8.991

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ

31.537

 

19.839

 

 

 

 

 

11.698

 

 

II

Sự nghiệp y tế

50.631

0

50.631

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Bệnh viện đa khoa

18.053

 

18.053

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện Y Dược Cổ truyền

10.543

 

10.543

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện lao và bệnh phổi

11.601

 

11.601

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh viện Phục hồi chức năng

5.847

 

5.847

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh viện Mắt

4.587

 

4.587

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên

1.510

 

1.510

 

 

 

 

 

 

 

 

A7

Quốc phòng, an ninh

144.094

0

135.411

0

0

0

0

0

8.683

0

0

1

Công an tỉnh

34.931

 

31.078

 

 

 

 

 

3.853

 

 

2

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

73.282

 

72.282

 

 

 

 

 

1.000

 

 

3

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

35.881

 

32.051

 

 

 

 

 

3.830

 

 

A8

Các đơn vị hỗ trkhác

610.801

0

494.600

0

0

0

0

0

116.201

0

0

1

Ngân hàng nhà nước

45

 

45

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cục Thống kê

880

 

880

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cục Thuế

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cục Hải quan

280

 

280

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Liên đoàn Lao động tỉnh

425

 

425

 

 

 

 

 

 

 

 

6

KBNN tỉnh

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

7

BHXH tỉnh (BHYT cho đối tượng)

577.246

 

461.045

 

 

 

 

 

116.201

 

 

8

Viện Kiểm sát nhân dân

60

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Cục thi hành án dân sự

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tòa án nhân dân tỉnh

575

 

575

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Kinh phí hoạt động của BCĐ 389 (Cục quản lý thị trường)

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Quỹ KCB cho người nghèo

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Quỹ hỗ trợ nông dân

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

15

BQL DA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện các dự án ODA

6.500

 

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

B

KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH

678.842

 

678.842

 

 

 

 

 

 

 

 

C

THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB

3.296.673

1.241.408

 

 

 

 

 

 

2.055.265

 

 

D

THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

52.993

 

 

 

 

 

 

 

52.993

 

 

Đ

CHI TỪ NGUỒN THU CHUYỂN NGUỒN NĂM 2020 SANG

14.344

 

 

 

 

 

 

 

 

14.344

 

E

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

2.900

 

 

2.900

 

 

 

 

 

 

 

F

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.200

 

 

 

1.200

 

 

 

 

 

 

G

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

77.353

 

 

 

 

77.353

 

 

 

 

 

H

CHI KHÁC NGÂN SÁCH

12.199

 

12.199

 

 

 

 

 

 

 

 

I

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

128.139

 

 

 

 

 

128.139

 

 

 

 

K

CHI VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP

6.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.600

 

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo GDĐT và dạy nghề

Chi KHCN

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự ATXH

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi PTTH, thông tấn

Chi thdục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế và khác

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn th

Tr giá xut bản phm, cp báo không thu tiền

Chi ĐBXH

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi NLN, thủy li, thủy sn, sự nghiệp khác

a

b

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG CỘNG

2.473.917

356.189

21.007

104.333

31.078

595.563

53.027

76.477

13.727

48.370

537.261

105.500

43.421

579.204

11.372

34.109

12.199

A

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

1.795.075

209.058

19.007

104.333

31.078

549.563

41.027

31.477

13.727

42.370

236.742

55.500

14.971

471.512

11.372

21.609

12.199

A1

Đơn vdự toán cấp I (gồm các đơn vị trực thuộc)

877.508

169.671

18.227

0

0

41.932

41.027

31.477

13.727

42.370

225.233

55.500

14.971

272.235

0

21.609

0

1

Sở Nông nghiệp PTNT

40.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.971

 

14.971

25.630

 

 

 

2

Sở Y tế

54.398

2.080

 

 

 

41.932

 

 

 

 

 

 

 

10.386

 

 

 

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

160.259

150.834

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.426

 

 

 

4

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

24.958

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.958

 

 

 

5

Văn phòng UBND tỉnh

28.556

 

 

 

 

 

5.147

 

 

 

953

 

 

22.456

 

 

 

6

Sở Ngoại vụ

9.968

390

 

 

 

 

574

 

 

 

 

 

 

9.004

 

 

 

7

Sở Nội vụ

33.398

5.278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.120

 

 

 

8

Sở Kế hoạch - Đầu tư

9.461

 

 

 

 

 

 

 

 

 

945

 

 

8.516

 

 

 

9

Sở Tư pháp

10.751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.936

 

 

6.815

 

 

 

10

Sở Công thương

15.173

100

 

 

 

 

 

 

 

 

8.515

 

 

6.557

 

 

 

11

Sở Khoa học công nghệ

26.975

 

18.227

 

 

 

 

 

 

 

2.681

 

 

6.067

 

 

 

12

Sở Tài chính

10.029

800

 

 

 

 

 

 

 

 

523

 

 

8.706

 

 

 

13

Sở Giao thông vận tải

63.483

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55.500

55.500

 

7.983

 

 

 

14

Sở Lao động - TBXH

42.758

8.570

 

 

 

 

 

 

 

 

2.139

 

 

10.441

 

21.609

 

15

Sở Văn hóa Thể thao và du lịch

60.347

1.120

 

 

 

 

32.753

 

13.727

 

3.180

 

 

9.567

 

 

 

16

Sở Tài nguyên môi trường

164.729

400

 

 

 

 

 

 

 

39.425

118.064

 

 

6.840

 

 

 

17

Sở Thông tin truyền thông

8.131

100

 

 

 

 

2.553

 

 

 

 

 

 

5.478

 

 

 

18

BQL khu kinh tế

15.250

 

 

 

 

 

 

 

 

2.945

4.872

 

 

7.433

 

 

 

19

Đài PTTH tỉnh

31.477

 

 

 

 

 

 

31.477

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Liên minh hợp tác xã

2.142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

1.642

 

 

 

21

Chi cục kiểm lâm

64.664

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.455

 

 

56.209

 

 

 

A2

Các cơ quan QLHC còn lại

18.496

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18.496

0

0

0

1

Sở Xây dựng

5.184

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.184

 

 

 

2

Thanh tra tỉnh

6.174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.174

 

 

 

3

Ban Dân tộc

4.357

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.357

 

 

 

4

Ban an toàn giao thông

449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

449

 

 

 

5

VP phối nông thôn mới

2.332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.332

 

 

 

A3

Văn phòng Tnh ủy (khối Đảng)

137.461

397

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125.841

11.222

 

 

A4

Tổ chức chính trị -xã hội

27.122

160

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

26.962

0

0

0

1

Mặt trận tổ quốc

6.907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.907

 

 

 

2

Tỉnh đoàn thanh niên

7.495

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.495

 

 

 

3

Hội liên hiệp phụ nữ

4.970

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.810

 

 

 

4

Hội nông dân

5.355

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.355

 

 

 

5

Hội cựu chiến binh

2.394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.394

 

 

 

A5

Các tchức hội

11.308

0

780

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10.378

150

0

0

1

Hội văn học nghệ thuật

1.119

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.119

 

 

 

2

Hội đông y

986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

986

 

 

 

3

Hội nhà báo

1.024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

874

150

 

 

4

Hội chữ thập đỏ

1.866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.866

 

 

 

5

Hội Làm vườn

472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

472

 

 

 

6

Hội người cao tuổi

414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

414

 

 

 

7

Hội cựu thanh niên xung phong

531

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

531

 

 

 

8

Hội người khuyết tật

674

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

674

 

 

 

9

Hội nạn nhân chất độc Da cam ĐIOXIN

581

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

581

 

 

 

10

Hội Khuyến học

586

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

586

 

 

 

11

Liên hiệp các hội khoa học và KT

2.602

 

780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.822

 

 

 

12

Hội Luật gia

386

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

386

 

 

 

13

Hội người mù

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

 

 

 

A6

Đơn vị sự nghiệp

80.970

28.830

0

0

0

50.631

0

0

0

0

1.510

0

0

0

0

0

0

I

SN đào tạo và dạy nghề

28.830

28.830

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Trường Chính trị

8.991

8.991

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ

19.839

19.839

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Sự nghiệp y tế

50.631

0

0

0

0

50.631

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Bệnh viện đa khoa

18.053

 

 

 

 

18.053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện Y Dược Cổ truyền

10.543

 

 

 

 

10.543

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện lao và bệnh phổi

11.601

 

 

 

 

11.601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh viện Phục hồi chức năng

5.847

 

 

 

 

5.847

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh viện Mắt

4.587

 

 

 

 

4.587

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

TT hoạt động Thanh thiếu niên

1.510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.510

 

 

 

 

 

 

A7

Quốc phòng, an ninh

135.411

0

0

104.333

31.078

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Công an tỉnh

31.078

 

 

 

31.078

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

72.282

 

 

72.282

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh

32.051

 

 

32.051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A8

Các đơn vị htrợ khác

494.600

10.000

0

0

0

457.000

0

0

0

0

10.000

0

0

17.600

0

0

0

1

Ngân hàng nhà nước

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

 

 

 

2

Cục Thống kê

880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

880

 

 

 

3

Cục Thuế

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

4

Cục Hải quan

280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

 

 

 

5

Liên đoàn Lao động tỉnh

425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

425

 

 

 

6

KBNN tỉnh

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

7

BHXH tỉnh (SN: kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng)

461.045

10.000

 

 

 

451.000

 

 

 

 

 

 

 

45

 

 

 

8

Viện Kiểm sát nhân dân

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

 

 

9

Cục thi hành án dân sự

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

10

Tòa án nhân dân tỉnh

575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

575

 

 

 

11

Kinh phí hoạt động của BCĐ 389 (Cục quản lý thị trường)

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

12

Quỹ KCB cho người nghèo

6.000

 

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

14

Quỹ hỗ trợ nông dân

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

15

BQL DA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

16

Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện các dự án ODA

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.500

 

 

 

 

 

 

A9

Chi khác ngân sách

12.199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.199

B

KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH

678.842

147.131

2.000

 

 

46.000

12.000

45.000

 

6.000

300.519

50.000

28.450

107.692

 

12.500

 

 

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NS huyện, xã được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Tổng chi cân đối NS huyện, xã

Các khoản thu hưởng 100%

Các khoản thu phân chia

a

b

1

2=3 4

3

4

5

6=2 5

 

TỔNG SỐ

1.235.409

1.299.883

1.117.332

182.551

5.139.482

6.439.365

1

Huyện Mèo Vạc

164.457

162.238

162.122

116

381.692

543.930

2

Huyện Đồng Văn

44.065

43.635

43.605

30

594.792

638.427

3

Huyện Yên Minh

49.412

48.519

48.252

267

620.273

668.792

4

Huyện Quản Bạ

61.200

60.865

60.835

30

406.587

467.452

5

Huyện Bắc Mê

211.550

196.889

156.882

40.007

319.851

516.740

6

Thành phố Hà Giang

223.214

321.154

182.128

139.026

107.869

429.023

7

Huyện Vị Xuyên

178.910

176.246

174.590

1.656

606.233

782.479

8

Huyện Bắc Quang

141.676

135.661

134.816

845

645.920

781.581

9

Huyện Quang Bình

73.768

71.205

70.953

252

410.107

481.312

10

Huyện Hoàng Su Phì

33.362

32.524

32.332

192

544.421

576.945

11

Huyện Xín Mần

53.795

50.947

50.817

130

501.738

552.685

Ghi chú: Không bao gồm chi bổ sung mục tiêu và chi viện trợ, huy động, đóng góp

 

PHỤ LỤC VIII

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi NSĐP

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Chi từ nguồn thu viện tr, huy động, đóng góp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dphòng ngân sách

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

Chi GDĐT và  dạy nghề

Chi KHCN

a

b

1=2 11 12

2=3 7 10

3=4 5 6

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

6.783.561

6.439.365

283.988

60.000

206.990

16.998

6.026.590

3.617.256

1.200

128.787

324.196

20.000

1

Huyện Mèo Vạc

589.373

543.930

8.040

6.240

800

1.000

525.012

331.217

100

10.879

43.443

2.000

2

Huyện Đồng Văn

685.740

638.427

37.000

5.900

30.000

1.100

588.659

367.215

100

12.769

45.313

2.000

3

Huyện Yên Minh

714.989

668.792

32.790

5.390

25.000

2.400

622.626

398.826

100

13.376

44.197

2.000

4

Huyện Quản Bạ

495.448

467.452

7.350

4.550

1.500

1.300

450.753

286.937

100

9.349

26.497

1.500

5

Huyện Bắc Mê

541.463

516.740

10.090

4.890

5.000

200

496.315

276.868

120

10.335

23.224

1.500

6

Thành phố Hà Giang

433.962

429.023

96.108

4.720

85.890

5.498

324.335

157.033

120

8.580

3.439

1.500

7

Huyện Vị Xuyên

816.166

782.479

24.550

7.250

16.800

500

742.279

448.451

120

15.650

31.687

2.000

8

Huyện Bắc Quang

803.306

781.581

37.075

5.225

30.000

1.850

728.875

445.246

120

15.632

19.725

2.000

9

Huyện Quang Bình

510.127

481.312

7.110

4.210

2.000

900

464.576

275.188

120

9.626

27.315

1.500

10

Huyện Hoàng Su Phì

609.689

576.945

12.735

6.235

5.000

1.500

552.671

312.300

100

11.539

30.745

2.000

11

Huyện Xín Mần

583.296

552.685

11.140

5.390

5.000

750

530.491

317.975

100

11.054

28.611

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IX

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ năm 2021

1

2

3

 

TỔNG SỐ

324.196

1

Huyện Mèo Vạc

43.443

2

Huyện Đồng Văn

45.313

3

Huyện Yên Minh

44.197

4

Huyện Quản Bạ

26.497

5

Huyện Bắc Mê

23.224

6

Thành phố Hà Giang

3.439

7

Huyện Vị Xuyên

31.687

8

Huyện Bắc Quang

19.725

9

Huyện Quang Bình

27.315

10

Huyện Hoàng Su Phì

30.745

11

Huyện Xín Mần

28.611