HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2021/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ VÀ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ khoản 13 Điều 8 và khoản 4 Điều 9 Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 8491/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
a) Quy định mức tiền công cụ thể cho từng chức danh thực hiện các nhiệm vụ thi tốt nghiệp trung học phổ thông tại địa phương.
b) Quy định nội dung, mức chi chuẩn bị và tổ chức các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông công lập tại địa phương, gồm: thi học sinh giỏi cấp huyện; thi học sinh giỏi cấp tỉnh; thi tuyển chọn học sinh giỏi vào đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp quốc gia; thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông (bao gồm cả tuyển sinh vào lớp 10 trường chuyên).
2. Đối tượng áp dụng: Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao thực hiện các nhiệm vụ quy định tại
Điều 2. Nội dung, mức chi
Mức tiền công cho từng chức danh thực hiện các nhiệm vụ thi tốt nghiệp trung học phổ thông tại địa phương; nội dung, mức chi chuẩn bị và tổ chức các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông công lập tại địa phương thuộc phạm vi điều chỉnh quy định tại khoản 1 Điều 1 thực hiện theo Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Kinh phí chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo của ngân sách địa phương theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Trường hợp một người đảm nhiệm nhiều chức danh thì chỉ được hưởng mức tiền công quy định đối với chức danh cao nhất.
2. Đối với cuộc thi, hội thi khác trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo tại địa phương, thủ trưởng các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập căn cứ nội dung, mức chi quy định tại
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ VÀ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: đồng
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | ||||
Thi học sinh giỏi cấp huyện | Thi học sinh giỏi cấp tỉnh | Thi tuyển chọn học sinh giỏi vào đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp quốc gia | Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông | Thi tốt nghiệp trung học phổ thông | |||
I | CHI CHO CÔNG TÁC ĐỀ THI |
|
|
|
|
|
|
1 | Chi công tác ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bàn đặc tả đề thi |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ trì | người/ngày | 450,000 | 600,000 | 750,000 | 750,000 |
|
| - Các thành viên | người/ngày | 315,000 | 420,000 | 525,000 | 525,000 |
|
1.2 | Tiền công ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận | đề | 570,000 | 650,000 | 815,000 | 600,000 |
|
1.3 | Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị (soạn thảo, thẩm định, phản biện) có kèm theo đáp án, biểu điểm |
|
|
|
|
|
|
| - Đề thi trắc nghiệm | người/ngày | 600,000 | 800,000 | 1,000,000 | 1,000,000 |
|
| - Đề thi tự luận | người/ngày | 600,000 | 800,000 | 1,000,000 | 1,000,000 |
|
1.4 | Tiền công cho thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch/Trưởng ban | người/ngày | 450,000 | 600,000 | 750,000 | 750,000 |
|
| - Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | người/ngày | 360,000 | 480,000 | 600,000 | 600,000 |
|
| - Thư ký, Ủy viên | người/ngày | 315,000 | 420,000 | 525,000 | 525,000 |
|
| - Công an | người/ngày | 315,000 | 420,000 | 525,000 | 525,000 |
|
| - Nhân viên phục vụ, bảo vệ | người/ngày | 180,000 | 240,000 | 300,000 | 300,000 |
|
2 | Chi công tác xây dựng ngân hàng câu hỏi thi |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ trì | người/ngày | 450,000 | 600,000 | 750,000 | 750,000 |
|
| - Các thành viên | người/ngày | 315,000 | 420,000 | 525,000 | 525,000 |
|
2.2 | Tiền công soạn thảo câu hỏi thô | câu | 30,000 | 50,000 | 70,000 | 70,000 |
|
2.3 | Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | câu | 20,000 | 40,000 | 60,000 | 60,000 |
|
2.4 | Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | câu | 10,000 | 30,000 | 50,000 | 50,000 |
|
2.5 | Tiền công chỉnh sửa lại câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | câu | 5,000 | 20,000 | 35,000 | 35,000 |
|
2.6 | Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa (được quản lý trên phần mềm máy tính) | câu | 5,000 | 5,000 | 10,000 | 10,000 |
|
2.7 | Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ trì | người/ngày | 450,000 | 600,000 | 750,000 | 750,000 |
|
| - Các thành viên | người/ngày | 315,000 | 420,000 | 525,000 | 525,000 |
|
3 | Chi công tác in sao đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Tiền công cho thành viên Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
|
|
|
|
a | Đối với thời gian thực tế trực tiếp làm nhiệm vụ in sao đề thi |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch/Trưởng ban | người/ngày |
|
|
|
| 525,000 |
| - Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | người/ngày |
|
|
|
| 420,000 |
| - Thư ký, Ủy viên | người/ngày |
|
|
|
| 370,000 |
| - Công an | người/ngày |
|
|
|
| 370,000 |
| - Nhân viên phục vụ, bảo vệ | người/ngày |
|
|
|
| 210,000 |
b | Đối với thời gian cách ly còn lại (chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ in sao đề thi) |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch/Trưởng ban |
|
|
|
|
| 315,000 |
| - Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban |
|
|
|
|
| 250,000 |
| - Thư ký, Ủy viên |
|
|
|
|
| 220,000 |
| - Công an |
|
|
|
|
| 220,000 |
| - Nhân viên phục vụ, bảo vệ |
|
|
|
|
| 130,000 |
3.2 | Tiền công cho các thành viên bộ phận vận chuyển đề thi, bài thi | người/ngày |
|
|
|
| 370,000 |
II | CHI CHO CÔNG TÁC TỔ CHỨC THI VÀ CHẤM THI (làm phách, chấm thi, phúc khảo, chấm thẩm định) |
|
|
|
|
|
|
1 | Tiền công cho các thành viên của Hội đồng thi |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch | người/ngày |
|
|
|
| 525,000 |
| - Phó Chủ tịch | người/ngày |
|
|
|
| 450,000 |
| - Ủy viên | người/ngày |
|
|
|
| 420,000 |
2 | Tiền công cho các thành viên của Hội đồng/Ban/Điểm coi thi |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch/Trưởng ban/Trưởng điểm | người/ngày | 270,000 | 360,000 | 450,000 | 450,000 | 450,000 |
| - Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban/Phó Trưởng điểm thường trực | người/ngày | 240,000 | 320,000 | 400,000 | 400,000 | 400,000 |
| - Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban/Phó Trưởng điểm | người/ngày | 216,000 | 288,000 | 360,000 | 360,000 | 360,000 |
| - Ủy viên, thư ký, giám thị | người/ngày | 189,000 | 252,000 | 315,000 | 315,000 | 315,000 |
| - Công an | người/ngày | 189,000 | 252,000 | 315,000 | 315,000 | 315,000 |
| - Nhân viên phục vụ, bảo vệ | người/ngày | 108,000 | 144,000 | 180,000 | 180,000 | 180,000 |
3 | Tiền công cho các thành viên của Ban làm phách |
|
|
|
|
|
|
| - Trưởng ban | người/ngày | 360,000 | 480,000 | 600,000 | 600,000 | 600,000 |
| - Phó Trưởng ban | người/ngày | 220,000 | 290,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
| - Ủy viên, thư ký | người/ngày | 190,000 | 250,000 | 420,000 | 420,000 | 420,000 |
| - Công an | người/ngày | 190,000 | 250,000 | 420,000 | 420,000 | 420,000 |
| - Nhân viên phục vụ, bảo vệ | người/ngày | 110,000 | 150,000 | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
4 | Tiền công cho các thành viên của Hội đồng/Ban chấm thi |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch/Trưởng ban | người/ngày | 360,000 | 480,000 | 600,000 | 600,000 | 600,000 |
| - Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban thường trực | người/ngày | 310,000 | 420,000 | 520,000 | 520,000 | 520,000 |
| - Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | người/ngày | 290,000 | 380,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
| - Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | người/ngày | 250,000 | 340,000 | 420,000 | 420,000 | 420,000 |
| - Công an | người/ngày | 250,000 | 340,000 | 420,000 | 420,000 | 420,000 |
| - Nhân viên phục vụ, bảo vệ | người/ngày | 145,000 | 190,000 | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
5 | Tiền công cho các thành viên của Ban thư ký |
|
|
|
|
|
|
| - Trưởng ban | người/ngày | 360,000 | 480,000 | 600,000 | 600,000 | 600,000 |
| - Phó Trưởng ban | người/ngày | 220,000 | 290,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
| - Ủy viên | người/ngày | 190,000 | 250,000 | 420,000 | 420,000 | 420,000 |
6 | Tiền công cho các thành viên của Hội đồng phúc khảo, chấm thẩm định |
|
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch | người/ngày | 360,000 | 480,000 | 600,000 | 600,000 | 600,000 |
| - Phó Chủ tịch | người/ngày | 290,000 | 380,000 | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
| - Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | người/ngày | 250,000 | 340,000 | 420,000 | 420,000 | 420,000 |
| - Công an | người/ngày | 250,000 | 340,000 | 420,000 | 420,000 | 420,000 |
| - Nhân viên phục vụ, bảo vệ | người/ngày | 145,000 | 190,000 | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
III | CHI CHO CÁC NHIỆM VỤ LIÊN QUAN |
|
|
|
|
|
|
1 | Tiền công cho các thành viên của Ban Chỉ đạo/Ban Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
| - Trưởng ban | người/ngày |
|
|
|
| 525,000 |
| - Phó Trưởng ban | người/ngày |
|
|
|
| 420,000 |
| - Thư ký, Ủy viên | người/ngày |
|
|
|
| 370,000 |
| - Nhân viên phục vụ | người/ngày |
|
|
|
| 210,000 |
2 | Tiền công cho các thành viên làm công tác thanh tra thi |
|
|
|
|
|
|
| - Trưởng đoàn thanh tra |
| 315,000 | 420,000 | 525,000 | 525,000 | 525,000 |
| - Phó Trưởng đoàn thanh tra |
| 250 000 | 340,000 | 420,000 | 420,000 | 420,000 |
| - Ủy viên đoàn thanh tra |
| 220,000 | 300,000 | 370,000 | 370,000 | 370,000 |
| - Thanh tra viên độc lập |
| 220,000 | 300,000 | 370,000 | 370,000 | 370,000 |
3 | Tiền giải khát giữa giờ cho các thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những ngày làm việc tập trung |
|
|
|
|
|
|
| - Trong thời gian thực tế ra đề thi, in sao đề thi, làm phách | người/buổi | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 | 30,000 |
| - Trong thời gian cách ly để chờ hết thời gian tổ chức thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách | người/buổi | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 |
4 | Tiền ăn giũa giờ cho các thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban in sao đề thi, những người làm phách tập trung trong những ngày làm việc tập trung cách ly |
|
|
|
|
|
|
| - Trong thời gian thực tế ra đề thi, in sao đề thi, làm phách | người/ngày | 225,000 | 225,000 | 225,000 | 225,000 | 225,000 |
| - Trong thời gian cách ly để chờ hết thời gian tổ chức thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách | người/ngày | 150,000 | 150,000 | 150,000 | 150,000 | 150,000 |
5 | Các khoản chi phục vụ khác |
|
|
|
|
|
|
| - Nước uống cho các thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi | người/buổi | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 |
| - Trang trí điểm thi, điểm chấm thi | điểm thi/chấm | 300,000 | 300,000 | 300,000 | 300,000 | 300,000 |
| - Văn phòng phẩm | phòng thi | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
| - Vệ sinh phòng thi | phòng thi | 40,000 | 40,000 | 40,000 | 40,000 | 40,000 |