HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2005/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 23 tháng 12 năm 2005 |
VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CỦA TỈNH NĂM 2006
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VII - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Sau khi xem xét báo cáo kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Bến Tre năm 2006, nghe thuyết trình của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
- Tổng vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước (theo chỉ tiêu Trung ương giao) là: 318,500 tỷ đồng (ba trăm mười tám tỷ, năm trăm triệu đồng).
Trong đó:
+ Vốn cân đối ngân sách địa phương: 209 tỷ đồng (hai trăm lẻ chín tỷ đồng).
+ Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách tỉnh là: 101,500 tỷ đồng (một trăm lẻ một tỷ năm.trăm triệu đồng).
+ Vốn nước ngoài (ODA) là: 8 tỷ đồng (tám tỷ đồng).
(có biểu và danh mục công trình đính kèm).
- Vốn đầu tư XDCB năm 2006 phải đảm bảo các yêu cầu:
+ Ưu tiên cho việc trả nợ Trung ương và nợ các doanh nghiệp đã đến hạn.
+ Ưu tiên đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các khu công nghiệp, các công trình chuyển tiếp quan trọng.
Trong quá trình triển khai thực hiện, yêu cầu Uỷ ban nhân dân cần lưu ý một số giải pháp sau:
+ Tiếp tục soát xét chặt chẽ các công trình đang xây dựng và dự định khởi công trong năm 2006 để đảm bảo hiệu quả đầu tư. Đình hoãn các công trình chưa bức thiết hoặc không đam bảo về nguồn vốn và thời gian thi công.
+ Đẩy mạnh việc thực hiện phương án tạo vốn xây dựng kết cấu hạ tầng từ quỹ nhà, đất do Nhà nước quản lý và tiến độ thực hiện các dự án sử dụng vốn ODA và vốn hỗ trợ có mục tiêu của Chính phủ.
+ Thực hiện những biện pháp tích cực để giải quyết nhanh các vướng mắc, nhất là trong việc đền bù, giải phóng mặt bằng.
+ Tăng cường kiểm tra, giám sát mọi khâu trong đầu tư và xây dựng, hạn chế tối đa những phát sinh mới làm tăng vốn trong quá trình thi công; phát hiện và xử lý nghiêm những vi phạm, nhằm tạo chuyển biến rõ nét trong quản lý và hiệu quả đầu tư.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giúp Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát các công trình đầu tư của Nhà nước một cách thiết thực, có hiệu quả.
Nghị quyết này đã được kỳ họp lần thứ 6 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khoá VII thông qua ngày 23 tháng 12 năm 2005./.
| CHỦ TỊCH |
VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 60/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Tên công trình | Kế hoạch năm 2006 | Ghi chú | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Vốn NS địa phương | Vốn TW hỗ trợ có mục đích | Vốn nước ngoài | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ | 318.500 | 209,000 | 101.500 | 8,000 |
|
99,670 | 55,170 | 44,500 |
|
| ||
1 | Quốc lộ 57 | 3,500 | 3,500 |
|
| Trả nợ quỹ HTPT |
2 | Phà Cổ Chiên | 1,990 | 1,990 |
|
| Trả nợ quỹ HTPT |
3 | Kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn | 18,750 | 18,750 |
|
| Trả nợ quỹ HTPT |
4 | Cầu Phước Mỹ | 2,500 | 2,500 |
|
|
|
5 | Cầu Mỹ Thạnh | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
6 | Cầu vào xã Mỹ An | 1,560 | 1,560 |
|
|
|
7 | Cầu An Điền | 1,540 | 1,540 |
|
|
|
8 | Nền hạ đường An Qui-An Điền Thạnh Phú | 2,500 | 2,500 |
|
|
|
9 | Cầu Bến Tre II | 1,712 | 1,712 |
|
|
|
10 | Đường tỉnh 883 (Châu Hưng-NTLS) | 2,514 | 2,514 |
|
|
|
11 | Đường Tân Thành-Công viên Bến Tre | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
12 | ĐT 885 Ba Tri - Tiệm Tôm | 1,250 | 1,250 |
|
|
|
13 | Cầu Sơn Đông | 690 | 690 |
|
|
|
14 | Cầu An Hiệp | 554 | 554 |
|
|
|
15 | Cầu Dây Da | 500 | 500 |
|
|
|
16 | Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh (GĐ 1) | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
17 | Kiên cố hoá trường lớp học | 44,500 |
| 44,500 |
| Vốn XSKT để lại |
18 | Trụ sở UBND tỉnh | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
19 | Cải tạo nhà làm việc Sở KHĐT | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
20 | Nâng cấp hội trường UBND tỉnh | 2,610 | 2,610 |
|
|
|
158.380 | 95,380 | 55,000 |
|
| ||
30,000 | 23,000 | 7,000 |
|
| ||
| a) Dự án chuyển tiếp | 30,000 | 23,000 | 7,000 |
|
|
1 | CSHT Khu CN Giao Long | 20,000 | 13,000 | 7,000 |
| Chương trình hỗ trợ KCN |
2 | CSHT Cụm CN An Hiệp | 10,000 | 10,000 |
|
|
|
21,000 | 3,300 | 17,700 |
|
| ||
| a) Dự án chuyển tiếp | 21,000 | 3,300 | 17,700 |
|
|
1 | Chương trình phát triển thuỷ sản | 10,000 |
| 10,000 |
| Chương trình hạ tầng TS |
2 | Cảng cá Bình Thắng Bình Đại | 1,700 | 1,000 | 700 |
| Chương trình biển Đông hải đảo |
3 | Nuôi tôm CN 400ha Thạnh Phước | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
4 | Kinh tế mới Đồng Nơ Bình Phước | 800 | 800 |
|
|
|
5 | CSHT-KT nuôi tôm càng xanh Láng Sen | 500 | 500 |
|
|
|
6 | Kè chống sạt lở bờ sông Bến Tre | 5,000 |
| 5,000 |
| Chương trình 173 |
7 | Kè chống sạt lở bờ sông Chợ Lách | 2,000 |
|
|
|
|
30,710 | 13,710 |
|
|
| ||
| a) Dự án chuyển tiếp | 27,210 | 12,210 |
|
|
|
1 | QL60 (Châu Thành - Bình Phú) | 710 | 710 |
|
|
|
2 | HT chiếu sáng, cây xanh QL60 (Tân Thành-B.Phú) | 2,500 | 2,500 |
|
| Đền bù GPMB |
3 | HT chiếu sáng, cây xanh QL60 (Cái Cá-HL) | 500 | 500 |
|
|
|
4 | ĐT 882 (Ngã 3 Chợ Xếp-Ba Vát) | 4,500 |
| 4,500 |
| Chương trình 173 |
5 | ĐT 883 (Thạnh Phước-Biển Đông) | 1,000 |
| 1,000 |
| Chương trình 173 |
6 | ĐT 883 (TT Bình Đại-Thạnh Phước) | 500 |
| 500 |
| Chương trình 173 |
7 | ĐT 887 (Cầu Cái Cối-cầu N.T.Ngãi) | 1,500 |
| 1,500 |
| Chương trình 173 |
8 | ĐT 888 (TT Thạnh Phú-Cầu Ván) | 1,500 |
| 1,500 |
| Chương trình 173 |
9 | Sửa chữa mố cầu B cầu An Hoá | 1,000 |
| 1,000 |
| Chương trình 173 |
10 | Đường Bình Thắng | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
11 | Đường Bốn Mỹ Ba Tri | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
12 | Cầu Vũng Luông | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
13 | Đường Mỹ chánh-Tân Hưng Ba Tri | 500 | 500 |
|
|
|
14 | Đường Tân Mỹ-Châu Bình | 500 | 500 |
|
|
|
15 | Đường Tân Xuân - An Thuỷ | 500 | 500 |
|
|
|
16 | Đường huyện lộ 22 (An Định-An Thới) | 500 | 500 |
|
|
|
17 | Đường huyện lộ 23 | 500 | 500 |
|
|
|
18 | Đường thị trấn Chợ Lách-Hưng K.Trung | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
19 | Đường vào xã Mỹ An | 500 | 500 |
|
|
|
20 | Sửa chữa trụ cầu An Hoá | 5,000 |
| 5,000 |
| Chương trình 173 |
21 | Cầu sắt Mỹ Hoà Ba Tri | 500 | 500 |
|
|
|
| b) Dự án khởi công mới | 3,500 | 1,500 | 2,000 |
|
|
1 | Nâng cấp huyện lộ An Phú-An Thuỷ Thạnh Phú | 1,000 |
| 1,000 |
| Chương trình xã bãi ngang |
2 | Nâng cấp đường Thừa Long-Thừa Đức | 1,000 |
| 1,000 |
| Chương trình xã bãi ngang |
3 | Nâng cấp đường huyện lộ 10 | 500 | 500 |
|
|
|
4 | Cầu Cái Sơn | 500 | 500 |
|
|
|
5 | Cầu Cái Hàn | 500 | 500 |
|
|
|
14,300 | 4,300 | 2,000 | 8,000 |
| ||
| a) Dự án chuyển tiếp | 14,300 | 4,300 | 2,000 | 8,000 |
|
1 | Cấp nước SHNT do Úc tài trợ | 14,300 | 4,300 | 2,000 | 8,000 | T.đó:vốn đốíưng ODA là 6,3 tỷ đ |
6,000 | 6,000 |
|
|
| ||
| a) Dự án chuyển tiếp | 6,000 | 6,000 |
|
|
|
1 | Công viên hồ Trúc Giang | 5,000 | 5,000 |
|
|
|
2 | HT thoát nước nội ô thị trấn Bình Đại | 500 | 500 |
|
|
|
3 | HT thoát nước nội ô thị xã | 500 | 500 |
|
|
|
VI | TÀI NGUYÊN-MÔI TRƯỜNG | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
| a) Dự án chuyển tiếp | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
1 | Hệ thống thông tin đất đai | 500 | 500 |
|
|
|
2 | Đo vẽ BĐĐC các xã Tân Phong-T.Thạnh |
|
|
|
|
|
5,370 | 3,070 | 2,300 |
|
| ||
| a) Dự án chuyển tiếp | 5,370 | 3,070 | 2,300 |
|
|
1 | Tin học hoá cơ quan QLHC NN | 4,570 | 3,070 | 1,500 |
| Chương trình tin học hoá |
2 | Tin học hoá cơ quan Đảng | 800 |
| 800 |
| Chương trình tin học hoá |
15,000 | 11,000 | 4,000 |
|
| ||
| a) Dự án chuyển tiếp | 15,000 | 11,000 | 4,000 |
|
|
1 | Dự án y tế nông thôn | 4,300 | 4,300 |
|
|
|
2 | Thiết bị y tế BV Nguyễn Đ.Chiểu | 2,000 |
| 2,000 |
| Chương trình y tế tỉnh-huyện |
3 | Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh (GĐ 2) | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
4 | Tăng cường CSVC y tế | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
5 | Trung tâm xã hội | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
6 | Bệnh viện tâm thần tỉnh | 2,200 | 2,200 |
|
|
|
7 | TTYT BV huyện Châu Thành | 888 |
| 800 |
| Chương trình y tế tỉnh-huyện |
8 | TTYT BV huyện Chợ Lách | 1,200 |
| 1,200 |
| Chương trình y tế tỉnh-huyện |
9 | Nghĩa trang thị xã | 500 | 500 |
|
|
|
500 | 500 |
|
|
| ||
| a) Dự án chuyển tiếp | 500 | 500 |
|
|
|
1 | Sân vận động Thạnh Phú | 500 | 500 |
|
|
|
6,000 | 6,000 |
|
|
| ||
| a) Dự án chuyển tiếp | 6,000 | 6,000 |
|
|
|
1 | Nhà trưng bày thành tựu KT-XH | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
2 | Tượng đài chiến thắng trên sông | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
3 | Trung tâm VH Thạnh Phú | 500 | 500 |
|
|
|
4 | Khu lưu niệm Nguyễn Thị Định | 500 | 500 |
|
|
|
15,000 | 15,000 |
|
|
| ||
| a) Dự án chuyển tiếp | 11,500 | 11,500 |
|
|
|
1 | Trường THCS Sơn Đông | 2,500 | 2,500 |
|
|
|
2 | Trường THCS Phú Hưng | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
3 | Tăng cường CSVC ngành GDĐT | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
4 | Trường THPT Châu Thành B | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
5 | Trường văn hóa nghệ thuật | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
| b) Dự án khởi công mới | 3,500 | 3,500 |
|
|
|
1 | Trường THPT Tân Hào Giồng Trôm | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
2 | Trường THCS Thị trấn Bình Đại | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
3 | Trường THCS Thuận Điền |
|
|
|
|
|
XII | 4,500 | 500 | 4,000 |
|
| |
| a) Dự án chuyển tiếp | 4,500 | 500 | 4000 |
|
|
1 | Chợ đầu mối thuỷ sản Đê Đông | 500 | 500 |
|
|
|
2 | CSHT khu du lịch Cồn Phụng | 4,000 | 4,000 | 4000 |
| Chương trình hạ tầng du lịch |
4,000 | 3,000 | 1000 |
|
| ||
| a) Dự án chuyển tiếp: | 3,500 | 2,500 | 1000 |
|
|
1 | Trụ sở Thanh Tra tỉnh | 500 | 500 |
|
|
|
2 | Trung tâm lưu trữ tỉnh Bến Tre | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
3 | Nhà làm việc Tỉnh Đoàn | 500 | 500 |
|
|
|
4 | Trụ sở làm việc Báo Đồng Khởi | 500 | 500 |
|
|
|
5 | Trụ sở UBND xã Tân Mỹ | 1,000 |
| 1000 |
| Chương trình CCHC Xã |
| b) Dự án khởi công mới | 500 | 500 |
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Đoàn Đại biểu Quốc hội | 500 | 500 |
|
|
|
5,000 | 5,000 |
|
|
| ||
| a) Dự án chuyển tiếp: | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
1 | Trang thiết bị PCCC tỉnh | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
2 | Nhà làm việc Ban CHQS các huyện | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
3 | Trung tâm huấn luyện Bộ đội Biên phòng | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
4 | Nhà tạm giữ hành chánh các huyện | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
| b) Dự án khởi công mới: | 1,000 | 1,000 |
|
|
|
1 | Nhà làm việc công an huyện Mỏ Cày | 500 | 500 |
|
|
|
2 | Doanh trại Cảnh sát PCCC tỉnh | 500 | 500 |
|
|
|
| 42,350 | 42,350 |
|
|
| |
1 | Thị Xã | 8,700 | 8,700 |
|
| Hỗ trợ mục tiêu Thị xã là 4,2 tỷ đồng |
2 | Giồng Trôm | 4,500 | 4,500 |
|
| Ưu tiên đối ứng với nguồn vốn khác |
3 | Ba Tri | 4,000 | 4,000 |
|
| Ưu tiên đối ứng với nguồn vốn khác |
4 | Châu Thành | 5,000 | 5,000 |
|
| Ưu tiên đối ứng với nguồn vốn khác |
5 | Bình Đại | 5,200 | 5,200 |
|
| Ưu tiên đối ứng với nguồn vốn khác |
6 | Mỏ Cày | 6,500 | 6,500 |
|
| Ưu tiên đối ứng với nguồn vốn khác |
7 | Chợ Lách | 4,450 | 4,450 |
|
| Ưu tiên đối ứng với nguồn vốn khác |
8 | Thạnh Phú | 4,000 | 4,000 |
|
| Ưu tiên đối ứng với nguồn vốn khác |
| 100 | 100 |
|
|
| |
| E. Chi phí qui hoạch | 4,000 | 4,000 |
|
|
|
1 | QH tổng thể KTXH huyện Châu Thành | 100 | 100 |
|
|
|
2 | QH tổng thể KTXH huyện Giồng Trôm | 100 | 100 |
|
|
|
3 | QH tổng thể KTXH huyện Ba Tri | 100 | 100 |
|
|
|
4 | QH tổng thể KTXH tỉnh Bến Tre | 300 | 300 |
|
|
|
5 | QH chi tiết Khu du lịch biển Thới Thuận | 50 | 50 |
|
|
|
6 | QH chi tiết Khu du lịch biển Cồn Phụng | 100 | 100 |
|
|
|
7 | QH khu TĐC đường vào cầu Hàm Luông | 100 | 100 |
|
|
|
8 | Đ/c QH xây dựng Thị trấn Mỏ Cày | 100 | 100 |
|
|
|
9 | QH xây dựng khu HC huyện Chợ Lách | 100 | 100 |
|
|
|
10 | QH khu du lịch Hưng Phong | 100 | 100 |
|
|
|
11 | QH bố trí dân cư vùng KTM | 100 | 100 |
|
|
|
12 | QH chi tiết nam Bình Phú | 150 | 150 |
|
|
|
13 | QH chi tiết Khu trung tâm hành chánh tỉnh | 110 | 110 |
|
|
|
14 | Quy hoạch Thông tin | 100 | 100 |
|
|
|
15 | QH chi tiết khu đô thị và dân cư Bắc Phú Khương | 150 | 150 |
|
|
|
16 | QH chi tiết khu đô thị và dân cư Mỹ Thạnh An | 160 | 160 |
|
|
|
17 | QH chi tiết xã Phú Hưng | 180 | 180 |
|
|
|
18 | QH chi tiết Đại lộ Đông Tây | 100 | 100 |
|
|
|
19 | Điều chỉnh QH sử dụng đất tỉnh | 200 | 200 |
|
|
|
20 | QH sử dụng đất các huyện - thị | 800 | 800 |
|
|
|
21 | QH phát triển Thương mại đến năm 2020 | 100 | 100 |
|
|
|
22 | QH phát triển Du lịch đến năm 2020 | 200 | 200 |
|
|
|
23 | Quy hoạch ngành TDTT | 100 | 100 |
|
|
|
24 | Quy hoạch GTVT đường thuỷ | 100 | 100 |
|
|
|
25 | QH vùng nuôi cá da trơn xuất khẩu | 100 | 100 |
|
|
|
26 | QH chỉnh trang rạch Rái Cá | 100 | 100 |
|
|
|
27 | QH chỉnh trang rạch Cá Lóc | 100 | 100 |
|
|
|
| 4,000 | 4,000 |
|
|
| |
1 | Cầu Bến Tre I | 200 | 200 |
|
|
|
2 | Nút giao thông Chợ ngã năm | 100 | 100 |
|
|
|
3 | Đường Bắc Nam (Ba Tri- Thạnh Phú) | 100 | 100 |
|
|
|
4 | Đường Bắc Nam Bình Đại | 100 | 100 |
|
|
|
5 | Đường bờ Nam sông Bến Tre | 250 | 250 |
|
|
|
6 | Kè bảo vệ bờ Bắc sông Bến Tre | 100 | 100 |
|
|
|
7 | Cổng chào thị xã | 100 | 100 |
|
|
|
8 | Quãng trường Đồng Khởi Thị Xã | 100 | 100 |
|
|
|
9 | Cầu Bến Tre 2 | 100 | 100 |
|
|
|
10 | Khoa cấp cứu BV Nguyễn Đình Chiểu | 100 | 100 |
|
|
|
11 | HTKT Khu ĐTM Đại lộ Đông Tây | 150 | 150 |
|
|
|
12 | Trung tâm TDTT huyện Giồng Trôm | 100 | 100 |
|
|
|
13 | Trung tâm TDTT huyện Mỏ Cày | 100 | 100 |
|
|
|
14 | Sân vận động huyện Ba Tri | 100 | 100 |
|
|
|
15 | Trung tâm văn hoá huyện Giồng Trôm | 100 | 100 |
|
|
|
16 | Trung tâm văn hoá tỉnh | 100 | 100 |
|
|
|
17 | Trụ sở Sở Văn hoá - Thông tin | 100 | 100 |
|
|
|
18 | Nâng cấp CSVC trạm y tế cơ sở tỉnh Bến Tre | 100 | 100 |
|
|
|
19 | Khoa chỉnh đoán hình ảnh BV Nguyễn Đình Chiểu | 50 | 50 |
|
|
|
20 | Trụ sở Công An tỉnh | 200 | 200 |
|
|
|
21 | Trụ sở Toà án tỉnh | 50 | 50 |
|
|
|
22 | Trự sở Sở Thuỷ sản (gđ2) | 150 | 150 |
|
|
|
23 | Trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT (gđ2) | 50 | 50 |
|
|
|
24 | Trụ sở Ban QL khu Công nghiệp | 100 | 100 |
|
|
|
25 | CSHT khu du lịch sinh thái Hưng Phong (Cồn Ốc) | 100 | 100 |
|
|
|
26 | CSHT khu du lịch vườn chim Vàm Hồ - Ba Tri | 50 | 50 |
|
|
|
27 | CSHT khu du lịch sinh thái ven sông Tiền | 50 | 50 |
|
|
|
28 | Điện khí hoá xã các huyện | 350 | 350 |
|
|
|
29 | HTKT Tiểu Khu ĐTM Mỹ An B | 100 | 100 |
|
|
|
30 | HTKT Khu dân cư Bắc Phú Khương | 100 | 100 |
|
|
|
31 | HTKT Khu TĐC đường vào cầu Hàm Luông | 100 | 100 |
|
|
|
32 | Hệ thống thiết bị truyền dẫn VIBA truyền hình | 50 | 50 |
|
|
|
33 | Tượng đài NTLS huyện Giồng Trôm | 100 | 100 |
|
|
|
34 | HT thuỷ lợi Đại Hoà Lộc Bình Đại | 100 | 100 |
|
|
|
35 | CSHT Cụm công nghiệp Bình Phú | 100 | 100 |
|
|
|
| 10,000 | 8,000 | 2000 |
|
| |
1 | Kè chống sạt lở bờ sông Giao Hoà | 500 | 500 |
|
|
|
2 | Trụ sở Sở Bưu chính viễn thông | 500 | 500 |
|
|
|
3 | Cảng cá An Nhơn | 700 | 700 |
|
|
|
4 | Cống đầu kênh mới Long Hoà | 100 | 100 |
|
|
|
5 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Chợ Lách | 100 | 100 |
|
|
|
6 | HT cấp nước ngọt phục vụ nuôi thuỷ sản - Ba Tri | 500 | 500 |
|
|
|
7 | Sân vận động tỉnh | 800 | 800 |
|
|
|
8 | HT xử lý rác thải KV tây huyện Châu Thành | 100 | 100 |
|
|
|
9 | Kè bảo vệ khu vực bệnh viện Cù Lao Minh | 100 | 100 |
|
|
|
10 | Trung tâm hành chánh huyện Giồng Trôm | 200 | 200 |
|
|
|
11 | Trung tâm hành chánh huyện Chợ Lách | 200 | 200 |
|
|
|
12 | Trung tâm hành chánh huyện Mỏ Cày | 200 | 200 |
|
|
|
13 | Trung tâm giống nông nghiệp | 800 | 800 |
|
|
|
14 | Bến xe tỉnh | 150 | 150 |
|
|
|
15 | ĐT 886 (Đê Đông - Thừa Đức) | 100 | 100 |
|
|
|
16 | ĐT 884 (Tre Bông - QL 57) | 100 | 100 |
|
|
|
17 | ĐT 887 (Cầu Nguyễn Tấn Ngãi - ngã ba Sơn Đốc) | 100 | 100 |
|
|
|
18 | HT làng nghề giống cây trồng - hoa kiểng Cái Mơn | 2,000 |
| 2000 |
| Chương trình làng nghề |
19 | Trung tâm văn hóa huyện Ba Tri | 50 | 50 |
|
|
|
20 | Trung tâm bảo vệ sức khoẻ BMTE& KHHGĐ | 50 | 50 |
|
|
|
21 | Nhà làm việc UBND huyện Bình Đại | 50 | 50 |
|
|
|
22 | Nhà làm việc Sở GTVT | 50 | 50 |
|
|
|
23 | Đường huyện lộ 40 | 50 | 50 |
|
|
|
24 | Chợ đầu mối nông sản - giống cây trồng Sơn Định | 100 | 100 |
|
|
|
25 | Dự án năng lượng nông thôn (RE II) | 1,300 | 1,300 |
|
|
|
26 | Cải tạo và nâng cấp đường Huyện 175 | 200 | 200 |
|
|
|
27 | Nhà Lưu trữ Văn phòng tỉnh ủy | 200 | 200 |
|
|
|
28 | Trung tâm TDTT Phú Khương | 400 | 400 |
|
|
|
29 | CSHT khu SX giống tập trung Bình Đại | 300 | 300 |
|
|
|
- 1 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 2 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2 Quyết định 2056/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 (lần 2) do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3 Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND phê chuẩn bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND phê chuẩn bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2 Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3 Quyết định 2056/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 (lần 2) do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4 Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành