- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5 Nghị quyết 36/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7 Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 02 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tình về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định gồm 80 công trình, dự án với tổng diện tích 560,42 ha, gồm: 488,59 ha đất nông nghiệp (trong đó: 415,63 ha đất trồng lúa.71,56 ha đất phi nông nghiệp và 0,27 ha đất chưa sử dụng.
(Chi tiết theo phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở ngành có ngành có liên quan:
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 02 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
| Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Nhu cầu diện tích cần sử dụng | Ghi chú | |||||
Tổng số | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | ||||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||||||
| 136.72 | 126.82 | 116.61 |
| 9.90 |
|
| ||
1.1 | Đất ở nông thôn |
| 113.56 | 104.77 | 94.86 |
| 8.79 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 6.12 | 5.38 | 5.38 |
| 0.74 |
|
|
1 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (Phía Tây đường 56) | xã Mỹ Thuận | 2.31 | 1.69 | 1.69 |
| 0.62 |
|
|
2 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (Phía Đông đường 56) | xã Mỹ Thuận | 3.81 | 3.69 | 3.69 |
| 0.12 |
|
|
| Huyện Giao Thủy |
| 29.57 | 27.62 | 21.01 |
| 1.95 |
|
|
3 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Giao Phong | 7.20 | 6.61 |
|
| 0.59 |
| Báo cáo thẩm định số 2007/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Giao Long | 6.40 | 5.88 | 5.88 |
| 0.52 |
| Báo cáo thẩm định số 1998/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Giao Hải | 3.34 | 3.04 | 3.04 |
| 0.30 |
| Báo cáo thẩm định số 2006/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Giao Châu | 5.06 | 4.95 | 4.95 |
| 0.11 |
| Báo cáo thẩm định số 2005/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Giao Tân | 3.21 | 3.21 | 3.21 |
|
|
| Công văn số 2033/SKH&ĐT-ĐTTĐ ngày 23/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Giao Thịnh | 4.36 | 3.93 | 3.93 |
| 0.43 |
| Báo cáo thẩm định số 2008/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 24.80 | 22.75 | 22.75 |
| 2.05 |
|
|
9 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Nghĩa Bình | 9.90 | 9.25 | 9.25 |
| 0.65 |
| Số 203/TB-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh |
10 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Nghĩa Trung | 5.00 | 5.00 | 5.00 |
|
|
| NQ số 38/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 và NQ số 36/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
11 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Phúc Thắng | 9.90 | 8.50 | 8.50 |
| 1.40 |
| TB 176/TB-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh |
| Huyện Ý Yên |
| 3.94 | 3.72 | 3.72 |
| 0.22 |
|
|
12 | Khu Tái định cư dự án Đập Đuồi | Xã Yên Phú | 0.17 | 0.15 | 0.15 |
| 0.02 |
| QĐ 3974/QĐ-BNN-TCTL ngày 6/5/2015 của Bộ NN và PTNT |
13 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (Phía Bắc An Lộc Thượng) | Xã Yên Hồng | 3.77 | 3.57 | 3.57 |
| 0.20 |
| Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 23/4/2021 của HĐND tỉnh |
| Huyện Nam Trực |
| 19.52 | 18.51 | 15.62 |
| 1.01 |
|
|
14 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Nam Hồng | 2.00 | 1.89 |
|
| 0.11 |
| QĐ 1433/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án |
15 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Nam Thắng | 2.02 | 2.00 | 2.00 |
| 0.02 |
| NQ 09/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư |
16 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Nam Thắng | 2.50 | 2.45 | 2.45 |
| 0.05 |
| Thông báo số 358-TB/TU ngày 18/11/2021 của Tỉnh ủy Nam Định |
17 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Hồng Quang | 2.10 | 2.00 | 2.00 |
| 0.10 |
| Thông báo số 358-TB/TU ngày 18/11/2021 của Tỉnh ủy Nam Định |
18 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Hồng Quang | 1.10 | 1.00 |
|
| 0.10 |
|
|
19 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Nam Thanh | 1.20 | 1.17 | 1.17 |
| 0.03 |
| NQ 46/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND huyện về việc đầu tư dự án |
20 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Nam Lợi | 1.45 | 1.35 | 1.35 |
| 0.10 |
| Thông báo số 358-TB/TU ngày 18/11/2021 của Tỉnh ủy Nam Định |
21 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Nam Lợi | 2.00 | 1.97 | 1.97 |
| 0.03 |
| Thông báo số 358-TB/TU ngày 18/11/2021 của Tỉnh ủy Nam Định |
22 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Bình Minh | 1.20 | 1.20 | 1.20 |
|
|
| NQ 46/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND huyện về việc đầu tư dự án |
23 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Nam Hải | 2.35 | 1.98 | 1.98 |
| 0.37 |
| Báo cáo thẩm định số 2035/BC-SKH&ĐT ngày 23/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Nam Thái | 1.60 | 1.50 | 1.50 |
| 0.10 |
| Báo cáo thẩm định số 2036/BC-SKH&ĐT ngày 23/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Huyện Trực Ninh |
| 17.86 | 15.90 | 15.90 |
| 1.96 |
|
|
25 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Trực Tuấn | 5.06 | 4.50 | 4.50 |
| 0.56 |
| SKH & ĐT đã tổng hợp ý kiến của các Sở, ngành báo cáo UBND tỉnh |
26 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Trực Đạo | 6.00 | 5.50 | 5.50 |
| 0.50 |
| Báo cáo thẩm định số 2011/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
27 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Trực Nội | 2.20 | 2.00 | 2.00 |
| 0.20 |
| Báo cáo thẩm định số 2012/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
28 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Việt Hùng | 4.60 | 3.90 | 3.90 |
| 0.70 |
| Báo cáo thẩm định số 2014/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Huyện Vụ Bản |
| 0.50 |
|
|
| 0.50 |
|
|
29 | Khu dân cư tập trung có sở sở hạ tầng (giai đoạn 3) | Xã Trung Thành | 0.50 |
|
|
| 0.50 |
| QĐ số 696/QĐ-UBND ngày 2/4/2019 của UBND tỉnh |
| Huyện Xuân Trường |
| 11.25 | 10.89 | 10.48 |
| 0.36 |
|
|
30 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Xuân Hồng | 3.42 | 3.35 | 3.28 |
| 0.07 |
| Báo cáo thẩm định số 1974/BC-SKH&ĐT ngày 17/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
31 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Xuân Phương | 4.02 | 3.97 | 3.76 |
| 0.05 |
| Báo cáo thẩm định số 1979/BC-SKH&ĐT ngày 17/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Xuân Trung | 1.60 | 1.56 | 1.48 |
| 0.04 |
| Báo cáo thẩm định số 1962/BC-SKH&ĐT ngày 17/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
33 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Xuân Vinh | 2.21 | 2.01 | 1.96 |
| 0.20 |
| Báo cáo thẩm định số 1972/BC-SKH&ĐT ngày 17/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.2 | Đất ở đô thị |
| 23.16 | 22.05 | 21.75 |
| 1.11 |
|
|
| Huyện Trực Ninh |
| 5.20 | 5.00 | 5.00 |
| 0.20 |
|
|
34 | Xây dựng khu đô thị | TT Cát Thành | 5.20 | 5.00 | 5.00 |
| 0.20 |
| Thông báo số 144/TB-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh |
| Huyện Vụ Bản |
| 9.90 | 9.35 | 9.35 |
| 0.55 |
|
|
35 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Thị trấn Gôi | 9.90 | 9.35 | 9.35 |
