HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2014/NQ-HĐND | Đà Nẵng, ngày 10 tháng 7 năm 2014 |
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA VIII, NHIỆM KỲ 2011-2016, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo ngày 29 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 76/2013/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 10/2014/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước cho tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc tôn giáo hoạt động tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 129/2013/TT-BTC ngày 18 tháng 9 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế;
Sau khi nghe Tờ trình số 5433/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc đề nghị phê duyệt các mức chi: Đảm bảo công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng thực hiện; Một số nội dung chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do các cơ quan, đơn vị trên địa bàn thành phố thực hiện; Phân cấp nhiệm vụ chi và mức chi hỗ trợ cho tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc tôn giáo hoạt động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng cho các cơ quan, đơn vị thực hiện; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định các mức chi áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng như sau:
2. Mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng thực hiện (Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm);
3. Mức chi đối với một số nội dung có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do các cơ quan, đơn vị trên địa bàn thành phố thực hiện (Chi tiết theo Phụ lục 3 đính kèm);
4. Phân cấp nhiệm vụ chi và mức chi hỗ trợ cho tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc tôn giáo hoạt động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng cho các cơ quan, đơn vị thực hiện (Chi tiết theo Phụ lục 4a và 4b đính kèm);
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2014.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố, Ủy ban nhân dân thành phố, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố và các cơ quan đơn vị, địa phương thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND thành phố khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
MỨC CHI CHO CÔNG TÁC ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ, CÔNG TÁC THỎA THUẬN QUỐC TẾ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TP ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 60 /2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Stt | Nội dung chi | Đơn vị tính | Định mức chi | Ghi chú |
1 | Chi tổ chức hội nghị trong nước, công tác phí cho cán bộ đi công tác trong nước; công tác phí cho cán bộ đi công tác ở nước ngoài; chi làm đêm, làm thêm giờ |
| Thực hiện theo các chế độ quy định hiện hành |
|
2 | Chi rà soát văn bản trong nước và rà soát, thống kê các điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế trong cùng lĩnh vực phục vụ trực tiếp công tác xây dựng điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế |
| Thực hiện theo chế độ quy định hiện hành về quản lý và sử dụng kinh phí cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
|
3 | Công tác nghiên cứu xây dựng phương án đàm phán phục vụ cho việc đề xuất đám phán điều ước quốc tế; nghiên cứu xây dựng báo cáo chuyên đề; báo cáo đánh giá tính hợp hiến, mức độ tương thích của điều ước quốc tế với các quy định của pháp luật Việt Nam và kiến nghị các biên pháp sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật để thực hiện điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế; báo cáo đánh giá sự phù hợp của điều ước quốc tế với các nguyên tắc cơ bản của luật pháp quốc tế; báo cáo rà soát các điều ước quốc tế cùng lĩnh vực và đánh giá sự phù hợp của điều ước quốc tế |
| Thực hiện theo chế độ quy định hiện hành về hướng dẫn định mức và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại Quyết định 03/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 của UBND TP Đà Nẵng |
|
4 | Chi dịch thuật (bao gồm cả dịch thuật trong công tác rà soát, đối chiếu văn bản điều ước quốc tế bằng tiếng việt với văn bản điều ước quốc tế bằng tiếng nước ngoài); chi đón các đoàn nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam |
| Thực hiện theo quy định về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước tại Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 6/10/2010 của UBND thành phố |
|
5 | Chi công bố điều ước quốc tế trên niêm giám điều ước quốc tế; chi xây dựng dữ liệu điều ước quốc tế; chi phí sao lục, in ấn tài liệu; chi mua, thu thập tài liệu; chi mua văn phòng phẩm phục vụ trực tiếp cho soạn thảo điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế |
| Thực hiện theo chứng từ chi thực tế, theo hợp đồng của đơn vị cung cấp, đối với trường hợp thu thập tài liệu phải có chứng từ hợp lệ (bảng kê khai đăng ký nhận tiền của người cung cấp tài liệu), các nội dung chi tiêu trên phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán trước khi thực hiện. Việc in ấn, mua sắm văn phòng phẩm nếu thuộc diện phải đấu thầu thì thực hiện việc đấu thầu theo quy định hiện hành. |
|
6 | Chi tuyên truyền, phổ biến điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế |
| Thực hiện theo chế độ quy định hiện hành về tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật |
|
7 | Đối với các khoản chi đóng góp tài chính theo điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế thì mức đóng góp tài chính được thực hiện như sau |
|
|
|
a | Mức đóng góp tài chính theo điều ước quốc tế (bao gồm đóng góp tài chính, niên liễm cho tổ chức quốc tế được thành lập theo điều ước quốc tế, viện trợ cho chính phủ nước ngoài hoặc đóng góp tài chính khác theo điều ước quốc tế) |
| Thực hiện căn cứ vào điều ước quốc tế, tổ chức quốc tế có liên quan mà Việt Nam là thành viên; trong trường hợp có sự thay đổi mức đóng góp tài chính so với quy định của điều ước quốc tế thì cơ quan chủ trì thực hiện điều ước quốc tế lấy ý kiến của Bộ Ngoại giao, Bộ Tài chính và trình Thủ tướng Chính phủ quyết định làm căn cứ đóng góp | |
b | Mức đóng góp tài chính theo thỏa thuận quốc tế (bao gồm đóng góp tài chính, niên liễm cho tổ chức quốc tế được thành lập theo thỏa thuận quốc tế, hoặc đóng góp tài chính khác theo thỏa thuận quốc tế) |
| Thực hiện căn cứ vào quy định của thỏa thuận quốc tế có liên quan đang có hiệu lực; trong trường hợp có sự thay đổi mức đóng góp tài chính thì cơ quan chủ trì thực hiện thỏa thuận quốc tế lấy ý kiến của Bộ Ngoại giao, Bộ tài chính và trình cơ quan đã quyết định việc ký kết thỏa thuận quốc tế đó phê duyệt mức đóng góp tài chính theo thỏa thuận quốc tế. |
|
8 | Chế độ, mức chi có tính chất đặc thù phục vụ công tác điều ước quốc tế, công tác thỏa thuận quốc tế |
|
|
|
a | Chi soạn thảo đề cương chi tiết |
|
|
|
| - Đối với điều ước quốc tế soạn thảo mới | đồng/đề cương | 2.500.000 |
|
| - Đối với điều ước quốc tế sửa đổi. bổ sung | đồng/đề cương | 2.000.000 |
|
| - Đối với thỏa thuận quốc tế sửa đổi. bổ sung | đồng/đề cương | 1.500.000 |
|
b | Chi soạn thảo điều ước quốc tế, công tác thỏa thuận quốc tế |
|
|
|
| - Soạn thảo mới dự thảo điều ước quốc tế | đồng/đề cương | 5.000.000 |
|
| - Soạn thảo dự thảo điều ước quốc tế sửa đổi. bổ sung; dự thảo thỏa thuận quốc tế | đồng/đề cương | 3.000.000 |
|
c | Chi cho các cá nhân tham gia cuộc họp lấy ý kiến về dự thảo điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế; hội thảo về kế hoạch đàm phán, ký, phê chuẩn, phê duyệt, gia nhập điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế; chi hội đồng thẩm định điều ước quốc tế, tư vấn thẩm định điều ước quốc tế (nếu có) |
|
|
|
| - Người chủ trì cuộc họp | đồng/người/buổi | 150.000 |
|
| - Các thành viên tham dự | đồng/người/buổi | 100.000 |
|
| - Lấy ý kiến tham luận bằng văn bản của thành viên tham dự | đồng/văn bản | 500.000 |
|
d | Chi báo cáo tổng hợp ý kiến; báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến góp ý; báo cáo thẩm định điều ước quốc tế; báo cáo kiểm tra đề xuất đàm phán, ký kết điều ước quốc tế; văn bản của Bộ Ngoại giao đối với đề xuất ký kết Thỏa thuận quốc tế | đồng/báo cáo/văn bản | 700.000 |
|
đ | Chi báo cáo nhận xét, đánh giá của người phản biện, ủy viên hội đồng thẩm định; báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng của đơn vị chủ trì soạn thảo |
|
|
|
| - Đối với dự thảo điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế mới hoặc thay thế | đồng/báo cáo | 700.000 |
|
| - Đối với dự thảo điều ước quốc tế. thỏa thuận quốc tế sửa đổi, bổ sung một số điều | đồng/báo cáo | 500.000 |
|
e | Báo cáo theo dõi tình hình thực hiện điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế |
|
|
|
| - Báo cáo tình hình thi hành điều ước quốc tế thỏa thuận quốc tế định kỳ hàng năm | đồng/báo cáo | 3.500.000 |
|
| - Báo cáo theo dõi tình hình thực hiện điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế theo chuyên đề, hoặc đột xuất | đồng/báo cáo | 2.000.000 |
|
g | Chi soạn thảo văn bản góp ý, báo cáo thẩm định, thẩm tra văn bản |
|
|
|
| - Văn bản góp ý |
|
|
|
| + Đối với dự thảo điều ước quốc tế | đồng/văn bản | 700.000 |
|
| + Đối với dự thảo điều ước quốc tế sửa đổi, bổ sung; thỏa thuận quốc tế | đồng/văn bản | 500.000 |
|
| - Báo cáo thẩm định, báo cáo thẩm tra |
|
|
|
| + Đối với dự thảo quốc tế mới hoặc thay thế | đồng/báo cáo | 1.000.000 |
|
| + Đối với dự thảo điều ước quốc tế sửa đổi, bổ sung; thỏa thuận quốc tế | đồng/báo cáo | 700.000 |
|
h | Chi chỉnh lý hoàn thiện đề cương nghiên cứu các loại báo cáo, bản thuyết minh, tờ trình | đồng/lần chỉnh lý | 500.000 |
|
i | Chi chỉnh lý dự thảo điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế | đồng/lần chỉnh lý | 500.000 |
|
k | Chi cấp ý kiến pháp lý cho các điều ước quốc tế, thỏa thuận vay, thỏa thuận bảo lãnh Chính phủ | đồng/1 ý kiến pháp lý | 3.000.000 | Mức chi này bao gồm tất cả các chi phí liên quan đến công tác cấp ý kiến pháp lý như: soạn thảo, họp, dịch tài liệu, ý kiến chuyên gia phản biện và các công việc khác phục vụ việc cấp ý kiến pháp lý. |
l | Chi lấy ý kiến chuyên gia độc lập | đồng/văn bản góp ý | 1.000.000 |
|
m | Chi bồi dưỡng cho các thành viên trực tiếp tham gia trong những ngày đàm phán, họp với phía đối tác về điều ước quốc tế và thỏa thuận quốc tế được tổ chức ở trong nước; chi bồi dưỡng cho việc rà soát văn bản phục vụ lễ ký kết điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế nhân các chuyến thăm Việt Nam của lãnh đạo cấp cao nước ngoài | đồng/người/buổi | 150.000 |
|
n | Chi phí khác phát sinh phục vụ trực tiếp công tác điều ước quốc tế, công tác thỏa thuận quốc tế |
| Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ chi tiêu thực tế hợp pháp theo quy định của Luật Kế toán và nằm trong phạm vi dự toán ngân sách đã được giao của cơ quan chủ trì thực hiện điều ước quốc tế, công tác thỏa thuận quốc tế |
|
MỨC CHI ĐÓN TIẾP, THĂM HỎI, CHÚC MỪNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DO ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM THÀNH PHỐ VÀ ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM CÁC QUẬN, HUYỆN THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số: 60 /2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Stt | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
1 | Chi tiếp xã giao các đoàn đại biểu và các cá nhân đến thăm và làm việc với UBMTTQ Việt Nam thành phố và quận, huyện |
| Thực hiện theo quy định chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước |
|
2 | Chi tặng quà lưu niệm, chúc mừng |
|
|
|
2.1 | Chi tặng quà lưu niệm nhân dịp đón các đoàn đại biểu và cá nhân đến thăm và làm việc với UBMTTQ Việt Nam thành phố và quận, huyện |
|
|
|
- | Thăm và làm việc với UBMTTQ Việt Nam thành phố | đồng/đại biểu | 500.000 |
|
- | Thăm và làm việc với UBMTTQ Việt Nam quận, huyện | đồng/đại biểu | 300.000 |
|
2.2 | Chi tặng quà chúc mừng ngày Tết Nguyên đán, ngày lễ, ngày lễ trọng (ngày lễ kỷ niệm trọng thể nhất của từng dân tộc, tổ chức tôn giáo) đối với các vị lão thành cách mạng, chiến sĩ cách mạng tiêu biểu, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, anh hùng lực lượng vũ trang, các chức sắc, chức việc tôn giáo, nhân sỹ, trí thức tiêu biểu, người có uy tín tiêu biểu trong đồng bào dân tộc thiểu số đã đóng góp tích cực trong công cuộc xây dựng, bảo vệ Tổ quốc và củng cố khối đại đoàn kết dân tộc |
|
|
|
- | Do UBMTTQ Việt Nam thành phố thực hiện | đồng/lần | 500.000 | Không quá 2 lần/người/năm |
- | Do UBMTTQ Việt Nam quận, huyện thực hiện | đồng/lần | 300.000 | |
3 | Chi thăm hỏi ốm đau, chi phúng viếng, chi hỗ trợ khi gia đình gặp khó khăn đối với các vị lão thành cách mạng, chiến sĩ cách mạng tiêu biểu, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, anh hùng lực lượng vũ trang, các chức sắc, chức việc tôn giáo, nhân sỹ, trí thức tiêu biểu, người có uy tín tiêu biểu trong đồng bào dân tộc thiểu số đã đóng góp tích cực trong công cuộc xây dựng, bảo vệ Tổ quốc và củng cố khối đại đoàn kết dân tộc |
|
|
|
3.1 | Chi thăm hỏi ốm đau |
|
|
|
- | Do UBMTTQ Việt Nam thành phố thực hiện | đồng/người/năm | 1.500.000 |
|
- | Do UBMTTQ Việt Nam quận, huyện thực hiện | đồng/người/năm | 800.000 |
|
3.2 | Chi phúng viếng khi qua đời |
|
|
|
- | Do UBMTTQ Việt Nam thành phố thực hiện | đồng/người | 1.000.000 |
|
- | Do UBMTTQ Việt Nam quận, huyện thực hiện | đồng/người | 500.000 |
|
3.3 | Chi hỗ trợ khi gia đình gặp khó khăn (thiên tai, hỏa hoạn) |
|
|
|
- | Do UBMTTQ Việt Nam thành phố thực hiện | đồng/gia đình/năm | 1.000.000 |
|
- | Do UBMTTQ Việt Nam quận, huyện thực hiện | đồng/gia đình/năm | 500.000 |
|
MỨC CHI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NỘI DUNG CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 60 /NQ -HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Stt | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi tối đa (1.000đ) | Ghi chú | ||
1 | Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
| ||
a | Xây dựng đề cương chi tiết |
|
| Tùy theo quy mô, tính chất và nhiệm vụ của Chương trình, Đề án, Kế hoạch | ||
- | Xây dựng đề cương chi tiết | Đề cương | 1.000 |
| ||
- | Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát | Đề cương | 1.500 |
| ||
b | Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
| ||
- | Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch | Chương trình, Đề án, Kế hoạch | 3.000 |
| ||
- | Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến | Báo cáo | 500 |
| ||
c | Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
| ||
- | Chủ trì | Người/buổi | 100 |
| ||
- | Thành viên dự | Người/buổi | 70 |
| ||
d | Ý kiến tư vấn của chuyên gia | Văn bản | 500 |
| ||
đ | Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
| ||
- | Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 200 |
| ||
- | Thành viên Hội đồng, thư ký | Người/buổi | 150 |
| ||
- | Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 70 |
| ||
- | Nhận xét, phản biện của Hội đồng | Bài viết | 300 |
| ||
- | Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 200 |
| ||
c | Lấy ý kiến thẩm định | Bài viết | 500 | Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch | ||
d | Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch | Văn bản | 500 |
| ||
2 | Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
| ||
a | Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp tỉnh | Người/buổi |
| Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC | ||
b | Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi | 300 | Tuỳ theo trình độ của báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, tính chất nghiệp vụ phức tạp của từng đợt, buổi tuyên truyền, hướng dẫn | ||
c | Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật | Người/buổi |
| Tuỳ theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này | ||
d | Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù | Người/buổi | Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a, b, c mục này |
| ||
3 | Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
|
|
| ||
a | Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tờ gấp đã hoàn thành | 1.000 |
| ||
b | Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tình huống đã hoàn thành | 300 |
| ||
c | Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Câu chuyện đã hoàn thành | 1.500 |
| ||
d | Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) | Tiểu phẩm đã hoàn thành | 5.000 |
| ||
4 | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
| ||
- | Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật | Người/ngày | 30 | Không quá 1 ngày | ||
- | Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi | 10 |
| ||
5 | Chi tổ chức cuộc thi, hội thi |
|
|
| ||
a | Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
|
| Áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT | ||
b | Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
| ||
- | Thuê dẫn chương trình | Người/ngày | 2.000 | Tùy theo quy mô, cấp tổ chức để quyết định mức thuê dẫn chương trình | ||
- | Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu | Ngày | 10.000 | Tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức thuê | ||
- | Thuê văn nghệ, diễn viên | Người/ngày | 300 |
| ||
- | Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hoá (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
|
| Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính | ||
c | Chi giải thưởng |
|
| Tùy theo quy mô và địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức chi giải thưởng cụ thể nhưng không vượt định mức chi tối đa quy định tại điểm này | ||
- | Giải nhất | Giải thưởng |
|
| ||
+ | Tập thể |
| 7.000 |
| ||
+ | Cá nhân |
| 4.000 |
| ||
- | Giải nhì | Giải thưởng |
|
| ||
+ | Tập thể |
| 5.000 |
| ||
+ | Cá nhân |
| 2.000 |
| ||
- | Giải ba | Giải thưởng |
|
| ||
+ | Tập thể |
| 3.500 |
| ||
+ | Cá nhân |
| 1.500 |
| ||
- | Giải khuyến khích | Giải thưởng |
|
| ||
+ | Tập thể |
| 2.000 |
| ||
+ | Cá nhân |
| 700 |
| ||
- | Giải phụ khác |
| 400 |
| ||
6 | Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, loa truyền thanh cơ sở |
|
|
| ||
a | Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh | Trang | 75 | Tính theo trang chuẩn 350 từ | ||
b | Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
| ||
- | Phát thanh bằng tiếng Việt | Lần | 15 |
| ||
- | Phát thanh bằng tiếng dân tộc | Lần | 20 |
| ||
7 | Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
|
|
| ||
- | Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm | Tủ/năm | 2.000 | Theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ | ||
- | Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần | Lần | 100 |
| ||
- | Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách | Lần/người | 50 |
| ||
8 | Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
| ||
a | Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các Bộ, ngành, địa phương | Báo cáo | 50 |
| ||
b | Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án | Văn bản | 50 |
| ||
c | Viết báo cáo |
|
|
| ||
- | Báo cáo định kỳ hàng năm của các cơ quan, đơn vị và địa phương | Báo cáo | 2.000 |
| ||
- | Báo cáo chuyên đề | Báo cáo | 2.000 |
| ||
- | Báo cáo đột xuất | Báo cáo | 1.000 |
| ||
9 | Chi khen thưởng xã, phường; quận, huyện; thành phố | |||||
a | Khen thưởng xã-phường; quận-huyện được Ủy ban nhân dân thành phố công nhận đạt chuẩn; thành phố được Bộ Tư pháp công nhận đạt chuẩn | Tương đương tập thể lao động xuất sắc | Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở |
| ||
b | Khen thưởng xã-phường được Ủy ban nhân dân thành phố tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh; xã-phường, quận-huyện, thành phố được Bộ trưởng Bộ Tư pháp tặng bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật toàn quốc | Bằng khen | Bằng 2 lần mức lương cơ sở |
| ||
c | Khen thưởng xã-phường, quận- huyện, thành phố được Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật toàn quốc | Bằng khen | Bằng 3 lần mức lương cơ sở | Áp dụng theo quy định của Luật thi đua, khen hưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành | ||
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN CẤP NHIỆM VỤ CHI HỖ TRỢ CHO TỔ CHỨC TÔN GIÁO, CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC TÔN GIÁO
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
( Kèm theo Nghị quyết số 60 /NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
STT | Nội dung | Đơn vị thực hiện | Ghi chú | ||
Ban Tôn giáo thành phố | UBND các quận, huyện | UBND các phường, xã | |||
1 | Đối với tổ chức tôn giáo |
|
|
|
|
|
| Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo TP | Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo quận, huyện; các chùa của Phật giáo | Ban hộ tự các chùa, niệm phật đường |
|
|
| Tòa Giám mục Giáo phận Đà Nẵng | Các giáo xứ của đạo Công giáo | Các giáo họ, giáo khóm |
|
|
| Ban Đại diện Tin lành | Các Hội thánh, chi hội đạo Tin lành | Các Hội nhánh, điểm nhóm |
|
|
| Hội Thánh truyền giáo Cao đài VN | Các họ đạo của đạo Cao đài | Các Thánh xá |
|
|
| Hội Truyền giáo cơ đốc VN | Các chùa của Minh sư đạo | Các tổ chức tôn giáo dưới tôn giáo cơ sở |
|
|
| Tỉnh dòng Phaolo Đà Nẵng | Hội đồng tinh thần tôn giáo Baha'i địa phương |
|
|
2 | Đối với chức sắc, chức việc tôn giáo |
|
|
|
|
|
| Các chức sắc lãnh đạo thuộc các tổ chức Trung ương giáo hội đang hoạt động tại Đà Nẵng; các chức sắc, chức việc được bổ nhiệm đứng đầu các tổ chức tôn giáo cơ sở | Các chức sắc, chức việc đang hoạt động tương ứng ở cấp quận, huyện và chức sắc, chức việc thuộc tổ chức tôn giáo cơ sở | Các chức sắc, chức việc thuộc tổ chức tôn giáo cơ sở, tổ chức tôn giáo dưới cơ sở thuộc phạm vi quản lý của cấp phường, xã |
|
QUY ĐỊNH MỨC CHI HỖ TRỢ CHO TỔ CHỨC TÔN GIÁO, CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC TÔN GIÁO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
( Kèm theo Nghị quyết số 60 /NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
STT | Nội dung chi hỗ trợ | Mức chi hỗ trợ tối đa theo QĐ số 10/2014/QĐ-TTg | Mức chi hỗ trợ do Ban Tôn giáo đề xuất | Mức chi hỗ trợ tối đa Sở Tài chính đề xuất | |
Số tiền | Ghi chú | ||||
1 | Đối với tổ chức tôn giáo |
|
|
|
|
a | Hỗ trợ một phần kinh phí hoạt động thường xuyên đối với một số tổ chức tôn giáo | Mức hỗ trợ căn cứ vào đề nghị và tình hình tài chính của tổ chức tôn giáo, chế độ chi tiêu từ nguồn NSNN hiện hành và khả năng của NSNN trong từng trường hợp cụ thể |
| UBND các cấp phê duyệt mức hỗ trợ căn cứ vào đề nghị và tình hình tài chính của tổ chức tôn giáo và khả năng của NSNN để quyết định mức chi cụ thể |
|
- | Cấp thành phố | Tùy trường hợp cụ thể trình UBND thành phố phê duyệt không quá 100.000.000đ/tổ chức tôn giáo |
| ||
- | Cấp quận, huyện |
|
| ||
b | Hỗ trợ một phần kinh phí tổ chức hội nghị thường niên, đại hội nhiệm kỳ |
|
| ||
- | Cấp thành phố | Từ 5.000.000đ đến 50.000.000đ |
| ||
- | Cấp quận, huyện | Từ 1.000.000đ đến 20.000.000đ |
| ||
c | Hỗ trợ một phần kinh phí tổ chức tang lễ (bao gồm cả việc xây mộ, tháp) cho các vị chức sắc, chức việc tôn giáo có uy tín, có nhiều công lao đóng góp trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc |
|
| ||
- | Cấp thành phố | Từ 5.000.000đ đến 20.000.000đ |
| ||
- | Cấp quận, huyện | Từ 1.000.000đ đến 10.000.000đ |
| ||
d | Hỗ trợ một phần kinh phí cải tạo, sửa chữa cơ sở thờ tự tôn giáo |
|
| ||
- | Cấp thành phố | Tùy trường hợp cụ thể trình UBND thành phố phê duyệt không quá 150.000.000đ/tổ chức tôn giáo |
| ||
- | Cấp quận, huyện | Tùy trường hợp cụ thể trình UBND quận, huyện phê duyệt |
| ||
đ | Hỗ trợ kinh phí tổ chức tôn giáo tuyên truyền vận động tín đồ thực hiện chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước |
|
| ||
- | Cấp thành phố | Từ 5.000.000đ đến 20.000.000đ |
| ||
- | Cấp quận, huyện | Từ 1.000.000đ đến 10.000.000đ |
| ||
e | Chi khen thưởng cho tổ chức tôn giáo có thành tích xuất sắc trong việc bảo vệ Tổ quốc, có công lao đóng góp lớn trong việc giải quyết các vụ việc, vấn đề phức tạp, các điểm nóng về tôn giáo |
|
| ||
- | Cấp thành phố | Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ |
| ||
- | Cấp quận, huyện |
| |||
2 | Đối với chức sắc, chức việc tôn giáo |
|
|
|
|
a | Tặng quà chúc mừng nhân dịp Tết Nguyên đán của dân tộc, ngày lễ trọng đại của tổ chức tôn giáo, nhân dịp phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, suy cử |
|
|
| Mức chi hỗ trợ trên là mức tối đa. Tùy trường hợp cụ thể và khả năng cân đối ngân sách, UBND các cấp phê duyệt mức hỗ trợ |
- | Cấp thành phố | Tối đa 1.000.000 đ/lần/người | - Cá nhân: từ 500.000đ đến 1.000.000đ/lần - Tập thể: từ 3.000.000đ đến 5.000.000đ/lần | 1.000.000đ/lần/người | |
- | Cấp quận, huyện |
| 700.000đ/lần/người | ||
- | Cấp phường, xã |
| 500.000đ/lần/người | ||
b | Thăm hỏi khi bị ốm đau hoặc gặp khó khăn về kinh tế |
|
|
| |
- | Cấp thành phố | Tối đa 10.000.000 đ/người/năm | Tối đa 10.000.000 đ/người/năm | 5.000.000đ/người/năm | |
- | Cấp quận, huyện |
| 2.000.000đ/người/năm | ||
- | Cấp phường, xã |
| 1.000.000đ/người/năm | ||
c | Chi phúng viếng khi chức sắc, chức việc tôn giáo qua đời (Tùy theo đối tượng để quyết định mức chi cho phù hợp) |
|
|
| |
- | Cấp thành phố | Tối đa 5.000.000 đ/người | Tối đa 5.000.000 đ/người | 5.000.000đ/người | |
- | Cấp quận, huyện |
| 2.000.000đ/người | ||
- | Cấp phường, xã |
| 1.000.000đ/người | ||
d | Trợ cấp thường xuyên đối với chức sắc tôn giáo có nhiều đóng góp trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc gặp khó khăn về kinh tế |
|
|
| |
- | Cấp thành phố | Tối đa 4.000.000 đ/người/quý | Tối đa 4.000.000 đ/người/quý | 3.000.000đ/người/quý | |
- | Cấp quận, huyện |
| 2.000.000đ/người/quý | ||
đ | Chi khen thưởng cho chức sắc, chức việc tôn giáo có thành tích xuất sắc trong việc bảo vệ Tổ quốc, có công lao đóng góp lớn trong việc giải quyết các vụ việc, vấn đề phức tạp, các điểm nóng về tôn giáo |
|
|
|
|
- | Cấp thành phố | Thực hiện theo quy định tại NĐ số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ | Thực hiện theo quy định tại NĐ số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ | Thực hiện theo quy định tại NĐ số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ |
|
- | Cấp quận, huyện |
|
|
- 1 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Nghị quyết 108/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện do tỉnh Phú Yên ban hành
- 3 Thông tư liên tịch 14/2014/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 4 Quyết định 76/2013/QĐ-TTg quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, huyện thực hiện của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Thông tư 129/2013/TT-BTC quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8 Quyết định 32/2010/QĐ-UBND về định mức chi tiêu trong việc đón tiếp khách nước ngoài,tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 9 Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 42/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi Luật Thi đua, Khen thưởng
- 11 Quyết định 06/2010/QĐ-TTg về việc xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 13 Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo năm 2004
- 14 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 15 Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 16 Luật Kế toán 2003
- 17 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 13/2014/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Nghị quyết 108/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện do tỉnh Phú Yên ban hành