HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 6 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2020.
Xét Tờ trình số 6394/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số dự án vào danh mục công trình/dự án có ảnh hưởng rừng, đất rừng được quy hoạch cho mục đích sử dụng khác theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số dự án vào danh mục công trình, dự án có ảnh hưởng rừng, đất rừng được quy hoạch cho mục đích sử dụng khác theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của HĐND tỉnh với các nội dung chính như sau:
(Chi tiết tại phụ lục I đính kèm)
(Chi tiết tại phụ lục II đính kèm)
3. Tổng diện tích sau bổ sung, điều chỉnh
Tổng diện tích sau bổ sung, điều chỉnh: 316.643,44 ha.
Trong đó:
- Quy hoạch ba loại rừng: 315.398,23 ha.
+ Rừng phòng hộ: 84.525,74 ha.
+ Rừng đặc dụng: 98.689,73 ha.
+ Rừng sản xuất: 132.182,76 ha.
- Quy hoạch ngoài ba loại rừng: 1.245,21 ha.
+ Rừng phòng hộ: 286,50 ha.
+ Rừng đặc dụng: 4,22 ha
+ Rừng sản xuất: 954,49 ha.
(Chi tiết phân theo đơn vị hành chính thể hiện ở phụ lục III)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 12 thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CÓ ẢNH HƯỞNG RỪNG, ĐẤT RỪNG ĐƯỢC QUY HOẠCH CHO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 60/HQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Ha
TT | Huyện/ TX/TP Huế | Huyện/thị xã/thành phố - Dự án | Địa điểm (xã/phường/thị trấn) | Rừng, đất rừng trong ba loại rừng theo Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND ngày 08/4/2016 | Rừng ngoài ba loại rừng | ||||||||||
Tổng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Đất chưa có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | ||||||||||
RĐD | RPH | RSX | RĐD | RPH | RSX | RĐD | RPH | RSX | |||||||
I | Huyện Phong Điền |
|
| 4,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,05 |
|
|
- |
| Hạ tầng kỹ thuật và công trình chống lấn chiếm của Cục 72/Tổng cục II | Xã Phong Hải | 4,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,05 |
| 3,00 |
II | Huyện Quảng Điền |
|
| 11,82 |
|
|
|
| 3,17 | 0,42 |
| 4,44 | 3,79 |
|
|
- |
| Hạ tầng kỹ thuật và công trình chống lấn chiếm của Cục 72/Tổng cục II | Xã Quảng Ngạn | 11,82 |
|
|
|
| 3,17 | 0,42 |
| 4,44 | 3,79 |
|
|
III | Thị xã Hương Thủy |
|
| 9,75 |
|
|
|
|
| 9,41 |
|
| 0,34 |
|
|
1 |
| Xây dựng trạm Bơm và đường ống cấp nước sản xuất cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn | Xã Phú Sơn, Thủy Phù và thị trấn Phú Bài | 1,75 |
|
|
|
|
| 1,75 |
|
|
|
| 0,25 |
2 |
| Tuyến đường trung áp 22kV đấu nối nhà máy điện rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22kv trạm 110kV Phú Bài | Xã Phú Sơn, Thủy Phù và thị trấn Phú Bài | 3,16 |
|
|
|
|
| 3,16 |
|
|
|
| 0,34 |
3 |
| Bãi chôn lấp rác dự phòng Phú Sơn | Xã Phú Sơn | 4,84 |
|
|
|
|
| 4,50 |
|
| 0,34 |
| 0,49 |
| Tổng cộng: 04 dự án |
|
| 25,62 |
|
|
|
| 3,17 | 9,83 |
| 4,44 | 8,18 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN CÓ ẢNH HƯỞNG RỪNG, ĐẤT RỪNG ĐƯỢC QUY HOẠCH CHO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Ha
TT | Mục điều chỉnh tại phụ lục II | Huyện/ TX/TPHuế | Huyện/thị xã/thành phố - Dự án | Địa điểm (xã/phường/ thị trấn) | Rừng, đất rừng trong ba loại rừng theo Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND ngày 08/4/2016 | Rừng ngoài ba loại rừng | ||||||||||
Tổng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Đất chưa có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | |||||||||||
RĐD | RPH | RSX | RĐD | RPH | RSX | RĐD | RPH | RSX | ||||||||
I |
| Huyện A Lưới |
|
| 28,20 |
| 17,36 | 10,57 |
| 0,11 | 0,16 |
|
|
|
|
|
| I.2 |
| Đường từ xã Trung Sơn, huyện A Lưới đi mốc 646 | Xã Trung Sơn | 28,20 |
| 17,36 | 10,57 |
| 0,11 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: 01 dự án |
|
| 28,20 |
| 17,36 | 10,57 |
| 0,11 | 0,16 |
|
|
|
|
|
HIỆN TRẠNG RỪNG VÀ BA LOẠI RỪNG SAU BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tỉnh: Ha
TT | Huyện/Thị xã/TP Huế | Phòng hộ | Đặc dụng | Sản xuất | Tổng cộng | |||||||||
RTN | RT | CCR | Tổng | RTN | RT | CCR | Tổng | RTN | RT | CCR | Tổng | |||
1 | A Lưới | 35.023,95 | 1.000,96 | 3.484,25 | 39.509,15 | 14.776,96 | 53,04 | 1.288,77 | 16.118,77 | 25.477,05 | 9.916,87 | 7.350,28 | 42.744,21 | 98.372,13 |
2 | Nam Đông | 7.999,17 | 197,98 | 218,45 | 8.415,60 | 29.502,04 |
| 429,22 | 29.931,26 | 10.127,75 | 6.049,71 | 1.465,06 | 17.642,52 | 55.989,38 |
3 | Phú Lộc | 1.338,53 | 702,99 | 348,08 | 2.389,60 | 15.981,26 | 936,98 | 405,39 | 17.323,63 | 2.404,71 | 13.298,15 | 1.428,43 | 17.131,30 | 36.844,52 |
4 | Phú Vang | 28,75 | 194,92 | 70,88 | 294,55 |
|
|
| 0,00 | 20,05 | 292,10 | 484,28 | 796,43 | 1.090,98 |
5 | Phong Điền | 4.322,08 | 941,28 | 2.270,40 | 7.533,76 | 30.989,56 | 840,23 | 2.783,55 | 34.613,34 | 5.617,52 | 12.871,25 | 3.573,71 | 22.062,48 | 64.209,58 |
6 | Quảng Điền |
| 86,20 | 164,65 | 250,85 |
|
|
| 0,00 |
| 350,36 | 446,84 | 797,20 | 1.048,05 |
7 | Thành phố Huế | 42,90 | 988,49 | 58,17 | 1.089,56 | 82,58 | 489,29 | 71,92 | 643,79 | 14,94 | 4.787,95 | 128,15 | 4.931,04 | 6.664,39 |
8 | Hương Thủy | 10.362,06 | 3.048,54 | 1.536,54 | 14.947,14 |
| 37,51 | 21,43 | 58,94 | 2.146,31 | 8.290,62 | 1.917,18 | 12.354,11 | 27.360,19 |
9 | Hương Trà | 6.486,01 | 2.175,91 | 1.433,60 | 10.095,52 |
|
|
| 0,00 | 1.934,83 | 10.496,88 | 1.291,77 | 13.723,48 | 23.819,00 |
| Tổng cộng | 65.603,45 | 9.337,26 | 9.585,02 | 84.525,74 | 91.332,40 | 2.357,05 | 5.000,28 | 98.689,73 | 47.743,16 | 66.353,89 | 18.085,70 | 132.182,76 | 315.398,23 |
Ghi chú
- CCR: Chưa có rừng
- RT: Rừng trồng
- RTN: Rừng tự nhiên