| 0.55 |
| NQ 59/NQ-HĐND ngày 6/10/2021 của HĐND huyện |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 8.06 | 7.70 | 7.40 |
| 0.36 |
|
|
36 | Khu dân cư phục vụ tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | TT Rạng Đông | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
| Phục vụ TĐC tuyến đường bộ ven biển |
37 | Khu đô thị tập trung | TT Quỹ Nhất | 7.76 | 7.40 | 7.40 |
| 0.36 |
| NQ số 12/NQ-HĐND ngày 17/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương của dự án |
| 3.21 | 3.09 | 2.67 |
| 0.12 |
|
| ||
| Huyện Xuân Trường |
| 1.41 | 1.34 | 1.16 |
| 0.07 |
|
|
38 | Xây dựng trường THCS Xuân Tiến | xã Xuân Tiến | 1.13 | 1.13 | 1.13 |
|
|
| TB số 31/TB-UBND ngày 31/3/2015 của UBND huyện |
39 | Mở rộng trường mầm non trung tâm | xã Xuân Tiến | 0.07 |
|
|
| 0.07 |
| Văn bản 581/UBND-TCKH ngày 5/10/2021 của UBND huyện |
40 | Mở rộng trường Mầm non xã | xã Xuân Thủy | 0.21 | 0.21 | 0.03 |
|
|
| QĐ 117/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND huyện |
| Huyện Ý Yên |
| 1.24 | 1.24 | 1.24 |
|
|
|
|
41 | Mở rộng trường tiểu học Thị Trấn Lâm | TT Lâm | 0.52 | 0.52 | 0.52 |
|
|
| QĐ 181/QĐ-UBND ngày 15/1/2020 của UBND huyện |
42 | Mở rộng trường mầm non khu A | xã Yên Thắng | 0.72 | 0.72 | 0.72 |
|
|
| QĐ 7288/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND huyện |
| Huyện Nam Trực |
| 0.32 | 0.27 | 0.27 |
| 0.05 |
|
|
43 | Mở rộng trường THCS Nam Cường | xã Nam Cường | 0.32 | 0.27 | 0.27 |
| 0.05 |
| NQ11/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND xã |
| Huyện Hải Hậu |
| 0.24 | 0.24 |
|
|
|
|
|
44 | Mở rộng trường tiểu học | xã Hải Chính | 0.24 | 0.24 |
|
|
|
| Công văn 266/UBND-TCKH ngày 27/5/2021 của UBND huyện Hải Hậu |
| 0.06 | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
| ||
| Huyện Nam Trực |
| 0.06 | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
45 | Mở rộng trạm y tế xã Nam Cường | xã Nam Cường | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
|
|
| NQ11/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND xã |
| 398.55 | 341.96 | 280.79 |
| 56.49 | 0.10 |
| ||
46 | Tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển |
| 253.89 | 205.47 | 167.81 |
| 48.42 |
| Văn bản số 356/TB/TU ngày 12/11/2021 của Tỉnh ủy Thông báo ý kiến Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về chủ trương Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển |
| Huyện Nam Trực | Xã Nam Hùng, Nam Hoa, Nam Hồng, Nam Lợi, Nam Thanh | 94.00 | 90.05 | 72.11 |
| 3.95 |
|
|
| Huyện Xuân Trường | Xã Xuân Ninh, Xuân Kiên, Xuân Tiến, Xuân Hòa, TT Xuân Trường | 50.80 | 46.85 | 37.45 |
| 3.95 |
|
|
| Huyện Trực Ninh | Xã Liêm Hải, Trực Tuấn, Việt Hùng | 72.00 | 55.80 | 49.80 |
| 16.20 |
|
|
| Huyện Giao Thủy | Xã Giao Thịnh, Giao Phong | 27.09 | 6.02 | 5.05 |
| 21.07 |
|
|
| Huyện Hải Hậu | Xã Hải Nam | 10.00 | 6.75 | 3.40 |
| 3.25 |
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 0.80 | 0.74 | 0.74 |
| 0.06 |
|
|
47 | Mở rộng đường huyện Xuân Thủy - Nam Điền | Xã Xuân Bắc | 0.06 | 0.05 | 0.05 |
| 0.01 |
| QĐ số 1929/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
48 | Mở rộng Đường giao đoạn từ cầu ông Đê xóm 6 đến cầu ông Hùng xóm 4 | xã Xuân Hòa | 0.54 | 0.54 | 0.54 |
|
|
| Vb số 419/UBND-VP5 ngày 2/7/2021 của UBND tỉnh về việc sử dụng nguồn vốn dư dự án LRAMP trên địa bàn tỉnh Nam Định |
49 | Nâng cấp cải tạo hệ thống giao thông nội đồng trên địa bàn xã Xuân Hồng | xã Xuân Hồng | 0.20 | 0.15 | 0.15 |
| 0.05 |
|
|
| Huyện Nam Trực |
| 134.52 | 127.53 | 104.10 |
| 6.89 | 0.10 |
|
50 | Đường giao thông: làm đường trước trường tiểu học, THCS Nam Giang (đường trước TH cấp I và cấp II) | xã Nam Giang | 0.09 | 0.09 | 0.09 |
|
|
| NQ 15-NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND thị trấn |
51 | Đường trục phía Nam TP Nam Định |
| 30.00 | 28.00 | 24.00 |
| 2.00 |
|
|
|
| xã Nam Toàn, Nam Quang, Nam Hồng | 11.20 | 10.20 | 8.20 |
| 1.00 |
| TB số 137/TB-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh |
|
| xã Hồng Quang | 16.80 | 15.80 | 14.80 |
| 1.00 |
|
|
|
| xã Nam Cường | 2.00 | 2.00 | 1.00 |
|
|
|
|
52 | Xây dựng tỉnh lộ 485 B đoạn từ đê Tả sông Đào đến QL 21 B địa phận huyện Nam Trực | xã Nam Giang | 0.50 |
|
|
| 0.40 | 0.10 | QĐ2244/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh dự án |
53 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng từ cầu Thôn Phan đến trường mầm non thôn Trai | xã Nam Cường | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
|
|
| NQ12/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND xã |
54 | Mở rộng, nâng cấp đường An Quang (khoảng 6,9km từ đê tả sông Đào xã Nghĩa An đến đường QL21B) |
| 3.84 | 3.67 | 3.33 |
| 0.17 |
|
|
|
| xã Nghĩa An | 1.08 | 1.03 | 0.83 |
| 0.05 |
| QĐ1127/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
|
| xã Nam Cường | 0.56 | 0.56 | 0.46 |
|
|
|
|
|
| xã Hồng Quang | 2.20 | 2.08 | 2.04 |
| 0.12 |
|
|
55 | Đường Thái Hải (khoảng 6,2km từ QL21B đến TL490C) |
| 4.19 | 3.82 | 2.67 |
| 0.37 |
|
|
|
| xã Nam Thái | 3.27 | 2.90 | 1.85 |
| 0.37 |
| QĐ2243/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
|
| xã Nam Tiến | 0.32 | 0.32 | 0.32 |
|
|
|
|
|
| xã Nam Hải | 0.60 | 0.60 | 0.50 |
|
|
|
|
56 | Bến xe | xã Nghĩa An | 1.70 | 1.70 | 1.70 |
|
|
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 3.89 | 3.82 | 3.74 |
| 0.07 |
|
|
57 | Đường Tân Khánh - Liên Bảo | Xã Trung Thành | 1.50 | 1.43 | 1.43 |
| 0.07 |
| QĐ số 1686/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND huyện |
58 | Mở rộng đường từ Phú Thôn đi Thọ Trường | Xã Tân Khánh | 0.60 | 0.60 | 0.60 |
|
|
| NQ 59/NQ-HĐND ngày 6/10/2021 của HĐND huyện |
59 | Mở rộng đường B17 (từ đường 486B đi Tân Khánh) | Xã Hiển Khánh | 0.60 | 0.60 | 0.52 |
|
|
| NQ 59/NQ-HĐND ngày 6/10/2021 của HĐND huyện |
60 | Quy hoạch tuyến đường Thuốc sâu (xóm Nhì) | Xã Trung Thành | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
|
|
| NQ 59 NQ-HĐND ngày 6/10/2021 của HĐND |
61 | Quy hoạch tuyến đường từ ngã tư xóm Chùa (Từ QL 38B) đi xóm Bái | Xã Trung Thành | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
|
|
| NQ 59/NQ-HĐND ngày 6/10/2021 của HĐND huyện |
62 | Quy hoạch tuyến đường từ cổng trường mầm non khu B đến cầu Dũng Quế | Xã Trung Thành | 0.43 | 0.43 | 0.43 |
|
|
| NQ 59/NQ-HĐND ngày 6/10/2021 của HĐND huyện |
63 | Mở rộng đường từ QL 10 đến di tích Huyền Trân Công Chúa Huyện Trực Ninh | Xã Liên Minh | 0.50 5.00 | 0.50 4.00 | 0.50 4 00 |
|
|
| VB số 1201/SKH&ĐT-ĐTTĐ ngày 5/8/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
64 | Mở đường mới từ đường Nội thị đến cụm công nghiệp (đoạn cải tạo nâng cấp đường kết nối vào khu đô thị thị trấn Cát Thành từ tỉnh lộ 488B đến sông Ninh Cơ) | TT Cát Thành | 5.00 | 4.00 | 4.00 |
| 1.00 1.00 |
|
|
| Thành phố Nam Định |
| 0.45 | 0.40 | 0.40 |
| 0.05 |
|
|
65 | Mở rộng giao thông phường Lộc Hạ (từ đường Bùi Bằng Đoàn đến QL 10) | xã Lộc Hạ | 0.05 |
|
|
| 0.05 |
| Thuộc dự án đường gom QL 10 |
66 | Mở mới đường gom QL 10 giao cắt với đường Thanh Bình quy hoạch | xã Lộc Hạ | 0.40 | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
| 5.75 | 2.70 | 2.09 |
| 2.88 | 0.17 |
| ||
| Huyện Ý Yên |
| 5.75 | 2.70 | 2.09 |
| 2.88 | 0.17 |
|
67 | Mở rộng đê Bối | Xã Yên Phúc | 1.14 |
|
|
| 1.02 | 0.12 | QĐ 1333 ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh |
68 | Quy hoạch mở rộng kênh Quỹ Độ (Dự án của Công ty thủy lợi Bắc Nam Hà) | Xã Yên Phong | 4.53 | 2.69 | 2.09 |
| 1.84 |
| QĐ số 1619/QĐ-BNN-KH ngày 18/7/2011 của Bộ NN và PT Nông thôn |
69 | Quy hoạch mở rộng Trạm bơm Quỹ độ | Xã Yên Phong | 0.08 | 0.01 |
|
| 0.02 | 0.05 |
|
| 5.88 | 5.83 | 5.28 |
| 0.05 |
|
| ||
| Huyện Nam Trực |
| 3.27 | 3.27 | 3.27 |
|
|
|
|
70 | Xây dựng ĐZ và TBA 110kV Nam Điền | xã Điền Xá | 0.90 | 0.90 | 0.90 |
|
|
| VB293/UBND-VP5 ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh Nam Định |
|
| xã Hồng Quang | 0.08 | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
|
| xã Nam Mỹ | 0.08 | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
71 | Đường dây 500kV Nam Định - Phố Nối | xã Nam Thắng | 0.22 | 0.22 | 0.22 |
|
|
| VB825/UBND-VP5 ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh Nam Định |
|
| xã Tân Thịnh | 0.40 | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
| xã Nam Hồng | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
| xã Nam Hùng | 0.32 | 0.32 | 0.32 |
|
|
|
|
|
| xã Nam Hoa | 0.12 | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
|
|
| xã Nam Dương | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
|
| xã Bình Minh | 0.17 | 0.17 | 0.17 |
|
|
|
|
|
| xã Đồng Sơn | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
| xã Nam Thái | 0.22 | 0.22 | 0.22 |
|
|
|
|
| Huyện Hải Hậu |
| 1.38 | 1.38 | 1.38 |
|
|
|
|
72 | Đường dây và TBA 110Kv Thịnh Long | Xã Hải Giang | 0.16 | 0.16 | 0.16 |
|
|
| Văn bản số 437/UBND-VP5 ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây và TBA |
|
| Xã Hải Phong | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
| Xã Hải Ninh | 0.09 | 0.09 | 0.09 |
|
|
|
|
|
| Xã Hải Phú | 0.26 | 0.26 | 0.26 |
|
|
|
|
|
| Xã Hải Châu | 0.85 | 0.85 | 0.85 |
|
|
|
|
| Huyện Trực Ninh |
| 0.20 | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
73 | Dự án xây dựng 51 chân cột điện dự án ĐZ 110KV | Xã Trực Đạo | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
|
|
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 0.95 | 0.90 | 0.35 |
| 0.05 |
|
|
74 | Đường dây 110KV TBA 220KV Nam Định - TBA 110KV Vũ Thư | Mỹ Phúc Mỹ Tân | 0.95 | 0.90 | 0.35 |
| 0.05 |
| Văn bản số 813/UBND-VP5 ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận phương án hướng tuyến\ |
| Huyện Ý Yên |
| 0.08 | 0.08 | 0.08 |
|
|
|
|
75 | Xây dựng đội quản lý điện khu vực xã Yên Dương | Xã Yên Dương | 0.04 | 0.04 | 0.04 |
|
|
| QĐ số 32 ngày 06/1/2017 của UBND tỉnh |
76 | Xây dựng đội quản lý điện khu vực xã Yên Thành | Xã Yên Thành | 0.04 | 0.04 | 0.04 |
|
|
| QĐ số 31 ngày 06/1/2017 của UBND tỉnh |
| 0.85 | 0.83 | 0.83 |
| 0.02 |
|
| ||
| Huyện Mỹ Lộc |
| 0.85 | 0.83 | 0.83 |
| 0.02 |
|
|
77 | Mở rộng nghĩa địa xóm Liên Minh - Lê Hồng Phong | xã Mỹ Thuận | 0.13 | 0.11 | 0.11 |
| 0.02 |
| Liên quan đến KCN Mỹ Thuận |
78 | Mở rộng nghĩa địa Mả Kênh | xã Mỹ Thịnh | 0.72 | 0.72 | 0.72 |
|
|
|
|
| 0.40 |
|
|
| 0.40 |
|
| ||
| Huyện Ý Yên |
| 0.40 |
|
|
| 0.40 |
|
|
79 | Khôi phục chùa Am | Xã Yên Dương | 0.40 |
|
|
| 0.40 |
| Văn bản 528/UBND-VP8 ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh |
| 9.00 | 7.30 | 7.30 |
| 1.70 |
|
| ||
80 | Khu di tích huyền Trân Công Chúa (MR di tích chùa Hổ sơn) | xã Liên Minh | 9.00 | 7.30 | 7.30 |
| 1.70 |
| QĐ 2010/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 mở rộng di tích lịch sử văn hóa chùa hổ sơn |
| TỔNG CỘNG |
| 560.42 | 488.59 | 415.63 |
| 71.56 | 0.27 |
|
- 1 Nghị quyết 36/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn