- 1 Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 02 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Nam Định gồm 149 dự án, công trình và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại 145 xã, thị trấn với tổng diện tích 523,70 ha gồm: 459,50 ha đất nông nghiệp (trong đó có: 398,94 đất trồng lúa, 3,87 ha đất rừng phòng hộ); 63,93 đất phi nông nghiệp; 0,27 ha đất chưa sử dụng.
(Chi tiết theo phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở, ngành có ngành có liên quan:
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 02 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Nhu cầu diện tích cần sử dụng | Ghi chú (Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công) | |||||
Tổng số | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | ||||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||||||
| 0,16 | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
| ||
| Thành phố Nam Định |
| 0,16 | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở công an phường Lộc Hòa | P. Lộc Hòa | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
|
|
| QĐ số 5830/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Nam Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
| 5,29 | 5,29 | 5,29 |
|
|
|
| ||
| Huyện Vụ Bản |
| 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
|
|
|
2 | Xây dựng sở chỉ huy cơ bản của huyện Vụ Bản | Xã Cộng Hòa | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
|
| Kế hoạch số 125/KH-UBND của UBND tỉnh ngày 11/8/2021 |
| Huyện Nam Trực |
| 2,29 | 2,29 | 2,29 |
|
|
|
|
3 | Công trình quốc phòng | xã Bình Minh | 2,29 | 2,29 | 2,29 |
|
|
| Đã có VB của UBND tỉnh (Văn bản mật) |
| 101,68 | 82,79 | 67,97 |
| 18,73 | 0,16 |
| ||
| Huyện Xuân Trường |
| 10,79 | 10,09 | 9,94 |
| 0,70 |
|
|
4 | Mở rộng đường giao thông xã | xã Xuân Hòa | 0,48 | 0,48 | 0,48 |
|
|
| QĐ số 979 ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh Nam Định |
5 | Nâng cấp, cải tạo đường lối sau làng Hành Thiện (đường bờ vùng kênh Đồng Nê) | xã Xuân Hồng | 0,40 | 0,36 | 0,36 |
| 0,04 |
| QĐ số 1386 ngày 13/6/2020 của UBND tỉnh Nam Định |
6 | Đường trục NVH tổ 4 đi cầu ức Xuân Phương | TT Xuân Trường | 0,50 | 0,45 | 0,30 |
| 0,05 |
| QĐ số 980 ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh Nam Định |
7 | Điểm đón trả khách kinh doanh dịch vụ và bến xe tỉnh Thành Nam của Công ty cổ phần đầu tư xây láp và khoáng sản Thành Nam | xã Xuân Ninh | 2,40 | 2,40 | 2,40 |
|
|
| QĐ số 820 ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh Nam Định |
8 | Đường trục trung tâm huyện Hải Hậu | xã Xuân Ninh | 5,00 | 4,67 | 4,67 |
| 0,33 |
| QĐ số 2795 ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định |
9 | Mở rộng đường bờ vùng Kênh Đồng Nê | xã Xuân Thượng | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| QĐ số 1472 ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh Nam Định |
10 | Mở rộng huyện lộ Phú Đài | xã Xuân Đài | 1,81 | 1,53 | 1,53 |
| 0,28 |
| QĐ số 1472 ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh Nam Định |
| Thành phố Nam Định |
| 13,48 | 8,36 | 6,05 |
| 5,12 |
|
|
11 | Xây dựng đường Lưu Hữu Phước kéo dài (đoạn từ đường Thanh Bình đến khu đô thị Mỹ Trung) và Khu TĐC Liên Hà 1 | P. Lộc Hạ; Hạ Long | 3,60 | 2,74 | 1,98 |
| 0,86 |
| QĐ số 412/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án xây dựng |
12 | Đường trong khu TTTDTT vùng Nam Đồng Bằng Sông Hồng (Đường nối từ QL 10 đến Đầm Đọ, Đầm Bét và đường nối đường Nguyễn Công Trứ kéo dài) | P. Lộc Vượng | 3,80 | 2,80 | 2,33 |
| 1,00 |
| QĐ số 2714/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư (đã THĐ chưa lập thủ tục giao đất) |
13 | Dự án xây dựng tuyến tránh thành phố Nam Định thuộc dự án đầu tư cải tạo nâng cấp QL 38B đoạn từ QL 10-QL 1A | P. Mỹ Xá, P.Lộc Hòa | 1,18 | 0,73 | 0,65 |
| 0,45 |
| QĐ số 1734/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải ngày 6/6/2016 về việc phê duyệt điều chỉnh đầu tư dự án (đã THĐ chưa lập thủ tục giao đất) |
14 | Đường gom Quốc lộ 10, đoạn từ đường trục Lộc vượng đến đường Phù Nghĩa | P. Lộc Vượng, Thống Nhất, Lộc Hạ | 4,10 | 1,73 | 0,74 |
| 2,37 |
| QĐ số 2301/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 16/9/2020 về việc phê duyệt dự án xây dựng |
15 | Xây dựng đường N1 thuộc dự án khu TĐC phường Lộc Vượng (khu vực trường Đại học Lương Thế Vinh) | P. Lộc Vượng | 0,80 | 0,36 | 0,35 |
| 0,44 |
| QĐ số 152/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2021 về việc phê duyệt dự án xây dựng TĐC phường Lộc Vượng |
| Huyện Ý Yên |
| 25,63 | 21,19 | 16,38 |
| 4,28 | 0,16 |
|
16 | Đường kết nối đê Tả đáy Yên Bằng đến đường 57B Yên Tiến | Xã Yên Bằng, Yên Hồng, Yên Tiến | 12,00 | 10,34 | 6,21 |
| 1,66 |
| NQ 59/NQ-HĐND ngày 7/12/2019 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường huyện nối từ đê Tả Đáy đến đường 57B huyện Ý Yên |
17 | Đường giao thông tổ 10 | TT Lâm | 1,20 | 1,00 | 1,00 |
| 0,20 |
| QĐ 6795/QĐ-UBND ngày 6/8/2021 của UBND huyện Ý Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng một số tuyến đường khu vực phía nam bệnh viện Ý Yên tổ dân phố số 10 thị trấn Lâm, huyện Ý Yên QĐ 1100/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND huyện Ý Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình:Xây dựng đường trục thị trấn Lâm, huyện Ý Yên (đoạn từ đền thờ Liệt sỹ đến nhà văn hóa tổ 10) |
18 | Đường sau làng thôn An Lộc Thượng (đường trong KDC TT thôn An Lộc Thượng) | Xã Yên Hồng | 0,66 | 0,66 | 0,66 |
|
|
| Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 23/4/2021 của tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng khu dân cư tập trung phía Bắc thôn An Lộc Thượng, xã Yên Hồng, huyện Ý Yên |
19 | Đường Phía Tây giáp xã Yên Phong đến T14 | Xã Yên Hồng | 0,61 | 0,61 | 0,61 |
|
|
|
|
20 | Đường Phía Nam từ đường bê tông đến trạm biến áp | Xã Yên Hồng | 0,62 | 0,62 | 0,62 |
|
|
|
|
21 | Đường giao thông | Xã Yên Bằng | 1,49 | 0,39 | 0,39 |
| 1,10 |
| Văn bản số 799/UBND-VP5 ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư |
22 | Đường cầu bến mới | Xã Yên Phong | 3,44 | 3,10 | 2,42 |
| 0,18 | 0,16 | QĐ 258/QĐ-TTg ngày 04/3/2019 của Thủ tướng CP về phê duyệt chủ trương cải tạo cầu yếu và cầu nối trên các quốc lộ |
23 | Đường nối từ QL 38B đến đường trục xã Yên Dương (trạm y tế xã Yên Dương) | Yên Dương | 1,29 | 1,25 | 1,25 |
| 0,04 |
| Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
24 | Mở rộng đường phía Nam bờ sông S4L HT 5m, MR thêm 4m | Xã Yên Thắng | 4,32 | 3,22 | 3,22 |
| 1,10 |
| UBND huyện có QĐ chủ trương số 7421 ngày 27/10/2020 |
| Huyện Vụ Bản |
| 19,39 | 17,21 | 14,06 |
| 2,18 |
|
|
25 | Đường Khả Chính - Bối Xuyên kéo dài | Xã Hợp Hưng | 5,17 | 5,17 | 5,17 |
|
|
| Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
| Xã Đại An | 2,40 | 2,40 | 2,40 |
|
|
|
|
26 | Đường Đồng Lạc đi Lương Mỹ | Xã Hợp Hưng | 1,40 | 0,70 | 0,70 |
| 0,70 |
| QĐ 1015/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
27 | Đường giao thông kè Đồng Lạc | Xã Hợp Hưng | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
|
| QĐ 1292/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
28 | Mở rộng đường nối QL 38B đến Phủ Vân Cát | Xã Trung Thành | 1,50 | 0,46 | 0,46 |
| 1,04 |
| Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án |
Xã Kim Thái | 1,14 | 0,90 | 0,90 |
| 0,24 |
|
| ||
29 | Đường Kè sông Tiên Hương | Kim Thái | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| Quyết định số 1714/2021 của UBND tỉnh |
30 | MR đường từ QL10 đến di tích Huyền Trân Công Chúa | Xã Liên Minh | 5,50 | 5,50 | 2,50 |
|
|
| VB số 1201/SKH&ĐT - ĐTTĐ của Sở Kế hoạch và Đầu tư ngày 05/8/2021 và NQ 12/2021 và QĐ 1714/2021 của UBND tỉnh |
31 | Đường kè ven Kênh C9 | Thị trấn Gôi | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
| TB số 98/TB-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
32 | MR đường QL 38B - Dộc Vậy | xã Cộng Hòa | 0,40 | 0,20 | 0,10 |
| 0,20 |
| QĐ 3618/QĐ-UBND 06/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định V/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
33 | MR đường khu lăng mộ Lương Thế Vinh | Xã Liên Bảo | 0,20 | 0,20 | 0,15 |
|
|
| QĐ số 3623/QĐ-UBND 07/9/2021 Của UBND tỉnh Nam Định V/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
| Huyện Mỹ Lộc |
| 7,91 | 5,42 | 4,04 | 0,00 | 2,49 | 0,00 |
|
34 | Mở rộng đường Thắng Hà | Xã Mỹ Hà, Mỹ Thắng | 0,91 | 0,91 | 0,91 |
|
|
| Thông báo số 16/TB-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh |
35 | Mở rộng đường đê ất hợi | Mỹ Hà, Mỹ Tiến, Mỹ Thuận, Mỹ Thịnh | 6,21 | 4,40 | 3,03 |
| 1,81 |
| Thông báo số 14/TB-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh |
36 | Từ đường 21A- cầu Trưởng (Thịnh Khánh) | xã Mỹ Thịnh | 0,79 | 0,11 | 0,10 |
| 0,68 |
| QĐ số 2113/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
| Huyện Nam Trực |
| 8,03 | 7,49 | 6,00 | 0,00 | 0,54 |
|
|
37 | Mở rộng, nâng cấp đường An Quang (khoảng 6,9km từ đê tả sông Đào xã Nghĩa An đến đường QL21B) | xã Nghĩa An, Nam Cường, Hồng Quang | 3,84 | 3,67 | 3,33 |
| 0,17 |
| QĐ1127/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
38 | Đường Thái Hài (khoảng 6,2km từ QL21B đến TL490C) | xã Nam Thái, Nam Tiến, Nam Hải | 4,19 | 3,82 | 2,67 |
| 0,37 |
| QĐ2243/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
| Huyện Trực Ninh |
| 16,45 | 13,03 | 11,50 | 0,00 | 3,42 | 0,00 |
|
39 | Mở đường mới từ đường nội thị đến cụm công nghiệp (đoạn cải tạo, nâng cấp đường kết nối vào khu đô thị thị trấn Cát Thành từ tỉnh lộ 488B đến đê sông Ninh Cơ) | TT Cát Thành | 5,00 | 4,00 | 4,00 |
| 1,00 |
| TB số 144/TB-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh (xây dựng khu đô thị thị trấn Cát Thành) |
40 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 488B |
| 11,45 | 9,03 | 7,50 | 0,00 | 2,42 | 0,00 | NQ số 31/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
| xã Trực Đạo | 5,15 | 3,60 | 3,00 |
| 1,55 |
|
| |
xã Trực Tuấn | 3,10 | 2,73 | 2,25 |
| 0,37 |
|
| ||
xã Trung Đông | 3,20 | 2,70 | 2,25 |
| 0,50 |
|
| ||
| 66,64 | 39,30 | 13,80 | 1,44 | 27,34 |
|
| ||
| Huyện Ý Yên |
| 4,53 | 2,69 | 2,09 |
| 1,84 |
|
|
41 | Quy hoạch mở rộng kênh quỹ độ (Dự án của Công ty thủy lợi Bắc Nam Hà) | Xã Yên Phong | 4,53 | 2,69 | 2,09 |
| 1,84 |
| QĐ số 1619/QĐ-BNN ngày 18/7/2011 của Bộ NN và PT Nông thôn |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 16,18 | 14,47 | 0,50 | 1,44 | 1,71 |
|
|
42 | Dự án xây dựng kênh thoát nước KCN Dệt may Rạng Đông | Bãi Bồi Nghĩa Hưng | 15,68 | 13,97 |
| 1,44 | 1,71 |
| QĐ số 2150/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh Nam Định |
43 | Dự án sản xuất nước sạch nông thôn của công ty TNHH Mai Thanh | Xã Nghĩa Hồng | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| QĐ số 313/QĐ-UBND ngày 13/2/2019 của UBND tỉnh |
| Thành phố Nam Định |
| 39,33 | 16,04 | 7,23 |
| 23,29 |
|
|
44 | Nâng cấp hệ thống công trình phòng chống lụt bão đê Hữu Hồng và tả sông Đào thành phố Nam Định | P. Cửa Nam, Nam Vân, Nam Phong | 39,30 | 16,01 | 7,20 |
| 23,29 |
| QĐ số 1644/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 27/9/2011 về việc phê duyệt dự án đầu tư (Đang thực hiện) |
45 | Công trình hoàn trả đất thủy lợi cho Công ty Công trình thủy lợi Mỹ Thành để GPMB nâng cấp cải tạo QL 38 B đoạn từ QL10-QL1A | P. Lộc Hòa | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| Thuộc dự án hoàn trả của dự án cải tạo QL 38B |
| Huyện Trực Ninh |
| 3,20 | 2,70 | 0,90 |
| 0,50 |
|
|
46 | Mở rộng, hoàn thiện bê tông hóa mặt đê | Xã Phương Định | 3,20 | 2,70 | 0,90 |
| 0,50 |
| NQ 32/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án cải tạo, nâng cấp một số đoạn đê xung yếu trái tuyến đê sông tỉnh Nam Định |
| Huyện Vụ Bản |
| 3,40 | 3,40 | 3,08 |
|
|
|
|
47 | Mở rộng nâng cấp trạm bom Đế từ Đình Hương đến thùng Tai Voi | Xã Thành Lợi | 3,40 | 3,40 | 3,08 |
|
|
| NQ 32/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 24/10/2019 (ghi vốn) |
| 17,74 | 17,56 | 17,02 |
| 0,18 |
|
| ||
| Huyện Trực Ninh |
| 3,66 | 3,66 | 3,66 |
|
|
|
|
48 | Xây dựng nhà đội quản lý điện khu vực thị trấn Ninh Cường | TT Ninh Cường | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| QĐ 1807/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh Nam Đinh về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
49 | Xây dựng ĐZ và TBA 110kV Trực Đại (Đường dây và trạm biến áp) | TT Cát Thành, Xã Trực Thắng, Xã Trực Cường | 0,44 | 0,44 | 0,44 |
|
|
| QĐ 823/QĐ-BCT ngày 14/3/2017 của Bộ Công thương về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Đường dây và TBA 110 KV Trực Đại |
50 | Dự án xây dựng 51 chân cột điện dự án ĐZ 110KV (chân cột điện và đường dây) | Xã Trực Đạo, Trực Thanh, Trực Đại, Trực Cường, Trực Thái, TT Cát Thành | 1,81 | 1,81 | 1,81 |
|
|
| QĐ 823/QĐ-BCT ngày 14/3/2017 của Bộ Công thương về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Đường dây và TBA 110 KV Trực Đại |
51 | Xây dựng ĐZ và TBA 110kV Liễu Đề (đường dây và trạm biến áp) | Xã Trực Thuận, Trực Khang, Trực Nội, Trực Thanh | 0,64 | 0,64 | 0,64 |
|
|
| QĐ 885/QĐ-EVNNPC ngày 04/07/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án Đường dây và TBA 110 KV Liễu Đề |
52 | Xây dựng chân cột điện thuộc dự án DZ và TBA 110kV Liễu Đề (Đường dây và trạm biến áp) | xã Trực Thanh, Trực Nội, Trực Mỹ, Trực Thuận | 0,56 | 0,56 | 0,56 |
|
|
| QĐ 885/QĐ-EVNNPC ngày 04/07/2019 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án Đường dây và TBA 110 KV Liễu Đề |
53 | Xây dựng xuất tuyến 110KV lộ 173, 174 TBA 220 KV Trực Ninh | Xã Việt Hùng, TT Cát Thành | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
|
|
| QĐ 3 268/QĐ-EVNNPC ngày 05/11/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Dự án Xuất tuyến 110KV lộ 173, 174 TBA 220kV Trực Ninh |
| Huyện Ý Yên |
| 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
54 | ĐZ và TBA 110kv Yên Thắng | Xã Yên Khang | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| QĐ số 4694/QĐ-BCT ngày 19/12/2018 của Bộ Công thương |
Xã Yên Tiến | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
| ||
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 2,20 | 2,08 | 1,68 |
| 0,12 |
|
|
55 | Đường dây và trạm biến áp 110 KV Đông Bình | Xã Phúc Thắng, Nghĩa Lạc, Nghĩa Phong, Nghĩa Bình, Nghĩa Tân, Nghĩa Lợi, Nghĩa Thành | 2,20 | 2,08 | 1,68 |
| 0,12 |
| Quyết định số 3808/QĐ-EVNNPC ngày 31/12/2020 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc Quyết định về việc báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Đường dây và trạm biến áp 110 KV Đông Bình |
| Huyện Xuân Trường |
| 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
56 | Xây dựng, cải tạo các TBA và chân cột điện | Xã Xuân Thủy, Xuân Bắc, Xuân Đài, Xuân Phú, Thọ Nghiệp, Xuân Phương | 0,49 | 0,49 | 0,49 |
|
|
| QĐ số 777/QĐ-EVNNPC ngày 06/4/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc QĐ số 1065/QĐ-EVNNPC ngày 11/5/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
57 | Dự án cải tạo mạch vòng khu vực tỉnh Nam Định 476 Lạc Quẩn (E3.8) Trực Ninh (E3.16) | Xã Xuân Ninh | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
| QĐ số 2120/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc |
| Huyện Vụ Bản |
| 2,13 | 2,07 | 1,98 |
| 0,06 |
|
|
58 | Trạm biến áp 110 KV | Xã Hiển Khánh | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
| QĐ 1063/QĐ-BCT ngày 21/3/2016 của Bộ Công thương |
59 | Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110KV lộ 174,175 TBA 220kV Nam Định-Trình Xuyên | Xã Đại An | 0,9 | 0,9 | 0,88 |
|
|
| QĐ 1063/QĐ-BCT ngày 21/3/2016 của Bộ Công thương |
|
| Xã Liên Bảo | 0,23 | 0,17 | 0,1 |
| 0,06 |
|
|
| Huyện Giao Thủy |
| 1,77 | 1,77 | 1,77 |
|
|
|
|
60 | Xây dựng dự án đường dây và TBA 110kV Giao Thanh | Xã Giao Châu | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
|
|
| Văn bản số 27/UBND-VP5 ngày 21/1/2021 của UBND tỉnh Nam Định về hướng tuyến và vị trí đặt TBA 110 Giao Thanh; QĐ số 1532/QĐ- ENVNPC ngày 7/6/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án Đường dây và TBA 110 kv Giao Thanh |
Xã Giao Hải | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
| ||
Xã Giao Lạc | 0,64 | 0,64 | 0,64 |
|
|
|
| ||
Xã Giao Nhân | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
| ||
Xã Giao Phong | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
|
|
|
| ||
Xã Giao Thịnh | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
| ||
Xã Giao Xuân | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
|
|
|
| ||
Xã Giao Yến | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
| ||
| Huyện Hải Hậu |
| 1,86 | 1,86 | 1,86 |
|
|
|
|
61 | Đường dây và TBA 110Kv Thịnh Long | xã Hải Giang | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
|
|
| Văn bản số 437/UBND-VP5 ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây và TBA |
xã Hải Phong | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| ||
xã Hải Ninh | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
| ||
xã Hải Phú | 0,26 | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
| ||
xã Hải Châu | 0,85 | 0,85 | 0,85 |
|
|
|
| ||
62 | Xuất tuyến 110KV lộ 173, 174 trạm 220KV Trực Ninh | xã Hải Nam, Hải Vân | 0,48 | 0,48 | 0,48 |
|
|
| NQ số 54/NQ-HĐND ngày 7/12/2019 của HĐND tỉnh |
| Huyện Mỹ Lộc |
| 1,35 | 1,35 | 1,3 |
|
|
|
|
63 | Đường dây 110Kv TBA 220Kv Nam Định - TBA 110 KV Vũ Thư | xã Mỹ Tân, Mỹ Phúc | 0,95 | 0,95 | 0,9 |
|
|
| Văn bản số 813/UBND-VP5 ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận phương án hướng tuyến |
64 | Đường dây xuất tuyến 220KV lộ 471, 473, 475, 477, 479, 481 TBA110KV Mỹ Trung | xã Mỹ Tân, Mỹ Trung | 0,4 | 0,4 | 0,4 |
|
|
| Văn bản số 803/UBND-VP5 ngày 25/10/2021 của UBND tỉnh v/v chấp thuận hướng tuyến đường dây và TBA |
| Huyện Nam Trực |
| 3,27 | 3,27 | 3,27 |
|
|
|
|
65 | Xây dựng ĐZ và TBA 110kV Nam Điền (đường dây và trạm biến áp) | Các xã Điền Xá, Hồng Quang, Nam Mỹ | 1,06 | 1,06 | 1,06 |
|
|
| VB293/UBND-VP5 ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh Nam Định |
66 | Đường dây 500kV Nam Định - Phố Nối | Các xã Nam Thắng, Tân Thịnh, Nam Hồng, Nam Hùng, Nam Hoa, Nam Dương, Bình Minh, Đồng Sơn, Nam Thái | 2,21 | 2,21 | 2,21 |
|
|
| VB825/UBND-VP5 ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh Nam Định |
| 149,93 | 141,17 | 139,94 |
| 8,76 |
|
| ||
| Huyện Trực Ninh |
| 10,50 | 9,24 | 9,24 |
| 1,26 |
|
|
67 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Trực Thái | 5,00 | 4,75 | 4,75 |
| 0,25 |
| QĐ 414 QĐ-UBND ngày 02 03/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư |
68 | Mở rộng khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (khu Ươm tơ cũ) | Xã Việt Hùng | 0,50 | 0,49 | 0,49 |
| 0,01 |
| QĐ 567/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND tỉnh Nam Định về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
69 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Trực Hùng | 5,00 | 4,00 | 4,00 |
| 1,00 |
| QĐ 476/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư |
| Huyện Hải Hậu |
| 15,22 | 13,53 | 13,53 |
| 1,69 |
|
|
70 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng và tái định cư | Xã Hải Xuân | 4,32 | 3,63 | 3,63 |
| 0,69 |
| NQ số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư |
71 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng và tái định cư | Xã Hải Hưng | 10,90 | 9,90 | 9,90 |
| 1,00 |
| Thông báo số 81/TB-UBND của UBND tỉnh ngày 01/6/2021 về lập báo cáo đề xuất chủ trương |
| Huyện Nam Trực |
| 9,84 | 9,76 | 9,76 | 0 | 0,08 | 0 |
|
72 | Khu dân cư tập trung phía Nam trụ sở UBND xã Nam Dương và san lấp mặt bằng để xây dựng trung tâm văn hóa thể thao huyện Nam Trực (đợt 2) | Xa Nam Dương | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| 0 |
| QĐ205 5/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư |
73 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Tân Thịnh | 2,00 | 1,96 | 1,96 |
| 0,04 |
| QĐ2611/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
74 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Nam Cường | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
| 0,00 |
| NQ08/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư |
75 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Nam Thắng | 2,02 | 2,00 | 2,00 |
| 0,02 |
| NQ09/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư |
76 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Đồng Sơn | 1,60 | 1,58 | 1,58 |
| 0,02 |
| NQ10/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư |
| Thành phố Nam Định |
| 0,88 | 0,88 | 0,88 |
|
|
|
|
77 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư thôn Địch Lễ B (Chuyển vị trí đất các hộ được giao đất trái thẩm quyền vi phạm quy hoạch) | xã Nam Vân | 0,88 | 0,88 | 0,88 |
|
|
| Thông báo số 747/TB-UBND thành phố Nam Định ngày 28/7/2020 về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 15,95 | 15,46 | 14,64 |
| 0,49 |
|
|
78 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Nghĩa Lợi | 1,12 | 1,12 | 1,12 |
|
|
| NQ số 14/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND huyện Nghĩa Hưng v/v Thông qua chủ trương đầu tư xây dựng dự án xây dựng khu dân cư tập trung khu vực xóm Nam Điền, xã Nghĩa Lợi, huyện Nghĩa Hưng |
79 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Nghĩa Bình | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
|
| NQ số 28/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Nghĩa Hưng về việc thông qua chủ trương đầu tư dự án xây dựng khu dân cư tập trung xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Hưng |
80 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Nghĩa Phong | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
|
| Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 10/04/2021 của HĐND huyện Nghĩa Hưng về việc thông qua chủ trương đầu tư xây dựng dự án xây dựng KDC tập trung đội 12 xã Nghĩa Phong |
81 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Nghĩa Phú | 1,83 | 1,83 | 1,83 |
|
|
| NQ số 04/NQ-HĐND ngày 10/4/2021 của HĐND huyện Nghĩa Hưng v/v Thông qua chủ trương đầu tư xây dựng dự án xây dựng khu dân cư tập trung xã Nghĩa Phú, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định; |
82 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Nghĩa Châu | 5,30 | 4,81 | 3,99 |
| 0,49 |
| QĐ số 1853/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh va QĐ số 524/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 |
83 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Nghĩa Trung | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
| NQ số 38/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 và NQ số 36/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
| Huyện Xuân Trường |
| 11,25 | 10,89 | 10,48 |
| 0,36 |
|
|
84 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Xuân Hồng | 3,42 | 3,35 | 3,28 |
| 0,07 |
| Báo cáo thẩm định số 1974/BC-SKH&ĐT ngày 17/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
85 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Xuân Phương | 4,02 | 3,97 | 3,76 |
| 0,05 |
| Báo cáo thẩm định số 1979/BC-SKH&ĐT ngày 17/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
86 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Xuân Trung | 1,60 | 1,56 | 1,48 |
| 0,04 |
| Báo cáo thẩm định số 1962/BC-SKH&ĐT ngày 17/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
87 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Xuân Vinh | 2,21 | 2,01 | 1,96 |
| 0,20 |
| Báo cáo thẩm định số 1972/BC-SKH&ĐT ngày 17/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Huyện Ý Yên |
| 6,52 | 6,16 | 6,16 |
| 0,36 |
|
|
88 | Tái định cư và đấu giá dự án đường kết nối đê Tả đáy Yên Bằng đến đường 57 B Yên Tiến |
| 1,16 | 0,84 | 0,84 |
| 0,32 |
| NQ 59/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 7/12/2019 về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường |
| Xã Yên Bằng | 0,60 | 0,34 | 0,34 |
| 0,26 |
|
| |
Xã Yên Hồng | 0,36 | 0,30 | 0,30 |
| 0,06 |
|
| ||
Xã Yên Tiến | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
| ||
89 | Điểm tái định cư và đấu giá dự án Cụm công nghiệp Yên Dương | Xã Yên Dương | 0,05 | 0,03 | 0,03 |
| 0,02 |
| Điểm Tái định cư phân tán, không làm QĐ chủ trương XD hạ tầng |
90 | Khu Tái định cư và đấu giá dự án Đập Đuồi và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Phú | 0,17 | 0,15 | 0,15 |
| 0,02 |
| QĐ số 3974/QĐ-BNN-TCTL ngày 06/10/2015 của Bộ NN và PTNT về việc phê duyệt thiết kế BVTC- Dự toán dự án xây dựng cống Đập Đuồi và nạo vét hệ thống kênh Thiên Phái, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
91 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Yên Dương | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
| QĐ 11/QĐ-UBND tỉnh Nam Định ngày 6/4/2021 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
92 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (giao đất đợt 2) | Xã Yên Thành | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
|
|
| QĐ 1803/QĐ-UBND tỉnh Nam Định ngày 1/4/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
| Huyện Vụ Bản |
| 11,86 | 11,86 | 11,86 |
|
|
|
|
93 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Tam Thanh | 2,06 | 2,06 | 2,06 |
|
|
| TB số 168/TB-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh và NQ 12/2021 và QĐ 1714/2021 |
94 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Trung Thành | 9,80 | 9,80 | 9,80 |
|
|
| QĐ số 696/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND tỉnh |
| Huyện Giao Thủy |
| 58,59 | 55,34 | 55,34 |
| 3,25 |
|
|
95 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Hoành Sơn | 6,00 | 5,96 | 5,96 | 0,00 | 0,04 |
| TB số 44-TB/TU ngày 18/11/2020 của Tỉnh ủy |
96 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Hồng Thuận | 9,00 | 8,00 | 8,00 | 0,00 | 1,00 |
| Thông báo số 15/TB-UBND ngày 22/01/2021 của UBND tỉnh "V/v đề xuất chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận huyện Giao Thủy" |
97 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Giao Tiến | 9,90 | 9,70 | 9,70 | 0,00 | 0,20 |
| Thông báo số 122-TB/TU của Tỉnh ủy ngày 26/02/2021 "Về chủ trương đầu tư xây dựng Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy" |
98 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Giao An | 0,95 | 0,81 | 0,81 |
| 0,14 |
| Quyết định số 6145/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng khu dân cư tập trang xóm 14 |
99 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Hoành Sơn | 0,96 | 0,90 | 0,90 |
| 0,06 |
| Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng khu dân cư tập trung xóm 14 xã Hoành Sơn |
100 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Giao Long | 6,40 | 5,88 | 5,88 |
| 0,52 |
| Báo cáo thẩm định số 1998/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
101 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Giao Hải | 3,34 | 3,04 | 3,04 |
| 0,30 |
| Báo cáo thẩm định số 2006/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
102 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Giao Châu | 5,06 | 4,95 | 4,95 |
| 0,11 |
| Báo cáo thẩm định số 2005/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
103 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Giao Tân | 3,21 | 3,21 | 3,21 |
|
|
| Công văn số 2033 SKH&ĐT-ĐTTĐ ngày 23/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
104 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Giao Thịnh | 4,36 | 3,93 | 3,93 |
| 0,43 |
| Báo cáo thẩm định số 2008/BC-SKH&ĐT ngày 19/11/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
105 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | Xã Giao Thiện | 9,41 | 8,96 | 8,96 | 0,00 | 0,45 |
| TB số 175/TB-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh |
| Huyện Mỹ Lộc |
| 9,32 | 8,05 | 8,05 | 0,00 | 1,27 | 0,00 |
|
106 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (An Cổ) | Xã Mỹ Thành | 7,32 | 6,25 | 6,25 |
| 1,07 |
| Thông báo số 204/TB-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
107 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (Xóm 5) | Xã Mỹ Hưng | 2,00 | 1,80 | 1,80 |
| 0,20 |
| Nghị Quyết 31/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương dự án |
| 29,76 | 28,92 | 25,51 |
| 0,84 |
|
| ||
| Thảnh phố Nam Định |
| 24,56 | 23,72 | 20,51 |
| 0,84 |
|
|
108 | Khu TĐC phục vụ giải phóng mặt bằng Phường Cửa Nam (Giai đoạn 2, Phục vụ tái định cư và đấu giá cho nhân dân làm nhà ở) | P. Cửa Nam | 1,26 | 1,06 | 0,90 |
| 0,20 |
| QĐ số 297/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 27/2/2013 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam |
109 | Khu TĐC thôn Phúc Tân (Phục vụ tái định cư và đấu giá) | P. Lộc Hòa, Mỹ Xá | 9,50 | 9,50 | 9,50 |
|
|
| QĐ số 191/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 25/01/2011 về việc phê duyệt dự án xây dựng khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng xã Mỹ Xá và khu Bãi Viên xã Lộc Hòa |
110 | Khu TĐC phường Lộc Vượng (khu vực trường Đại học Lương Thế Vinh, Phục vụ tái định cư và đấu giá) | P. Lộc Vượng | 2,80 | 2,46 | 2,32 |
| 0,34 |
| QĐ số 152/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 18/01/2021 về việc phê duyệt dự án xây dựng khu TĐC phường Lộc Vượng (Khu vực trường Đại học Lương Thế Vinh) |
111 | Xây dựng khu đô thị đường Nguyễn Công Trứ | P. Lộc Vượng | 11,00 | 10,70 | 7,79 |
| 0,30 |
| NQ số 72/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 8/12/2020 về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án xây dựng khu đô thị đường Nguyễn Công Trứ |
| Huyện Trực Ninh |
| 5,20 | 5,20 | 5,00 |
|
|
|
|
112 | Xây dựng khu đô thị | TT Cát Thành | 5,20 | 5,20 | 5,00 |
|
|
| Thông báo số 144/TB-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh |
| 8,19 | 7,95 | 7,67 |
| 0,24 |
|
| ||
| Thành phố Nam Định |
| 6,41 | 6,41 | 6,41 |
|
|
|
|
113 | Xây dựng trường THPT Lê Hồng Phong | P. Lộc Vượng | 6,41 | 6,41 | 6,41 |
|
|
| Thông báo số 1011-TB/TU ngày 21/5/2020 của Tỉnh ủy Nam Định về chủ trương đầu tư xây dựng mới trường Lê Hồng Phong |
| Huyện Xuân Trường |
| 1,27 | 1,10 | 0,82 |
| 0,17 |
|
|
114 | Mở rộng trường mầm non khu 2/9 | Xã Xuân Kiên | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| QĐ số 5574 ngày 24/12/2019 của UBND huyện Xuân Trường về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
115 | Mở rộng trường tiểu học | Xã Xuân Phương | 0,12 | 0,02 | 0,02 |
| 0,10 |
| QĐ số 40 ngày 15/8/2019 của UBND xã Xuân Phương về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
116 | Mở rộng trường Tiểu học | Xã Xuân Thành | 0,22 | 0,15 | 0,15 |
| 0,07 |
| QĐ số 301 ngày 28/01/2019 của UBND xã Xuân Thành về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
117 | Mở rộng trường tiểu học khu A | Xã Thọ Nghiệp | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| - QĐ số 114b ngày 23/7/2021 của UBND xã Thọ Nghiệp về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
118 | Mở rộng trường tiểu học khu B | Xã Thọ Nghiệp | 0,16 | 0,16 | 0,06 |
|
|
| - QĐ số 114b ngày 23/7/2021 của UBND xã Thọ Nghiệp về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
119 | Mở rộng trường Mầm non xã | Xã Xuân Thủy | 0,21 | 0,21 | 0,03 |
|
|
| QĐ số 117 ngày 16/12/2019 của UBND xã Xuân Thủy về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
| Huyện Nam Trực |
| 0,51 | 0,44 | 0,44 |
| 0,07 |
|
|
120 | Mở rộng, nâng cấp sân, khu giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ trường THCS Nam Tiến | Xã Nam Tiến | 0,51 | 0,44 | 0,44 |
| 0,07 |
| Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND xã v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
| Huyện Ý Yên |
| 3,75 | 3,71 | 3,71 |
| 0,04 |
|
|
121 | Xây dựng trường mầm non Yên Hồng | Xã Yên Hồng | 1,90 | 1,88 | 1,88 |
| 0,02 |
| QĐ số 1990/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của UBND huyện Ý Yên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
122 | Mở rộng trường mầm non Yên Phong | Xã Yên Phong | 0,43 | 0,41 | 0,41 |
| 0,02 |
| QĐ 7434/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND huyện Ý Yên về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư |
123 | Mở rộng trường mầm non khu A | Xã Yên Lương | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
|
| Quyết định số 6769/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND huyện Ý Yên về việc phê duyệt chủ trương |
124 | Xây dựng trường mầm non Yên Thắng | Xã Yên Thắng | 0,72 | 0,72 | 0,72 |
|
|
| QĐ chủ trương của UBND huyện số 7288 ngày 21/10/2020 |
125 | Mở rộng trường tiểu học Thị Trấn Lâm | TT Lâm | 0,52 | 0,52 | 0,52 |
|
|
| QĐ 181/QĐ-UBND ngày 15/1/2020 huyện Ý Yên về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
| 9,00 | 7,30 | 7,30 |
| 1,70 |
|
| ||
| Huyện Vụ Bản |
| 9,00 | 7,30 | 7,30 |
| 1,70 |
|
|
126 | Xây dựng Khu di tích Huyền Trân Công Chúa (Mở rộng di tích chùa Hổ Sơn) | Xã Liên Minh | 9,00 | 7,30 | 7,30 |
| 1,70 |
| QĐ 2010/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 mở rộng di tích lịch sử văn hóa chùa hổ sơn |
| 2,38 | 1,9 | 1,9 |
| 0,48 | 0 |
| ||
| Huyện Nam Trực |
| 2,38 | 1,9 | 1,9 |
| 0,48 | 0 |
|
127 | Dự án xây dựng trung tâm dịch vụ chăm sóc người cao tuổi tỉnh Nam Định tại xã Nghĩa An của Công ty CP DV Đức Sinh | Xã Nghĩa An | 2,38 | 1,9 | 1,9 |
| 0,48 |
| QĐ1947 ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
| 2,00 | 1,72 | 1,70 |
| 0,28 |
|
| ||
| Huyện Xuân Trường |
| 2,00 | 1,72 | 1,70 |
| 0,28 |
|
|
128 | Xây mới chùa Xuân Ngọc | Xã Xuân Ngọc | 2,00 | 1,72 | 1,70 |
| 0,28 |
| CV số 01-CV/BCĐ ngày 21/02/2019 của Ban chỉ đạo công tác tôn giáo tỉnh về chủ trương cho phép ban hộ tự chùa Xuân Ngọc lập thủ tục giao đất |
| 1,64 | 1,64 | 1,64 |
|
|
|
| ||
| Huyện Xuân Trường |
| 0,54 | 0,54 | 0,54 |
|
|
|
|
129 | Xây dựng trụ sở Chi cục thống kê huyện | TT. Xuân Trường | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| TB số 13 ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh về chủ trương chấp thuận để Chi cục Thống kê tỉnh Nam Định lập dự án đầu tư xây dựng trụ sở Chi cục thống kê huyện Xuân Trường (đã xây dựng xong chưa lập thủ tục giao đất) |
130 | Xây dựng trụ sở UBND xã Xuân Ngọc | xã Xuân Ngọc | 0,39 | 0,39 | 0,39 |
|
|
| QĐ 502/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 của UBND huyện Xuân Trường về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng trụ sở UBND xã Xuân Ngọc (đã xây dựng xong chưa lập thủ tục giao đất) |
| Huyện Vụ Bản |
| 1,10 | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
|
131 | Xây dựng trụ sở cơ quan huyện Vụ Bản | TT Gôi | 1,10 | 1,10 | 1,10 |
|
|
| Quyết định số 1644/QĐ-BTC ngày 27/8/2021 của Bộ Tài chính |
| 0,94 | 0,94 | 0,94 |
|
|
|
| ||
| Thành phố Nam Định |
| 0,94 | 0,94 | 0,94 |
|
|
|
|
132 | Xây dựng trụ sở Chi cục quản lý thị trường tỉnh Nam Định | P. Lộc Hạ | 0,94 | 0,94 | 0,94 |
|
|
| Thông báo 975/TB-TU ngày 26/3/2020 về ý kiến của TT tỉnh ủy về chủ trương đầu tư dự án |
| 11,15 | 11,10 | 9,83 |
| 0,05 |
|
| ||
| Thành phố Nam Định |
| 3,16 | 3,16 | 1,89 |
|
|
|
|
133 | Xây dựng văn phòng, trung tâm giới thiệu sản phẩm và kinh doanh thương mại của Công ty TNHH thương mại Gia Phan | P. Lộc Hạ | 3,16 | 3,16 | 1,89 |
|
|
| QĐ số 1165/QĐ-UBND ngày 5/6/2019 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
| Huyện Mỹ Lộc |
| 2,48 | 2,43 | 2,43 |
| 0,05 |
|
|
134 | Dự án đầu tư tổ hợp thương mại và dịch vụ TV HANOI | Mỹ Hưng | 2,40 | 2,35 | 2,35 |
| 0,05 |
| Văn bản số 837/UBND-VP3 ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc nghiên cứu, khảo sát lập thủ tục đầu tư |
135 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kinh doanh dịch vụ ô tô Thanh Tùng của Công ty TNHH phát triển thương mại Thanh Tùng | Xã Mỹ Hưng | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| QĐ điều chỉnh chủ trương đầu tư 1580/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Nam Định |
| Huyện Trực Ninh |
| 2,51 | 2,51 | 2,51 |
|
|
|
|
136 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu số 8 của Công ty cổ phần tập đoàn đầu tư phát triển Trường An | Xã Liêm Hải | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
| QĐ 930/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 16/4/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
137 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu số 10 Công ty cổ phần tập đoàn đầu tư phát triển Trường An | Xã Trung Đông | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
| QĐ 931/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
138 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu số 9 Công ty cổ phần tập đoàn đầu tư phát triển Trường An | Xã Trực Nội | 0,55 | 0,55 | 0,55 |
|
|
| QĐ 932/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 16/4/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
139 | Xây dựng khu dịch vụ thương mại của Công ty cổ phần thương mại Trực Ninh | Xã Trung Đông | 0,96 | 0,96 | 0,96 |
|
|
| QĐ 2671/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 02/12/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
140 | Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu của Công ty xăng dầu Hà Nam Ninh | Xã Trực Thắng | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
| QĐ 1616/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND tỉnh Nam Định về phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của Sở KH&ĐT |
| Huyện Nam Trực |
| 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
|
|
|
141 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kinh doanh hàng kim khí điện máy của Công ty TNHH Lộc Thịnh | xã Nghĩa An | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
|
| QĐ số 2454/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
| 16,20 | 15,56 | 15,56 |
| 0,63 | 0,01 |
| ||
| Huyện Nam Trực |
| 9,30 | 8,80 | 8,80 |
| 050 |
|
|
142 | Dự án xây dựng tổ hợp nhà máy sản xuất điện tử, đồ chơi, gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại công nghệ cao phục vụ xuất khẩu của Công ty TNHH công nghiệp Sinte Nam Định | Xã Đồng Sơn | 9,30 | 8,80 | 8,80 |
| 0,50 |
| Văn bản số 625/UBND-VP3 ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc chủ trương nghiên cứu, khảo sát lập dự án đầu tư |
| Huyện Ý Yên |
| 6,60 | 6,46 | 6,46 |
| 0,13 | 0,01 |
|
143 | Dự án xây dựng xưởng sản xuất và kinh doanh hàng may mặc của Công ty TNHH Thắng Xuyên | xã Yên Nhân | 1,00 | 0,98 | 0,98 |
| 0,02 |
| Quyết định chủ trương đầu tư số 2173/QĐ-UBND ngày 07/10 2019 |
144 | Xây dựng khu tập kết và sơ chế vật liệu xây dựng của Công ty cổ phần Bảo Châm | xã Yên Nhân | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
|
|
| Văn bản chấp thuận chủ trương số 09/CTĐT- UBND ngày 08/2/2021 |
145 | Dự án xây dựng xưởng sản xuất kinh doanh đồ gỗ của Công ty TNHH Hoàng Anh Nam Định | Xã Yên Ninh | 0,97 | 0,97 | 0,97 |
|
|
| Quyết định chủ trương số 2919/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
146 | Đấu giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Yên Hưng | 2,63 | 2,51 | 2,51 |
| 0,11 | 0,01 | Thông báo ý kiến của TT tỉnh ủy số 323-TB/TU ngày 21/10/2021 |
| Huyện Trực Ninh |
| 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
147 | Xây dựng nhà máy cấp nước sạch của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng VIETCOM | Xã Trung Đông | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
| QĐ 53/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
| 3,00 | 2,80 | 2,80 |
| 0,20 |
|
| ||
| Huyện Trực Ninh |
| 3,00 | 2,80 | 2,80 |
| 0,20 |
|
|
148 | Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất gạch không nung của Công ty cổ phần sản xuất vật liệu xây dựng Minh Trang | Xã Trực Thanh | 3,00 | 2,80 | 2,80 |
| 0,20 |
| QĐ 82/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh Nam Định về phê duyệt chủ trương đầu tư |
| 2,50 | 2,43 |
| 2,43 | 0,07 |
|
| ||
149 | Dự án xây dựng hạ tầng bãi tắm Quất Lâm | TT Quất Lâm | 2,50 | 2,43 |
| 2,43 | 0,07 |
| QĐ 3267/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng hạ tầng bãi tắm Quất Lâm |
| 95,50 | 90,97 | 79,91 |
| 4,43 | 0,10 |
| ||
- | Đất ở nông thôn (139 xã) |
| 91,45 | 86,93 | 75,87 |
| 4,42 | 0,10 |
|
| Huyện Xuân Trường (18 xã) |
| 13,07 | 12,64 | 12,07 |
| 0,43 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Bắc | 0,54 | 0,54 | 0,54 |
|
|
| 6 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Châu | 1,03 | 1,03 | 1,03 |
|
|
| 10 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Đài | 0,71 | 0,71 | 0,71 |
|
|
| 6 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Hòa | 0,78 | 0,78 | 0,78 |
|
|
| 12 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Hồng | 0,48 | 0,42 | 0,17 |
| 0,06 |
| 5 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Thọ Nghiệp | 0,56 | 0,56 | 0,56 |
|
|
| 6 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Kiên | 0,50 | 0,47 | 0,45 |
| 0,03 |
| 6 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Ninh | 0,68 | 0,57 | 0,56 |
| 0,11 |
| 6 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Ngọc | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
|
| 2 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Phong | 0,25 | 0,25 | 0,24 |
|
|
| 5 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Phú | 1,38 | 1,38 | 1,38 |
|
|
| 14 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Phương | 0,37 | 0,37 | 0,37 |
|
|
| 4 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Tân | 0,42 | 0,42 | 0,42 |
|
|
| 4 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Tiến | 1,61 | 1,61 | 1,61 |
|
|
| 7 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Thành | 1,25 | 1,23 | 1,07 |
| 0,02 |
| 9 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Thủy | 0,79 | 0,68 | 0,56 |
| 0,11 |
| 4 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Thượng | 0,91 | 0,91 | 0,91 |
|
|
| 5 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xuân Vinh | 0,46 | 0,36 | 0,36 |
| 0,10 |
| 6 vị trí |
| Huyện Trực Ninh (14 xã) |
| 6,47 | 5,86 | 4,92 |
| 0,61 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Việt Hùng | 1,07 | 0,57 | 0,57 |
| 0,50 |
| 7 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Trực Đại | 0,96 | 0,96 | 0,96 |
|
|
| 8 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Trực Mỹ | 0,98 | 0,98 | 0,15 |
|
|
| 9 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Trực Hùng | 1,68 | 1,68 | 1,66 |
|
|
| 6 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Trực Thái | 0,49 | 0,49 | 0,49 |
|
|
| 3 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Trực Thắng | 0,12 | 0,12 | 0,03 |
|
|
| 1 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Trực Đạo | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| 1 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Phương Định | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| 1 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Trực Thuận | 0,38 | 0,27 | 0,27 |
| 0,11 |
| 2 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Trực Tuấn | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| 1 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Trực Chính | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
|
| 2 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Trung Đông | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
|
|
| 2 VỊ trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Liêm Hải | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
|
|
| 4 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Trực Cường | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| 1 vị trí |
| Huyện Nghĩa Hưng (15 xã) |
| 8,41 | 8,31 | 8,03 |
| 0,10 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hoàng Nam | 0,80 | 0,80 | 0,80 |
|
|
| 5 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Châu | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
|
|
| 2 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Đồng | 1,15 | 1,15 | 1,15 |
|
|
| 5 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Hải | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| 1 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Hồng | 0,42 | 0,42 | 0,42 |
|
|
| 3 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Hùng | 0,68 | 0,58 | 0,58 |
| 0,10 |
| 2 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Lạc | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
|
| 3 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Lợi | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
|
| 2 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Minh | 0,53 | 0,53 | 0,53 |
|
|
| 3 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Phú | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
|
|
| 2 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Tân | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
|
|
| 3 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Thái | 0,77 | 0,77 | 0,77 |
|
|
| 8 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Thành | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| 1 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Thịnh | 0,71 | 0,71 | 0,43 |
|
|
| 1 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Nghĩa Trung | 2,24 | 2,24 | 2,24 |
|
|
| 3 vị trí |
| Huyện Hải Hậu (27 xã) |
| 24,28 | 22,81 | 18,19 |
| 1,37 | 0,10 |
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải An | 2,89 | 2,89 | 2,42 |
|
|
| 16 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Anh | 1,32 | 1,09 | 0,14 |
| 0,23 |
| 14 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Bắc | 1,34 | 1,34 | 1,34 |
|
|
| 9 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Cường | 0,97 | 0,97 | 0,89 |
|
|
| 10 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Châu | 0,95 | 0,95 | 0,44 |
|
|
| 14 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Đông | 1,11 | 1,11 | 0,61 |
|
|
| 1 1 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Hưng | 1,08 | 1,08 | 1,08 |
|
|
| 9 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Long | 0,67 | 0,67 | 0,67 |
|
|
| 10 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Minh | 0,46 | 0,46 | 0,46 |
|
|
| 7 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Ninh | 0,80 | 0,80 | 0,50 |
|
|
| 4 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Phú | 1,33 | 1,28 | 0,97 |
| 0,05 |
| 17 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Phương | 0,44 | 0,44 | 0,35 |
|
|
| 8 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Quang | 1 05 | 1,05 | 0,74 |
|
|
| 10 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Sơn | 0,51 | 0,51 | 0,48 |
|
|
| 1 1 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Tân | 1,24 | 1,24 | 1,14 |
|
|
| 19 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Tây | 0,74 | 0,74 | 0,65 |
|
|
| 15 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Thanh | 0,47 | 0,47 | 0,42 |
|
|
| 7 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Trung | 0,54 | 0,54 | 0,54 |
|
|
| 10 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Xuân | 1,38 | 0,48 | 0,39 |
| 0,80 | 0,10 | 13 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Vân | 0,27 | 0,23 | 0,17 |
| 0,04 |
| 5 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Hà | 0,30 | 0,25 | 0,25 |
| 0,05 |
| 7 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Giang | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
|
|
| 3 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Phúc | 0,75 | 0,58 | 0,58 |
| 0,17 |
| 8 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Phong | 0,22 | 0,22 | 0,12 |
|
|
| 4 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Lộc | 1,65 | 1,62 | 1,62 |
| 0,03 |
| 6 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Hòa | 1,56 | 1,56 | 0,98 |
|
|
| 6 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hải Đường | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| 1 vị trí |
| Huyện Mỹ Lộc (5 xã) |
| 1,28 | 1,07 | 0,64 |
| 0,21 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Mỹ Thắng | 0,48 | 0,47 | 0,06 |
| 0,01 |
| 2 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Mỹ Thuận | 0,51 | 0,31 | 0,31 |
| 0,20 |
| 5 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Mỹ Phúc | 0,04 | 0,04 | 0,02 |
|
|
| 1 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Mỹ Thịnh | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| 1 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Mỹ Tiến | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| 1 vị trí |
| Huyện Ý Yên (20 xã) |
| 13,65 | 12,53 | 9,01 |
| 1,12 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Bình | 0,39 | 0,35 | 0,18 |
| 0,04 |
| 4 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Chính | 0,50 | 0,33 | 0,25 |
| 0,17 |
| 5 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Dương | 2,19 | 2,19 | 1,35 |
|
|
| 10 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Đồng | 0,82 | 0,82 | 0,20 |
|
|
| 12 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Hưng | 0,41 | 0,41 | 0,27 |
|
|
| 4 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Khánh | 0,67 | 0,44 | 0,17 |
| 0,23 |
| 8 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Lộc | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
|
| 4 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Lợi | 0,75 | 0,62 | 0,62 |
| 0,13 |
| 7 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Lương | 0,77 | 0,77 | 0,13 |
|
|
| 12 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Minh | 0,59 | 0,48 | 0,48 |
| 0,11 |
| 5 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Mỹ | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
|
|
| 2 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Ninh | 1,12 | 1,12 | 1,12 |
|
|
| 6 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Nghĩa | 0,78 | 0,74 | 0,69 |
| 0,04 |
| 8 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Nhân | 1,08 | 1,08 | 1,08 |
|
|
| 5 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Tân | 1,45 | 1,07 | 0,49 |
| 0,38 |
| 5 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Thắng | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| 6 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Thành | 0,10 | 0,10 | 0,05 |
|
|
| 1 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Thọ | 0,67 | 0,65 | 0,57 |
| 0,02 |
| 7 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Trị | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| 2 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Yên Trung | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
|
|
| 3 vị trí |
| Huyện Giao Thủy (11 xã) |
| 7,36 | 7,03 | 6,81 |
| 0,33 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Giao An | 0,54 | 0^53 | 0,49 |
| 0,01 |
| 6 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Giao Hà | 0,93 | 0,93 | 0,93 |
|
|
| 12 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Giao Lạc | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| 2 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Bình Hòa | 0,21 | 0,21 | 0,16 |
|
|
| 3 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Giao Châu | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
| 10 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Giao Nhân | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| 1 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hoành Sơn | 0,12 | 0,09 | 0,08 |
| 0,03 |
| 2 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Giao Tiến | 1,50 | 1,40 | 1,40 |
| 0,10 |
| 5 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Giao Hương | 0,54 | 0,54 | 0,54 |
|
|
| 6 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Giao Thiện | 1,93 | 1,74 | 1,72 |
| 0,19 |
| 6 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Giao Hải | 0,90 | 0,90 | 0,80 |
|
|
| 8 vị trí |
| Huyện Vụ Bản (16 xã) |
| 14,08 | 13,88 | 13,41 |
| 0,20 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Đại Thắng | 0,32 | 0,32 | 0,32 |
|
|
| 3 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Trung Thành | 0,64 | 0,64 | 0,64 |
|
|
| 6 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tân Thành | 0,55 | 0,55 | 0,55 |
|
|
| 2 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hiển Khánh | 0,66 | 0,54 | 0,52 |
| 0,12 |
| 7 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Thành Lợi | 1,16 | 1,16 | 1,16 |
|
|
| 6 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Hợp Hưng | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| 6 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Quang Trung | 1,21 | 1,21 | 1,16 |
|
|
| 8 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tam Thanh | 1,28 | 1,28 | 1,10 |
|
|
| 5 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Minh Tân | 1,12 | 1,12 | 1,02 |
|
|
| 4 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Liên Minh | 0,35 | 0,34 | 0,34 |
| 0,01 |
| 3 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Minh Thuận | 1,34 | 1,34 | 1,34 |
|
|
| 18 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Cộng Hòa | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
|
| 4 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Tân Khánh | 1,44 | 1,38 | 1,26 |
| 0,06 |
| 17 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Liên Bảo | 1,58 | 1,57 | 1,57 |
| 0,01 |
| 6 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Vĩnh Hào | 1,12 | 1,12 | 1,12 |
|
|
| 6 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Kim Thái | 0,46 | 0,46 | 0,46 |
|
|
| 4 vị trí |
| Huyện Nam Trực (13 xã) |
| 2,85 | 2,8 | 2,79 |
| 0,05 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Nam Mỹ | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| 1 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Nam Thắng | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
|
|
| 3 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Nam Toàn | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
|
|
| 4 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Hồng Quang | 0,72 | 0,7 | 0,7 |
| 0,02 |
| 5 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Tân Thịnh | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| 1 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Nam Cường | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| 1 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Nam Hùng | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
|
|
| 2 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Nam Hoa | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| 1 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Nam Lợi | 0,36 | 0,33 | 0,33 |
| 0,03 |
| 3 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Đồng Sơn | 0,11 | 0,11 | 0,1 |
|
|
| 3 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Nam Tiến | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
|
|
| 1 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Nam Hải | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
|
|
| 3 vị trí |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Nam Thái | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
|
|
| 2 vị trí |
- | Đất ở đô thị (6 thị trấn) |
| 4,05 | 4,04 | 4,04 |
| 0,01 |
|
|
| Huyện Trực Ninh (2 thị trấn) |
| 1,05 | 1,05 | 1,05 |
|
|
|
|
| Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | TT Ninh Cường | 0,72 | 0,72 | 0,72 |
|
|
| 8 vị trí |
| Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở | TT Cổ Lễ | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
|
|
| 1 vị trí |
| Huyện Nghĩa Hưng (1 thị trấn) |
| 1 40 | 1,40 | 1,40 |
|
|
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | TT Liễu Đề | 1,40 | 1,40 | 1,40 |
|
|
| 4 vị trí |
| Huyện Mỹ Lộc (1 thị trấn) |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | TT Mỹ Lộc | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| 1 vị trí |
| Huyện Vụ Bản (1 thị trấn) |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | TT Gôi | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| 2 vị trí |
| Huyện Ý Yên (1 thị trấn) |
| 1,55 | 1,54 | 1,54 |
| 0,01 |
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | TT Lâm | 1,55 | 1,54 | 1,54 |
| 0,01 |
| 5 vị trí |
| TỔNG CỘNG |
| 523,70 | 459,50 | 398,94 | 3,87 | 63,93 | 0,27 |
|
- 1 Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu