Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

CHÍNH PHỦ
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------

Số: 60/NQ-CP

Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2009

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2008 – 2010 CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình (tờ trình số 2803/UBND-NLN ngày 22 tháng 12 năm 2008), của Bộ Tài nguyên và Môi truờng (tờ trình số 23/TTr-BTNMT ngày 14 tháng 7 năm 2009),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh Quảng Bình đến năm 2010 với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2007

Quy hoạch năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

806.526,67

100,00

806.526,67

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

684.419,72

84,86

697.210,57

86,45

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

71.255,86

8,83

70.219,38

10,07

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

55.495,2

53.502,78

1.1.1.1

Đất trồng lúa

30.855,16

30.042,35

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

24.330,85

23.746,84

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

6.202,79

5.973,99

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

321,52

321,52

1.1.1.2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

1.534,6

1534,6

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

23.105,44

21.925,83

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

15.760,66

16.716,6

1.2

Đất lâm nghiệp

610.388,09

75,68

623.823,76

77,35

1.2.1

Đất rừng sản xuất

288.039,95

35,71

300.297,57

43,07

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

195.704,59

194.925,69

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

51.368,99

51.333,29

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

17.290,7

21.861,88

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

23.675,67

32.176,71

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

199.743,24

24,77

200.936,54

24,91

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

150.076,41

150.569,35

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

15.054,93

14.306,82

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

28.335,3

28.341,3

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

6.276,6

7.719,07

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

122.604,9

15,20

122.589,65

15,20

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

67.303,7

67.288,45

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

52.555,2

52.555,2

1.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

2.746

2.746

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.587,27

0,32

2.975,93

0,37

1.4

Đất làm muối

63,14

0,01

63,14

0,01

1.5

Đất nông nghiệp khác

125,36

0,02

128,36

0,18

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

49.487,91

6,14

60.565,24

7,51

2.1

Đất ở

4.945,76

0,61

5.749,42

0,71

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4.364,35

4891,7

2.1.2

Đất ở tại đô thị

581,41

857,72

2.2

Đất chuyên dùng

23.935,42

2,97

34.246,9

4,25

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

183,38

275,73

2.2.2

Đất quốc phòng

4.093,22

4.236,78

2.2.3

Đất an ninh

70,63

70,63

2.2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.529,1

7.853,4

2.2.4.1

Đất khu công nghiệp

258,3

907,36

2.2.4.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

760,63

3.728,62

2.2.4.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

93,85

1.888,75

2.2.4.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

416,32

1.328,67

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

18.059,09

21.810,36

2.2.5.1

Đất giao thông

9.085,73

10.615,05

2.2.5.2

Đất thuỷ lợi

7.504,53

7.876,83

2.2.5.3

Đất công trình năng lượng

126,72

1.647,97

2.2.5.4

Đất ctrình bưu chính viễn thông

6,56

6,56

2.2.5.5

Đất cơ sở văn hoá

177,93

247,4

2.2.5.6

Đất cơ sở y tế

58,25

64,61

2.2.5.7

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

567,18

728,53

2.2.5.8

Đất cơ sở thể dục – thể thao

297,21

368,8

2.2.5.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

19,59

19,59

2.2.5.11

Đất chợ

71,41

86,74

2.2.5.12

Đất có di tích, danh thắng

91,98

92,98

2.2.5.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

52

55,3

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

55,17

0,01

56,37

0,01

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2.615,03

0,32

2.722,79

0,34

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

17.895,7

2,32

17.754,13

2,20

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

40,83

0,01

35,63

0,00

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

72.619,04

9,00

48.750,86

6,04

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

13.654,22

8.293,54

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

54.398,23

36.464,24

3.3

Núi đá không có rừng cây

4.566,59

3.993,08

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

8.491,74

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1.986,95

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.805,52

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

366,31

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

181,43

1.2

Đất lâm nghiệp

6.228,67

1.2.1

Đất rừng sản xuất

4.405,02

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.808,40

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

15,25

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

276,12

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

729,22

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất cây hàng năm khác

202,06

2.2

Đất chuyên trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm

184,26

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất NTTS

26,89

2.4

Đất chuyên trồng lúa còn lại chuyển sang cây lâu năm

100,00

2.5

Đất rừng SX chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

213,01

2.6

Đất rừng trồng SX chuyển sang đất nông nghiệp khác

3,00

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SẢNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

172,00

3.1

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8,00

3.2

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

164,00

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

4,07

4.1

Đất chuyên dùng

1,87

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,27

4.1.2

Đất có mục đích công cộng

1,60

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2,00

4.3

Đất phi nông nghiệp khác

0,20

3. Diện tích đất phải thu hồi

TT

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

9.250,96

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.500,16

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.318,73

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

584,01

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

181,43

1.2

Đất lâm nghiệp

6.474,68

1.2.1

Đất rừng sản xuất

4.651,03

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.808,40

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

15,25

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

276,12

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

799,12

2.1

Đất ở

17,81

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

14,21

2.1.2

Đất ở tại đô thị

3,60

2.2

Đất chuyên dùng

70,28

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2,44

2.2.2

Đất quốc phòng

0,31

2.2.3

Đất SX kinh doanh phi nông nghiệp

3,23

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

64,30

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

14,76

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

691,07

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

5,20

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Mục đích sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

20.930,41

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

764,35

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

76,25

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

688,10

1.2

Đất lâm nghiệp

19.906,74

1.2.1

Đất rừng sản xuất

16.906,55

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

3.000,15

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

259,32

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

2.937,77

2.1

Đất ở

307,20

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

260,22

2.1.2

Đất ở tại đô thị

46,98

2.2

Đất chuyên dùng

2.607,03

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

56,10

2.2.2

Đất quốc phòng

108,90

2.2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1.469,23

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

972,80

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

23,54

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/100.000 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình xác lập ngày 22 tháng 12 năm 2008).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2008 – 2010 của tỉnh Quảng Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

TT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng 2007 (ha)

Phân theo năm (ha)

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

806.526,67

806.526,67

806.526,67

806.526,67

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

684.419,72

688.769,3

693.362,27

697.210,57

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

71.255,86

71.032,23

70.417,14

70.219,38

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

55.495,2

55.002,57

53.856,46

53.502,78

1.1.1.1

Đất trồng lúa

30.855,16

30.694,21

30.327,49

30.042,35

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

24.330,85

24.223,09

23.870,96

23.746,84

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

6.202,79

6.149,6

6.135,01

5.973,99

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

321,52

321,52

321,52

321,52

1.1.1.2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

1534,6

1.534,6

1534,6

1.534,6

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

23.105,44

22.773,76

21.994,37

21.925,83

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

15.760,66

16.029,66

16.560,68

1.6716,6

1.2

Đất lâm nghiệp

610.388,09

614.757,5

619.895,01

623.823,76

1.2.1

Đất rừng sản xuất

288.039,95

291.759,73

297.026,45

300.297,57

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

195.704,59

195.321,24

194.829.21

194.925,69

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

51.368,99

51.336,57

50.849,48

51.333,29

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

17.290,7

17.933,2

21.717,88

21.861,88

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

23.675,67

27.168,72

29.629,88

32.176,71

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

199.743,24

200.408,12

200.278,91

200.936,54

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

150.076,41

150.187,01

150.211,01

150.569,35

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

15.054,93

15.027,04

14.574,42

14.306,82

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

28.335,3

28.337,3

28.339,3

28.341,3

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

6.276,6

6.856,77

7.154,18

7.719,07

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

122.604,9

122.589,65

122.589,65

122.589,65

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

67.303,7

67.288,45

67.288,45

67.288,45

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

52.555,2

52.555,2

52.555,2

52.555,2

1.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

2.746

2.746

2.746

2.746

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.587,27

2.791,07

2.858,62

2.975,93

1.4

Đất làm muối

63,14

63,14

63,14

63,14

1.5

Đất nông nghiệp khác

125,36

125,36

128,36

128,36

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

49.487,91

51.938,67

57.890,64

60.565,24

2.1

Đất ở

4.945,76

5.205,44

5.579,45

5.749,42

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4.364,35

4.522,88

4.772,26

4.891,7

2.1.2

Đất ở tại đô thị

581,41

682,56

807,19

857,72

2.2

Đất chuyên dùng

23.935,42

26.090,4

31.720,28

34.246,9

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

183,38

212,7

259,98

275,73

2.2.2

Đất quốc phòng

4.093,22

4.150,56

4.177,06

4.236,78

2.2.3

Đất an ninh

70,63

70,63

70,63

70,63

2.2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.529,1

2.908,42

6.222,47

7.853,4

2.2.4.1

Đất khu công nghiệp

258,3

332,03

805,32

907,36

2.2.4.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

760,63

1.048,09

2.906,72

3.728,62

2.2.4.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

93,85

929,75

1.199,75

1.888,75

2.2.4.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

416,32

598,55

1.310,68

1.328,67

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

18.059,09

18.748,09

20.990,14

21.810,36

2.2.5.1

Đất giao thông

9.085,73

9.465,2

10.042,33

10.615,05

2.2.5.2

Đất thuỷ lợi

7.504,53

7.657,68

7.861,5

7.876,83

2.2.5.3

Đất công trình năng lượng

126,72

172,72

1.447,92

1.647,97

2.2.5.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

6,56

6,56

6,56

6,56

2.2.5.5

Đất cơ sở văn hoá

177,93

197,58

245,25

247,4

2.2.5.6

Đất cơ sở y tế

58,25

62,09

64,61

64,61

2.2.5.7

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

567,18

610,29

725,77

728,53

2.2.5.8

Đất cơ sở thể dục – thể thao

297,21

332,7

349,42

368,8

2.2.5.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

19,59

19,59

19,59

19,59

2.2.5.11

Đất chợ

71,41

77,4

80,91

86,74

2.2.5.12

Đất có di tích, danh thắng

91,98

91,98

91,98

92,98

2.2.5.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

52

54,3

54,3

55,3

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

55,17

55,47

55,82

56,37

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2.615,03

2.663,37

2.718,36

2.722,79

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

17.895,7

17.883,16

17.781

17.754,13

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

40,83

40,83

35,73

35,63

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

72.619,04

65.818,7

55.274,76

48.750,86

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

13.654,22

12.363

10.866,03

8.293,54

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

54.398,32

49.140,62

40.415,65

36.464,24

3.3

Núi đá không có rừng cây

4.566,59

4.315,08

3.993,08

3.993,08

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha)

Phân theo năm (ha)

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

8.491,74

3.113,14

3.051,00

2.327,60

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1.986,95

440,76

815,06

731,13

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.805,52

359,95

762,50

683,07

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

366,31

106,76

135,43

124,12

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

181,43

80,81

52,56

48,06

1.2

Đất lâm nghiệp

6.228,67

2.584,49

2.139,91

1.504,27

1.2.1

Đất rừng sản xuất

4.405,02

1.703,60

1.687,29

1.014,13

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.808,40

865,64

452,62

490,14

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

15,25

15,25

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

276,12

87,89

96,03

92,20

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

729,22

264,02

346,67

118,53

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất cây hàng năm khác

202,06

100,00

102,06

2.2

Đất chuyên trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm

184,26

48,26

86,00

50,00

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất NTTS

26,89

10,93

12,00

3,96

2.4

Đất chuyên trồng lúa còn lại chuyển sang cây lâu năm

100,00

50,00

50,00

2.5

Đất rừng SX chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

213,01

54,83

93,61

64,57

2.6

Đất rừng trồng SX chuyển sang đất nông nghiệp khác

3,00

3,00

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SẢNG ĐẤT PNN CÓ THU TIỀN KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

172,00

136,94

27,12

7,94

3.1

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

8,00

4,00

4,00

3.2

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

164,00

132,94

23,12

7,94

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

4,07

1,60

2,47

4.1

Đất chuyên dùng

1,87

1,40

0,47

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,27

0,27

4.1.2

Đất có mục đích công cộng

1,60

1,40

0,20

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2,00

2,00

4.3

Đất phi nông nghiệp khác

0,20

0,20

3. Kế hoạch thu hồi đất

TT

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha)

Phân theo năm (ha)

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

9.250,96

2.871,92

3.910,41

2.468,63

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.500,16

669,72

1.132,34

698,10

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.318,73

622,88

1.055,71

640,14

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

584,01

154,57

330,76

98,68

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

181,43

46,84

76,63

57,96

1.2

Đất lâm nghiệp

6.474,68

2.104,28

2.688,57

1.681,83

1.2.1

Đất rừng sản xuất

4.651,03

1.122,78

2.180,01

1.348,24

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.808,40

966,25

508,56

333,59

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

15,25

15,25

0,00

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

276,12

97,92

89,50

88,70

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

799,12

245,21

240,19

313,72

2.1

Đất ở

17,81

2,62

13,33

1,86

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

14,21

1,58

10,77

1,86

2.1.2

Đất ở tại đô thị

3,60

1,04

2,56

2.2

Đất chuyên dùng

70,28

49,04

16,36

4,88

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2,44

1,12

1,22

0,10

2.2.2

Đất quốc phòng

0,31

0,31

2.2.4

Đất SX kinh doanh phi nông nghiệp

3,23

2,50

0,73

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

64,30

45,11

15,14

4,05

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

14,76

4,51

3,24

7,01

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

691,07

189,04

202,16

299,87

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

5,20

5,10

0,10

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Mục đích sử dụng

Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha)

Phân theo năm (ha)

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

20.930,41

5.902,03

8.973,79

6.054,59

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

764,35

222,11

337,20

205,04

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

76,25

0

76,25

0

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

688,10

222,11

260,95

205,04

1.2

Đất lâm nghiệp

19.906,74

5.576,38

8.560,53

5.769,83

1.2.1

Đất rừng sản xuất

16.906,55

4.710,74

7.382,73

4.813,08

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

3.000,15

865,64

1.177,76

956,75

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

259,32

103,54

76,06

79,72

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

2.937,77

795,08

1.182,37

960,32

2.1

Đất ở

307,20

108,96

85,99

112,25

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

260,22

86,75

65,34

108,13

2.1.2

Đất ở tại đô thị

46,98

22,21

20,65

4,12

2.2

Đất chuyên dùng

2.607,03

677,89

1.084,30

844,84

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

56,10

12,56

14,57

28,97

2.2.2

Đất quốc phòng

108,90

48,89

11,12

48,89

2.2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.469,23

352,65

711,36

405,22

2.2.5

Đất có mục đích công cộng

972,80

263,79

347,25

361,76

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

23,54

8,23

12,08

3,23

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau khi được xét duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Chỉ đạo Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố tiến hành rà soát, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của địa phương cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh đã được xét duyệt.

3. Có các giải pháp cụ thể theo quy định quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình trình Chính phủ xem xét quyết định.

Điều 4. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTN (5b).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng