Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/NQ-HĐND

Điện Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP, ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg, ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 2285/QĐ-BTC, ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét Báo cáo số 394/BC-UBND, ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách địa phương năm 2021, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 116/BC-KTNS, ngày 05 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.326.000 triệu đồng.

- Thu nội địa: 2.316.000 triệu đồng.

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 10.000 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 10.875.556 triệu đồng.

- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 2.196.800 triệu đồng;

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 8.678.756 triệu đồng, trong đó:

Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 7.352.709 triệu đồng;

Bổ sung có mục tiêu: 1.326.047 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 10.899.756 triệu đồng.

3.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 9.573.709 triệu đồng, bao gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 1.897.430 triệu đồng;

- Chi thường xuyên: 7.474.909 triệu đồng;

- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 7.500 triệu đồng;

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;

- Dự phòng ngân sách: 192.870 triệu đồng.

3.2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác: 1.326.047 triệu đồng.

- Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.256.896 triệu đồng;

- Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp): 69.151 triệu đồng.

4. Bội chi ngân sách địa phương: 24.200 triệu đồng;

5. Tổng số vay trong năm: 33.400 triệu đồng.

(Chi tiết thu, chi ngân sách địa phương theo các biểu số 15, 16, 17, 18 kèm theo).

6. Phân bổ ngân sách địa phương

(Chi tiết như biểu số 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 41, 42 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo, điều hành dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 theo Nghị quyết này, đảm bảo đúng chế độ, chính sách và các quy định hiện hành của Nhà nước. Phấn đấu tăng thu, tiết kiệm chi, chống lãng phí, sử dụng có hiệu quả ngân sách nhà nước.

2. Trong quá trình điều hành ngân sách có vấn đề phát sinh cần giải quyết, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, xử lý theo thẩm quyền và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

3. Giao thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XV, kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TTHĐND-UBND tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐ, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Báo Điện Biên Phủ;
- Luu: VT.

CHỦ TỊCH




Lò Văn Phương

 

Biểu mẫu số 15 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh (1)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3/2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.836.077

10.329.400

10.875.556

546.156

105,29%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.139.500

1.394.300

2.196.800

802.500

157,56%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

652.300

911.390

1.707.800

796.410

187,38%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

487.200

482.910

489.000

6.090

101,26%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.696.577

8.873.949

8.678.756

-195.193

97,80%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.895.899

5.895.899

7.352.709

1.456.810

124,71%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.143.730

2.321.102

1.326.047

-995.055

57,13%

3

Bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định hiện hành

656.948

656.948

 

-656.948

 

III

Thu ủng hộ đóng góp

 

3.440

 

-3.440

 

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

56.851

 

-56.851

 

V

Thu viện trợ

 

860

 

-860

 

 

 

 

 

 

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.837.177

10.027.700

10.899.756

1.062.579

110,80%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

8.095.260

8.222.458

9.573.709

1.478.449

118,26%

1

Chi đầu tư phát triển

975.030

943.314

1.897.430

922.400

194,60%

2

Chi thường xuyên

6.921.049

7.277.024

7.474.909

553.860

108,00%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

1.120

7.500

5.900

468,75%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

 

100%

5

Dự phòng ngân sách

150.807

 

192.870

42.063

127,89%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

45.774

 

 

-45.774

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.741.917

1.805.242

1.326.047

-415.870

76,13%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

4.210

 

0

 

2

Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.735.798

1.719.167

1.256.896

-478.902

72,41%

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp)

6.119

81.865

69.151

63.032

1130,10%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

C

BỘI THU ( ) BỘI CHI (-) NSĐP

-1.100

18.102

-24.200

-23.100

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

27.332

27.518

9.200

-18.132

33,66%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

27.332

9.416

9.200

-18.132

33,66%

II

Từ nguồn bội thu

 

18.102

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

28.432

9.416

33.400

4.968

117,47%

I

Vay để bù đắp bội chi

1.100

 

24.200

23.100

 

II

Vay để trả nợ gốc

27.332

9.416

9.200

-18.132

33,66%

Ghi chú: (1) Đối với các chỉ tiêu thu so sánh dự toán năm 2022 với ước thực hiện năm 2021; đối với các chỉ tiêu chi so sánh dự toán năm 2022 với dự toán năm 2021

 

Biểu mẫu số 16 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

 

 

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.320.400

1.139.500

1.555.800

1.398.600

2.326.000

2.196.800

149,51

157,07

I

Thu nội địa

1.280.400

1.139.500

1.539.000

1.394.300

2.316.000

2.196.800

150,49

157,56

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

202.000

202.000

215.000

215.000

214.000

214.000

99,53

99,53

 

Thuế giá trị gia tăng

67.800

67.800

76.800

76.800

72.000

72.000

93,75

93,75

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.200

2.200

3.200

3.200

2.000

2.000

62,50

62,50

 

Thuế tài nguyên

132.000

132.000

135.000

135.000

140.000

140.000

103,70

103,70

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

10.000

10.000

11.000

11.000

7.000

7.000

63,64

63,64

 

Thuế giá trị gia tăng

7.500

7.500

7.000

7.000

6.000

6.000

85,71

85,71

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.500

2.500

3.600

3.600

1.000

1.000

27,78

27,78

 

Thuế tài nguyên

 

 

400

400

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

200

200

300

300

200

200

66,67

66,67

 

Thuế giá trị gia tăng

200

200

300

300

200

200

66,67

66,67

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

353.000

353.000

330.000

330.000

328.000

328.000

99,39

99,39

 

Thuế giá trị gia tăng

282.300

282.300

260.250

260.250

259.000

259.000

99,52

99,52

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

19.000

19.000

19.060

19.060

20.000

20.000

104,93

104,93

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

200

200

400

400

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

51.500

51.500

50.290

50.290

49.000

49.000

97,43

97,43

5

Thuế thu nhập cá nhân

40.000

40.000

45.000

45.000

43.000

43.000

95,56

95,56

6

Thuế bảo vệ môi trường

172.000

64.000

174.000

64.000

175.000

84.000

100,57

131,25

 

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

108.000

 

110.000

 

91.000

 

82,73

 

 

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

64.000

64.000

64.000

64.000

84.000

84.000

131,25

 

7

Lệ phí trước bạ

72.000

72.000

75.000

75.000

72.000

72.000

96,00

96,00

8

Phí, lệ phí

35.400

24.000

30.500

24.000

29.000

23.000

95,08

95,83

 

Bao gồm: - Phí, lệ phí trung ương

11.400

 

6.500

 

6.000

 

92,31

 

 

- Phí, lệ phí địa phương

24.000

24.000

24.000

24.000

23.000

23.000

95,83

95,83

 

Trong đó: - Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

4.300

4.300

4.300

4.300

4.000

4.000

93,02

93,02

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.500

1.500

2.500

2.500

1.800

1.800

72,00

72,00

10

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

28.000

28.000

120.000

120.000

28.000

28.000

23,33

23,33

11

Tiền sử dụng đất

299.000

299.000

339.000

339.000

1.340.000

1.340.000

395,28

395,28

 

Trong đó: cấp tỉnh thực hiện

 

 

 

 

1.190.000

1.190.000

 

 

 

Các huyện, thị xã, thành phố thực hiện

 

 

 

 

150.000

150.000

 

 

 

- Thu cấp tiền sử dụng đất

92.300

92.300

190.100

190.100

 

 

 

 

 

Trong đó: Trên địa bàn các phường và thị trấn

60.500

60.500

145.800

145.800

 

 

 

 

 

Trên địa bàn các xã

31.800

31.800

44.300

44.300

 

 

 

 

 

- Thu đấu giá đất

206.700

206.700

148.900

148.900

 

 

 

 

 

Thu từ các dự án đấu giá do cấp tỉnh thực hiện (Theo Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020)

139.000

139.000

139.000

139.000

 

 

 

 

 

Thu đấu giá đất do cấp huyện thực hiện (Theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016)

67.700

67.700

9.900

9.900

 

 

 

 

12

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

300

300

100

100

 

 

 

 

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

30.000

30.000

39.000

39.000

36.000

36.000

92,31

92,31

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

10.000

6.500

17.000

9.300

10.000

5.800

58,82

62,37

 

Tr.đó: - Trung ương cấp phép

5.000

1.500

11.000

3.300

6.000

1.800

54,55

54,55

 

- Địa phương cấp phép

5.000

5.000

6.000

6.000

4.000

4.000

66,67

66,67

15

Thu khác ngân sách

24.000

6.000

137.000

116.500

30.000

12.000

21,90

10,30

 

Trong đó: - Thu phạt VPHC tịch thu khác do các cơ quan trung ương thực hiện

18.000

 

20.500

 

18.000

 

87,80

 

 

- Thu khác NSĐP hưởng

6.000

6.000

116.500

116.500

12.000

12.000

10,30

10,30

16

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,... tại xã

3.000

3.000

3.000

3.000

2.000

2.000

66,67

66,67

17

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế ngân sách địa phương hưởng

 

 

600

600

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

40.000

 

12.500

 

10.000

 

80,00

 

III

Thu viện trợ

 

 

860

860

 

 

 

 

IV

Thu ủng hộ, đóng góp

 

 

3.440

3.440

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 17 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.837.177

10.899.756

1.062.579

110,80

A.1

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.095.260

9.573.709

1.478.449

118,26

I

Chi đầu tư phát triển

975.030

1.897.430

922.400

194,60

1

Chi đầu tư cho các dự án

947.805

1.897.430

949.625

200,19

1.1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

662.030

679.230

17.200

102,60

 

Trong đó: Chi từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại

28.432

33.400

4.968

117,47

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

255.775

1.182.200

926.425

462,20

 

Trong đó: Chi từ nguồn thu từ các dự án đấu giá do cấp tỉnh thực hiện

139.000

1.047.200

908.200

753,38

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

30.000

36.000

6.000

120,00

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

27.225

 

-27.225

 

 

- Bổ sung vốn cho Quỹ phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất

27.225

 

-27.225

 

3

Chi đầu tư xây dựng từ nguồn khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

6.921.049

7.474.909

553.860

108,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.340.364

3.598.344

257.980

107,72

1.1

Chi sự nghiệp giáo dục

3.192.404

3.424.916

232.512

107,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

2.899

4.481

1.582

154,57

 

- Hỗ trợ học sinh tiểu học, THCS, THPT bán trú, trường bán trú vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP

264.685

321.998

57.313

121,65

 

- Học bổng học sinh dân tộc nội trú

43.452

67.586

24.134

155,54

 

- Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù miễn giảm học phí

60.530

83.807

23.277

138,46

 

- HT thực hiện chính sách theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP

53.892

74.937

21.045

139,05

 

- Hỗ trợ học sinh khuyết tật

13.821

16.677

2.856

120,66

1.2

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

147.960

173.428

25.468

117,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Cấp bù miễn giảm học phí

6.411

7.665

1.254

119,56

 

- Hỗ trợ học sinh khuyết tật

 

12

 

 

 

- HT học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số theo QĐ 66, TT 35

3.913

 

-3.913

 

 

- Kinh phí thực hiện Quyết định số 53

7.899

16.577

8.678

209,86

2

Chi khoa học và công nghệ

14.518

18.481

3.963

127,30

3

Chi thực hiện một số chính sách an sinh xã hội

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi.

62.134

62.379

245

100,39

 

- Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo và DTTS

295.883

316.405

20.522

106,94

 

- Hỗ trợ BHYT cho học sinh sinh viên

7.213

7.760

547

107,58

 

Tr.đó: Trung ương bổ sung

4.179

4.656

477

111,41

 

Ngân sách địa phương hỗ trợ

3.034

3.104

70

102,31

 

- Hỗ trợ BHYT hộ gia đình cận nghèo, hộ làm nông lâm nghiệp có mức sống trung bình

5.007

10.051

5.044

200,74

 

Tr.đó: Trung ương bổ sung có mục tiêu

2.953

7.148

4195

242,06

 

Ngân sách địa phương hỗ trợ

2.054

2.903

849

141,33

 

- BHYT Cựu chiến binh, thanh niên xung phong

3.231

3.019

-212

93,44

 

- BHYT cho đối tượng BTXH

8.497

7.579

-918

89,20

 

- Hỗ trợ BHXH tự nguyện

 

1.587

 

 

 

- Hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

51.169

51.316

147

100,29

 

- HT thực hiện chính sách miễn thu thủy lợi phí

34.255

26.892

-7363

78,51

 

- Đo đạc bản đồ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, nhà ở từ nguồn thu sử dụng đất

20.170

136.800

116.630

678,24

 

- KP thực hiện chính sách BTXH

78.861

226.476

147615

287,18

 

- Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ18

3.063

2.282

-781

74,50

 

- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH

23.557

30.356

6.799

128,86

 

- Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

5.455

5.836

381

106,98

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

7.500

5.900

468,75

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

100

V

Dự phòng ngân sách

150.807

192.870

42.063

127,89

 

Trong đó: Dự phòng thu đấu giá đất cấp tỉnh thực hiện

 

23.800

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

45.774

 

-45.774

 

 

 

 

 

 

 

A.2

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.741.917

1.326.047

-415.870

76,13

I

Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)

1.735.798

1.256.896

-478.902

72,41

1

Vốn ngoài nước

179.172

84.520

-94.652

47,17

2

Vốn trong nước

1.556.626

1.172.376

-384.250

75,32

II

Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp)

6.119

69.151

63.032

1130,1

1

Vốn ngoài nước (vốn vay)

3.410

3.200

-210

93,8416

2

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

2.367

9.000

6.633

380,228

3

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

 

2.000

2.000

 

4

Vốn dự bị động viên

 

10.000

10.000

 

5

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

 

44.701

44.701

 

6

Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số

221

 

-221

 

7

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ giai đoạn 2019-2025

121

250

129

206,612

 

Biểu mẫu số 18 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

10.329.400

10.875.556

546.156

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.222.458

9.573.709

1.351.251

C

BỘI THU ( ) BỘI CHI (-) NSĐP

18.102

-24.200

-42.302

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

278.860

439.360

160.500

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

92.969

45.094

-47.875

1

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

71.475

45.094

-26.381

 

- Vay lưới điện nông thôn (RE II)

33.533

 

-33.533

 

- Chương trình đô thị miền núi phía bắc

25.384

30.936

5.552

 

- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

12.559

14.159

1.600

2

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

21.494

 

-21.494

 

- Kiên cố hoá nông thôn

21.494

 

-21.494

II

Trả nợ gốc vay trong năm

27.518

9.200

-18.318

1

Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay

27.518

9.200

-18.318

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

6.024

9.200

3.176

 

Chương trình đô thị miền núi phía bắc

1.478

8.000

6.522

 

Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

786

1.200

414

 

Vay lưới điện nông thôn (RE II)

3.760

 

-3.760

-

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

21.494

 

-21.494

 

Kiên cố hoá nông thôn

21.494

 

-21.494

2

Nguồn trả nợ

27.518

9.200

-18.318

 

Từ nguồn vay

9.416

9.200

-216

 

Bội thu ngân sách địa phương

18.102

 

-18.102

III

Tổng mức vay trong năm

9.416

33.400

23.984

1

Theo mục đích vay

9.416

33.400

23.984

 

Vay bù đắp bội chi

 

24.200

24.200

 

Vay trả nợ gốc

9.416

9.200

-216

2

Theo nguồn vay

9.416

33.400

23.984

 

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

9416

33.400

23.984

 

- Chương trình đô thị miền núi phía bắc

7.030

25.047

18.017

 

- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

2.386

 

-2.386

 

- Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên

 

8.353

8.353

IV

Tổng dư nợ cuối năm (*)

45.094

69.294

24.200

1

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

45.094

69.294

24.200

 

- Chương trình đô thị miền núi phía bắc

30.936

47.983

17.047

 

- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

14.159

12.959

-1.200

 

- Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên

 

8.353

8.353

D

Trả nợ lãi, phí

1.120

7.500

6.380

 

- Lưới điện nông thôn (RE II)

340

 

-340

 

- Chương trình đô thị miền núi phía bắc

527

1.313

786

 

- Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

253

270

17

 

- Quản lý đa thiên tai lưu vực sông Nậm Rốm nhằm bảo vệ dân sinh, thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế xã hội, tỉnh Điện Biên

 

5.917

5.917

Ghi chú: Trong năm 2021 đã hoàn thành việc bàn giao Dự án Lưới điện nông thôn (RE II) cho công ty Điện lực Điện Biên

 

Biểu mẫu số 30 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

So với dự toán 2021

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3/2

6=3/1

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.361.577

9.835.400

10.348.256

512.856

1,05

1,11

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

665.000

900.300

1.669.500

769.200

1,85

2,51

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.696.577

8.873.949

8.678.756

-195.193

0,98

1,00

 

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.895.899

5.895.899

7.352.709

1.456.810

1,25

1,25

 

Thu bổ sung có mục tiêu

2.143.730

2.321.102

1.326.047

-995.055

0,57

0,62

 

Thu bổ sung cải cách tiền lương

656.948

656.948

 

-656.948

 

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

4

Thu viện trợ

 

860

 

-860

 

 

5

Thu ủng hộ đóng góp

 

3.440

 

-3.440

 

 

6

Thu từ nguồn năm trước chuyển sang, tăng thu

 

56.851

 

-56.851

 

 

II

Chi ngân sách

9.362.677

9.552.880

10.372.456

819.576

1,09

1,11

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4.623.966

4.678.500

5.384.753

706.253

1,15

1,16

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.738.711

4.874.380

4.987.703

113.323

1,02

1,05

 

- Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.241.913

4.241.913

4.986.803

744.890

1,18

1,18

 

- Chi thực hiện cải cách tiền lương

496.560

496.560

 

-496.560

 

 

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

238

135.907

900

-135.007

0,01

3,78

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

 

III

Bội thu ( ) Bội chi (-) ngân sách địa phương

-1.100

18.102

-24.200

-42.302

 

22,00

IV

Vay để trả nợ gốc

27.332

9.416

9.200

-216

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.213.211

5.368.380

5.515.003

146.623

1,03

1,06

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

474.500

494.000

527.300

33.300

1,07

1,11

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.738.711

4.874.380

4.987.703

113.323

1,02

1,05

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.241.913

4.241.913

4.986.803

744.890

1,18

1,18

 

- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

496.560

496.560

 

-496.560

 

 

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

238

135.907

900

-135.007

0,01

3,78

II

Chi ngân sách

5.213.211

5.349.200

5.515.003

165.803

1,03

1,06


Biểu mẫu số 32 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I- Thu nội địa

Bao gồm

II- Thu từ hoạt động nhập khẩu

1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

5. Lệ phí trước bạ

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7. Thuế thu nhập cá nhân

8. Thuế bảo vệ môi trường

9. Phí, lệ phí

10. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên

11. Tiền sử dụng đất

12. Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

13. Thu tiền cho thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu NN

14. Thu khác ngân sách

15. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, ... tại xã

16. Thu xổ số kiến thiết

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

545.000

545.000

4.000

0

0

213.200

72.000

1.800

28.000

0

19.400

10.000

150.000

28.000

0

16.600

2.000

0

0

1

Thành phố Điện Biên Phủ

284.000

284.000

4.000

 

 

110.800

37.400

1.650

16.050

 

9.550

225

76.000

21.250

 

7.000

75

 

 

2

Huyện Điện Biên

104.000

104.000

 

 

 

27.700

18.000

100

4.000

 

4.000

3.425

38.000

4.000

 

2.950

1.825

 

 

3

Huyện Tuần Giáo

50.000

50.000

 

 

 

20.300

5.100

50

1.800

 

1.350

2.750

16.000

1.000

 

1.600

50

 

 

4

Huyện Mường Ảng

21.000

21.000

 

 

 

6.300

2.800

 

1.500

 

950

100

8.000

100

 

1.200

50

 

 

5

Huyện Tủa Chùa

12.000

12.000

 

 

 

6.600

1.300

 

1.200

 

700

250

1.000

200

 

750

 

 

 

6

Huyện Mường Chà

33.000

33.000

 

 

 

23.400

1.800

 

900

 

800

2.850

2.000

600

 

650

 

 

 

7

Huyện Mường Nhé

13.500

13.500

 

 

 

4.900

1.500

 

600

 

400

50

5.000

400

 

650

 

 

 

8

Huyện Nậm Pồ

8.500

8.500

 

 

 

2.800

1.500

 

650

 

350

50

2.500

50

 

600

 

 

 

9

Thị xã Mường Lay

7.000

7.000

 

 

 

3.400

900

 

500

 

400

 

1.000

300

 

500

 

 

 

10

Huyện Điện Biên Đông

12.000

12.000

 

 

 

7.000

1.700

 

800

 

900

300

500

100

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 33 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.899.756

5.384.753

5.515.003

A.1

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.573.709

4.059.606

5.514.103

I

Chi đầu tư phát triển

1.897.430

1.583.547

313.883

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.897.430

1.583.547

313.883

1.1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

679.230

500.347

178.883

 

Trong đó: Chi từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại

33.400

33.400

 

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.182.200

1.047.200

135.000

 

Chi từ nguồn thu từ các dự án đấu giá do cấp tỉnh thực hiện (Phân bổ chi tiết sau theo tiến độ thu để Bố trí thực hiện Dự án Giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch chi tiết Cảng hàng không Điện Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, các dự án trọng điểm của tỉnh, bổ sung cho Quỹ phát triển đất, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cấp huyện hưởng)

1.047.200

1.047.200

 

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

36.000

36.000

 

II

Chi thường xuyên

7.474.909

2.384.972

5.089.937

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.598.344

581.499

3.016.845

1.1

Chi sự nghiệp giáo dục

3.424.916

459.350

2.965.566

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

4.481

472

4.009

 

- Hỗ trợ học sinh tiểu học, THCS, THPT bán trú, trường bán trú vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP

321.998

59.571

262.427

 

- Học bổng học sinh dân tộc nội trú theo NĐ 84/2020/NĐ-CP

67.586

67.586

 

 

- Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP

83.807

6.125

77.682

 

- Hỗ trợ theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP

74.937

6.966

67.971

 

- Chính sách giáo dục với người khuyết tật

16.677

1.923

14.754

1.2

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

173.428

123.492

49.936

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP

7.665

7.170

495

 

- Chính sách giáo dục với người khuyết tật

12

 

12

 

- Kinh phí thực hiện Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg

16.577

16.577

 

2

Chi khoa học và công nghệ

18.481

14.903

3.578

3

Chi thực hiện một số chính sách an sinh xã hội

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi.

62.379

62.379

 

 

- Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo và DTTS

316.405

316.405

 

 

- Hỗ trợ BHYT cho học sinh sinh viên

7.760

7.760

 

 

Tr.đó: Trung ương bổ sung

4.656

4.656

 

 

Ngân sách địa phương hỗ trợ (20%)

3.104

3.104

 

 

- Hỗ trợ BHYT hộ gia đình cận nghèo, hộ làm nông lâm nghiệp có mức sống trung bình

10.051

10.051

 

 

Tr.đó: Trung ương bổ sung có mục tiêu

7.148

7.148

 

 

Ngân sách địa phương hỗ trợ

2.903

2.903

 

 

- BHYT Cựu chiến binh, thanh niên xung phong

3.019

3.019

 

 

- BHYT cho đối tượng BTXH

7.579

7.579

 

 

- Hỗ trợ BHXH tự nguyện

1.587

1.587

 

 

- Hỗ trợ phát triển đất trồng lúa

51.316

 

51.316

 

- Hỗ trợ tiền sử dụng dịch vụ công ích thủy lợi

26.892

14.389

12.503

 

- KP thực hiện chính sách BTXH

226.476

4.067

222.409

 

- Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 18

2.282

900

1.382

 

- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH

30.356

762

29.594

 

- Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

5.836

5.836

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.500

7.500

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

192.870

82.587

110.283

 

Trong đó: Dự phòng thu đấu giá đất cấp tỉnh thực hiện

23.800

23.800

 

A.2

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.326.047

1.325.147

900

I

Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)

1.256.896

1.256.896

 

1

Vốn ngoài nước

84.520

84.520

 

2

Vốn trong nước

1.172.376

1.172.376

 

II

Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp)

69.151

68.251

900

1

Vốn ngoài nước (vốn vay)

3.200

3.200

 

2

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

9.000

8.100

900

3

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

2.000

2.000

 

4

Vốn dự bị động viên

10.000

10.000

 

5

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

44.701

44.701

 

6

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ giai đoạn 2019-

250

250

 

B

BỘI CHI (-) NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-24.200

-24.200

 

C

VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC

9.200

9.200

 

 

Biểu mẫu số 34-NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

5.384.753

A.1

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.059.606

I

Chi đầu tư phát triển

1.583.547

 

Chi đầu tư cho các dự án

1.583.547

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

500.347

 

Trong đó: Chi từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại

33.400

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.047.200

 

Chi từ nguồn thu từ các dự án đấu giá do cấp tỉnh thực hiện (Phân bổ chi tiết sau theo tiến độ thu để Bố trí thực hiện Dự án Giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch chi tiết Cảng hàng không Điện Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, các dự án trọng điểm của tỉnh, bổ sung cho Quỹ phát triển đất, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cấp huyện hưởng)

1.047.200

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

36.000

II

Chi thường xuyên

2.384.972

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

582.842

1.1

Chi sự nghiệp giáo dục

459.350

 

Trong đó:

 

 

- Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP

472

 

- Hỗ trợ học sinh tiểu học, THCS, THPT bán trú, trường bán trú vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP

59.571

 

- Học bổng học sinh dân tộc nội trú

67.586

 

- Hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP

6.125

 

- HT thực hiện chính sách theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP

6.966

 

- Hỗ trợ học sinh khuyết tật

1.923

1.2

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

123.492

 

Trong đó:

 

 

- Cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP

7.170

 

- Kinh phí thực hiện Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg

16.577

2

Chi khoa học và công nghệ

14.903

3

Chi quốc phòng

91.820

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

18.071

5

Chi y tế, dân số và gia đình

764.040

 

Trong đó:

 

 

- Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi.

62.379

 

- Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo và DTTS

316.405

 

- Hỗ trợ BHYT cho học sinh sinh viên

7.760

 

Tr.đó: Trung ương bổ sung

4.656

 

Ngân sách địa phương hỗ trợ

3.104

 

- Hỗ trợ BHYT hộ gia đình cận nghèo, hộ làm nông lâm nghiệp có mức sống trung bình

10.051

 

Tr.đó: Trung ương bổ sung có mục tiêu

7.148

 

Ngân sách địa phương hỗ trợ

2.903

 

- Hỗ trợ BHXH tự nguyện

1.587

 

- BHYT Cựu chiến binh, thanh niên xung phong

3.019

 

- BHYT cho đối tượng BTXH

7.579

 

- Kinh phí thực hiện Đề án điều trị cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone

2.000

6

Chi văn hóa thông tin

51.244

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

26.466

8

Chi thể dục thể thao

9.618

9

Chi bảo vệ môi trường

8.810

10

Chi các hoạt động kinh tế

269.604

 

Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp

3.600

 

Kinh phí khuyến nông

4.000

 

Hỗ trợ tiền sử dụng dịch vụ công ích thủy lợi

14.389

 

Chuyển vốn cho Chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

4.000

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

420.026

12

Chi bảo đảm xã hội

41.228

 

Trong đó:

 

 

- KP thực hiện chính sách BTXH

4.067

 

- Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

900

 

- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH

762

 

- Chính sách hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

5.836

13

Chi thường xuyên khác

86.300

 

Trong đó:

 

 

- 70% tăng thu so với trung ương giao để thực hiện cải cách tiền lương

35.000

 

- Tăng thu so với trung ương giao để chi thường xuyên khác

15.000

 

- Hỗ trợ phát triển đất trồng lúa từ nguồn tăng thu so với trung ương giao

6.000

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.500

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

82.587

 

Trong đó: Dự phòng thu đấu giá đất cấp tỉnh thực hiện

23.800

 

 

 

A.2

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.325.147

I

Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)

1.256.896

1

Vốn ngoài nước

84.520

2

Vốn trong nước

1.172 376

II

Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp)

68.251

1

Vốn ngoài nước (vốn vay)

3.200

2

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

8.100

3

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ giai đoạn 2019-2025

250

4

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

2.000

5

Vốn dự bị động viên

10.000

6

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

44.701

B

BỘI THU ( ) BỘI CHI (-) NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-24.200

C

VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC

9.200

 

Biểu mẫu số 35 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi cân đối

Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12

 

TỔNG SỐ

7.501.900

300.298

2.054.561

7.500

1.000

82.587

 

 

 

 

68.251

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

2.423.110

300.298

2.054.561

 

 

 

 

 

 

 

68.251

1

Các cơ quan, đơn vị của tỉnh

2.407.555

300.298

2.039.006

 

 

 

 

 

 

 

68.251

1

Tỉnh ủy Điện Biên

101.350

12.550

88.800

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh

18.219

 

18.219

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

34.689

9.500

25.189

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Công thương

30.722

19.000

11.722

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Giáo dục - Đào tạo

481.848

19.109

462.739

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Giao thông Vận tải

63.587

 

17.086

 

 

 

 

 

 

 

46.501

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11.096

1.222

9.874

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

26.801

4.000

20.801

 

 

 

 

 

 

 

2.000

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

41.919

2.000

39.919

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Nội vụ

24.080

 

24.080

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

106.894

227

106.667

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Ngoại vụ

4.638

 

4.638

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Tài chính

12.854

 

12.854

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

29.538

 

29.538

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Tư pháp

15.885

 

15.885

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

15.248

 

15.248

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

77.337

6.077

71.260

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Xây dựng

18.795

10.870

7.925

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Y tế

408.212

35.763

369.249

 

 

 

 

 

 

 

3.200

20

Ban Dân tộc

5.489

 

5.489

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đài Phát thanh Truyền hình

36.466

10.000

26.466

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Thanh tra tỉnh

6.868

 

6.868

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường Chính trị tỉnh

15.570

 

15.570

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường Cao đẳng nghề

24.615

2.200

22.415

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

38.843

6.748

32.095

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hội cựu chiến binh

3.700

 

3.700

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Tỉnh Hội phụ nữ

5.596

 

5.346

 

 

 

 

 

 

 

250

28

Tỉnh Đoàn thanh niên

12.782

5.000

7.782

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Mặt Trận tổ quốc

5.684

 

5.684

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hội Nông dân tỉnh

10.182

 

10.182

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Công an tỉnh

28.471

4.000

18.171

 

 

 

 

 

 

 

6.300

32

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

27.264

794

26.470

 

 

 

 

 

 

 

 

33

BCH Quân sự tỉnh

102.306

26.000

66.306

 

 

 

 

 

 

 

10.000

35

Quỹ Bảo vệ Môi trường

105

 

105

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên

159

 

159

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Quỹ Xúc tiến thương mại

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Bảo hiểm xã hội tỉnh

408.780

 

408.780

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Ban QLDA các Công trình Dân dụng và công nghiệp

23.188

23.188

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Đoàn 379

700

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên

13.553

 

13.553

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện Biên

836

 

836

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Ban QLDA các Công trình Nông nghiệp và PTNT

74.829

74.829

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Công ty Cổ phần cấp nước Điện Biên

902

902

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Ban QLDA các Công trình Giao thông

26.319

26.319

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Công ty Cao su Điện Biên

3.866

 

3.866

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Công ty Cao su Mường Nhé

1.970

 

1.970

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

15.555

 

15.555

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hội Chữ thập đỏ

3.441

 

3.441

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Văn học Nghệ thuật

2.270

 

2270

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Khuyến học tỉnh

355

 

355

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội Cựu thanh niên xung phong

438

 

438

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội người Cao tuổi

1.529

 

1.529

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội Luật gia tỉnh

1.105

 

1.105

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hội Đông y

289

 

289

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hội Nhà báo

1.234

 

1.234

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

631

 

631

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin

597

 

597

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Liên Minh hợp tác xã

3.037

 

3.037

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù

629

 

629

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

7.500

 

 

7.500

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

82.587

 

 

 

 

82.587

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.987.703

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 36-NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN ĐẦU TƯ CÂN ĐỐI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG SỐ

300.298

26.794

4.000

34.057

4.000

35.763

20.765

10.000

0

0

104.999

9.500

44.901

57.920

2.000

0

1

Sở Công thương

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.000

 

 

 

 

 

2

Ban QLDA các CT Nông nghiệp và PTNT

74.829

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.329

 

44.674

29.500

 

 

3

Sở Y tế

35.763

 

 

 

 

35.763

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

227

 

 

 

 

 

 

 

 

 

227

 

227

 

 

 

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.222

 

 

 

 

 

6

Công ty CP cấp nước Điện Biên

902

 

 

 

 

 

 

 

 

 

902

 

 

 

 

 

7

Ban QLDA các CT Giao thông

26.319

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.319

 

 

 

 

 

8

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên Phòng

794

794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

26.000

26.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Công an tỉnh

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

19.109

 

 

19.109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Ban QLDA các CT Dân dụng và công nghiệp

23.188

 

 

6.000

 

 

14.688

 

 

 

2.500

 

 

 

 

 

13

Trường Cao đẳng nghề

2.200

 

 

2.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Khoa học và Công nghệ

4.000

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Văn hóa TT và Du lịch

6.077

 

 

 

 

 

6.077

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đài phát thanh và Truyền hình

10.000

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Văn phòng UBND tỉnh

9.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.500

9.500

 

 

 

 

19

Sở Xây dựng

10.870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.870

 

 

20

Tỉnh Đoàn Điện Biên

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

21

Sở Lao động Thương binh và Xã

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

22

Trường Cao đẳng Kinh tế-kỹ thuật

6.748

 

 

6.748

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Tỉnh ủy

12.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 37-NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tá

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG SỐ

2.054.561

91.820

18.071

539.454

14.903

754.040

51.244

26.466

9.618

8.810

98.410

5.100

47.676

405.026

36.399

300

I

Các cơ quan, đơn vị của tỉnh

2.039.006

91.820

18.071

539.454

14.713

754.040

51.244

26.466

9.618

8.810

97.910

5.100

47.676

390.161

36.399

300

1

Tỉnh ủy Điện Biên

88.800

 

 

 

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

87.600

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh

18.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.219

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

25.189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.749

 

 

22.440

 

 

4

Sở Công thương

11.722

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.339

 

 

7.383

 

 

5

Sở Giáo dục - Đào tạo

462.739

 

 

453.084

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.655

 

 

6

Sở Giao thông Vận tải

17.086

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.100

5.100

 

11.986

 

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.874

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.794

 

 

8.080

 

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

20.801

 

 

 

14.713

 

 

 

 

 

 

 

 

6.088

 

 

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

39.919

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.655

 

 

8.801

29.463

 

10

Sở Nội vụ

24.080

 

 

500

 

 

 

 

 

 

1.731

 

 

21.849

 

 

11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

106.667

 

 

 

 

 

 

 

 

4.360

33.287

 

33.287

69.020

 

 

12

Sở Ngoại vụ

4.638

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.638

 

 

13

Sở Tài chính

12.854

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.854

 

 

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

29.538

 

 

 

 

 

 

 

 

4.245

12.854

 

 

12.439

 

 

15

Sở Tư pháp

15.885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.551

 

 

9.334

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

15.248

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.614

 

 

12.634

 

 

17

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

71.260

 

 

 

 

 

49.568

 

9.618

 

3.459

 

 

8.615

 

 

18

Sở Xây dựng

7.925

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.578

 

 

6.347

 

 

19

Sở Y tế

369.249

 

 

14.134

 

344.060

 

 

 

 

 

 

 

10.855

200

 

20

Ban Dân tộc

5.489

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.589

900

 

21

Đài Phát thanh Truyền hình

26.466

 

 

 

 

 

 

26.466

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Thanh tra tỉnh

6.868

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.868

 

 

23

Trường Chính trị tỉnh

15.570

 

 

15.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường Cao đẳng nghề

22.415

 

 

22.415

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

32.095

 

 

32.095

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hội cựu chiến binh

3.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.700

 

 

27

Tỉnh Hội phụ nữ

5.346

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.346

 

 

28

Tỉnh Đoàn thanh niên

7.782

 

 

 

 

 

1.676

 

 

 

 

 

 

6.106

 

 

29

Mặt Trận tổ quốc

5.684

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.684

 

 

30

Hội Nông dân tỉnh

10.182

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.151

 

 

9.031

 

 

31

Công an tỉnh

18.171

 

18.071

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

32

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

26.470

26.470

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

BCH Quân sự tỉnh

66.306

64.650

 

1.656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Điện Biên

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Quỹ Bảo vệ Môi trường

105

 

 

 

 

 

 

 

 

105

 

 

 

 

 

 

35

Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên

159

 

 

 

 

 

 

 

 

 

159

 

 

 

 

 

36

Quỹ Xúc tiến thương mại

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

37

Bảo hiểm xã hội tỉnh

408.780

 

 

 

 

408.780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

39

Đoàn 379

700

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Điện Biên

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

41

Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

42

Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

43

Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên

13.553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.553

 

13.553

 

 

 

44

Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện Biên

836

 

 

 

 

 

 

 

 

 

836

 

836

 

 

 

45

Công ty Cao su Điện Biên

3.866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.866

 

46

Công ty Cao su Mường Nhé

1.970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.970

 

II

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

15.555

 

 

 

190

 

 

 

 

 

500

 

 

14.865

 

 

1

Hội Chữ thập đỏ

3.441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.441

 

 

2

Hội Văn học Nghệ thuật

2.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.270

 

 

3

Hội Khuyến học tỉnh

355

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

355

 

 

4

Hội Cựu thanh niên xung phong

438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

438

 

 

5

Hội người Cao tuổi

1.529

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.529

 

 

6

Hội Luật gia tỉnh

1.105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.105

 

 

7

Hội đồng ý

289

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

289

 

 

8

Hội Nhà báo

1.234

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.234

 

 

9

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

631

 

 

 

190

 

 

 

 

 

 

 

 

441

 

 

10

Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin

597

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

597

 

 

11

Liên Minh hợp tác xã

3.037

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

2.537

 

 

12

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù

629

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

629

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 39 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3 5

3

4

5

6

7

8

9=2 6 7 8

 

TỔNG SỐ

545.000

527.300

333.300

198.200

194.000

4.986.803

 

 

5.514.103

1

Thành phố Điện Biên Phủ

284.000

277.710

152.400

125.450

125.310

409.133

 

 

686.843

2

Huyện Điện Biên

104.000

101.595

79.950

21.750

21.645

667.398

 

 

768.993

3

Huyện Tuần Giáo

50.000

47.145

34.800

14.200

12.345

664.529

 

 

711.674

4

Huyện Mường Ảng

21.000

19.900

13.050

6.850

6.850

388.772

 

 

408.672

5

Huyện Tủa Chùa

12.000

11.345

6.450

5.000

4.895

467.882

 

 

479.227

6

Huyện Mường Chà

33.000

30.625

24.350

8.200

6.275

521.014

 

 

551.639

7

Huyện Mường Nhé

13.500

12.950

7.850

5.100

5.100

530.000

 

 

542.950

8

Huyện Nậm Pồ

8.500

7.950

4.650

3.300

3.300

571.529

 

 

579.479

9

Thị xã Mường Lay

7.000

6.700

2.900

3.800

3.800

121.693

 

 

128.393

10

Huyện Điện Biên Đông

12.000

11.380

6.900

4.550

4.480

644.853

 

 

656.233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 41 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)

Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp)

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2 15 19

2=3 9 12 13 14

3=6 7 8

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16 17 18

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

5.515.003

5.514.103

313.883

178.883

 

135.000

5.089.937

3.015.502

3.578

 

110.283

 

900

 

900

 

 

1

Thành phố Điện Biên Phủ

686.987

686.843

87.368

18.968

 

68.400

585.738

298.752

600

 

13.737

 

144

 

144

 

 

2

Huyện Điện Biên

769.083

768.993

57.282

23.082

 

34.200

696.331

420.177

628

 

15.380

 

90

 

90

 

 

3

Huyện Tuần Giáo

711.818

711.674

36.634

22.234

 

14.400

660.807

420.715

600

 

14.233

 

144

 

144

 

 

4

Huyện Mường Ảng

408.744

408.672

21.836

14.636

 

7.200

378.663

198.797

250

 

8.173

 

72

 

72

 

 

5

Huyện Tủa Chùa

479.299

479.227

17.553

16.653

 

900

452.089

270.370

250

 

9.585

 

72

 

72

 

 

6

Huyện Mường Chà

551.711

551.639

20.087

18.287

 

1.800

520.519

308.936

250

 

11.033

 

72

 

72

 

 

7

Huyện Mường Nhé

543.022

542.950

23.507

19.007

 

4.500

508.584

309.021

250

 

10.859

 

72

 

72

 

 

8

Huyện Nậm Pồ

579.551

579.479

22.729

20479

 

2250

545.160

341.471

250

 

11.590

 

72

 

72

 

 

9

Thị xã Mường Lay

128.483

128.393

6.979

6.079

 

900

118.846

50.389

250

 

2.568

 

90

 

90

 

 

10

Huyện Điện Biên Đông

656.305

656.233

19.908

19.458

 

450

623.200

396.874

250

 

13.125

 

72

 

72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 42 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng

Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển)

Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp)

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1= 2 3 4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

900

 

900

 

1

Thành phố Điện Biên Phủ

144

 

144

 

2

Huyện Điện Biên

90

 

90

 

3

Huyện Tuần Giáo

144

 

144

 

4

Huyện Mường Ảng

72

 

72

 

5

Huyện Tủa Chùa

72

 

72

 

6

Huyện Mường Chà

72

 

72

 

7

Huyện Mường Nhé

72

 

72

 

8

Huyện Nậm Pồ

72

 

72

 

9

Thị xã Mường Lay

90

 

90

 

10

Huyện Điện Biên Đông

72

 

72