- 1 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2021 về thành lập, giải thể, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố thuộc các huyện Bảo Thắng, Bát Xát, Si Ma Cai và thị xã Sa Pa tỉnh Lào Cai
- 2 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 về sáp nhập, hợp nhất và đổi tên thôn, tổ dân phố của một số xã, phường, thị trấn thuộc huyện Minh Hóa và thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- 3 Nghị quyết 209/NQ-HĐND năm 2021 về sáp nhập, đổi tên, thành lập thôn tại các xã thuộc huyện Cẩm Thủy và huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/NQ-HĐND | Lạng Sơn, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC SÁP NHẬP, GIẢI THỂ, ĐỔI TÊN THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Pháp lệnh số 34/2007/PL-UBTVQH11 ngày 20 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị quyết liên tịch số 09/2008/NQLT-CP-UBTWMTTQVN ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hướng dẫn thi hành các Điều 11, Điều 14, Điều 16, Điều 22 và Điều 26 của Pháp lệnh Thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT- BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012;
Xét Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sáp nhập, giải thể, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sáp nhập 44 thôn, tổ dân phố thành 22 thôn, tổ dân phố mới; giải thể 07 thôn; đổi tên 08 thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, cụ thể như sau:
1. Huyện Tràng Định:
a) Sáp nhập 10 thôn thành 05 thôn mới;
b) Đổi tên 01 thôn.
2. Huyện Văn Lãng:
a) Sáp nhập 10 thôn thành 05 thôn mới.
b) Đổi tên 02 thôn.
3. Huyện Cao Lộc: đổi tên 03 thôn.
4. Huyện Lộc Bình:
a) Sáp nhập 08 thôn thành 04 thôn mới;
b) Giải thể 07 thôn.
5. Huyện Đình Lập: sáp nhập 02 tổ dân phố thành 01 tổ dân phố mới.
6. Huyện Văn Quan:
a) Sáp nhập 02 thôn thành 01 thôn mới;
b) Đổi tên 02 thôn.
7. Huyện Chi Lăng: sáp nhập 10 thôn thành 05 thôn mới.
8. Huyện Bình Gia: sáp nhập 02 thôn thành 01 thôn mới.
(Chi tiết theo các phụ lục đính kèm).
Sau khi thực hiện sáp nhập, giải thể, tỉnh Lạng Sơn có 1.676 thôn, tổ dân phố (trong đó: 1.523 thôn, 153 tổ dân phố), giảm 29 thôn, tổ dân phố.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo kết quả thực hiện theo quy định.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN SÁP NHẬP THUỘC HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập | Thôn, tổ dân phố mới hình thành sau sáp nhập | ||||||
Thôn, tổ dân phố | Số hộ gia đình | Số nhân khẩu (Người) | Nội dung sáp nhập | TT | Tên thôn, tổ dân phố | Số hộ gia đình | Số nhân khẩu (Người) | |
I | Xã Đại Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thôn Pác Kéo | 52 | 219 | Sáp nhập thôn Pác Kéo với thôn Phiêng Luông thành 01 thôn mới | 1 | Thôn Phiêng Luông | 135 | 599 |
2 | Thôn Phiêng Luông | 83 | 380 | |||||
3 | Thôn Bản Pò | 61 | 279 | Sáp nhập thôn Bản Pò với thôn Bản Mạ thành 01 thôn mới | 2 | Thôn Đại Nam | 130 | 588 |
4 | Thôn Bản Mạ | 69 | 309 | |||||
II | Xã Chi Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thôn Nà Pàng | 51 | 211 | Sáp nhập thôn Nà Pàng với thôn Bản Mạy thành 01 thôn mới | 3 | Thôn Bản Mạy | 132 | 550 |
6 | Thôn Bản Mạy | 81 | 339 | |||||
7 | Thôn Đoỏng Lìu | 57 | 215 | Sáp nhập thôn Đoỏng Lìu với thôn Khảo Bàn thành 01 thôn mới | 4 | Thôn Khảo Bàn | 153 | 600 |
8 | Thôn Khảo Bàn | 96 | 385 | |||||
9 | Thôn Hang Đông | 67 | 302 | Sáp nhập thôn Hang Đông với thôn Cốc Cưởm thành 01 thôn mới | 5 | Thôn Hang Đông | 151 | 652 |
10 | Thôn Cốc Cưởm | 84 | 350 |
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN ĐỔI TÊN THUỘC HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Thôn đề nghị đổi tên | Số hộ gia đình | Số nhân khẩu | Tên thôn mới |
I | Xã Vĩnh Tiến |
|
|
|
1 | Thôn Khuổi Sluồn | 38 | 180 | Thôn Khuổi Suồn |
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN SÁP NHẬP THUỘC HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập | Thôn, tổ dân phố mới hình thành sau sáp nhập | ||||||
Thôn, tổ dân phố | Số hộ gia đình | Số nhân khẩu (Người) | Nội dung sáp nhập | TT | Tên thôn, tổ dân phố | Số hộ gia đình | Số nhân khẩu (Người) | |
I | Xã Bắc Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thôn Hu Trong | 52 | 214 | Sáp nhập thôn Hu Trong với thôn Hu Ngoài thành 01 thôn mới | 1 | Thôn Bản Hu | 102 | 403 |
2 | Thôn Hu Ngoài | 50 | 189 | |||||
II | Xã Thành Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thôn Công Lý | 79 | 363 | Sáp nhập thôn Công Lý với thôn Pò Củi thành 01 thôn mới | 2 | Thôn Công Lý | 103 | 465 |
4 | Thôn Pò Củi | 24 | 102 | |||||
III | Xã Hoàng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thôn Pò Pheo | 43 | 185 | Sáp nhập thôn Cốc Hắt với thôn Pò Pheo thành 01 thôn mới | 3 | Thôn Pò Pheo | 97 | 413 |
6 | Thôn Cốc Hắt | 54 | 228 | |||||
IV | Xã Hội Hoan |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thôn Đông Chang | 54 | 221 | Sáp nhập thôn Đông Chang với thôn Phiêng Liệt thành 01 thôn mới | 4 | Thôn Phiêng Liệt | 109 | 460 |
8 | Thôn Phiêng Liệt | 55 | 239 | |||||
V | Xã Bắc Việt |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thôn Nà Chi | 31 | 137 | Sáp nhập thôn Nà Chi với thôn Pá Mỵ thành 01 thôn mới | 5 | Thôn Liên Kết | 82 | 354 |
10 | Thôn Pá Mỵ | 51 | 217 |
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN ĐỔI TÊN THUỘC HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Thôn đề nghị đổi tên | Số hộ gia đình | Số nhân khẩu (Người) | Tên thôn mới |
I | Xã Tân Thanh |
|
|
|
1 | Khu I | 123 | 397 | Thôn Khu I |
2 | Khu II | 71 | 321 | Thôn Khu II |
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN ĐỔI TÊN THUỘC HUYỆN CAO LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Thôn đề nghị đổi tên | Số hộ gia đình | Số nhân khẩu | Tên thôn mới |
I | Xã Phú Xá |
|
|
|
1 | Thôn Pác Lùng Còn Bó | 98 | 418 | Thôn Phú Sơn |
2 | Thôn Còn Chủ Còn Chang | 100 | 464 | Thôn Phú Thịnh |
3 | Thôn Nà Slìm Còn Kẹn | 93 | 432 | Thôn Phú Thượng |
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN SÁP NHẬP THUỘC HUYỆN LỘC BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập | Thôn, tổ dân phố mới hình thành sau sáp nhập | ||||||
Thôn, tổ dân phố | Số hộ gia đình | Số nhân khẩu (Người) | Nội dung sáp nhập | TT | Tên thôn, tổ dân phố | Số hộ gia đình | Số nhân khẩu (Người) | |
I | Xã Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thôn Tằm Khuổi | 56 | 253 | Sáp nhập thôn Tằm Khuổi với thôn Khuổi Nọi A thành 01 thôn mới | 1 | Thôn Tằm Khuổi | 112 | 474 |
2 | Thôn Khuổi Nọi A | 56 | 221 | |||||
II | Xã Ái Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thôn Nóc Mò | 41 | 197 | Sáp nhập thôn Nóc Mò với thôn Khuổi Lợi thành 01 thôn mới | 2 | Thôn Hòa Bình | 65 | 323 |
4 | Thôn Khuổi Lợi | 24 | 126 | |||||
III | Xã Đông Quan |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thôn Chộc Pháo | 53 | 238 | Sáp nhập thôn Chộc Pháo với thôn Nà Ái thành 01 thôn mới | 3 | Thôn Nà Ái | 126 | 548 |
6 | Thôn Nà Ái | 73 | 310 | |||||
IV | Thị trấn Lộc Bình |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thôn Pò Lải Bản Thét | 61 | 272 | Sáp nhập thôn Pò Lải Bản Thét với thôn Bản Gia thành 01 thôn mới | 4 | Thôn Bản Gia | 122 | 541 |
8 | Thôn Bản Gia | 61 | 269 |
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN GIẢI THỂ THUỘC HUYỆN LỘC BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Thôn, tổ dân phố | Số hộ gia đình | Số nhân khẩu (Người) | Lý do thực hiện giải thể và phương án bố trí dân cư sau khi giải thể. |
I | Xã Tĩnh Bắc |
|
|
|
1 | Thôn Tằm Hán | 17 | 72 | Thực hiện giải thể các thôn do Nhà nước thu hồi đất để giải phóng mặt bằng Dự án Hồ chứa nước Bản Lải. Các hộ gia đình tại các thôn đã chuyển sang sinh sống tại các thôn khác thuộc các xã lân cận và các địa phương khác. |
2 | Thôn Tằm Pất | 37 | 167 | |
3 | Thôn Bản Quyêng | 68 | 279 | |
4 | Thôn Bản Hu | 68 | 278 | |
5 | Thôn Pò Chong | 19 | 88 | |
II | Xã Khuất Xá |
|
|
|
6 | Thôn Lải Ngòa | 56 | 213 | Thực hiện giải thể thôn do Nhà nước thu hồi đất để giải phóng mặt bằng Dự án Hồ chứa nước Bản Lải. Các hộ gia đình tại thôn đã chuyển sang sinh sống tại các thôn khác thuộc các xã lân cận và các địa phương khác. |
III | Xã Sàn Viên |
|
|
|
7 | Thôn Tồng Danh | 36 | 144 | Thực hiện giải thể thôn do Nhà nước thu hồi đất để giải phóng mặt bằng Dự án Mở rộng khai trường sản xuất và bãi đổ thải giai đoạn I Công ty than Na Dương. Các hộ gia đình tại thôn đã chuyển sang sinh sống tại các thôn khác thuộc các xã lân cận và các địa phương khác. |
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN SÁP NHẬP THUỘC HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập | Thôn, tổ dân phố mới hình thành sau sáp nhập | ||||||
Thôn, tổ dân phố | Số hộ gia đình | Số nhân khẩu (Người) | Nội dung sáp nhập | TT | Tên thôn, tổ dân phố | Số hộ gia đình | Số nhân khẩu (Người) | |
I | Thị trấn Nông Trường Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu 6 | 75 | 261 | Sáp nhập Khu 6 với Khu 5 thành 01 khu mới | 1 | Khu Hòa Bình | 181 | 646 |
2 | Khu 5 | 106 | 385 |
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN SÁP NHẬP THUỘC HUYỆN VĂN QUAN
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập | Thôn, tổ dân phố mới hình thành sau sáp nhập | ||||||
Thôn, tổ dân phố | Số hộ gia đình | Số nhân khẩu (Người) | Nội dung sáp nhập | TT | Tên thôn, tổ dân phố | Số hộ gia đình | Số nhân khẩu (Người) | |
I | Xã Liên Hội | |||||||
1 | Thôn Khòn Bó | 58 | 238 | Sáp nhập thôn Khòn Bó với thôn Nà Me thành 01 thôn mới | 1 | Thôn Nà Me | 152 | 643 |
2 | Thôn Nà Me | 94 | 405 |
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN ĐỔI TÊN THUỘC HUYỆN VĂN QUAN
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Thôn đề nghị đổi tên | Số hộ gia đình | Số nhân khẩu (Người) | Tên thôn mới |
I | Xã Điềm He |
|
|
|
1 | Thôn Nà Hin - Khòn Háo | 88 | 231 | Thôn Trung Kiên |
II | Xã Khánh Khê |
|
|
|
2 | Thôn Đồng Chuông-Nà Lốc | 109 | 493 | Thôn Đồng Phú |
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN SÁP NHẬP THUỘC HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập | Thôn, tổ dân phố mới hình thành sau sáp nhập | ||||||
Thôn, tổ dân phố | Số hộ gia đình | Số nhân khẩu (Người) | Nội dung sáp nhập | TT | Tên thôn, tổ dân phố | Số hộ gia đình | Số nhân khẩu (Người) | |
I | Xã Bằng Hữu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thôn Làng Chiêng | 53 | 246 | Sáp nhập thôn Làng Chiêng với thôn Thồng Nọoc thành 01 thôn mới | 1 | Thôn Cao Minh | 125 | 584 |
2 | Thôn Thồng Nọoc | 72 | 338 | |||||
II | Xã Y Tịch |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thôn Giáp Thượng I | 60 | 306 | Sáp nhập thôn Giáp Thượng I với thôn Giáp Thượng II thành 01 thôn mới | 2 | Thôn Giáp Thượng | 196 | 967 |
4 | Thôn Giáp Thượng II | 136 | 661 | |||||
III | Xã Mai Sao |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thôn Mạn Đường A | 68 | 289 | Sáp nhập thôn Mạn Đường A với thôn Mạn Đường B thành 01 thôn mới | 3 | Thôn Mạn Đường | 139 | 599 |
6 | Thôn Mạn Đường B | 71 | 310 | |||||
7 | Thôn Khun Rẹ | 57 | 277 | Sáp nhập thôn Khun Rẹ với thôn Sao Hạ thành 01 thôn mới | 4 | Thôn Sao Hạ | 163 | 731 |
8 | Thôn Sao Hạ | 106 | 454 | |||||
IV | Xã Thượng Cường |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thôn Nà Nưa | 60 | 264 | Sáp nhập thôn Nà Nưa với thôn Tồng Nọt thành 01 thôn mới | 5 | Thôn Tồng Nọt | 124 | 558 |
10 | Thôn Tồng Nọt | 64 | 294 |
DANH SÁCH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN SÁP NHẬP THUỘC HUYỆN BÌNH GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Thôn, tổ dân phố thực hiện sáp nhập | Thôn, tổ dân phố mới hình thành sau sáp nhập | ||||||
Thôn, tổ dân phố | Số hộ gia đình | Số nhân khẩu (Người) | Nội dung sáp nhập | TT | Tên thôn, tổ dân phố | Số hộ gia đình | Số nhân khẩu (Người) | |
I | Xã Quang Trung | |||||||
1 | Thôn Tân Lập | 51 | 255 | Sáp nhập thôn Tân Lập với thôn Kéo Giểng thành 01 thôn mới | 1 | Thôn Kéo Giểng | 114 | 552 |
2 | Thôn Kéo Giểng | 63 | 297 |
- 1 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2021 về thành lập, giải thể, sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố thuộc các huyện Bảo Thắng, Bát Xát, Si Ma Cai và thị xã Sa Pa tỉnh Lào Cai
- 2 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 về sáp nhập, hợp nhất và đổi tên thôn, tổ dân phố của một số xã, phường, thị trấn thuộc huyện Minh Hóa và thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- 3 Nghị quyết 209/NQ-HĐND năm 2021 về sáp nhập, đổi tên, thành lập thôn tại các xã thuộc huyện Cẩm Thủy và huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa