- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5 Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- 6 Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre năm 2022
- 7 Quyết định 5190/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 04 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH CÀ MAU NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2022;
Xét Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc giao biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Cà Mau năm 202 2; Báo cáo thẩm tra số 101/BC-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao tổng biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2022 là 2.032 biên chế, trong đó:
- Biên chế cấp tỉnh: 1.100 biên chế;
- Biên chế cấp huyện: 932 biên chế.
(Kèm theo Danh sách giao biên chế công chức năm 2022)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; chủ động điều chỉnh biên chế công chức giữa các cơ quan, tổ chức trong tổng số biên chế được Hội đồng nhân dân tỉnh giao khi sắp xếp tổ chức, bộ máy và báo cáo kết quả về Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2022.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khoá X, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên đơn vị | Giao biên chế công chức năm 2022 | Ghi chú |
1 | 2 | 10 | 11 |
| Tổng cộng | 2032 |
|
I | CẤP TỈNH | 1100 | Tăng 07 biên chế |
1 | Sở Nội vụ | 59 |
|
2 | Sở Tư pháp | 38 |
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 38 |
|
4 | Sở Tài chính | 61 |
|
5 | Sở Công Thương | 38 |
|
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 224 | Bổ sung 04: Thanh tra 01; Chi cục Phát triển nông thôn 03. |
7 | Sở Giao thông và Vận tải | 76 |
|
8 | Sở Xây dựng | 43 |
|
9 | Sở Tài Nguyên và Môi trường | 58 |
|
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 27 |
|
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 52 |
|
12 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 48 | Giảm 02 |
13 | Sở Khoa học và Công nghệ | 38 |
|
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 46 |
|
15 | Sở Y tế | 63 |
|
16 | Thanh tra tỉnh | 32 |
|
17 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 72 | Bổ sung 01 |
18 | Ban Dân tộc | 20 |
|
19 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 27 |
|
20 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 37 | Bổ sung 04 |
- | Lãnh đạo Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 9 |
|
- | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 28 |
|
21 | Văn phòng Ban An toàn giao thông | 3 |
|
II | CẤP HUYỆN | 932 |
|
1 | Huyện Cái Nước | 98 |
|
2 | Huyện Đầm Dơi | 107 |
|
3 | Huyện Năm Căn | 98 |
|
4 | Huyện Ngọc Hiển | 98 |
|
5 | Huyện Phú Tân | 98 |
|
6 | Huyện Thới Bình | 104 |
|
7 | Huyện Trần Văn Thời | 107 |
|
8 | Huyện U Minh | 104 |
|
9 | Thành phố Cà Mau | 118 |
|
- 1 Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- 2 Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre năm 2022
- 3 Quyết định 5190/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành