Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31 ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 21/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Hà Giang (Chi tiết theo biểu đính kèm) như sau:

1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.487,871 tỷ đồng, trong đó:

a) Thu cân đối ngân sách nhà nước 2.351,357 tỷ đồng, gồm:

- Thu nội địa 2.217,643 tỷ đồng.

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 105,369 tỷ đồng.

- Thu viện trợ 10,533 tỷ đồng.

- Thu huy động, đóng góp khác 17,583 tỷ đồng.

- Thu từ các khoản cho vay của ngân sách 228 triệu đồng.

b) Thu kết dư năm trước: 18,516 tỷ đồng.

c) Vay lại của Chính phủ thực hiện dự án ODA: 39,036 tỷ đồng.

d) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 264,272 tỷ đồng.

đ) Thu chuyển nguồn từ năm 2021 chuyển sang 1.814,69 tỷ đồng.

2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương.

a) Tổng nguồn thu ngân sách địa phương 18.212,302 tỷ đồng (trong đó thu ngân sách cấp tỉnh 7.817,863 tỷ đồng), gồm:

- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: 2.031,943 tỷ đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 14.237,743 tỷ đồng.

- Thu kết dư: 18,516 tỷ đồng.

- Thu viện trợ 7,852 tỷ đồng.

- Thu huy động, đóng góp khác 17,583 tỷ đồng.

- Thu chuyển nguồn từ năm 2021 chuyển sang 1.814,69 tỷ đồng.

- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 44,711 tỷ đồng.

- Thu từ các khoản cho vay của ngân sách 228 triệu đồng.

- Vay lại của Chính phủ thực hiện dự án ODA: 39,036 tỷ đồng.

b) Tổng chi ngân sách địa phương 18.181,798 tỷ đồng (trong đó chi ngân sách cấp tỉnh 7.816,349 tỷ đồng), gồm:

- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 14.081,282 tỷ đồng.

- Chi các chương trình mục tiêu 342,13 tỷ đồng.

- Chi chuyển nguồn sang năm 2022: 3.753,772 tỷ đồng.

- Chi trả nợ gốc: 4,615 tỷ đồng.

c) Kết dư ngân sách địa phương 30,504 tỷ đồng, trong đó kết dư ngân sách cấp tỉnh 1,514 tỷ đồng.

3. Tổng mức dư nợ vay thời điểm ngày 31/12/2022 của ngân sách cấp tỉnh là 121,599 tỷ đồng.

Điều 2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực thi hành từ ngày 08 tháng 12 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTr Tỉnh ủy; HĐND; UBND; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh khóa XV;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVIII;
- Sở KH-ĐT; Sở Tài chính;
- Cổng TTĐT tỉnh; TTTT Công báo tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

Biểu số 01

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang) 

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

16.456.935

18.212.303

-54.757

111%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.464.597

2.031.943

-432.654

82%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

914.626

1.122.825

208.199

123%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.549.971

909.118

-640.853

59%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

13.864.938

14.237.743

372.805

103%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

9.345.399

9.345.399

0

100%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

4.519.539

4.892.344

372.805

108%

III

Thu hồi các khoản vay của Nhà nước

 

228

228

 

IV

Thu kết dư

 

18.516

18.516

 

V

Thu viện trợ, huy động đóng góp

30.000

25.435

-4.565

 

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.814.690

1.814.690

 

VII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

44.711

44.711

 

VIII

Thu từ nguồn vay lại chính phủ

97.400

39.036

-58.364

 

B

TỔNG CHI NSĐP

16.452.258

18.177.184

1.724.926

110%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

14.410.998

14.081.282

-569.650

98%

1

Chi đầu tư phát triển

3.995.462

3.861.357

-134.105

97%

2

Chi thường xuyên

9.978.561

9.947.523

-31.038

100%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.219

1.268

-951

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

6.861

 

572%

5

Dự phòng ngân sách

294.932

 

-294.932

0%

6

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

30.000

 

 

 

7

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

108.624

 

-108.624

 

8

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

264.272

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.041.260

342.130

-1.699.130

17%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2.007.630

332.790

-1.674.840

17%

2

Chi các chương trình mục tiêu

33.630

9.340

-24.290

28%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

3.753.772

3.753.772

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

4.677

35.119

 

0

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

4.902

4.615

-287

94%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

II

Nguồn trả nợ

4.902

4.615

 

 

1

Tăng thu, tiết kiệm chi

4.677

4.387

 

 

2

Dự án tự đảm bảo từ nguồn vốn vay thu hồi theo Hiệp định

226

228

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

97.400

39.497

 

 

I

Vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án ODA

97.400

39.497

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

194.332

121.599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND tỉnh giao

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+Đ)

2.800.000

2.494.097

4.487.871

3.974.558

160%

159%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

2.800.000

2.494.097

2.351.357

2.057.605

84%

82%

I

Thu nội địa

2.675.000

2.464.097

2.217.643

2.031.942

83%

82%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do TW quản lý

162.000

162.000

138.458

138.458

85%

85%

 

- Thuế giá trị gia tăng

123.806

123.806

90.605

90.605

73%

73%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.064

2.064

5.050

5.050

245%

245%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

 

0

0

 

 

 

- Thuế tài nguyên

36.130

36.130

42.802

42.802

118%

118%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do địa phương quản lý

16.000

16.000

20.456

20.456

128%

128%

 

- Thuế giá trị gia tăng

8.452

8.452

8.400

8.400

99%

99%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.531

3.531

4.522

4.522

128%

128%

 

- Thuế tài nguyên

4.003

4.003

7.534

7.534

188%

188%

 

- Thu khác

14

14

0

0

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.500

1.500

5.748

5.748

383%

383%

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.000

1.000

2.810

2.810

281%

281%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

500

500

2.938

2.938

 

 

 

- Thuế tài nguyên

0

0

0

0

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.084.064

1.084.064

1.144.216

1.144.088

106%

106%

 

- Thuế giá trị gia tăng

519.719

519.719

537.465

537.465

103%

103%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

136.239

136.239

181.123

181.123

133%

133%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

948

948

879

751

93%

79%

 

- Thuế tài nguyên

421.863

421.863

424.748

424.748

101%

101%

 

- Thu khác

5.295

5.295

0

0

0%

0%

5

Lệ phí trước bạ

95.000

95.000

101.339

101.339

107%

107%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

571

571

1.587

1.587

278%

278%

8

Thuế thu nhập cá nhân

75.613

75.613

93.328

93.328

123%

123%

9

Thuế bảo vệ môi trường

250.000

120.000

157.194

75.454

63%

63%

10

Thu phí, lệ phí

110.452

96.352

85.336

79.285

77%

82%

-

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

0

 

6.220

193

 

 

-

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

0

 

79.115

79.092

 

 

-

Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

80.920

80.920

56.615

56.615

70%

70%

11

Thu tiền sử dụng đất

710.000

710.000

226.728

226.728

32%

32%

12

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

9.000

9.000

13.470

13.470

150%

150%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

500

 

7.319

7.319

 

 

14

Thu khác ngân sách

60.000

27.000

106.460

62.705

177%

232%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

76.300

42.997

89.247

35.220

117%

82%

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

47.576

14.273

77.181

23.154

162%

162%

 

- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

28.724

28.724

12.066

12.066

42%

42%

16

Thu từ quỹ công ích và thu hoa lợi công sản khác

0

 

481

481

 

 

17

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

22.000

22.000

23.933

23.933

109%

109%

18

Thu hồi vốn, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

2.000

2.000

2.343

2.343

117%

 

II

Thu Hải quan

95.000

0

105.369

0

111%

 

 

Thuế xuất khẩu

39.000

 

15.629

 

 

 

 

Thuế nhập khẩu

6.000

 

2.429

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

0

 

0

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

50.000

 

87.270

 

 

 

 

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

0

 

27

 

 

 

 

Thu khác

0

 

15

 

 

 

III

Thu viện trợ

30.000

30.000

10.533

7.852

 

 

IV

Các khoản huy động, đóng góp

17.583

17.583

59%

59%

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

1.846

1.846

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

15.737

15.737

 

 

VI

Thu hồi các khoản vay của Nhà nước

 

 

228

228

 

 

1

Thu từ các khoản cho vay của ngân sách

 

 

228

228

 

 

B

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

18.516

18.516

 

 

C

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

1.814.690

1.814.690

 

 

D

THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP

 

 

264.272

44.711

 

 

Đ

VAY LẠI TỪ NGUỒN CHÍNH PHỦ VAY NGOÀI NƯỚC

 

 

39.036

39.036

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

16.452.258

18.177.184

110%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

14.410.998

14.081.282

98%

I

Chi đầu tư phát triển

3.995.462

3.861.357

97%

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.995.462

3.799.693

95%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

163.845

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

378

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

710.000

176.473

25%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

17.779

81%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

530

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

61.133

 

II

Chi thường xuyên

9.978.561

9.947.523

100%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.696.845

4.637.199

99%

2

Chi khoa học và công nghệ

19.240

24.806

129%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do tỉnh vay

2.219

1.268

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

6.861

572%

V

Dự phòng ngân sách

294.932

 

 

VI

Chi từ nguồn viện trợ, huy động đóng góp

30.000

 

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

264.272

 

VIII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

108.624

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.041.260

342.130

17%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2.007.630

332.790

17%

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

666.408

95.886

14%

2

CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới

296.579

89.447

30%

3

Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN

1.044.643

147.457

14%

II

Chi các chương trình mục tiêu

33.630

9.340

28%

1

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

14.430

8.272

 

2

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

19.200

1.069

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

3.753.772

 

 

Biểu số 04

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

22.489.579

26.760.601

4.271.021

119%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

6.259.215

8.578.803

2.319.588

137%

B

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC

16.225.688

14.423.411

2.655.266

89%

I

Chi đầu tư phát triển

1.606.493

4.007.486

2.400.993

249%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.606.493

3.945.823

2.339.330

246%

-

Chi quốc phòng

 

120.887

 

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

21.965

 

 

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

163.845

 

 

-

Chi Khoa học và công nghệ

 

378

 

 

-

Chi Y tế, dân số và gia đình

 

86.349

 

 

-

Chi Văn hóa thông tin

 

138.405

 

 

-

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

9.903

 

 

-

Chi Thể dục thể thao

 

6.461

 

 

-

Chi Bảo vệ môi trường

 

55.187

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

3.125.292

 

 

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

137.606

 

 

-

Chi Bảo đảm xã hội

 

79.544

 

 

-

Chi ngành, lĩnh vực khác

 

0

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

530

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

61.133

 

 

II

Chi thường xuyên

9.889.251

10.143.523

254.273

103%

1

Chi quốc phòng

152.102

240.763

88.661

158%

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

99.391

124.105

24.713

125%

3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.696.845

4.637.199

-59.647

99%

4

Chi Khoa học và công nghệ

19.240

24.806

5.566

129%

5

Chi Y tế, dân số và gia đình

1.098.078

1.109.558

11.480

101%

6

Chi Văn hóa thông tin

141.277

126.728

-14.549

90%

7

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

57.085

66.385

9.300

116%

8

Chi Thể dục thể thao

28.526

33.750

5.224

118%

9

Chi Bảo vệ môi trường

158.072

76.479

-81.593

48%

10

Chi các hoạt động kinh tế

919.844

998.242

78.398

109%

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

2.024.349

2.147.363

123.014

106%

12

Chi Bảo đảm xã hội

433.029

527.694

94.665

122%

13

Chi khác

61.412

30.452

-30.960

50%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.219

1.268

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

6.861

 

 

V

Dự phòng ngân sách

294.932

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

108.624

 

 

 

VII

Chi từ nguồn thu chuyển nguồn

1.814.690

 

 

 

VIII

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

30.000

 

 

 

IX

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

2.478.279

 

 

 

X

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

 

264.272

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

3.753.772

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

4.677

4.615

 

 

 

Biểu mẫu số 05

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (xã)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (xã)

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

16.452.258

7.142.474

9.309.784

18.177.184

7.811.735

10.365.449

110%

109%

111%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

14.410.998

6.803.022

7.607.976

14.081.282

5.788.273

8.293.009

98%

85%

109%

I

Chi đầu tư phát triển

3.995.462

3.784.283

211.179

3.861.357

3.209.702

651.655

97%

85%

309%

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.995.462

3.784.283

211.179

3.799.694

3.148.038

651.655

95%

83%

309%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

0

 

 

163.845

73.917

89.928

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

0

 

 

378

378

0

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

226.728

95.188

131.540

176.473

58.041

118.432

78%

61%

90%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

23.933

4.294

19.639

17.779

 

17.779

74%

0%

91%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

 

 

530

530

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

 

 

61.133

61.133

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

9.978.561

2.755.387

7.223.174

9.947.523

2.350.881

7.596.643

100%

85%

105%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.696.845

554.896

4.141.949

4.637.199

375.253

4.261.946

99%

68%

103%

2

Chi khoa học và công nghệ

19.240

18.000

1.240

24.806

23.628

1.178

129%

131%

95%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.219

2.219

 

1.268

1.268

 

57%

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

6.861

6.861

 

572%

 

 

V

Dự phòng ngân sách

294.932

143.809

151.123

0

 

 

 

 

 

VI

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

30.000

7.500

22.500

0

 

 

 

 

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

 

 

264.272

219.561

44.711

 

 

 

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

108.624

108.624

 

0

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.041.260

339.452

1.701.808

342.131

22.749

319.381

17%

7%

19%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2.007.630

313.564

1.694.066

332.790

20.722

312.068

17%

7%

18%

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

666.408

56.595

609.813

95.886

9.415

86.471

14%

17%

14%

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

296.579

4.186

292.393

89.447

2.458

86.988

30%

59%

30%

3

Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN

1.044.643

252.783

791.860

147.457

8.849

138.608

14%

4%

18%

II

Chi các chương trình mục tiêu

33.630

25.889

7.741

9.340

2.027

7.314

28%

8%

94%

1

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

14.430

6.689

7.741

8.272

958

7.314

57%

14%

 

2

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

19.200

19.200

0

1.069

1.069

0

6%

6%

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

3.753.772

2.000.713

1.753.059

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 06

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CÁC LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán giao trong năm (gồm cả kinh phí chuyển nguồn)

Quyết toán

So sánh (%) quyết toán

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Tổng cộng

Chi thường xuyên

Chi đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG CỘNG

7.090.593

4.494.480

2.490.183

6.861

96.851

6.848.684

3.210.970

2.352.904

6.861

20.722

20.722

0

1.257.226

97%

71%

94%

100%

21%

I

Các cơ quan, đơn vị

7.081.513

4.494.480

2.490.183

0

96.851

6.840.554

3.209.702

2.352.904

0

20.722

20.722

0

1.257.226

97%

71%

94%

 

21%

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân

23.914

 

23.914

 

 

23.914

 

23.914

 

 

 

 

0

100%

 

100%

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân

45.637

 

45.637

 

 

45.104

 

42.503

 

 

 

 

2.601

99%

 

93%

 

 

3

Sở Ngoại vụ

14.438

 

14.438

 

 

14.312

 

14.312

 

 

 

 

0

99%

 

99%

 

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

100.986

7.063

78.922

 

15.001

92.652

5.152

59.693

 

5.349

5.349

 

22.458

92%

73%

76%

 

36%

5

Chi cục Kiểm lâm

69.894

78

69.816

 

 

69.561

78

69.483

 

 

 

 

 

100%

100%

100%

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

16.499

119

16.024

 

356

15.886

53

15.477

 

14

14

 

342

96%

44%

97%

 

4%

7

Sở Tư pháp

13.938

 

13.345

 

593

13.159

 

12.567

 

425

425

 

167

94%

 

94%

 

72%

8

Sở Công Thương

16.681

 

16.589

 

92

15.953

 

15.862

 

35

35

 

57

96%

 

96%

 

38%

9

Sở Khoa học và Công nghệ

44.827

378

44.449

 

 

44.088

378

29.530

 

 

 

 

14.180

98%

100%

66%

 

 

10

Sở Tài chính

35.614

 

35.309

 

305

35.192

 

24.989

 

91

91

 

10.112

99%

 

71%

 

30%

11

Sở Xây dựng

48.585

16.118

32.344

 

123

48.515

16.101

25.887

 

103

103

 

6.424

100%

100%

80%

 

84%

12

Sở Giao thông - Vận tải

112.897

23.664

89.163

 

70

112.478

21.011

88.744

 

44

44

 

2.679

100%

89%

100%

 

63%

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

205.408

10.107

193.398

 

1.903

203.976

10.107

191.676

 

1.903

1.903

 

291

99%

100%

99%

 

100%

14

Sở Y tế

241.162

80.697

159.609

 

856

228.177

71.279

140.198

 

814

814

 

15.886

95%

88%

88%

 

95%

15

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

144.375

218

97.837

 

46.320

140.080

218

71.303

 

3.925

3.925

 

64.633

97%

100%

73%

 

8%

16

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

144.563

31.230

110.664

 

2.669

141.791

28.923

106.316

 

117

117

 

6.436

98%

93%

96%

 

4%

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

145.326

10.298

134.978

 

50

145.057

10.298

134.684

 

50

50

 

25

100%

100%

100%

 

100%

18

Sở Thông tin và Truyền thông

59.688

21.406

35.907

 

2.375

58.407

14.570

29.915

 

1.045

1.045

 

12.877

98%

68%

83%

 

44%

19

Sở Nội vụ

26.742

 

26.672

 

70

25.794

 

25.717

 

43

43

 

34

96%

 

96%

 

61%

20

Thanh tra tỉnh

7.856

 

7.856

 

 

7.855

 

7.855

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

 

21

Đài Phát thanh - Truyền hình

70.387

12.887

57.500

 

 

69.237

9.903

51.215

 

 

 

 

8.118

98%

77%

89%

 

 

22

Liên minh các hợp tác xã

4.141

 

2.795

 

1.346

4.141

 

2.795

 

 

 

 

1.346

100%

 

100%

 

0%

23

Ban Dân tộc

19.189

331

7.235

 

11.623

19.066

298

7.129

 

2.703

2.703

 

8.936

99%

90%

99%

 

23%

24

Ban quản lý khu công nghiệp

22.381

 

22.381

 

 

22.297

 

22.297

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

 

25

Trường chính trị

9.822

 

9.822

 

 

9.452

 

9.431

 

 

 

 

21

96%

 

96%

 

 

26

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

8.393

 

7.899

 

494

8.074

 

7.580

 

195

195

 

299

96%

 

96%

 

39%

27

Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

13.342

 

12.562

 

780

12.957

 

12.177

 

780

780

 

0

97%

 

97%

 

100%

28

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

7.407

 

5.439

 

1.968

7.353

 

5.385

 

1.254

1.254

 

714

99%

 

99%

 

64%

29

Hội Nông dân tỉnh

7.891

 

6.875

 

1.016

7.891

 

6.875

 

453

453

 

563

100%

 

100%

 

45%

30

Hội Cựu chiến binh tỉnh

3.198

 

3.198

 

 

3.170

 

3.170

 

 

 

 

 

99%

 

99%

 

 

31

Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật

2.455

 

2.455

 

 

2.424

 

2.424

 

 

 

 

 

99%

 

99%

 

 

32

Hội Nhà báo

1.483

 

1.483

 

 

1.483

 

1.483

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

 

33

Hội Luật gia

506

 

506

 

 

506

 

506

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

 

34

Hội Chữ thập đỏ

2.069

 

2.069

 

 

2.069

 

2.069

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

 

35

Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số

3.981

 

3.981

 

 

3.861

 

3.358

 

 

 

 

503

97%

 

84%

 

 

36

Hội Người cao tuổi

1.105

 

1.105

 

 

1.105

 

1.105

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

 

37

Hội Người mù

120

 

120

 

 

120

 

120

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

 

38

Hội Đông y

1.453

 

1.453

 

 

1.453

 

1.453

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

 

39

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin

635

 

635

 

 

635

 

635

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

 

40

Hội Cựu thanh niên xung phong

577

 

577

 

 

577

 

577

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

 

41

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

774

 

774

 

 

774

 

774

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

 

42

Hội Khuyến học

1.058

 

1.058

 

 

1.058

 

1.058

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

 

43

Ban quản lý dự án ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

478.140

462.667

15.473

 

 

477.575

405.198

15.472

 

 

 

 

56.905

100%

88%

100%

 

 

44

Trường Cao đẳng kỹ thuật và công nghệ tỉnh Hà Giang

46.226

 

39.926

 

6.300

45.679

 

38.488

 

 

 

 

7.191

99%

 

96%

 

0%

45

Ban an toàn giao thông tỉnh

1.134

 

1.134

 

 

1.134

 

1.134

 

 

 

 

 

100%

 

100%

 

 

46

Văn phòng điều phối Nông thôn mới tỉnh

54.671

 

52.335

 

2.336

54.671

 

52.334

 

1.174

1.174

 

1.163

100%

 

100%

 

50%

47

Các đơn vị khác (đơn vị hỗ trợ, vốn đối ứng dự án, trả lại tiền vay, mua BHXH cho các đối tượng NSNN hỗ trợ)

622.549

 

622.509

 

40

622.277

 

622.237

 

40

40

 

 

100%

 

100%

 

100%

48

Văn phòng Tỉnh ủy

166.858

11.845

155.013

 

 

166.673

1.778

151.104

 

 

 

 

13.791

100%

15%

97%

 

 

49

Quốc phòng

265.792

128.684

136.963

 

145

265.452

120.443

134.463

 

145

145

 

10.401

100%

94%

98%

 

100%

50

An ninh

55.523

 

55.503

 

20

53.999

 

50.964

 

20

20

 

3.015

97%

 

92%

 

100%

51

Điện lực tỉnh

50

50

 

 

 

50

50

 

 

 

 

 

 

100%

100%

 

 

 

52

Ban Quản lý dự án ĐTXD khu kinh tế

82.018

80.832

1.186

 

 

67.893

44.168

1.186

 

 

 

 

22.540

83%

55%

100%

 

 

53

BQL dự án ĐTXD công trình giao thông

908.208

908.193

15

 

 

847.008

646.135

15

 

 

 

 

200.858

93%

71%

100%

 

 

54

Ban quản lý các dự án Cấp, thoát nước tỉnh Hà Giang

4.230

4.230

0

 

 

801

801

 

 

 

 

 

 

19%

19%

 

 

 

55

Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc

336.185

336.185

0

 

 

336.185

274.284

 

 

 

 

 

61.901

100%

82%

 

 

 

56

Ban Điều phối Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa Thành phố Hà Giang

144.762

144.762

0

 

 

144.762

76.729

 

 

 

 

 

68.033

100%

53%

 

 

 

57

Ban quản lý dự án ĐTXD công trình nông nghiệp & PTNT tỉnh Hà Giang

370.455

367.731

2.724

 

 

354.785

199.354

2.700

 

 

 

 

152.730

96%

54%

99%

 

 

58

Ban quản lý dự án KfW8 tỉnh

3.780

3.780

 

 

 

3.503

3.503

 

 

 

 

 

0

93%

93%

 

 

 

59

Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi

15.210

6.600

8.610

 

 

15.170

 

8.570

 

 

 

 

6.600

100%

0%

100%

 

 

60

Huyện Yên Minh

78.827

78.827

 

 

 

66.481

28.913

 

 

 

 

 

37.569

84%

37%

 

 

 

61

Huyện Quản Bạ

306.662

306.662

 

 

 

306.662

255.556

 

 

 

 

 

51.106

100%

83%

 

 

 

62

Huyện Đồng Văn

222.908

222.908

 

 

 

222.526

152.312

 

 

 

 

 

70.214

100%

68%

 

 

 

63

Huyện Mèo Vạc

283.062

283.062

 

 

 

249.097

180.762

 

 

 

 

 

68.334

88%

64%

 

 

 

64

Huyện Vị Xuyên

273.555

273.555

 

 

 

273.554

164.945

 

 

 

 

 

108.609

100%

60%

 

 

 

65

Huyện Xín Mần

47.333

47.333

 

 

 

47.333

42.345

 

 

 

 

 

4.988

100%

89%

 

 

 

66

Thành phố Hà Giang

2.704

2.704

 

 

 

2.704

2.704

 

 

 

 

 

 

100%

100%

 

 

 

67

Huyện Hoàng Su Phì

227.970

227.970

 

 

 

227.196

183.019

 

 

 

 

 

44.178

100%

80%

 

 

 

68

Huyện Bắc Mê

67.554

67.554

 

 

 

11.979

11.979

 

 

 

 

 

 

18%

18%

 

 

 

69

Huyện Bắc Quang

106.195

106.195

 

 

 

106.194

46.225

 

 

 

 

 

59.969

100%

44%

 

 

 

70

Huyện Quang Bình

145.895

145.895

 

 

 

145.895

118.467

 

 

 

 

 

27.428

100%

81%

 

 

 

71

Chi đầu tư phát triển khác và chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp

61.663

61.663

 

 

 

61.663

61.663

 

 

 

 

 

 

100%

100%

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

2.219

 

 

 

 

1.268

1.268

 

 

 

 

 

0

57%

 

57%

 

 

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

6.861

 

 

6.861

 

6.861

 

 

6.861

 

 

 

0

100%

 

 

100%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 07

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên
(bao gồm cả chi nộp NS cấp trên)

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMT QG

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (3)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

10.390.159

774.552

7.916.209

1.699.397

10.365.449

651.655

89.928

0

7.648.668

4.261.946

1.178

312.068

146.129

165.938

1.753.059

82,9%

84,1%

96,6%

18,4%

1

Huyện Mèo Vạc

1.013.876

23.710

785.575

204.591

1.011.614

18.778

140

 

745.452

412.295

120

26.888

11.185

15.703

220.497

78,0%

79,2%

94,9%

13,1%

2

Huyện Đồng Văn

1.154.664

80.729

849.067

224.868

1.154.630

69.418

0

 

830.033

437.181

140

25.656

6.123

19.532

229.523

80,1%

86,0%

97,8%

11,4%

3

Huyện Yên Minh

1.074.856

27.981

840.229

206.646

1.065.649

25.136

3.429

 

818.110

500.975

120

47.565

22.389

25.176

174.839

82,9%

89,8%

97,4%

23,0%

4

Huyện Quản Bạ

832.445

32.872

640.064

159.509

831.787

23.374

3.838

 

596.233

348.350

90

27.829

7.687

20.141

184.351

77,8%

71,1%

93,2%

17,4%

5

Huyện Bắc Mê

844.972

110.105

576.623

158.243

844.972

96.877

12.504

 

557.419

334.816

58

8.076

2.676

5.400

182.600

78,4%

88,0%

96,7%

5,1%

6

TP Hà Giang

561.353

180.748

374.063

6.542

561.062

143.082

5.767

 

356.641

165.012

140

2.340

537

1.803

58.999

89,4%

79,2%

95,3%

35,8%

7

Huyện Vị Xuyên

1.143.577

71.300

936.441

135.836

1.141.664

54.889

10.485

 

924.862

510.493

120

10.839

6.011

4.828

151.074

86,6%

77,0%

98,8%

8,0%

8

Huyện Bắc Quang

1.119.056

58.048

955.462

105.546

1.113.827

55.791

18.447

 

904.746

491.226

90

27.681

18.139

9.542

125.610

88,3%

96,1%

94,7%

26,2%

9

Huyện Quang Bình

741.056

91.868

554.087

95.101

740.579

86.509

23.211

 

544.590

288.780

90

33.916

22.243

11.673

75.564

89,7%

94,2%

98,3%

35,7%

10

Huyện Hoàng Su Phì

961.536

65.050

683.063

213.423

958.639

50.577

6.727

 

674.230

374.550

120

27.719

4.303

23.416

206.114

78,3%

77,8%

98,7%

13,0%

11

Huyện Xín Mần

942.768

32.140

721.535

189.094

941.025

27.225

5.380

 

696.352

398.271

90

73.560

44.837

28.723

143.889

84,6%

84,7%

96,5%

38,9%

 

Biểu số 08

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư để thực hiện CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

TỔNG SỐ

8.578.803

6.318.238

2.260.565

0

2.260.565

258.609

317.718

1.684.238

8.578.803

6.318.238

2.260.565

0

2.260.565

258.609

317.718

1.684.238

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

1

Huyện Mèo Vạc

766.119

524.396

241.723

 

241.723

13.183

23.949

204.591

766.119

524.396

241.723

 

241.723

13.183

23.949

204.591

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

2

Huyện Đồng Văn

1.042.951

757.998

284.953

 

284.953

8.975

55.170

220.808

1.042.951

757.998

284.953

 

284.953

8.975

55.170

220.808

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

3

Huyện Yên Minh

998.284

745.533

252.751

 

252.751

9.529

38.955

204.267

998.284

745.533

252.751

 

252.751

9.529

38.955

204.267

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

4

Huyện Quản Bạ

675.081

485.493

189.588

 

189.588

6.510

24.221

158.857

675.081

485.493

189.588

 

189.588

6.510

24.221

158.857

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

5

Huyện Bắc Mê

688.037

460.971

227.066

 

227.066

44.900

28.670

153.496

688.037

460.971

227.066

 

227.066

44.900

28.670

153.496

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

6

TP Hà Giang

218.899

174.369

44.530

 

44.530

31.756

6.311

6.462

218.899

174.369

44.530

 

44.530

31.756

6.311

6.462

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

 

7

Huyện Vị Xuyên

889.189

672.176

217.013

 

217.013

39.044

42.230

135.740

889.189

672.176

217.013

 

217.013

39.044

42.230

135.740

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

8

Huyện Bắc Quang

919.580

735.500

184.080

 

184.080

57.239

23.089

103.752

919.580

735.500

184.080

 

184.080

57.239

23.089

103.752

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

9

Huyện Quang Bình

627.603

485.986

141.617

 

141.617

23.005

23.502

95.110

627.603

485.986

141.617

 

141.617

23.005

23.502

95.110

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

10

Huyện Hoàng Su Phì

910.908

659.459

251.449

 

251.449

13.287

25.422

212.739

910.908

659.459

251.449

 

251.449

13.287

25.422

212.739

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

11

Huyện Xín Mần

842.153

616.357

225.796

 

225.796

11.180

26.200

188.416

842.153

616.357

225.796

 

225.796

11.180

26.200

188.416

100%

100%

100%

 

100%

100%

100%

100%

 

Biểu số 09

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán (gồm cả chi chuyển nguồn)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

A

B

1

2

3

5

6

7

8

10

13

8

10

13

8

10

13

16=5/1

17=6/2

18=7/3

 

TỔNG SỐ

1.796.249

1.283.165

513.084

332.790

146.129

186.661

95.886

14.600

81.287

89.447

75.342

14.104

147.457

56.188

91.270

19%

11%

36%

I

Ngân sách cấp tỉnh

96.852

30.150

66.702

20.722

0

20.722

9.415

0

9.415

2.458

0

2.458

8.849

0

8.849

21%

0%

31%

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

46.320

30.150

16.170

3.925

0

3.925

2.488

 

2.488

33

 

33

1.404

 

1.404

8%

 

24%

2

Sở Nông nghiệp và PTNT

15.001

 

15.001

5.349

0

5.349

4.892

 

4.892

424

 

424

33

 

33

 

 

36%

3

Sở Thông tin và Truyền thông

2.375

 

2.375

1.045

0

1.045

1.045

 

1.045

0

 

0

0

 

0

 

 

44%

4

Sở Y tế

856

 

856

814

0

814

103

 

103

50

 

50

662

 

662

 

 

95%

5

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới

2.336

 

2.336

1.174

0

1.174

0

 

0

1.174

 

1.174

0

 

0

 

 

50%

6

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

2.669

 

2.669

117

0

117

0

 

0

15

 

15

102

 

102

 

 

4%

7

Sở Tài nguyên và Môi trường

50

 

50

50

0

50

0

 

0

50

 

50

0

 

0

 

 

100%

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

356

 

356

14

0

14

5

 

5

4

 

4

4

 

4

 

 

4%

9

Sở Tài chính

305

 

305

91

0

91

60

 

60

28

 

28

4

 

4

 

 

30%

10

Sở Giao thông Vận tải

70

 

70

44

0

44

0

 

0

41

 

41

4

 

4

 

 

63%

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.903

 

1.903

1.903

0

1.903

115

 

115

50

 

50

1.738

 

1.738

 

 

100%

12

Sở Tư pháp

593

 

593

426

0

426

16

 

16

4

 

4

406

 

406

 

 

72%

13

Sở Nội vụ

70

 

70

43

0

43

0

 

0

23

 

23

20

 

20

 

 

61%

14

Sở Công thương

92

 

92

35

0

35

22

 

22

10

 

10

3

 

3

 

 

38%

15

Sở Xây dựng

123

 

123

103

0

103

103

 

103

0

 

0

0

 

0

 

 

84%

16

Ủy ban MTTQ tỉnh

494

 

494

195

0

195

77

 

77

46

 

46

72

 

72

 

 

40%

17

Hội Nông dân

1.016

 

1.016

453

0

453

146

 

146

307

 

307

0

 

0

 

 

45%

18

Hội Liên hiệp phụ nữ

1.968

 

1.968

1.254

0

1.254

134

 

134

150

 

150

970

 

970

 

 

64%

19

Tỉnh đoàn thanh niên

780

 

780

780

0

780

210

 

210

50

 

50

520

 

520

 

 

100%

20

Trường Cao đẳng KT&CN

6.300

 

6.300

0

0

0

0

 

0

0

 

0

0

 

0

 

 

0%

21

Liên minh Hợp tác xã

1.346

 

1.346

0

0

0

0

 

0

0

 

0

0

 

0

 

 

0%

22

Ban Dân tộc tỉnh

11.623

 

11.623

2.703

0

2.703

0

 

0

0

 

0

2.703

 

2.703

 

 

23%

23

Công an tỉnh

20

 

20

20

0

20

0

 

 

0

 

 

20

 

20

 

 

100%

24

Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh

125

 

125

125

0

125

0

 

 

0

 

 

125

 

125

 

 

100%

25

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

20

 

20

20

0

20

0

 

 

0

 

 

20

 

20

 

 

100%

26

Ngân hàng chính sách

20

 

20

20

0

20

0

 

 

0

 

 

20

 

20

 

 

100%

27

Ngân hàng nhà nước

20

 

20

20

0

20

0

 

 

0

 

 

20

 

20

 

 

100%

II

Ngân sách huyện

1.699.397

1.253.015

446.383

312.068

146.129

165.938

86.471

14.600

71.872

86.988

75.342

11.646

138.608

56.188

82.421

18%

12%

37%

1

Huyện Mèo Vạc

204.591

152.118

52.473

26.888

11.185

15.703

14.157

3.958

10.199

1.968

1.629

339

10.763

5.598

5.165

13%

7%

30%

2

Huyện Đồng Văn

224.868

171.141

53.727

25.656

6.123

19.532

10.120

1.022

9.098

2.125

1.476

649

13.411

3.625

9.785

11%

4%

36%

3

Huyện Yên Minh

206.646

154.242

52.403

47.565

22.389

25.176

12.155

1.667

10.488

7.337

6.717

620

28.072

14.004

14.068

23%

15%

48%

4

Huyện Quản Bạ

159.509

126.112

33.397

27.829

7.687

20.141

10.536

1.998

8.538

2.343

1.763

580

14.950

3.927

11.024

17%

6%

60%

5

Huyện Bắc Mê

158.243

124.531

33.712

8.076

2.676

5.400

2.715

0

2.715

3.200

2.676

524

2.162

0

2.162

5%

2%

16%

6

TP Hà Giang

6.542

3.287

3.255

2.340

537

1.803

929

0

929

634

0

634

777

537

240

36%

16%

55%

7

Huyện Vị Xuyên

135.836

91.491

44.345

10.839

6.011

4.828

349

0

349

6.892

6.011

881

3.598

0

3.598

8%

7%

11%

8

Huyện Bắc Quang

105.546

67.749

37.797

27.681

18.139

9.542

2.713

0

2.713

13.139

11.403

1.736

11.829

6.736

5.093

26%

27%

25%

9

Huyện Quang Bình

95.101

52.786

42.315

33.916

22.243

11.673

1.001

0

1.001

22.294

17.511

4.784

10.621

4.732

5.889

36%

42%

28%

10

Huyện Hoàng Su Phì

213.423

161.202

52.221

27.719

4.303

23.416

13.769

0

13.769

3.951

3.503

448

9.999

800

9.199

13%

3%

45%

11

Huyện Xín Mần

189.094

148.356

40.738

73.560

44.837

28.723

18.029

5.955

12.074

23.105

22.654

451

32.426

16.228

16.198

39%

30%

71%