Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/NQ-HĐND

Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 TỈNH VĨNH PHÚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Trên cơ sở xem xét Báo cáo số 299/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 của tỉnh Vĩnh Phúc, như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 58.490,073 tỷ đồng, bằng 166% dự toán HĐND tỉnh giao.

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 42.175,379 tỷ đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 39.583,627 tỷ đồng, bằng 207% dự toán HĐND tỉnh giao.

4. Kết dư ngân sách địa phương: 2.591,752 tỷ đồng.

Trong đó:

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 2.348,513 tỷ đồng.

- Kết dư ngân sách cấp huyện: 136,380 tỷ đồng.

- Kết dư ngân sách cấp xã: 106,859 tỷ đồng.

(Chi tiết quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương của tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể theo biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo).

Trường hợp quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Vĩnh Phúc sau khi được Bộ Tài chính tổng hợp thay đổi, UBND tỉnh báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 05 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đảng ủy Khối các cơ quan, Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân;
- Thường trực các huyện, thành ủy; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc, Cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử tỉnh Vĩnh Phúc;
- Chánh, Phó Văn phòng, Chuyên viên Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND(01).T(50).

CHỦ TỊCH




Hoàng Thị Thúy Lan

 

Biểu số 01

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

19.107.689

42.175.379

23.067.690

221

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

15.332.486

16.281.566

949.080

106

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.742.650

5.081.928

3.339.278

292

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

13.589.836

11.199.638

-2.390.198

82

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.113.945

2.143.075

29.130

101

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

0

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.113.945

2.143.075

29.130

101

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

840.119

840.119

 

IV

Thu kết dư

 

2.194.386

2.194.386

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

20.291.285

20.291.285

 

VI

Vay để bù đắp bội chi

1.021.600

149.620

-871.980

 

VI

Thu đóng góp

 

128.141

128.141

 

VII

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

 

147.187

147.187

 

VIII

GTGC tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuế đất phải nộp NS theo quy định

639.658

 

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

19.107.689

39.583.627

20.475.938

207

I

Tổng chi cân đối NSĐP

17.614.005

19.119.515

1.505.510

109

1

Chi đầu tư phát triển

6.474.800

10.362.535

3.887.735

160

2

Chi thường xuyên

9.518.711

8.715.587

-803.124

92

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

43.600

36.666

-6.934

84

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

1.510

0

100

5

Dự phòng ngân sách

417.982

 

-417.982

0

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.157.402

 

-1.157.402

0

7

Chi viện trợ

 

3.217

3.217

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

854.026

 

-854.026

0

1

Chi các chương trình mục tiêu bổ sung từ NS

238.650

 

-238.650

 

2

Chi các chương trình mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

615.376

 

-615.376

0

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

20.314.120

20.314.120

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

149.992

149.992

 

V

GTGC tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuế đất phải nộp NS theo quy định

639.658

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ

1.021.600

111.592

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

67.900

38.028

-29.872

56

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

67.900

 

-67.900

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

0

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1.089.500

149.620

-939.880

14

I

Vay để bù đắp bội chi

 

149.620

149.620

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

1.485.273

 

 

 

Biểu số 02

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

35.161.258

16.198.092

58.490.073

42.175.379

166

260

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

33.500.000

15.336.592

33.561.715

17.249.826

100

112

I

Thu nội địa

29,350.000

15.336.592

27.865.129

16.281.566

95

106

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

185.000

98.050

168.439

89.272

91

91

 

- Thuế giá trị gia tăng

175.000

92.750

160.713

85.177

92

92

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.000

5.300

7.726

4.095

77

77

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

55.000

31.500

59.551

34.383

108

109

 

- Thuế giá trị gia tăng

35.000

18.550

34.451

18.259

98

98

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.000

7.950

19.097

10.121

127

127

 

- Thuế tài nguyên

5.000

5.000

6.003

6.003

120

120

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

24.620.000

12.225.616

19.797.317

9.830.287

80

80

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.621.000

1.919.130

3.424.086

1.814.765

95

95

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.419.000

3.402.070

3.791.636

2.009.567

59

59

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

14.580.000

6.904.416

12.581.595

6.005.956

86

87

 

Trđó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

1.552.800

0

1.249.603

0

80

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

13.027.200

6.904.416

11.331 992

6.005.956

87

87

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

0

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.200.000

648.690

1.213.252

649.086

101

100

 

- Thuế giá trị gia tăng

793.000

420.290

890.649

472.044

112

112

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

340.000

180.200

269.155

142.652

79

79

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

40.000

21.200

30.765

11.707

77

55

 

- Thuế tài nguyên

27.000

27.000

22.683

22.683

84

84

5

Thuế thu nhập cá nhân

980.000

519.400

996.847

528.329

102

102

6

Thuế bảo vệ môi trường

500.000

98.580

491.462

96.964

98

98

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

186.000

98.580

133.139

70.564

72

72

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

314.000

 

224.417

 

71

 

7

Lệ phí trước bạ

550.000

550.000

477.974

477.974

87

87

8

Thu phí, lệ phí

90.000

102.000

98.696

78.065

110

77

-

Phí và lệ phí trung ương

18.000

 

20.631

 

115

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

 

50.000

54.579

54.579

 

109

-

Phí và lệ phí huyện

 

48.500

17.489

17.489

 

36

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

3.500

5.997

5.997

 

171

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

148

148

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

23.000

23.000

25.831

25.831

112

112

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

180.000

180.000

581.569

581.569

323

323

12

Thu tiền sử dụng đất

700.000

700.000

3.615.590

3.615.590

517

517

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

0

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

26.000

26.000

23.631

23.631

91

91

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

15.000

15.000

14.541

13.296

97

89

16

Thu khác ngân sách

210.000

102.756

258.630

195.489

123

190

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

8.000

8.000

38.293

38.293

479

479

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

8.000

8.000

3.358

3.358

42

42

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

4.150.000

0

4.728.326

0

114

 

1

Thuế xuất khẩu

1.000

 

4.674

 

467

 

2

Thuế nhập khẩu

900.000

 

928.205

 

103

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

121

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

2.000

 

1.211

 

61

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

3.247.000

 

3.792.197

 

117

 

6

Thu khác

 

 

1.918

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

V

Các khoản huy động đóng góp

 

 

128.141

128.141

 

 

VI

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

 

 

840.119

840.119

 

 

B

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

2.194.386

2.194.386

 

 

C

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

20.291.285

20.291.285

 

 

D

THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

2.143.075

2.143.075

 

 

E

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

 

 

149.992

147.187

 

 

F

VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI NS

1.021.600

861.500

149.620

149.620

 

 

G

GHI THU SỐ TIỀN BTGPMB ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH

639.658

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

 

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A B C D E)

19.107.689

39.583.627

207

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17.614.005

19.119.515

109

I

Chi đầu tư phát triển

6.474.800

10.362.535

160

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.453.200

9.799.338

180

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

1.621.500

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

754

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

700.000

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

26.000

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

525.169

 

4

Chi trả nợ gốc

67.900

38.028

 

5

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

1.021.600

 

 

II

Chi thường xuyên

9.518.711

8.715.587

92

1

Chi quốc phòng

236.268

219.921

93

2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

68.959

245.716

356

3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.379.164

3.122.799

92

4

Chi Khoa học và công nghệ

45.529

28.152

62

5

Chi Y tế, dân số và gia đình

717.778

869.706

121

6

Chi Văn hóa thông tin

246.313

139.012

56

7

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

67.610

47.872

71

8

Chi Thể dục thể thao

91.219

49.937

55

9

Chi Bảo vệ môi trường

240.594

196.204

82

10

Chi các hoạt động kinh tế

1.935.102

1.144.780

59

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.684.840

1.805.223

107

12

Chi Bảo đảm xã hội

754.181

779.978

103

13

Chi khác

51.154

66.287

130

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

43.600

36.666

84

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

1.510

100

V

Dự phòng ngân sách

417.982

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.157.402

 

 

VII

Chi viện trợ

 

3.217

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

854.026

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu bổ sung từ NSTW

238.650

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

615.376

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

20.314.120

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

149.992

 

E

GHI CHI TIỀN BỒI THƯỜNG GPMB ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH THEO QUY ĐỊNH

639.658

 

 

F

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.021.600

111.591

 

 

Biểu số 04

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

17.013.724

30.016.235

13.002.511

 

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5.229.005

8.524.606

3.295.601

163

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

11.514.681

7.266.980

-4.247.701

63

I

Chi đầu tư phát triển

5.215.474

4.001.485

-1.213.989

77

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.147.574

3.695.729

-1.451.845

72

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

239.983

481.943

241.960

201

-

Chi khoa học và công nghệ

9.219

754

-8.465

8

-

Chi quốc phòng

11.606

22.667

11.061

195

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

65.755

45.449

-20.306

69

-

Chi y tế, dân số và gia đình

484.457

204.174

-280.283

42

-

Chi văn hóa thông tin

185.773

25.401

-160.372

14

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

34

34

 

-

Chi thể dục thể thao

 

243

243

 

-

Chi bảo vệ môi trường

313.615

11.064

-302.551

4

-

Chi các hoạt động kinh tế

2.138.305

2.840.473

702.168

133

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

34.812

53.877

19.065

155

-

Chi bảo đảm xã hội

 

9.650

9.650

 

-

Chi đầu tư khác

1.664.049

 

-1.664.049

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

0

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

267.728

267.728

 

4

Chi trả nợ gốc

67.900

38.028

-29.872

 

II

Chi thường xuyên

4.595.470

3.224.102

-1.371.368

70

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.007.542

670.571

-336.971

67

-

Chi khoa học và công nghệ

45.529

28.152

-17.377

62

-

Chi quốc phòng

172.234

106.259

-65.975

62

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

49.834

166.868

117.034

335

-

Chi y tế, dân số và gia đình

448.568

640.174

191.606

143

-

Chi văn hóa thông tin

181.431

57.472

-123.959

32

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

57.762

39.965

-17.797

69

-

Chi thể dục thể thao

74.639

35.217

-39.422

47

-

Chi bảo vệ môi trường

68.063

12.492

-55.571

18

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.508.030

734.422

-773.608

49

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

616.656

513.758

-102.898

83

-

Chi bảo đảm xã hội

338.523

203.389

-135.134

60

-

Chi thường xuyên khác

26.659

15.363

-11.296

58

III

Chi trả nợ tại các khoản do chính quyền địa phương vay

43.600

36.666

-6.934

84

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

1.510

0

100

V

Dự phòng ngân sách

294.329

 

-294.329

0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.125.648

 

-1.125.648

0

V

Chi viện trợ

 

3.217

3.217

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

14.221.844

14.221.844

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

2.805

 

 

E

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

238.650

 

 

 

F

GHI CHI SỐ TIỀN BTGPMB ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH

270.038

 

 

 

 

Biểu số 05

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

19.107.689

7.945.134

4.401.731

39.583.627

21.491.629

18.091.998

207

271

411

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

17.614.005

7.733.632

3.786.355

19.119.515

7.266.980

11.852.535

109

94

313

I

Chi đầu tư phát triển

6.474.800

5.215.474

1.259.326

10.362.535

4.001.485

6.361.050

160

77

505

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.453.200

4.193.874

1.259.326

9.799.338

3.695.729

6.103.609

180

88

485

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

1.057.238

338.995

718.243

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

1.146

1.146

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

700.000

304.000

396.000

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

26.000

26.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

1.021.600

1.021.600

 

0

 

 

 

 

 

4

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

525.169

267.728

257.441

 

 

 

5

Chi trả nợ gốc

 

 

 

38.028

38.028

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

3.424.693

1.053.071

2.371.622

8.715.587

3.224.102

5.491.485

254

306

232

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.379.164

1.007.542

2.371.622

3.122.799

670.571

2.452.228

92

67

103

2

Chi Khoa học và công nghệ

45.529

45.529

0

28.152

28.152

0

62

62

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

43.600

43.600

 

36.666

36.666

 

84

84

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

1.510

 

1.510

1.510

 

100

100

 

V

Dự phòng ngân sách

417.982

294.329

123.653

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.157.402

1.125.648

31.754

 

 

 

 

 

 

VIII

Chi viện trợ

 

 

 

3.217

3.217

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

854.026

211.502

615.376

 

 

 

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu bổ sung từ NSTW

238.650

211.502

 

 

 

 

 

 

 

1

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước

52.854

52.854

 

 

 

 

 

 

 

2

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước

2.815

2.815

 

 

 

 

 

 

 

4

Thực hiện chính sách mới

77.248

77.248

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

615.376

 

615.376

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

20.314.120

14.221.844

6.092.276

 

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

149.992

2.805

147.187

 

 

 

E

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.021.600

1.021.600

 

0

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                       Biểu số 06

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh %

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (bao gồm cả QT vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi các năm trước năm 2020)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển (bao gồm KHV năm 2019 chuyển sang, và không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

19.325.280

7.797.068

4.595.470

30.016.235

4.001.485

3.227.319

36.666

1.510

-

-

-

14.221.844

155,3

51,3

70,2

I

CÁC CQ, TỔ CHỨC

10.330.936

7.797.068

2.533.868

7.225.587

4.001.485

3.224.102

-

-

-

-

-

-

69,9

51,3

127,2

1

Ban Dân tộc

6.379

 

6.379

6.339

 

6.339

 

 

 

 

 

 

99,4

 

99,4

2

Ban quản lý khu công nghiệp

48.104

38.323

9.781

51.081

40.373

10.708

 

 

 

 

 

 

106,3

105,3

109,5

3

Ban GPMB và PTQĐ tỉnh

6.396

1.531

4.865

6.735

3.105

3.630

 

 

 

 

 

 

105,3

202,8

74,6

4

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

141.723

44.199

97.524

132.157

22.667

109.490

 

 

 

 

 

 

93,3

51,3

112,3

5

Đài P/Thanh truyền hình tỉnh

46.312

 

46.312

39.965

 

39.965

 

 

 

 

 

 

86,3

#DIV/0!

86,3

6

Hội Chữ thập đỏ

11.303

3.212

8.091

9.777

2.025

7.752

 

 

 

 

 

 

86,5

63,0

95,8

7

Hội Cựu chiến binh

4.608

 

4.608

5.003

 

5.003

 

 

 

 

 

 

108,6

 

108,6

8

KP Hội Khuyến học

1.044

 

1.044

682

 

682

 

 

 

 

 

 

65,3

 

65,3

9

Hội Người mù

3.064

 

3.064

2.960

 

2.960

 

 

 

 

 

 

96,6

 

96,6

10

Hội nhà báo

1.634

 

1.634

2.386

 

2.386

 

 

 

 

 

 

146,0

 

146,0

11

Hội nông dân

10.295

 

10.295

9.831

 

9.831

 

 

 

 

 

 

95,5

 

95,5

12

Hội Phụ nữ

11.191

 

11.191

10.868

 

10.868

 

 

 

 

 

 

97,1

 

97,1

13

Hội Văn học nghệ thuật

4.842

 

4.842

4.686

 

4.686

 

 

 

 

 

 

96,8

 

96,8

14

Liên hiệp Hội khoa học

2.347

 

2.347

2.732

 

2.732

 

 

 

 

 

 

116,4

 

116,4

15

Liên minh HTX

26.292

 

26.292

25.308

 

25.308

 

 

 

 

 

 

96,3

 

96,3

16

Mặt trận Tổ quốc

11.507

256

11.251

12.426

255

12.171

 

 

 

 

 

 

108,0

 

108,3

17

Sở Công thương

75.683

45.494

30.189

72.900

29.650

43.250

 

 

 

 

 

 

96,3

65,2

143,3

18

Sở Giáo dục - Đào tạo

631.637

127.851

503.786

620.830

92.036

528.794

 

 

 

 

 

 

98,3

72,0

105,0

19

Sở Giao thông Vận tải

152.006

15.561

136.445

211.185

21.022

190.163

 

 

 

 

 

 

138,9

135,1

139,4

20

Sở Kế hoạch - Đầu tư

35.723

20.250

15.473

12.391

473

11.918

 

 

 

 

 

 

34,7

2,3

77,0

21

Sở Khoa học công nghệ

74.891

19.849

55.042

37.621

754

36.867

 

 

 

 

 

 

50,2

3,8

67,0

22

Sở Lao động - TB&XH

150.505

6.197

144.308

132.715

6.225

126.490

 

 

 

 

 

 

88,2

100,5

87,7

23

Sở Ngoại vụ

12.656

4.352

8.304

8.363

1.387

6.976

 

 

 

 

 

 

66,1

 

84,0

24

Sở Nội vụ

60.124

6.669

53.455

42.427

6.799

35.628

 

 

 

 

 

 

70,6

 

66,7

25

Sở Nông nghiệp & PTNT

504.747

274.554

230.193

427.434

217.325

210.109

 

 

 

 

 

 

84,7

79,2

91,3

26

Sở Tài chính

15.612

976

14.636

11.753

 

11.753

 

 

 

 

 

 

75,3

 

80,3

27

Sở Tài nguyên - Môi trường

74.214

21.789

52.425

58.377

9.807

48.570

 

 

 

 

 

 

78,7

 

92,6

28

Sở Thông tin - Truyền thông

62.593

26.044

36.549

60.632

26.041

34.591

 

 

 

 

 

 

96,9

100,0

94,6

29

Sở Tư pháp

34.218

1.735

32.483

24.766

1.211

23.555

 

 

 

 

 

 

72,4

 

72,5

30

Sở Văn hóa - TT - DLịch

173.778

70.011

103.767

107.307

8.557

98.750

 

 

 

 

 

 

61,7

12,2

95,2

31

Sở Xây dựng

72.045

29.611

42.434

40.848

17.581

23.267

 

 

 

 

 

 

56,7

59,4

54,8

32

Sở Y tế

374.553

35.151

339.402

625.634

34.566

591.068

 

 

 

 

 

 

167,0

98,3

174,1

33

Thanh tra tỉnh

24.111

5.200

18.911

19.505

 

19.505

 

 

 

 

 

 

80,9

-

103,1

34

Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc

19.793

6.560

13.233

15.471

4.203

11.268

 

 

 

 

 

 

78,2

64,1

85,1

35

Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

186.952

21.838

165.114

140.834

7.055

133.779

 

 

 

 

 

 

75,3

32,3

81,0

36

Trường Cao đẳng KTKT

31.180

 

31.180

30.955

 

30.955

 

 

 

 

 

 

99,3

 

99,3

37

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc (DK)

23.507

612

22.895

24.886

599

24.287

 

 

 

 

 

 

105,9

97,9

106,1

38

Trường CĐ nghề Vĩnh Phúc

50.958

4.103

46.855

46.086

411

45.675

 

 

 

 

 

 

90,4

 

97,5

39

Trường chính trị

24 620

 

24.620

21.920

 

21.920

 

 

 

 

 

 

89,0

#DIV/0!

89,0

40

Đoàn Đại biểu quốc hội

2.018

 

2.018

2.800

 

2.800

 

 

 

 

 

 

138,8

 

138,8

41

HĐND tỉnh

23.900

 

23.900

22.241

 

22.241

 

 

 

 

 

 

93,1

 

93,1

42

Văn phòng UBND tỉnh

62.836

2.166

60.670

63.564

5.756

57.808

 

 

 

 

 

 

101,2

 

95,3

43

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh

2.520

 

2.520

2.451

 

2.451

 

 

 

 

 

 

97,3

 

97,3

44

Cục thống kê tỉnh

1.085

 

1.085

2.416

 

2.416

 

 

 

 

 

 

222,7

 

222,7

45

Liên hiệp Hội hữu nghị

1.850

 

1.850

1.741

 

1.741

 

 

 

 

 

 

94,1

 

94,1

46

Hỗ trợ CLB hưu trí

1.419

 

1.419

1.241

 

1.241

 

 

 

 

 

 

87,5

 

87,5

47

Công an tỉnh

153.568

99.269

54.299

212.317

45.449

166.868

 

 

 

 

 

 

138,3

 

307,3

48

Liên đoàn lao động tỉnh

1.178

 

1.178

2.514

 

2.514

 

 

 

 

 

 

213,4

 

213,4

49

Hội Cựu TNXP

369

 

369

728

 

728

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Hội Luật gia

790

 

790

691

 

691

 

 

 

 

 

 

87,5

#DIV/0!

 

51

Hội đông Y

550

 

550

437

 

437

 

 

 

 

 

 

79,5

 

 

52

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình

971.791

961.791

10.000

210.065

210.065

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Quỹ bảo vệ môi trường

2.000

 

2.000

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

100,0

 

100,0

54

Quỹ bảo lãnh tín dụng

100.000

100.000

 

150.150

100.000

50.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Ngân hàng chính sách

 

 

-

100.657

 

100.657

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Bảo hiểm xã hội

 

 

-

69.926

 

69.926

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Công ty TNHH MTVTL Liên Sơn

44.088

44.088

-

132.202

41.482

90.720

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Công ty TNHH MTVTL Phúc Yên

11.285

11.285

-

13.535

4.726

8.809

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Công ty TNHH MTVTL Lập Thạch

9.983

9.983

-

37.528

8.377

29.151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Công ty TNHH MTVTL Tam Đảo

17.556

17.556

-

28.910

7.058

21.852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Công ty CP vận tải ô tô Vĩnh Phúc

-

 

-

11.570

 

11.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Công ty TNHH MTV vận tải ô tô Vĩnh Phúc

-

 

-

1.311

 

1.311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Chi hỗ trợ các địa phương khác

-

 

-

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Các đơn vị khác

45.420

45.420

-

176.395

169.022

7.373

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Ban quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc

1.573.375

1.573.375

 

320.647

320.647

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc

1.070.332

1.070.332

 

368.218

368.218

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Phúc

308.132

308.132

 

174.133

174.133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc

497.105

497.105

 

411.828

411.828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

UBND thành phố Vĩnh Yên

222.345

222.345

 

35.871

35.871

 

 

 

 

 

 

 

 

16,1

 

70

UBND Thành phố Phúc Yên

275.112

275.112

 

152.640

152.640

 

 

 

 

 

 

 

 

55,5

 

71

UBND huyện Bình Xuyên

171.931

171.931

 

224.055

224.055

 

 

 

 

 

 

 

 

130,3

 

72

UBND huyện Lập Thạch

258.953

258.953

 

316.985

316.985

 

 

 

 

 

 

 

122,4

122,4

 

73

UBND huyện Sông Lô

34.514

34.514

 

51.145

51.145

 

 

 

 

 

 

 

148,2

148,2

 

74

UBND huyện Tam Dương

118.332

118.332

 

52.184

52.184

 

 

 

 

 

 

 

44,1

44,1

 

75

UBND huyện Tam Đảo

245.254

245.254

 

137.278

137.278

 

 

 

 

 

 

 

56,0

56,0

 

76

UBND huyện Vĩnh Tường

419.297

419.297

 

350.184

350.184

 

 

 

 

 

 

 

83,5

83,5

 

77

UBND huyện Yên Lạc

359.987

359.987

 

159.439

159.439

 

 

 

 

 

 

 

44,3

44,3

 

78

UBND các xã, phường, thị trấn

51.013

51.013

 

62.788

62.788

 

 

 

 

 

 

 

 

123,1

 

79

Chi trả nợ gốc

67.900

67.900

 

38.028

38.028

 

 

 

 

 

 

 

 

56,0

 

II

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.125.648

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

KP quản lý tập trung tại ngân sách tỉnh phân khai sau khi có căn cứ thực hiện

2.061.602

 

2.061.602

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

III

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

43.600

 

-

36.666

 

 

36.666

 

 

 

 

 

-

 

 

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.510

 

-

1.510

 

 

 

1.510

 

 

 

 

100,0

 

 

V

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

294.329

 

-

 

-

 

-

-

-

-

-

 

-

 

 

VI

CHI TW BS THỰC HIỆN CTMT

238.650

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

VII

CHI VIỆN TRỢ

 

 

 

3.217

 

3.217

 

 

 

 

 

 

-

 

 

VIII

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5.229.005

 

 

8.524.606

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

IX

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

14.221.844

 

-

-

-

-

-

-

14.221.844

-

 

 

X

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

2.805

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

Biểu số 07

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

Stt

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng

Trong đó:

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi chuyển nguồn

Tổng

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó:

Chi GDĐT và dạy nghề

Chi KH&CN

Chi GDĐT và dạy nghề

Chi KH&CN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12=4/1

13=5/2

14=8/3

 

TỔNG SỐ

7.322.970

1.259.326

4.923.241

17.944.811

6.361.050

1.139.557

0

5.491.485

2.452.228

0

6.092.276

245

505

112

1

Vĩnh Yên

1.181.648

283.690

593.697

2.790.420

847.065

98.490

 

648.882

229.874

 

1.294.473

236

299

109

2

Phúc Yên

842.800

194.791

472.723

1.879.991

407.868

98.821

 

565.155

269.845

 

906.968

223

209

120

3

Tam Đảo

575.271

95.738

418.816

1.549.385

444.570

55.172

 

434.009

183.669

 

670.806

269

464

104

4

Bình Xuyên

819.818

195.637

523.396

2.194.441

771.469

130.261

 

602.223

276.640

 

820.749

268

394

115

5

Tam Dương

659.684

99.253

457.841

1.714.521

595.616

110.415

 

518.869

247.787

 

600.036

260

600

113

6

Yên Lạc

712.002

83.372

559.646

1.653.065

721.841

151.242

 

622.163

296.183

 

309.061

232

866

111

7

Vĩnh Tường

1.165.479

155.279

791.679

3.187.464

1.385.505

266.877

 

869.437

379.811

 

932.522

273

892

110

8

Lập Thạch

740.889

72.800

619.019

1.690.772

725.295

139.499

 

690.820

331.388

 

274.657

228

996

112

9

Sông Lô

625.379

78.766

486.423

1.284.754

461.821

88.783

 

539.927

237.031

 

283.006

205

586

111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 08

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM …
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Huyện

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng

BS cân đối

BS mục tiêu để thực hiện các chế độ, chính sách, các chương trình, nhiệm vụ, dự án

Tổng số

BS cân đối

BS mục tiêu để thực hiện các chế độ, chính sách, các chương trình, nhiệm vụ, dự án

Tổng số

BS cân đối

BS mục tiêu để thực hiện các chế độ, chính sách, các chương trình, nhiệm vụ, dự án

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG SỐ

5.229.005

4.613.629

615.376

8.524.606

4.613.629

3.910.977

163

100

636

1

Vĩnh Yên

550.647

315.587

235.060

748.485

315.587

432.898

136

100

184

2

Phúc Yên

593.033

442.921

150.112

787.992

442.921

345.071

133

100

230

3

Tam Đảo

476.244

448.702

27.542

767.272

448.702

318.570

161

100

1.157

4

Bình Xuyên

476.424

436.753

39.671

994.661

436.753

557.908

209

100

1.406

5

Tam Dương

494.251

465.997

28.254

867.887

465.997

401.890

176

100

1.422

6

Yên Lạc

595.987

569.364

26.623

1.062.844

569.364

493.480

178

100

1.854

7

Vĩnh Tường

802.113

776.297

25.816

1.230.913

776.297

454.616

153

100

1.761

8

Lập Thạch

673.861

639.398

34.463

1.182.713

639.398

543.315

176

100

1.577

9

Sông Lô

566.445

518.610

47.835

881.839

518.610

363.229

156

100

759