Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP LẦN THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2563/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết phân bổ ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2023

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.658.000 triệu đồng, cụ thể:

- Ngân sách cấp tỉnh: 2.862.300 triệu đồng;

- Ngân sách huyện, thành phố: 795.700 triệu đồng;

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 7.542.330 triệu đồng;

- Ngân sách cấp tỉnh: 4.814.753 triệu đồng;

- Ngân sách huyện, thành phố: 2.727.577 triệu đồng;

3. Mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn): 2.028.077 triệu đồng, trong đó:

- Bổ sung cân đối: 1.581.699 triệu đồng;

- Bổ sung có mục tiêu: 446.378 triệu đồng;

(Chi tiết theo 12 phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khoá XI Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông;
- Trang tin điện tử HĐND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hậu

 

PHỤ LỤC 01

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

1

2

3

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.640.930

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.531.690

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.109.330

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.542.509

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.566.821

II

Chi ngân sách

6.842.830

1

Chi ngân sách cấp tỉnh

4.814.753

-

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4.814.753

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.028.077

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

1.581.699

-

Chi bổ sung có mục tiêu

446.378

Ill

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

201.900

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

2.727.577

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

699.500

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.028.077

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.581.699

-

Thu bổ sung có mục tiêu

446.378

II

Chi ngân sách

2.727.577

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

2 727.577

 

PHỤ LỤC 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung thu

Dự toán TW giao

Dự toán trình HĐND tỉnh

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện, thành phố

Trong đó:

TP Phan Rang - Tháp Chàm

Huyện Ninh Phước

Huyện Ninh Hải

Huyện Ninh Sơn

Huyện Bác Ái

Huyện Thuận Bắc

Huyện Thuận Nam

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A B)

3.393.500

3.658.000

2.862.300

795.700

355.300

90.700

105.700

78.000

11.600

71.000

83.400

A. THU NỘI ĐỊA

3.243.500

3.508.000

2.712.300

795.700

355.300

90.700

105.700

78.000

11.600

71.000

83.400

1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

696.000

696.000

665.000

31.000

5.000

5.000

0

0

0

10.000

11.000

- Thuế giá trị gia tăng

210.000

210.000

179.000

31.000

5.000

5.000

0

0

0

10.000

11.000

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

406.000

406.000

406.000

0

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

80.000

80.000

80.000

0

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

42.000

42.000

42.000

0

0

0

0

0

0

0

0

- Thuế giá trị gia tăng

22.500

22.500

22.500

0

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

19.000

19.000

19.000

0

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

500

500

500

0

 

 

 

 

 

 

 

3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

280.000

280.000

280.000

0

0

0

0

0

0

0

0

- Thuế giá trị gia tăng

70.000

70.000

70.000

0

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

75.000

75.000

75.000

0

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ HHNK do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

75.000

75.000

75.000

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập DN

135.000

135.000

135.000

0

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

0

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

970.000

1.048.400

881.700

166.700

82.400

12.800

19.000

17.000

4.600

17.800

13.100

- Thuế giá trị gia tăng

841.800

896.200

759.700

136.500

66.400

9.800

15.700

16.300

3.600

13.800

10.900

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

600

800

0

800

600

100

0

100

0

0

0

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

87.600

110.700

87.000

23.700

14.500

2.600

1.800

400

100

2.300

2.000

- Thuế tài nguyên

40.000

40.700

35.000

5.700

900

300

1.500

200

900

1.700

200

5. Lệ phí trước bạ

125.000

136.600

0

136.600

65.000

20.000

16.000

15.100

2.500

3.700

14.300

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.000

4.000

0

4.000

3.700

0

100

100

0

100

0

7. Thuế thu nhập cá nhân

182.000

192.000

94.600

97.400

30.000

12.000

20.500

11.800

2.500

4.600

16.000

8. Thuế bảo vệ môi trường

350.000

350.000

350.000

0

0

0

0

0

0

0

0

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

140.000

140.000

140.000

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

210.000

210.000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Phí, lệ phí

65.000

65.000

41.300

23.700

11.000

2.700

3.800

2.500

600

1.500

1.600

- Phí, lệ phí trung ương

17.000

17.000

9.800

7.200

3.300

1.000

1.000

900

100

300

600

- Phí, lệ phí địa phương, Trong đó:

48.000

48.000

31.500

16.500

7.700

1.700

2.800

1.600

500

1.200

1.000

Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

12.200

12.200

10.000

2.200

500

0

500

100

100

900

100

Lệ phí Môn bài

11.000

11.000

3.100

7.900

4.100

900

1.300

700

200

200

500

10. Tiền sử dụng đất

248.000

392.500

130.000

262.500

120.000

32.000

40.000

25.000

500

30.000

15.000

- Thu từ các dự án do tỉnh quản lý

 

200.000

130.000

70.000

65.000

 

 

5.000

 

 

 

- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

 

192.500

0

192.500

55.000

32.000

40.000

20.000

500

30.000

15.000

11. Thu tiền thuê đất, mặt nước

35.000

35.000

0

35.000

21.200

900

1.400

2.800

0

1.100

7.600

12. Thu khác ngân sách

100.000

100.000

66.200

33.800

14.700

3.600

4.200

3.500

900

2.100

4.800

Trong đó: - Thu phạt ATGT

33.000

33.000

18.300

14.700

8.300

1.400

1.900

500

300

300

2.000

- Phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế xử lý

4.000

4.000

1.000

3.000

2.000

300

200

100

100

100

200

- Phạt và thu khác thuộc ngân sách Trung ương

3.000

3.000

1.700

1.300

500

100

200

200

0

100

200

- Thu khác địa phương hưởng

60.000

60.000

45.200

14.800

3.900

1.800

1.900

2.700

500

1.600

2.400

13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; tài nguyên nước; tiền sử dụng khu vực biển

55.000

55.000

55.000

0

 

 

 

 

 

 

 

- Cơ quan Trung ương cấp

7.000

7.000

7.000

0

 

 

 

 

 

 

 

- Cơ quan địa phương cấp

48.000

48.000

48.000

0

 

 

 

 

 

 

 

14. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

5.000

5.000

0

5.000

2.300

1.700

700

200

0

100

0

15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)

73.500

73.500

73.500

0

 

 

 

 

 

 

 

16. Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế

13.000

13.000

13.000

-

 

 

 

 

 

 

 

17. Thu các khoản tài trợ, huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật

-

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

B. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

150.000

150.000

150.000

0

0

0

0

0

0

0

0

1. Thuế nhập khẩu

18.000

18.000

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

132.000

132.000

132.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện, thành phố

A

B

1=2 3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

7.542.330

4.814.753

2.727.577

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

4.975.509

2.490.021

2.485.488

I

Chi đầu tư phát triển

973.689

584.839

388.850

 

Trong đó:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ vốn trong nước; nguồn thu tiên sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh; nguồn thu xổ số kiến thiết ngân sách cấp tỉnh quản lý để thực hiện các nhiệm vụ, dự án

382.939

382.939

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối của Huyện, Thành phố

192.500

0

192.500

-

Chi đầu tư từ nguồn ngân sách cấp tỉnh phân cấp và bổ sung có mục tiêu cho huyện, thành phố

196.350

0

196.350

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (vay từ nguồn chính phủ vay về cho vay lại)

201.900

201.900

 

II

Chi thường xuyên

3.830.376

1.779.363

2.051.013

 

Trong đó:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.615.286

428.426

1.186.860

-

Chi khoa học và công nghệ

28.678

28.678

0

-

Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho huyện, thành phố thực hiện một số nhiệm vụ chi thường xuyên

7.939

 

7.939

Ill

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.972

4.972

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

V

Dự phòng ngân sách

95.472

49.847

45.625

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

70.000

70.000

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (nguồn TW bổ sung có mục tiêu)

2.566.821

2.324.732

242.089

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

592.528

374.324

218.204

1

Chương trình MTQG Phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN

351.982

242.369

109.613

-

Vốn đầu tư phát triển

153.059

43.446

109.613

-

Vốn sự nghiệp

198.923

198.923

 

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

145.466

105.605

39.861

-

Vốn đầu tư phát triển

55.776

15.915

39.861

-

Vốn sự nghiệp

89.690

89.690

 

3

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

95.080

26.350

68.730

-

Vốn đầu tư phát triển

68.730

0

68.730

-

Vốn sự nghiệp

26.350

26.350

 

II

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ

1.895.700

1.875.368

20.332

1

Vốn nước ngoài

517.000

517.000

 

2

Vốn trong nước

1.378.700

1.358.368

20.332

III

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (kinh phí sự nghiệp)

78.593

75.040

3.553

1

Vốn nước ngoài

0

 

 

2

Vốn trong nước

78.593

75.040

3.553

2.1

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025

190

190

 

2.2

Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương

442

442

 

2.3

Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương

160

160

 

2.4

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; Chương trình phát triển công tác xã hội

200

200

 

2.5

Vốn chuẩn bị động viên

20.000

20.000

 

2.6

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

2.000

2.000

 

2.7

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

5.921

2.368

3.553

2.8

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

33.054

33.054

 

2.9

Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

16.626

16.626

 

 

PHỤ LỤC 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NSĐP

6.842.830

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.028.077

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.814.753

I

Chi đầu tư phát triển

2.519.568

1

Chi đầu tư phát triển

578.189

2

Chi đầu tư thực hiện các CTMT Quốc gia (đã bao gồm vốn đối ứng NSĐP)

66.011

3

Chi đầu tư thực hiện các chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ

1.875.368

II

Chi thường xuyên

1.854.403,00

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

428.616,00

-

Chi khoa học và công nghệ

30.078,00

-

Chi quốc phòng

73.716,94

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

11.703,00

-

Chi y tế, dân số và gia đình

383.040,12

-

Chi văn hóa thông tin

46.269,15

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

19.316,84

-

Chi thể dục thể thao

16.434,48

-

Chi bảo vệ môi trường

23.820,00

-

Chi các hoạt động kinh tế

375.060,34

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

351.337,40

-

Chi bảo đảm xã hội

85.997,71

-

Chi thường xuyên khác

9.013,02

III

Chi thường xuyên thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia từ vốn trung ương bổ sung có mục tiêu

314.963

IV

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.972

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

VI

Dự phòng ngân sách

49.847

V

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

70.000

 

PHỤ LỤC 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách cấp tỉnh

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên (chưa bao gồm vốn đối ứng NSĐP)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

4.814.753

2.453.557

1.854.403

4.972

1.000

49.847

70.000

380.974

66.011

314.963

0

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

4.688.934

2.453.557

1.854.403

0

0

0

0

380.974

66.011

314.963

0

1

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

9.896,05

 

9.896,05

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

14.984,29

 

14.984,29

 

 

 

 

0

 

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

154.320,99

73.356

80.964,99

 

 

 

 

0

 

0

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.514,14

 

10.514,14

 

 

 

 

0

 

 

 

5

Sở Tư pháp

10.653,06

 

10.653,06

 

 

 

 

0

 

 

 

6

Sở Công thương

11.963,21

 

11.963,21

 

 

 

 

0

 

 

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

30.971,27

 

30 971,27

 

 

 

 

0

 

 

 

8

Sở Tài chính

8.178,24

 

8.178,24

 

 

 

 

0

 

 

 

9

Sở Xây dựng

11.829,03

 

11.829,03

 

 

 

 

0

 

 

 

10

Sở Giao thông - Vận tải

60.087,96

 

60.087,96

 

 

 

 

0

 

 

 

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

324.267,08

11.241

313.026,08

 

 

 

 

0

 

0

 

12

Sở Y tế

154.979,34

12.700

138.699,34

 

 

 

 

3.580

3.580

 

 

13

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

49.371,43

2.483

46.373,43

 

 

 

 

515

515

0

 

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

47.452,58

230

46.782,58

 

 

 

 

440

440

 

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

13.906,10

 

13.906,10

 

 

 

 

0

 

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

44.812,39

25.300

19.512,39

 

 

 

 

0

 

0

 

17

Sở Nội vụ

15.780,46

 

15.780,46

 

 

 

 

0

 

0

 

18

Thanh tra tỉnh

5.877,34

 

5.877,34

 

 

 

 

0

 

 

 

19

Ban Dân tộc

3.583,39

0

2.493,39

 

 

 

 

1.090

1.090

 

 

20

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

2.509,33

 

2.509,33

 

 

 

 

0

 

 

 

21

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Núi Chúa

8.719,49

76

8.643,49

 

 

 

 

0

 

0

 

22

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình

6.660,49

154

6.506,49

 

 

 

 

0

 

 

 

23

Trường Chính trị tỉnh

11.444,19

 

11.444,19

 

 

 

 

0

 

 

 

24

Báo Ninh Thuận

13.617,46

 

13.617,46

 

 

 

 

0

 

 

 

25

Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh

55.916,84

1.855

17.125,84

 

 

 

 

36.936

36.936

 

 

26

Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận

29.539,20

0

17.589,20

 

 

 

 

11.950

11.950

 

 

27

Tỉnh ủy Ninh Thuận

73.071,96

21.000

52.071,96

 

 

 

 

0

 

 

 

28

Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

4.912,75

 

4.912,75

 

 

 

 

0

 

 

 

29

Tỉnh Đoàn Thanh niên

5.632,80

 

5.632,80

 

 

 

 

0

 

 

 

30

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3.213,87

 

3.213,87

 

 

 

 

0

 

 

 

31

Hội Nông dân tỉnh

3.802,73

 

3.802,73

 

 

 

 

0

 

 

 

32

Hội Cựu chiến binh

2.462,98

 

2.462,98

 

 

 

 

0

 

 

 

33

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

1.582,79

 

1.582,79

 

 

 

 

0

 

 

 

34

Hội Đông y tỉnh

871,38

 

871,38

 

 

 

 

0

 

 

 

35

Ban đại diện Hội Người cao tuổi tinh

323,23

 

323,23

 

 

 

 

0

 

 

 

36

Liên minh Hợp Tác xã tỉnh

1.236,36

 

1.236,36

 

 

 

 

0

 

 

 

37

Hội Chiến sỹ Cách mạng bị địch bắt tù, đầy tỉnh

253,03

 

253,03

 

 

 

 

0

 

 

 

38

Hội cựu thanh niên xung phong tinh

184,36

 

184,36

 

 

 

 

0

 

 

 

39

Hội Làm vườn tỉnh

287,77

 

287,77

 

 

 

 

0

 

 

 

40

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật tỉnh

1.465,16

 

1.465,16

 

 

 

 

0

 

 

 

41

Hội Luật gia tỉnh

409,28

 

409,28

 

 

 

 

0

 

 

 

42

Hội Nhà báo tỉnh

395,36

 

395,36

 

 

 

 

0

 

 

 

43

Hội Khuyến học tỉnh

416,64

 

416,64

 

 

 

 

0

 

 

 

44

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh

446,41

 

446,41

 

 

 

 

0

 

 

 

45

Hội người mù

336,63

 

336,63

 

 

 

 

0

 

 

 

46

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh

381,71

 

381,71

 

 

 

 

0

 

 

 

47

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

114.583,94

73.500

41.083,94

 

 

 

 

0

 

 

 

48

Công an tỉnh

19.589,00

13.386

6.203,00

 

 

 

 

0

 

 

 

49

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

16.633,00

13.000

3.633,00

 

 

 

 

0

 

 

 

50

Văn phòng Thường trực Ban An toàn giao thông

3.754,51

 

3.754,51

 

 

 

 

0

 

0

 

51

Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Ninh Thuận

219,98

 

219,98

 

 

 

 

0

 

 

 

52

Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và TKCN tỉnh

1.000,00

 

1.000,00

 

 

 

 

0

 

 

 

53

Ban Chuẩn bị dự án Tam nông giai đoạn 2

700,58

 

700,58

 

 

 

 

0

 

 

 

54

Bảo hiểm xã hội tỉnh

179.555,00

 

179.555,00

 

 

 

 

0

 

 

 

55

Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Thuận

11.000,00

 

11.000,00

 

 

 

 

0

 

 

 

56

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

151.135,00

139.635

0,00

 

 

 

 

11.500

11.500

 

 

57

BQL dự án đầu tư XD các công trình Nông nghiệp và PTNT

439.460,00

439.460

0,00

 

 

 

 

0

 

 

 

58

Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước

567.900,00

567.900

0,00

 

 

 

 

0

 

 

 

59

BQL dự án đầu tư XD các công trình Giao thông

623.449,00

623.449

0,00

 

 

 

 

0

 

 

 

60

Công ty TNHH MTV Khai thác các công trình thủy lợi

34.000,00

34.000

0,00

 

 

 

 

0

 

 

 

61

Kinh phí hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

70.000,00

 

70.000,00

 

 

 

 

0

 

 

 

62

Kinh phí thực hiện các Nghị quyết, chính sách do HĐND tỉnh ban hành; kinh phí đối ứng thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia

75.000,00

 

75.000,00

 

 

 

 

0

 

 

 

63

Kinh phí hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp y tế công lập thu không đủ chi và các nhiệm vụ chi sự nghiệp y tế phát sinh trong năm

30.000,00

 

30.000,00

 

 

 

 

0

 

 

 

64

Kinh phí thực hiện ISO

1.000,00

 

1.000,00

 

 

 

 

0

 

 

 

65

Kinh phí quản lý, bảo vệ rừng; kinh phí phòng cháy, chữa cháy; các nhiệm vụ chi hoạt động bảo vệ môi trường khác

30.100,00

 

30.100,00

 

 

 

 

0

 

 

 

66

Vốn đối ứng các dự án ODA

2.000,00

 

2.000,00

 

 

 

 

0

 

 

 

67

Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng (Quyết định số 50/2019/QĐ- UBND ngày 21/8/2019)

3.000,00

 

3.000,00

 

 

 

 

0

 

 

 

68

Kinh phí thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh

10.000,00

 

10.000,00

 

 

 

 

0

 

 

 

69

Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

2.000,00

 

2.000,00

 

 

 

 

0

 

 

 

70

Kinh phí bảo đảm cho Quỹ khen thưởng của tỉnh; chi hoạt động quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể phát sinh trong năm

5.000,00

 

5.000,00

 

 

 

 

0

 

 

 

71

Kinh phí bảo đảm diễn tập; huấn luyện dự bị động viên; bảo đảm thực hiện bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền các vùng biển; kinh phí thực hiện nhiệm vụ quốc tế và thực hiện các nhiệm vụ chi phát sinh theo chỉ đạo

30.000,00

 

30.000,00

 

 

 

 

0

 

 

 

72

Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

16.626,00

 

16.626,00

 

 

 

 

0

 

 

 

73

Kinh phí sửa chữa trụ sở, nhà làm việc; Mua sắm ô tô, trang thiết bị và sửa chữa tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị

20.000,00

 

20.000,00

 

 

 

 

0

 

 

 

74

Kinh phí thực hiện đào tạo, đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức

15.000,00

 

15.000,00

 

 

 

 

0

 

 

 

75

Hỗ trợ chi phí học tập, miễn giảm học phí; Chính sách ăn trưa trẻ 3-5 tuổi; chính sách đối với giáo viên mầm non; Học bổng học sinh DTNT;chính sách hỗ trợ học sinh PTTH vùng ĐBKK, học sinh khuyết tật, các nhiệm vụ chi giáo dục, đào tạo phát sinh trong năm

37.852,16

 

37.852,16

 

 

 

 

0

 

 

 

76

Kinh phí thực hiện chế độ cho các đối tượng bảo trợ xã hội và hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội và các nhiệm vụ chi đảm bảo xã hội phát sinh trong năm

40.000,00

 

40.000,00

 

 

 

 

0

 

 

 

77

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; Chương trình phát triển công tác xã hội

200,00

 

200,00

 

 

 

 

0

 

 

 

78

Kinh phí mua thẻ BHYT cho: trẻ em dưới 6 tuổi; đối tượng BTXH; học sinh, sinh viên; cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia; Cận nghèo; người nghèo, DTTS vùng khó khăn; người đang sinh sống tại vùng ĐBKK; Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình tiếp tục phân bổ trên cơ sở quyết toán của các đơn vị, địa phương

31.000,00

 

31.000,00

 

 

 

 

0

 

 

 

79

Kinh phí hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

1.000,00

 

1.000,00

 

 

 

 

0

 

 

 

80

Kinh phí thực hiện nâng bậc lương trong năm (gồm lương, các khoản phụ cấp và các khoản theo lương)

11.031,64

 

11.031,64

 

 

 

 

0

 

 

 

81

Chi từ các khoản thu các khoản tài trợ, huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật

20.000,00

 

20.000,00

 

 

 

 

0

 

 

 

82

Chi thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

20.000,00

 

20.000,00

 

 

 

 

0

 

 

 

83

Các nhiệm vụ chi thường xuyên khác phát sinh trong năm

125.826,64

 

125.826,64

 

 

 

 

0

 

 

 

84

Chi đầu tư phát triển khác phân bổ sau

30.000,00

30.000,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Hỗ trợ xã đạt nông thôn mới

8.000,00

8.000,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Hỗ trợ Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

14.400,00

14.400,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Vốn chuẩn bị đầu tư

15.000,00

15.000,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Vốn Lập, thẩm định quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

14.472,00

14.472,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Hỗ trợ chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Bù hụt thu năm 2022, thanh toán công trình hoàn thành khi có quyết toán và các nhiệm vụ khác

38.960,00

38.960,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Thu hồi vốn ứng trước (Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng)

2.000,00

2.000,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (Dự án đầu tư các công trình thiết yếu trên địa bàn xã Phước Dinh huyện Thuận Nam và xã Vĩnh Hải huyện Ninh Hải)

273.000,00

273.000,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Chi thực hiện các CTMT Quốc gia vốn sự nghiệp vốn ngân sách TW bổ sung có mục tiêu

314.963

 

 

 

 

 

 

314.963

 

314.963

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

4.972

 

 

4.972

 

 

 

0

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

1.000

 

 

0

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

49.847

 

 

 

 

49.847

 

0

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

70.000

 

 

 

 

 

70.000

0

 

 

 

 

PHỤ LỤC 06

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

 

TỔNG CỘNG

2.519.568

43.191

0

86.500

13.386

128.280

670

38.791

0

567.900

1.235.535

625.319

547.046

12.900

2.483

389.932

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

73.356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73.356

 

73.356

 

 

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

11.241

11.241

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch

670

 

 

 

 

 

670

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Y tế

16.280

 

 

 

 

16.280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Thông tin Truyền thông

25.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.300

 

 

 

 

 

6

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

2.998

 

 

 

 

 

 

 

 

 

515

 

 

 

2.483

 

7

Ban Dân tộc

1.090

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.090

 

 

 

 

 

8

Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh

38.791

 

 

 

 

 

 

38.791

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận

11.950

11.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tỉnh ủy Ninh Thuận

21.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.100

 

 

12.900

 

 

11

BQL Vườn Quốc gia Núi Chúa

76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

 

76

 

 

 

12

BQL Vườn Quốc gia Phước Bình

154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

 

154

 

 

 

13

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp

151.135

20.000

 

 

 

112.000

 

 

 

 

7.635

1.870

 

 

 

11.500

14

BQL dự án đầu tư XD các công trình Nông nghiệp và PTNT

439.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

439.460

 

439.460

 

 

 

15

Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước

567.900

 

 

 

 

 

 

 

 

567 900

 

 

 

 

 

 

16

BQL dự án đầu tư XD các công trình Giao thông

623.449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

623.449

623.449

 

 

 

 

17

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

73.500

 

 

73.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Công an tỉnh

13.386

 

 

 

13.386

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

13.000

 

 

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Công ty TNHH MTV Khai thác các công trình thủy lợi

34.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.000

 

34.000

 

 

 

21

Chi đầu tư phát triển khác phân bổ sau

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

22

Hỗ trợ xã đạt NTM

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

 

23

Hỗ trợ Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

14.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.400

 

 

 

 

 

24

Vốn chuẩn bị đầu tư

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

25

Lập, thẩm định quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

14.472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.472

26

Hỗ trợ chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

27

Bù hụt thu năm 2022, thanh toán công trình hoàn thành khi có quyết toán và các nhiệm vụ khác

38.960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38.960

28

Thu hồi vốn ứng trước (Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng)

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

29

Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (Dự án đầu tư các công trình thiết yếu trên địa bàn xã Phước Dinh huyện Thuận Nam và xã Vĩnh Hải huyện Ninh Hải)

273.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

273.000

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN