CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/NQ-CP | Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2009 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình (tờ trình số 2803/UBND-NLN ngày 22 tháng 12 năm 2008), của Bộ Tài nguyên và Môi truờng (tờ trình số 23/TTr-BTNMT ngày 14 tháng 7 năm 2009),
QUYẾT NGHỊ:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
TT | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2007 | Quy hoạch năm 2010 | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 806.526,67 | 100,00 | 806.526,67 | 100,00 | |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 684.419,72 | 84,86 | 697.210,57 | 86,45 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 71.255,86 | 8,83 | 70.219,38 | 10,07 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 55.495,2 | 53.502,78 | ||
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 30.855,16 | 30.042,35 | ||
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | 24.330,85 | 23.746,84 | ||
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | 6.202,79 | 5.973,99 | ||
1.1.1.1.3 | Đất trồng lúa nương | 321,52 | 321,52 | ||
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | 1.534,6 | 1534,6 | ||
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | 23.105,44 | 21.925,83 | ||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 15.760,66 | 16.716,6 | ||
1.2 | Đất lâm nghiệp | 610.388,09 | 75,68 | 623.823,76 | 77,35 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 288.039,95 | 35,71 | 300.297,57 | 43,07 |
1.2.1.1 | Đất có rừng tự nhiên sản xuất | 195.704,59 | 194.925,69 | ||
1.2.1.2 | Đất có rừng trồng sản xuất | 51.368,99 | 51.333,29 | ||
1.2.1.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất | 17.290,7 | 21.861,88 | ||
1.2.1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | 23.675,67 | 32.176,71 | ||
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 199.743,24 | 24,77 | 200.936,54 | 24,91 |
1.2.2.1 | Đất có rừng tự nhiên phòng hộ | 150.076,41 | 150.569,35 | ||
1.2.2.2 | Đất có rừng trồng phòng hộ | 15.054,93 | 14.306,82 | ||
1.2.2.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ | 28.335,3 | 28.341,3 | ||
1.2.2.4 | Đất trồng rừng phòng hộ | 6.276,6 | 7.719,07 | ||
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 122.604,9 | 15,20 | 122.589,65 | 15,20 |
1.2.3.1 | Đất có rừng tự nhiên đặc dụng | 67.303,7 | 67.288,45 | ||
1.2.3.2 | Đất có rừng trồng đặc dụng | 52.555,2 | 52.555,2 | ||
1.2.3.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng | 2.746 | 2.746 | ||
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 2.587,27 | 0,32 | 2.975,93 | 0,37 |
1.4 | Đất làm muối | 63,14 | 0,01 | 63,14 | 0,01 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 125,36 | 0,02 | 128,36 | 0,18 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 49.487,91 | 6,14 | 60.565,24 | 7,51 |
2.1 | Đất ở | 4.945,76 | 0,61 | 5.749,42 | 0,71 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 4.364,35 | 4891,7 | ||
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 581,41 | 857,72 | ||
2.2 | Đất chuyên dùng | 23.935,42 | 2,97 | 34.246,9 | 4,25 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp | 183,38 | 275,73 | ||
2.2.2 | Đất quốc phòng | 4.093,22 | 4.236,78 | ||
2.2.3 | Đất an ninh | 70,63 | 70,63 | ||
2.2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1.529,1 | 7.853,4 | ||
2.2.4.1 | Đất khu công nghiệp | 258,3 | 907,36 | ||
2.2.4.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 760,63 | 3.728,62 | ||
2.2.4.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 93,85 | 1.888,75 | ||
2.2.4.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 416,32 | 1.328,67 | ||
2.2.5 | Đất có mục đích công cộng | 18.059,09 | 21.810,36 | ||
2.2.5.1 | Đất giao thông | 9.085,73 | 10.615,05 | ||
2.2.5.2 | Đất thuỷ lợi | 7.504,53 | 7.876,83 | ||
2.2.5.3 | Đất công trình năng lượng | 126,72 | 1.647,97 | ||
2.2.5.4 | Đất ctrình bưu chính viễn thông | 6,56 | 6,56 | ||
2.2.5.5 | Đất cơ sở văn hoá | 177,93 | 247,4 | ||
2.2.5.6 | Đất cơ sở y tế | 58,25 | 64,61 | ||
2.2.5.7 | Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 567,18 | 728,53 | ||
2.2.5.8 | Đất cơ sở thể dục – thể thao | 297,21 | 368,8 | ||
2.2.5.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | 19,59 | 19,59 | ||
2.2.5.11 | Đất chợ | 71,41 | 86,74 | ||
2.2.5.12 | Đất có di tích, danh thắng | 91,98 | 92,98 | ||
2.2.5.13 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 52 | 55,3 | ||
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 55,17 | 0,01 | 56,37 | 0,01 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 2.615,03 | 0,32 | 2.722,79 | 0,34 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 17.895,7 | 2,32 | 17.754,13 | 2,20 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 40,83 | 0,01 | 35,63 | 0,00 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 72.619,04 | 9,00 | 48.750,86 | 6,04 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | 13.654,22 |
| 8.293,54 |
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | 54.398,23 |
| 36.464,24 |
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | 4.566,59 |
| 3.993,08 |
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu | Diện tích (ha) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 8.491,74 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 1.986,95 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 1.805,52 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 366,31 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 181,43 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 6.228,67 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 4.405,02 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 1.808,40 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 15,25 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 276,12 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 729,22 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất cây hàng năm khác | 202,06 |
2.2 | Đất chuyên trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm | 184,26 |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất NTTS | 26,89 |
2.4 | Đất chuyên trồng lúa còn lại chuyển sang cây lâu năm | 100,00 |
2.5 | Đất rừng SX chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 213,01 |
2.6 | Đất rừng trồng SX chuyển sang đất nông nghiệp khác | 3,00 |
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SẢNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở | 172,00 |
3.1 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 8,00 |
3.2 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 164,00 |
4 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | 4,07 |
4.1 | Đất chuyên dùng | 1,87 |
4.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,27 |
4.1.2 | Đất có mục đích công cộng | 1,60 |
4.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 2,00 |
4.3 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,20 |
TT | Loại đất phải thu hồi | Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 9.250,96 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 2.500,16 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 2.318,73 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 584,01 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 181,43 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 6.474,68 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 4.651,03 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 1.808,40 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 15,25 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 276,12 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 799,12 |
2.1 | Đất ở | 17,81 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 14,21 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 3,60 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 70,28 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 2,44 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | 0,31 |
2.2.3 | Đất SX kinh doanh phi nông nghiệp | 3,23 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 64,30 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 14,76 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 691,07 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 5,20 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT | Mục đích sử dụng | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ (ha) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 20.930,41 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 764,35 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 76,25 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 688,10 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 19.906,74 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 16.906,55 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 3.000,15 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 259,32 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 2.937,77 |
2.1 | Đất ở | 307,20 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 260,22 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 46,98 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 2.607,03 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 56,10 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | 108,90 |
2.2.3 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 1.469,23 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 972,80 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 23,54 |
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình xác lập ngày 22 tháng 12 năm 2008).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2008 – 2010 của tỉnh Quảng Bình với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
TT | Chỉ tiêu | Diện tích hiện trạng 2007 (ha) | Phân theo năm (ha) | ||
Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 806.526,67 | 806.526,67 | 806.526,67 | 806.526,67 | |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 684.419,72 | 688.769,3 | 693.362,27 | 697.210,57 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 71.255,86 | 71.032,23 | 70.417,14 | 70.219,38 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 55.495,2 | 55.002,57 | 53.856,46 | 53.502,78 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 30.855,16 | 30.694,21 | 30.327,49 | 30.042,35 |
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | 24.330,85 | 24.223,09 | 23.870,96 | 23.746,84 |
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | 6.202,79 | 6.149,6 | 6.135,01 | 5.973,99 |
1.1.1.1.3 | Đất trồng lúa nương | 321,52 | 321,52 | 321,52 | 321,52 |
1.1.1.2 | Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | 1534,6 | 1.534,6 | 1534,6 | 1.534,6 |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | 23.105,44 | 22.773,76 | 21.994,37 | 21.925,83 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 15.760,66 | 16.029,66 | 16.560,68 | 1.6716,6 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 610.388,09 | 614.757,5 | 619.895,01 | 623.823,76 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 288.039,95 | 291.759,73 | 297.026,45 | 300.297,57 |
1.2.1.1 | Đất có rừng tự nhiên sản xuất | 195.704,59 | 195.321,24 | 194.829.21 | 194.925,69 |
1.2.1.2 | Đất có rừng trồng sản xuất | 51.368,99 | 51.336,57 | 50.849,48 | 51.333,29 |
1.2.1.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất | 17.290,7 | 17.933,2 | 21.717,88 | 21.861,88 |
1.2.1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | 23.675,67 | 27.168,72 | 29.629,88 | 32.176,71 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 199.743,24 | 200.408,12 | 200.278,91 | 200.936,54 |
1.2.2.1 | Đất có rừng tự nhiên phòng hộ | 150.076,41 | 150.187,01 | 150.211,01 | 150.569,35 |
1.2.2.2 | Đất có rừng trồng phòng hộ | 15.054,93 | 15.027,04 | 14.574,42 | 14.306,82 |
1.2.2.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ | 28.335,3 | 28.337,3 | 28.339,3 | 28.341,3 |
1.2.2.4 | Đất trồng rừng phòng hộ | 6.276,6 | 6.856,77 | 7.154,18 | 7.719,07 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 122.604,9 | 122.589,65 | 122.589,65 | 122.589,65 |
1.2.3.1 | Đất có rừng tự nhiên đặc dụng | 67.303,7 | 67.288,45 | 67.288,45 | 67.288,45 |
1.2.3.2 | Đất có rừng trồng đặc dụng | 52.555,2 | 52.555,2 | 52.555,2 | 52.555,2 |
1.2.3.3 | Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng | 2.746 | 2.746 | 2.746 | 2.746 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 2.587,27 | 2.791,07 | 2.858,62 | 2.975,93 |
1.4 | Đất làm muối | 63,14 | 63,14 | 63,14 | 63,14 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 125,36 | 125,36 | 128,36 | 128,36 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 49.487,91 | 51.938,67 | 57.890,64 | 60.565,24 |
2.1 | Đất ở | 4.945,76 | 5.205,44 | 5.579,45 | 5.749,42 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 4.364,35 | 4.522,88 | 4.772,26 | 4.891,7 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 581,41 | 682,56 | 807,19 | 857,72 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 23.935,42 | 26.090,4 | 31.720,28 | 34.246,9 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 183,38 | 212,7 | 259,98 | 275,73 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | 4.093,22 | 4.150,56 | 4.177,06 | 4.236,78 |
2.2.3 | Đất an ninh | 70,63 | 70,63 | 70,63 | 70,63 |
2.2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1.529,1 | 2.908,42 | 6.222,47 | 7.853,4 |
2.2.4.1 | Đất khu công nghiệp | 258,3 | 332,03 | 805,32 | 907,36 |
2.2.4.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 760,63 | 1.048,09 | 2.906,72 | 3.728,62 |
2.2.4.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 93,85 | 929,75 | 1.199,75 | 1.888,75 |
2.2.4.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | 416,32 | 598,55 | 1.310,68 | 1.328,67 |
2.2.5 | Đất có mục đích công cộng | 18.059,09 | 18.748,09 | 20.990,14 | 21.810,36 |
2.2.5.1 | Đất giao thông | 9.085,73 | 9.465,2 | 10.042,33 | 10.615,05 |
2.2.5.2 | Đất thuỷ lợi | 7.504,53 | 7.657,68 | 7.861,5 | 7.876,83 |
2.2.5.3 | Đất công trình năng lượng | 126,72 | 172,72 | 1.447,92 | 1.647,97 |
2.2.5.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | 6,56 | 6,56 | 6,56 | 6,56 |
2.2.5.5 | Đất cơ sở văn hoá | 177,93 | 197,58 | 245,25 | 247,4 |
2.2.5.6 | Đất cơ sở y tế | 58,25 | 62,09 | 64,61 | 64,61 |
2.2.5.7 | Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 567,18 | 610,29 | 725,77 | 728,53 |
2.2.5.8 | Đất cơ sở thể dục – thể thao | 297,21 | 332,7 | 349,42 | 368,8 |
2.2.5.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | 19,59 | 19,59 | 19,59 | 19,59 |
2.2.5.11 | Đất chợ | 71,41 | 77,4 | 80,91 | 86,74 |
2.2.5.12 | Đất có di tích, danh thắng | 91,98 | 91,98 | 91,98 | 92,98 |
2.2.5.13 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 52 | 54,3 | 54,3 | 55,3 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 55,17 | 55,47 | 55,82 | 56,37 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 2.615,03 | 2.663,37 | 2.718,36 | 2.722,79 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 17.895,7 | 17.883,16 | 17.781 | 17.754,13 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 40,83 | 40,83 | 35,73 | 35,63 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 72.619,04 | 65.818,7 | 55.274,76 | 48.750,86 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | 13.654,22 | 12.363 | 10.866,03 | 8.293,54 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | 54.398,32 | 49.140,62 | 40.415,65 | 36.464,24 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | 4.566,59 | 4.315,08 | 3.993,08 | 3.993,08 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu | Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha) | Phân theo năm (ha) | ||
Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 8.491,74 | 3.113,14 | 3.051,00 | 2.327,60 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 1.986,95 | 440,76 | 815,06 | 731,13 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 1.805,52 | 359,95 | 762,50 | 683,07 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 366,31 | 106,76 | 135,43 | 124,12 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 181,43 | 80,81 | 52,56 | 48,06 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 6.228,67 | 2.584,49 | 2.139,91 | 1.504,27 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 4.405,02 | 1.703,60 | 1.687,29 | 1.014,13 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 1.808,40 | 865,64 | 452,62 | 490,14 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 15,25 | 15,25 | ||
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 276,12 | 87,89 | 96,03 | 92,20 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 729,22 | 264,02 | 346,67 | 118,53 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất cây hàng năm khác | 202,06 | 100,00 | 102,06 |
|
2.2 | Đất chuyên trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm | 184,26 | 48,26 | 86,00 | 50,00 |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất NTTS | 26,89 | 10,93 | 12,00 | 3,96 |
2.4 | Đất chuyên trồng lúa còn lại chuyển sang cây lâu năm | 100,00 | 50,00 | 50,00 | |
2.5 | Đất rừng SX chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 213,01 | 54,83 | 93,61 | 64,57 |
2.6 | Đất rừng trồng SX chuyển sang đất nông nghiệp khác | 3,00 | 3,00 | ||
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SẢNG ĐẤT PNN CÓ THU TIỀN KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở | 172,00 | 136,94 | 27,12 | 7,94 |
3.1 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 8,00 | 4,00 | 4,00 | |
3.2 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 164,00 | 132,94 | 23,12 | 7,94 |
4 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | 4,07 | 1,60 | 2,47 |
|
4.1 | Đất chuyên dùng | 1,87 | 1,40 | 0,47 |
|
4.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,27 | 0,27 | ||
4.1.2 | Đất có mục đích công cộng | 1,60 | 1,40 | 0,20 | |
4.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 2,00 | 2,00 | ||
4.3 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,20 | 0,20 |
|
|
TT | Loại đất phải thu hồi | Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha) | Phân theo năm (ha) | ||
Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 9.250,96 | 2.871,92 | 3.910,41 | 2.468,63 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 2.500,16 | 669,72 | 1.132,34 | 698,10 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 2.318,73 | 622,88 | 1.055,71 | 640,14 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 584,01 | 154,57 | 330,76 | 98,68 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 181,43 | 46,84 | 76,63 | 57,96 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 6.474,68 | 2.104,28 | 2.688,57 | 1.681,83 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 4.651,03 | 1.122,78 | 2.180,01 | 1.348,24 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 1.808,40 | 966,25 | 508,56 | 333,59 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 15,25 | 15,25 | 0,00 | |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 276,12 | 97,92 | 89,50 | 88,70 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 799,12 | 245,21 | 240,19 | 313,72 |
2.1 | Đất ở | 17,81 | 2,62 | 13,33 | 1,86 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 14,21 | 1,58 | 10,77 | 1,86 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 3,60 | 1,04 | 2,56 | |
2.2 | Đất chuyên dùng | 70,28 | 49,04 | 16,36 | 4,88 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 2,44 | 1,12 | 1,22 | 0,10 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | 0,31 | 0,31 | ||
2.2.4 | Đất SX kinh doanh phi nông nghiệp | 3,23 | 2,50 | 0,73 | |
2.2.5 | Đất có mục đích công cộng | 64,30 | 45,11 | 15,14 | 4,05 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 14,76 | 4,51 | 3,24 | 7,01 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 691,07 | 189,04 | 202,16 | 299,87 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 5,20 |
| 5,10 | 0,10 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT | Mục đích sử dụng | Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha) | Phân theo năm (ha) | ||
Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 20.930,41 | 5.902,03 | 8.973,79 | 6.054,59 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 764,35 | 222,11 | 337,20 | 205,04 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 76,25 | 0 | 76,25 | 0 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 688,10 | 222,11 | 260,95 | 205,04 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 19.906,74 | 5.576,38 | 8.560,53 | 5.769,83 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 16.906,55 | 4.710,74 | 7.382,73 | 4.813,08 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 3.000,15 | 865,64 | 1.177,76 | 956,75 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 259,32 | 103,54 | 76,06 | 79,72 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 2.937,77 | 795,08 | 1.182,37 | 960,32 |
2.1 | Đất ở | 307,20 | 108,96 | 85,99 | 112,25 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 260,22 | 86,75 | 65,34 | 108,13 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 46,98 | 22,21 | 20,65 | 4,12 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 2.607,03 | 677,89 | 1.084,30 | 844,84 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 56,10 | 12,56 | 14,57 | 28,97 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | 108,90 | 48,89 | 11,12 | 48,89 |
2.2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1.469,23 | 352,65 | 711,36 | 405,22 |
2.2.5 | Đất có mục đích công cộng | 972,80 | 263,79 | 347,25 | 361,76 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 23,54 | 8,23 | 12,08 | 3,23 |
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau khi được xét duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Chỉ đạo Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố tiến hành rà soát, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của địa phương cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh đã được xét duyệt.
3. Có các giải pháp cụ thể theo quy định quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình trình Chính phủ xem xét quyết định.
Nơi nhận: | TM. CHÍNH PHỦ |