Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 59/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 9 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Thực hiện Chỉ thị số 12/CT-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Thực hiện Công văn số 5035/BKHĐT-TH ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2023;

Xét Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023; Báo cáo số 153/BC-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình xây dựng kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 là 7.443,655 tỷ đồng, cụ thể:

1. Nguồn vốn ngân sách địa phương 4.414,804 tỷ đồng, bao gồm:

a) Vốn xây dựng cơ bản tập trung của tỉnh 1.992,680 tỷ đồng.

b) Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất 1.985 tỷ đồng.

c) Vốn xổ số kiến thiết 70 tỷ đồng.

d) Nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước 130,388 tỷ đồng.

đ) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương 236,736 tỷ đồng.

2. Nguồn vốn ngân sách trung ương 3.028,851 tỷ đồng, bao gồm:

a) Vốn trong nước là 2.944,972 tỷ đồng, gồm: Vốn bố trí theo ngành, lĩnh vực khoảng 1.796 tỷ đồng; vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội 560,350 tỷ đồng; vốn thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia 588,622 tỷ đồng.

b) Vốn nước ngoài (ODA) 83,879 tỷ đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Sau khi Trung ương phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh những thay đổi so với phương án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất tại Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 30 tháng 9 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành và hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Lưu: VT, KTNS(02).đta.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

PHỤ LỤC TỔNG HỢP

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Dự kiến KH Chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

Dự kiến kế hoạch năm 2023

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG SỐ

33.842.510

631.000

7.443.655

 

I

Vốn đầu tư từ NSNN

33.842.510

631.000

7.443.655

 

I.1

Vốn ngân sách địa phương

26.626.849

-

4.414.804

 

1

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương (không bao gồm đất, xổ số và bội chi)

12.750.800

 

1.992.680

 

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

13.074.049

 

1.985.000

 

3

Xổ số kiến thiết

602.000

 

70.000

 

4

Nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

200.000

 

130.388

 

5

Bội chi ngân sách địa phương

 

 

236.736

 

 

Trong đó: vốn trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

I.2

Vốn ngân sách trung ương

7.215.661

631.000

3.028.851

 

1

Vốn trong nước

6.856.139

631.000

2.944.972

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Vốn theo ngành, lĩnh vực

4.822.237

 

1.796.000

Chi tiết theo PL I

-

Vốn Chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

631.000

560.350

TW chưa giao vốn. Nhu cầu vốn năm 2022 là 70,6 tỷ đồng

-

Vốn các Chương trình MTQG

2.033.902

-

588.622

 

Xây dựng nông thôn mới

429.530

 

100.000

 

Giảm nghèo bền vững

512.206

 

113.681

 

Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số

1.092.166

 

374.941

 

2

Vốn nước ngoài

359.522

 

83.879

Chi tiết theo PL III

II

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN