Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 TỈNH BẮC KẠN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
 KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Bắc Kạn với nội dung sau:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 718.017 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 6.446.922 triệu đồng (sáu nghìn bốn trăm bốn mươi sáu tỷ chín trăm hai mươi hai triệu đồng), gồm:

- Thu ngân sách cấp tỉnh: 3.160.053 triệu đồng;

- Thu ngân sách cấp huyện: 2.379.742 triệu đồng;

- Thu ngân sách cấp xã: 907.127 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.111.225 triệu đồng (sáu nghìn một trăm mười một tỷ hai trăm hai mươi năm triệu đồng), gồm:

- Chi ngân sách cấp tỉnh: 3.109.081 triệu đồng;

- Chi ngân sách cấp huyện: 2.147.406 triệu đồng;

- Chi ngân sách cấp xã: 854.738 triệu đồng.       

4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2019: 335.697 triệu đồng (ba trăm ba mươi năm tỷ sáu trăm chín mươi bảy triệu đồng), gồm:

- Ngân sách cấp tỉnh: 50.972 triệu đồng;

- Ngân sách cấp huyện: 232.336 triệu đồng;

- Ngân sách cấp xã: 52.389 triệu đồng.  

5. Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2019: 50.972 triệu đồng, được xử lý như sau:

- Trích vào Quỹ dự trữ tài chính theo quy định: 5.794,5 triệu đồng;

- Chuyển vào thu ngân sách năm 2020: 45.177,5 triệu đồng, trong đó số kinh phí thuộc nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu là 39.383 triệu đồng.

(Có hệ thống biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020./.

 

 

PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Thu Trang

 

HĐND TỈNH BẮC KẠN

Biểu số 48-NĐ31

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.835.953

6.446.922

1.610.969

133,3%

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

 605.178

600.142

 (5.036)

99,2%

1

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

209.838

208.485

 (1.353)

99,4%

2

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

395.340

391.657

 (3.683)

99,1%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.230.775

4.461.470

 230.695

105,5%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.052.844

3.052.844

 -

100,0%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.177.931

1.408.626

230.695

119,6%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 -

26.007

 

 

IV

Thu kết dư

 -

264.985

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 -

1.030.661

 

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 -

42.243

 

 

VII

Thu viện trợ, huy động đóng góp

 -

7.578

 

 

VIII

Thu từ vay để trả nợ gốc

 -

13.836

 

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 4.852.623

6.077.921

1.225.298

125,3%

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

3.674.692

 3.642.743

 (31.949)

99,13%

1

Chi đầu tư phát triển

524.660

491.525

 (33.135)

93,7%

2

Chi thường xuyên

3.066.701

3.030.912

 (35.789)

98,8%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.160

424

 (736)

36,6%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

22.122

21.122

2212%

5

Dự phòng ngân sách

81.171

 -

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 -

 -

 

 

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

 -

97.759

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.177.931

 1.615.531

 437.600

137,1%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

496.171

390.333

(105.838)

78,7%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

681.760

1.225.198

543.438

179,7%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 -

 819.647

 

 

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 -

335.697

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 33.330

33.304

 (26)

99,9%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 33.330

 13.838

 (19.492)

41,5%

II

Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh

 -

 19.468

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 50.000

13.838

 (36.162)

27,7%

I

Vay để bù đắp bội chi

 17.300

 -

 (17.300)

0,0%

II

Vay để trả nợ gốc

 32.700

13.838

 (18.862)

42%

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 -

42.150

 

 

 

HĐND TỈNH BẮC KẠN

Biểu số 50-NĐ31

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu
NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A B C D)

700.000

605.178

2.039.669

1.929.373

291,4%

318,8%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

700.000

605.178

718.017

607.720

102,6%

100,4%

I

Thu nội địa

 697.000

605.178

695.087

600.142

99,7%

99,2%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

90.400

90.400

99.025

99.025

109,5%

109,5%

 

- Thuế giá trị gia tăng

67.200

67.200

66.820

66.820

99,4%

99,4%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.200

1.200

7.945

7.945

662,1%

662,1%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

22.000

22.000

24.259

24.259

110,3%

110,3%

 

 - Thu khác

 

-

-

-

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

8.000

8.000

6.510

6.510

81,4%

81,4%

 

- Thuế giá trị gia tăng

6.000

6.000

3.825

3.825

63,8%

63,8%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.840

1.840

2.391

2.391

129,9%

129,9%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

160

160

294

294

183,8%

183,8%

 

 - Thu khác

 

-

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.100

1.100

2.029

2.029

184,4%

184,4%

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.100

 1.100

 1.708

1.708

155,3%

155,3%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

-

321

321

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

-

 

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

-

 

 

 

 

 

 - Thu khác

 

-

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

193.000

193.000

143.072

143.072

74,1%

74,1%

 

- Thuế giá trị gia tăng

150.000

150.000

 107.163

 107.163

71,4%

71,4%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.500

 10.500

12.563

 12.563

119,6%

119,6%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 500

 500

 448

 448

89,7%

89,7%

 

- Thuế tài nguyên

 32.000

32.000

 22.899

22.899

71,6%

71,6%

 

 - Thu khác

 

 -

 -

 -

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

 28.000

 28.000

 26.680

26.680

95,3%

95,3%

6

Thuế bảo vệ môi trường

110.500

41.106

113.059

42.058

102,3%

102,3%

7

Lệ phí trước bạ

35.600

35.600

 45.033

45.033

126,5%

126,5%

8

Thu phí, lệ phí

74.000

70.000

64.469

61.554

87,1%

87,9%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

3.300

3.300

2.762

2.762

83,7%

83,7%

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

600

600

781

781

130,1%

130,1%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

12.000

12.000

11.973

11.973

99,8%

99,8%

12

Thu tiền sử dụng đất

78.000

78.000

101.688

101.688

130,4%

130,4%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước

 

-

6

6

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

15.000

15.000

15.390

15.390

102,6%

102,6%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

9.500

7.400

9.613

5.352

101,2%

72,3%

16

Thu khác ngân sách

38.000

21.672

52.565

35.797

138,3%

165,2%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

62

62

 

 

18

Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của Ngân hàng Nhà nước

 

 

371

371

 

 

 

 - Thu hồi vốn của Nhà nước tại các tổ chức kinh tế

 

 

-

-

 

 

 

 - Thu cổ tức

 

 

371

371

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

3.000

 

15.351

 -

511,7%

 

IV

Thu viện trợ, thu huy động đóng góp

 

 

7.578

7.578

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

26.007

26.007

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

264.985

264.985

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

1.030.661

1.030.661

 

 

 

HĐND TỈNH BẮC KẠN

Biểu số 51-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.852.623

6.077.921

125,3%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.674.692

3.642.743

99,1%

I

Chi đầu tư phát triển

524.660

491.525

93,7%

1

Chi đầu tư cho các dự án

524.660

491.525

93,7%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

55.000

157.053

285,6%

-

Chi khoa học và công nghệ

7.000

6.746

96,4%

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

78.000

57.074

73,2%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

15.000

15.538

103,6%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

 

II

Chi thường xuyên

3.066.701

3.030.912

98,8%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.231.293

1.230.698

100,0%

2

Chi khoa học và công nghệ

12.066

12.501

103,6%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.160

424

36,6%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

22.122

2212,2%

V

Dự phòng ngân sách

81.171

-

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

97.759

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.177.931

1.615.531

137,1%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

496.171

390.333

78,7%

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

283.471

204.013

72,0%

a

Vốn đầu tư

221.397

140.219

63,3%

b

Vốn sự nghiệp

62.074

63.794

102,8%

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

212.700

186.320

87,6%

a

Vốn đầu tư

158.200

134.134

84,8%

b

Vốn sự nghiệp

54.500

52.187

95,8%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

681.760

1.225.198

179,7%

1

Vốn đầu tư

410.729

833.797

203,0%

1.1

Vốn trong nước (Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu)

270.670

213.965

79,0%

 -

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

116.603

93.123

79,9%

 -

Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm

42.725

43.053

100,8%

 -

Thu hồi ứng trước các dự án cấp bách

1.638

1.638

100,0%

 -

Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

23.000

27.169

118,1%

 -

Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòn,g chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định tái định cư

22.606

14.438

63,9%

 -

Chương trình hỗ trợ giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

6.000

10.039

167,3%

 -

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

7.000

6.732

96,2%

 -

Chương trình hỗ trợ đối ứng ODA

51.098

16.672

32,6%

 -

Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở

-

1.100

 

1.2

Vốn nước ngoài (gồm cấp phát và vay lại)

35.659

42.541

 

1.3

Nguồn trái phiếu Chính phủ

104.400

558.667

 

1.4

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2016

 

903

 

1.5

Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2018

 

17.721

 

2

Vốn sự nghiệp

271.031

391.401

144,4%

2.1

Vốn ngoài nước

13.211

36.871

279,1%

 -

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

3.200

3.148

98,4%

 -

Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng

11

11

100,0%

 -

Chương trình hỗ trợ chính sách Ngành Y tế giai đoạn 2

10.000

33.712

337,1%

2.2

Vốn trong nước

257.820

354.530

137,5%

 -

Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

280

280

100,0%

 -

Hỗ trợ hội Văn học Nghệ thuật, Hội Nhà báo

560

560

100,0%

 -

Hỗ trợ thực hiện một số đề tài khoa học công nghệ

550

-

0,0%

 -

Chính sách trợ giúp pháp lý

614

452

73,5%

 -

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

23.479

23.229

98,9%

 -

Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP

12.042

20.629

171,3%

 -

Chính sách hỗ trợ ăn trưa cho trẻ 03 - 05 tuổi

-

-

 

 -

Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú

4.931

4.928

99,9%

 -

Chính sách hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật

2.835

3.488

123,0%

 -

Chính sách nội trú theo Quyết định số 53/QĐ-TTg

5.805

5.711

98,4%

 -

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự xã

2.028

2.028

100,0%

 -

Hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho các đối tượng

49.565

47.722

96,3%

 -

Chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội

14.749

19.092

129,4%

 -

Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

12.967

14.034

108,2%

 -

Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

2.645

2.540

96,0%

 -

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

440

565

128,3%

 -

Chính sách chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô

-

490

 

 -

Hỗ trợ công ty lâm nghiệp tạm dừng khai thác rừng tự nhiên theo Quyết định 2242/QĐ-TTg

1.310

820

62,6%

 -

Chính sách miễn thu thủy lợi phí

3.266

4.050

124,0%

 -

Vốn chuẩn bị động viên

3.000

3.000

100,0%

 -

Dự án bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

3.100

3.100

100,0%

 -

Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông

4.836

4.825

99,8%

 -

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương

26.088

39.002

149,5%

 -

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

5.940

5.524

93,0%

 -

Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

18.500

32.012

173,0%

 -

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

9.312

9.304

99,9%

 -

Chương trình mục tiêu y tế dân số

6.655

8.092

121,6%

 -

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

1.683

1.646

97,8%

 -

Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng và chống tội phạm ma túy

1.810

1.776

98,1%

 -

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

24.200

12.105

50,0%

 -

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

1.000

991

99,1%

 -

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

400

1.021

255,3%

 -

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

700

657

93,9%

 -

Hỗ trợ bù thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên ko thấp hơn dự toán năm 2018

2.530

2.530

100,0%

 -

Hỗ trợ chi khác

10.000

10.000

100,0%

 -

Hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối tượng

-

477

 

 -

Chính sách hỗ trợ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 35/2015/NĐ-CP

-

-

 

 -

Kinh phí khắc phục hậu quả do cơn bão số 4 và mưa lũ, lũ quét, sạt lở đất tháng 8-9/2018

-

9.695

 

 -

Kinh phí bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương thực hiện đo đạc, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

-

8.003

 

 -

Kinh phí chi trả trợ cấp một lần theo Quyết định 24/QĐ-TTg

-

16

 

 -

Kinh phí phòng, chống dịch Tả lợn Châu Phi

-

41.124

 

 -

Kinh phí Dự án Phát triển hệ thống bảo vệ trẻ em

-

360

 

 -

Kinh phí chăn nuôi nông hộ theo Quyết định 50/QĐ-TTg

-

1.106

 

 -

Chính sách hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP

-

268

 

 -

Chính sách hỗ trợ trực tiếp người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định 102/QĐ-TTg

-

3.564

 

 -

Kinh phí hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh

-

570

 

 -

Kinh phí tuyên truyền xóa bỏ tổ chức Dương Văn Mình

-

2.540

 

 -

Kinh phí vốn viện trợ không hoàn lại của Chính Phủ Ailen còn dư

-

605

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

819.647

 

 

HĐND TỈNH BẮC KẠN

Biểu số 52-NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.506.871

5.676.270

1.169.399

125,9%

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.358.390

2.600.493

242.103

110,3%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

2.148.480

2.552.449

403.969

118,8%

I

Chi đầu tư phát triển

774.342

1.151.621

377.279

148,7%

1

Chi đầu tư cho các dự án

774.342

1.151.621

 377.279

148,7%

-

Chi quốc phòng

42.890

47.242

4.352

110,1%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

-

 -

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

184.219

144.683

 (39.536)

78,5%

-

Chi khoa học và công nghệ

7.000

6.746

 (254)

96,4%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

23.398

57.053

33.655

243,8%

-

Chi văn hóa thông tin

2.106

5.447

3.341

258,6%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

3.545

3.545

 -

100,0%

-

Chi thể dục thể thao

4.036

3.503

 (533)

86,8%

-

Chi bảo vệ môi trường

2.418

2.892

474

119,6%

-

Chi các hoạt động kinh tế

459.319

845.968

386.649

184,2%

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

29.527

30.459

932

103,2%

-

Chi bảo đảm xã hội

3.361

4.083

722

121,5%

-

Chi ngành, lĩnh vực khác

12.523

-

 (12.523)

0,0%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 -

-

 -

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 -

-

 -

 

II

Chi thường xuyên

1.336.150

1.323.825

 (12.325)

99,1%

-

Chi quốc phòng

21.935

24.466

2.531

111,5%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

15.826

18.349

2.523

115,9%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

268.180

284.557

16.378

106,1%

-

Chi khoa học và công nghệ

12.616

12.501

 (115)

99,1%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

402.140

396.790

 (5.350)

98,7%

-

Chi văn hóa thông tin

37.919

40.303

2.384

106,3%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

21.654

22.105

451

102,1%

-

Chi thể dục thể thao

5.783

6.149

366

106,3%

-

Chi bảo vệ môi trường

13.866

13.404

 (462)

96,7%

-

Chi các hoạt động kinh tế

188.930

187.067

 (1.863)

99,0%

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

296.855

295.331

 (1.524)

99,5%

-

Chi bảo đảm xã hội

18.506

22.232

3.726

120,1%

-

Chi khác

1.431

571

 (860)

39,9%

 

Chi thực hiện cải cách tiền lương

30.509

-

 (30.509)

0,0%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.160

424

 (736)

36,6%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

22.122

21.122

2212,2%

V

Dự phòng ngân sách

35.828

-

 (35.828)

0,0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

 -

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

54.457

 -

0,0%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

523.327