HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành quy chế, xem xét, quyết định và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật NSNN;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 660/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 417/BC-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016
1. Tổng thu ngân sách nhà nước | : | 13.094.039.999.131 đồng |
- Điều tiết NSTW | : | 87.872.277.676 đồng |
- NSĐP được hưởng | : | 13.006.167.721.455 đồng |
1.1. Thu trên địa bàn | : | 6.482.529.074.147 đồng |
- Thu nội địa | : | 4.024.067.415.966 đồng |
+ Thu xổ số kiến thiết (quản lý qua NS) | : | 51.402.621.915 đồng |
+ Thu tiền sử dụng đất | : | 352.911.937.783 đồng |
+ Thu từ thuế, phí, lệ phí, thu khác | : | 3.619.752.856.268 đồng |
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | : | 30.448.461.290 đồng |
- Thu quản lý qua NS, ghi thu - ghi chi (Trừ các khoản thu quản lý qua ngân sách đã được tính vào thu nội địa như: Phí chợ, thu hồi các khoản chi năm trước, phí vệ sinh, thu xổ số kiến thiết…) | : | 223.490.637.854 đồng |
- Thu kết dư ngân sách năm 2015 | : | 83.960.968.580 đồng |
- Thu chuyển nguồn ngân sách | : | 2.120.561.590.457 đồng |
1.2. Thu chuyển giao giữa NSTW và NSĐP |
| 6.611.510.924.984 đồng |
- Thu bổ sung từ NSTW | : | 6.599.700.259.869 đồng |
- Thu nộp NSTW theo Kết luận Kiểm toán | : | 11.810.665.115 đồng |
2. Tổng chi ngân sách địa phương | : | 12.942.426.874.549 đồng |
2.1. Các khoản chi cân đối ngân sách | : | 12.832.600.231.868 đồng |
- Chi đầu tư phát triển | : | 1.438.387.066.495 đồng |
- Chi thường xuyên | : | 8.132.047.229.575 đồng |
+ Chi sự nghiệp kinh tế | : | 712.861.130.819 đồng |
+ Chi sự nghiệp Giáo dục, đào tạo | : | 3.760.047.267.284 đồng |
+ Chi sự nghiệp Y tế | : | 955.790.189.727 đồng |
+ Chi sự nghiệp khoa học CN | : | 20.749.904.000 đồng |
+ Chi đảm bảo xã hội | : | 458.452.003.960 đồng |
+ Chi an ninh - quốc phòng | : | 378.917.405.052 đồng |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | : | 1.200.000.000 đồng |
- Chi CTMT quốc gia, hỗ trợ có mục tiêu | : | 1.610.039.649.015 đồng |
- Chi nộp trả NSTW | : | 11.810.665.115 đồng |
- Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm 2017 | : | 1.467.111.763.011 đồng |
2.2. Chi quản lý qua NS, ghi thu - ghi chi | : | 222.316.640.338 đồng |
2.3. Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | : | 59.513.861.000 đồng |
3. Kết dư ngân sách địa phương | : | 63.740.846.906 đồng |
- Kết dư ngân sách tỉnh | : | 4.157.712.068 đồng |
- Kết dư ngân sách huyện, thành phố | : | 44.118.772.048 đồng |
- Kết dư ngân sách xã | : | 15.464.362.790 đồng |
4. Xử lý kết dư ngân sách địa phương |
|
|
- Bổ sung vào quỹ dự trữ tài chính | : | 2.078.856.000 đồng |
- Chuyển vào thu NSĐP năm 2017 | : | 61.661.990.906 đồng |
+ Thu ngân sách tỉnh | : | 2.078.856.068 đồng |
+ Thu ngân sách huyện, thành phố | : | 44.118.772.048 đồng |
+ Thu ngân sách xã, phường, thị trấn | : | 15.464.362.790 đồng |
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
UBND tỉnh hoàn thiện các thủ tục hồ sơ báo cáo Bộ Tài chính tổng hợp trình Chính phủ xem xét, trình Quốc hội phê chuẩn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khoá XIV, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 3 Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị quyết 25/2010/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 của tỉnh Vĩnh Phúc và 7 huyện
- 8 Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 10 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 11 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 4 Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014 do Tỉnh Yên Bái ban hành
- 6 Nghị quyết 25/2010/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 của tỉnh Vĩnh Phúc và 7 huyện