- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 05/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7 Quyết định 127/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 8 Quyết định 168/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH LÀO CAI NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XVI - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương,dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2022 tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 258/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Lào Cai năm 2022 với các nội dung như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 10.392.767 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 21.211.687 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 21.203.710 triệu đồng.
4. Chi trả nợ gốc tiền vay: 70.335 triệu đồng
5. Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 5.604.200 triệu đồng
6. Kết dư ngân sách địa phương: 7.977 triệu đồng, bao gồm:
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 258 triệu đồng.
- Kết dư ngân sách cấp huyện: 1.205 triệu đồng.
- Kết dư ngân sách cấp xã: 6.514 triệu đồng. Xử lý kết dư ngân sách:
- Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 129 triệu đồng.
- Thu ngân sách cấp tỉnh năm 2023: 129 triệu đồng.
- Thu ngân sách cấp huyện năm 2023: 1.205 triệu đồng.
- Thu ngân sách cấp xã năm 2023: 6.514 triệu đồng
(Chi tiết theo các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện kết luận kiểm toán ngân sách địa phương năm 2022 theo Kết luận của Kiểm toán Nhà nước.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01 (BM50-NĐ31)
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 20,098,027 | 21,211,687 | 1,113,660 | 106 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 7,732,485 | 8,140,537 | 408,052 | 105 |
| Thu NSĐP hưởng 100% | 5,579,685 | 5,421,604 | -158,081 | 97 |
| Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 2,152,800 | 2,718,933 | 566,133 | 126 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8,095,181 | 8,602,260 | 507,079 | 106 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 5,266,508 | 5,266,508 | 0 | 100 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2,828,673 | 3,335,752 | 507,079 | 118 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 0 | 0 |
|
IV | Thu kết dư |
| 12,890 | 12,890 |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 4,270,361 | 4,270,360 | -1 |
|
VI | Thu viện trợ |
|
| 0 |
|
7 | Thu huy động từ nguồn đầu tư từ nguồn vốn vay chính phủ vay nước ngoài | 185,850 | 185,640 |
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 20,283,877 | 21,203,710 | 868,928 | 105 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 16,683,510 | 11,867,888 | -4,815,621 | 71 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 6,446,941 | 4,138,220 | -2,308,721 | 64 |
2 | Chi thường xuyên | 8,635,104 | 7,723,952 | -911,152 | 89 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5,000 | 4,615 | -385 | 92 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,100 | 1,100 |
| 100 |
5 | Dự phòng ngân sách | 268,530 | 0 | -268,530 | 0 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 1,326,834 | 0 | -1,326,834 | 0 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 3,580,938 | 1,670,644 | -1,910,294 | 47 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1,170,912 | 321,970 | -848,942 | 27 |
2 | Chi các CTMT, chế độ, chính sách, nhiệm vụ khác | 2,410,026 | 1,348,674 | 1,348,674 | 56 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 7,428,402 | 7,428,402 |
|
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 166,441 | 166,441 |
|
V | Chi từ nguồn ủng hộ đóng góp | 19,429 |
|
|
|
VI | Chi trả nợ gốc của NSĐP | 73,362 | 70,335 |
|
|
C | KẾT DƯ NSĐP |
| 7,977 | 7,977 |
|
D | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 259,212 | 255,975 | -3,237 | 99 |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 259,212 | 255,975 | -3,237 | 99 |
2 | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
E | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 686,971 | 573,456 | -113,515 | 83 |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02 (BM50-NĐ31)
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán (NQ 19) | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) | 10,000,000 | 7,732,485 | 14,676,017 | 12,423,787 | 147 | 161 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 10,000,000 | 7,732,485 | 10,392,767 | 8,140,538 | 104 | 105 |
I | Thu nội địa | 7,880,000 | 7,412,485 | 8,470,934 | 7,946,185 | 107 | 107 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 950,000 | 950,000 | 1,577,907 | 1,577,907 | 166 | 166 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 225,000 | 225,000 | 430,955 | 430,955 | 192 | 192 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 85,000 | 85,000 | 315,219 | 315,219 | 371 | 371 |
| - Thuế tài nguyên | 640,000 | 640,000 | 831,733 | 831,733 | 130 | 130 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 100,000 | 100,000 | 107,768 | 107,768 | 108 | 108 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 67,000 | 67,000 | 57,853 | 57,853 | 86 | 86 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 17,000 | 17,000 | 23,296 | 23,296 | 137 | 137 |
| - Thuế tài nguyên | 16,000 | 16,000 | 26,618 | 26,618 | 166 | 166 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 150,000 | 150,000 | 67,146 | 67,146 | 45 | 45 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 64,000 | 64,000 | 24,420 | 24,420 | 38 | 38 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 14,000 | 14,000 | 25,866 | 25,866 | 185 | 185 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 60,000 | 60,000 | 2,100 | 2,100 | 4 | 4 |
| - Thuế tài nguyên | 12,000 | 12,000 | 14,760 | 14,760 | 123 | 123 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1,952,000 | 1,952,000 | 2,072,464 | 2,072,464 | 106 | 106 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1,122,500 | 1,122,500 | 920,625 | 920,625 | 82 | 82 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 160,000 | 160,000 | 523,798 | 523,798 | 327 | 327 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 3,500 | 3,500 | 2,068 | 2,068 | 59 | 59 |
| - Thuế tài nguyên | 666,000 | 666,000 | 625,973 | 625,973 | 94 | 94 |
5 | Lệ phí trước bạ | 272,000 | 272,000 | 258,776 | 258,776 | 95 | 95 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 |
| 45 | 45 |
|
|
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 4,500 | 4,500 | 11,392 | 11,392 | 253 | 253 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 186,000 | 186,000 | 323,375 | 323,375 | 174 | 174 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 310,000 | 148,800 | 144,497 | 69,359 | 47 | 47 |
| Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 161,200 | - | 75,138 | - | 47 |
|
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 148,800 | 148,800 | 69,359 | 69,359 | 47 | 47 |
10 | Phí, lệ phí | 510,000 | 496,300 | 312,701 | 298,149 | 61 | 60 |
| Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu | 13,700 |
| 174,259 | 159,707 | 1,272 |
|
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu | 496,300 | 496,300 | 138,442 | 138,442 | 28 | 28 |
| Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 284,000 |
| 202,114 | 202,114 | 71 |
|
11 | Tiền sử dụng đất | 2,500,000 | 2,500,000 | 2,654,381 | 2,654,381 | 106 | 106 |
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 227,000 | 227,000 | 116,138 | 116,138 | 51 | 51 |
13 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 3,000 | 3,000 | -2,422 | -2,422 | (81) | (81) |
14 | Thu khác ngân sách | 304,700 | 237,485 | 202,870 | 147,182 | 67 | 62 |
| Trong đó: - Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa | 12,600 | 12,600 | 0 | 0 | 0 |
|
17 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 372,000 | 146,600 | 580,541 | 201,170 | 156 | 137 |
| Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp | 322,000 | 96,600 | 541,958 | 162,587 | 168 | 168 |
| - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp | 50,000 | 50,000 | 38,583 | 38,583 | 77 | 77 |
18 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 600 | 600 | 599 | 599 | 100 | 100 |
19 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 8,200 | 8,200 | 11,740 | 11,740 | 143 | 143 |
20 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) | 30,000 | 30,000 | 31,017 | 31,017 | 103 | 103 |
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 1,800,000 |
| 1,727,217 | 0 | 96 |
|
1 | Thuế xuất khẩu |
|
| 781,981 | 0 |
|
|
2 | Thuế nhập khẩu |
|
| 335,053 | 0 |
|
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
| 319 | 0 |
|
|
4 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
| 558,521 | 0 |
|
|
5 | Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| 50,576 | 0 |
|
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
| 6 | 0 |
|
|
7 | Thu khác |
|
| 762 | 0 |
|
|
IV | Thu viện trợ | 0 |
| 8,220 | 7,956 |
|
|
V | Các khoản huy động, đóng góp | 320,000 | 320,000 | 186,397 | 186,397 | 58 | 58 |
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
| 173,237 | 173,237 |
|
|
2 | Các khoản huy động đóng góp khác |
|
| 13,160 | 13,160 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 12,890 | 12,890 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 4,270,360 | 4,270,360 |
|
|
Biểu số 03 (BM51-NĐ31)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán (NQ 19) | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 20,357,239 | 21,203,710 | 104 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 16,683,510 | 11,867,888 | 71 |
I | Chi đầu tư phát triển | 6,446,942 | 4,138,220 | 64 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 6,270,834 | 3,986,330 | 64 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Vốn xây dựng cơ bản tập trung | 927,621 |
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3,615,622 |
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 43,409 |
|
|
- | Chi từ nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi | 5,263 |
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác | 971,613 |
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài | 294,007 |
|
|
- | Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường | 399,393 |
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh | 13,905 |
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 24,336 | 13,257 | 54 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật (bao gồm cả chi bổ sung vốn Quỹ Phát triển đất) | 151,772 | 138,633 | 91 |
II | Chi thường xuyên | 8,635,104 | 7,723,952 | 89 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3,950,428 | 3,537,021 | 90 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 65,315 | 29,782 | 46 |
3 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 134,535 | 135,717 | 101 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5,000 | 4,615 | 92 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,100 | 1,100 | 100 |
V | Dự phòng ngân sách | 268,530 |
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 1,326,834 |
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 3,580,938 | 1,670,644 |
|
I | Chương trình MTQG | 1,170,912 | 321,970 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020. |
| 1,197 |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 | 1,344 | 180 |
|
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 | 398,155 | 62,555 |
|
4 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 | 207,392 | 56,114 |
|
5 | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | 564,021 | 201,924 |
|
II | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHÁC | 2,410,026 | 1,348,674 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 7,428,402 |
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 166,441 |
|
E | CHI TỪ NGUỒN ỦNG HỘ ĐÓNG GÓP | 19,429 |
|
|
F | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 73,362 | 70,335 |
|
Biểu số 04 (BM52-NĐ31)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán | QUYẾT TOÁN NĂM 2022 | SO SÁNH | |
TUYỆT ĐỐI | TƯƠNG ĐỐI (%) | ||||
| TỔNG SỐ | 16,283,899 | 16,280,223 | 2,992,001 | 100 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 4,856,494 | 5,604,200 | 747,706 | 115 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 8,770,048 | 6,246,676 | -2,092,261 | 71 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4,528,773 | 3,822,313 | -706,460 | 84 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4,454,437 | 3,743,556 | -710,881 | 84 |
- | Chi quốc phòng |
| 76,994 | 76,994 |
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 20,276 | 20,276 |
|
- | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 10,000 | 453,360 | 443,360 |
|
- | Chi Khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
|
- | Chi Y tế, dân số và gia đình | 110,000 | 268,987 | 158,987 |
|
- | Chi Văn hóa thông tin | 0 | 6,629 | 6,629 |
|
- | Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
|
- | Chi Thể dục thể thao | 0 | 4,433 | 4,433 |
|
- | Chi Bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
|
- | Chi các hoạt động kinh tế | 1,163,205 | 2,792,187 | 1,628,982 |
|
- | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội |
| 120,690 | 120,690 |
|
- | Chi Bảo đảm xã hội |
| 0 | 0 |
|
- | Chi khác |
| 0 |
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế | 24,336 | 13,257 | -11,079 | 54 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác (bao gồm cả chi bổ sung vốn Quỹ Phát triển đất) | 50,000 | 65,500 | 15,500 | 131 |
II | Chi thường xuyên | 2,852,794 | 2,418,649 | -434,145 | 85 |
- | Chi quốc phòng | 98,165 | 96,908 | -1,257 | 99 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 39,872 | 37,052 | -2,820 | 93 |
- | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 799,268 | 668,823 | -130,445 | 84 |
- | Chi Khoa học và công nghệ | 65,315 | 32,957 | -32,358 | 50 |
- | Chi Y tế, dân số và gia đình | 572,897 | 517,130 | -55,767 | 90 |
- | Chi Văn hóa thông tin | 60,566 | 56,632 | -3,934 | 94 |
- | Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn | 102,559 | 69,678 | -32,881 | 68 |
- | Chi Thể dục thể thao | 0 | 13,063 | 13,063 |
|
- | Chi Bảo vệ môi trường | 34,935 | 16,499 | -18,436 | 47 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 295,764 | 219,610 | -76,154 | 74 |
- | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 690,662 | 641,116 | -49,546 | 93 |
- | Chi Bảo đảm xã hội | 84,622 | 44,047 | -40,575 | 52 |
- | Chi khác | 8,169 | 5,135 | -3,034 | 63 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5,000 | 4,615 | -385 | 92 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,100 | 1,100 | 0 | 100 |
V | Dự phòng ngân sách | 130,499 |
| -130,499 | 0 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 1,251,882 |
| -1,251,882 | 0 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 4,192,570 | 4,192,570 |
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 166,441 | 166,441 |
|
E | CHI TỪ NGUỒN ỦNG HỘ ĐÓNG GÓP | 19,429 | 0 | -19,429 |
|
F | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 73,362 | 70,335 | -3,027 |
|
Biểu số 05 (BM53-NĐ31)
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán (NQ 19) | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | NSĐP | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 20,283,877 | 11,320,297 | 8,963,580 | 20,966,933 | 10,439,247 | 10,527,687 | 103 | 92 | 117 |
A | Chi cân đối NSĐP | 16,683,510 | 8,736,301 | 7,947,208 | 11,867,888 | 4,840,618 | 7,027,269 | 71 | 55 | 88 |
I | Chi đầu tư phát triển | 6,446,941 | 4,478,773 | 1,968,168 | 4,138,220 | 2,688,781 | 1,449,440 | 64 | 60 | 74 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 6,270,834 | 4,454,437 | 1,816,396 | 3,986,330 | 2,610,024 | 1,376,306 | 64 | 59 | 76 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng | 24,336 | 24,336 |
| 13,257 | 13,257 | 0 | 54 | 54 |
|
3 | Chi bổ sung vốn Quỹ Phát triển đất | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
4 | Chi đầu tư phát triển khác | 151,772 | 0 | 151,772 | 138,633 | 65,500 | 73,133 |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 8,635,104 | 2,869,047 | 5,766,057 | 7,723,952 | 2,146,122 | 5,577,830 | 89 | 75 | 97 |
| Trong đó: |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3,950,427 | 799,267 | 3,151,160 | 3,363,537 | 668,823 | 2,694,714 | 85 | 84 | 86 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 65,315 | 65,315 |
| 32,957 | 32,957 |
| 50 | 50 |
|
3 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 176,886 | 34,935 | 141,951 | 116,440 | 16,499 | 99,941 | 66 | 47 | 70 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5,000 | 5,000 |
| 4,615 | 4,615 |
| 92 | 92 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,100 | 1,100 |
| 1,100 | 1,100 |
| 100 | 100 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 268,530 | 130,499 | 138,031 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 1,326,834 | 1,251,882 | 74,952 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
B | Chi các chương trình MTQG, CT mục tiêu, nhiệm vụ khác | 3,580,938 | 2,564,566 | 1,016,372 | 1,670,644 | 1,406,058 | 264,586 | 47 | 55 | 26 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1,170,912 | 154,540 | 1,016,372 | 321,970 | 57,384 | 264,586 |
|
|
|
a | Vốn đầu tư phát triển | 0 |
|
| 200,319 | 4,218 | 196,101 |
|
|
|
b | Vốn sự nghiệp | 0 |
|
| 121,651 | 53,165 | 68,485 |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác | 2,410,026 | 2,410,026 | 0 | 1,348,674 | 1,348,674 | 0 | 56 | 56 |
|
1 | Vốn trong nước | 0 |
|
| 1,281,555 | 1,281,555 | 0 |
|
|
|
a | Vốn đầu tư phát triển | 0 |
|
| 1,062,194 | 1,062,194 |
|
|
|
|
b | Vốn sự nghiệp | 0 |
|
| 219,361 | 219,361 |
|
|
|
|
2 | Vốn ngoài nước | 0 |
|
| 67,119 | 67,119 | 0 |
|
|
|
a | Vốn đầu tư phát triển | 0 |
|
| 67,119 | 67,119 |
|
|
|
|
b | Vốn sự nghiệp | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
C | Chi quản lý qua ngân sách | 19,429 | 19,429 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Chi từ nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đảm bảo hạ tầng giao thông | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
D | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 |
|
| 7,428,402 | 4,192,570 | 3,235,832 |
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 05/2024/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 127/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 168/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành