Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/NQ-HĐND

Long An, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH LONG AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Xét Báo cáo số 3523/BC-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Long An năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 1026/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất phê chuẩn tổng quyết toán thu - chi ngân sách năm 2021 của tỉnh Long An, cụ thể như sau:

I. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An năm 2021 là: 37.205.740 triệu đồng

a) Tổng thu ngân sách địa phương

32.343.259 triệu đồng.

b) Tổng chi ngân sách địa phương

32.098.360 triệu đồng.

c) Vay của ngân sách địa phương

114.460 triệu đồng.

d) Trả nợ gốc của ngân sách địa phương

919 triệu đồng.

e) Bội chi NSĐP/bội thu NSĐP/kết dư NSĐP

358.440 triệu đồng.

II. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh

a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh

17.111.727 triệu đồng.

Trong đó:

 

- Thu được hưởng theo phân cấp

9.800.058 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.205.890 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

4.791.988 triệu đồng

b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh

17.096.536 triệu đồng

- Chi thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp tỉnh

7.278.911 triệu đồng

- Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

4.206.241 triệu đồng

- Chi chuyển nguồn sang năm sau

5.611.383 triệu đồng

c) Chi trả nợ gốc

919 triệu đồng.

d) Kết dư ngân sách cấp tỉnh

14.272 triệu đồng.

ính kèm các biểu chi tiết 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61)

III. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021

Tổng kết dư ngân sách địa phương năm 2021 là: 359.359 triệu đồng, sau khi trích trả nợ vay 919 triệu đồng, số thực kết dư còn lại là 358.440 triệu đồng. Trong đó số kết dư của ngân sách cấp tỉnh là: 14.272 triệu đồng (số lẻ 14.272.046.532 đồng) được trích 50% chuyển vào quỹ dự trữ tài chính là: 7.136 triệu đồng (số lẻ 7.136.023.266 đồng), 50% chuyển vào thu ngân sách năm sau là: 7.136 triệu đồng (số lẻ 7.136.023.266 đồng) theo qui định của Điều 72 Luật ngân sách nhà nước.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 8 (kỳ hợp lệ cuối năm 2022) thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP. QH, VP. CP (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- UBND tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Kho bạc nhà nước tỉnh (để trích kết dư và quỹ DTTC);
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT, (TrT).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Được

 

Biểu mẫu số 48

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP (không tính thu bổ sung NS cấp huyện, xã)

13.734.398

26.911.815

13.177.417

195,9%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

11.939.500

14.575.460

2.635.960

122,1%

 

- NSĐP hưởng 100%

4.814.500

6.652.535

1.838.035

138%

 

- Thu phân chia theo tỷ lệ %

7.125.000

7.922.925

797.925

111%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.794.898

2.205.890

410.992

123%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

497.279

497.279

0

100%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.297.619

1.708.611

410.992

132%

III

Thu từ các khoản cho vay của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

181.085

181.085

 

IV

Thu kết dư

 

512.685

512.685

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

9.421.303

9.421.303

 

VI

Thu NS cấp dưới nộp lên

 

13.229

13.229

 

B

TỔNG CHI NSĐP (không tính chi bổ sung NS cấp huyện, xã)

13.860.998

26.666.916

2.712.854

192,4%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

13.695.274

16.239.177

2.725.494

118,6%

1

Chi đầu tư phát triển

5.255.297

6.500.334

1.245.037

123,7%

2

Chi thường xuyên

7.947.343

9.078.230

1.130.887

114,2%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

56.000

4.316

-51.684

7,7%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.260

1.260

 

100,0%

5

Dự phòng ngân sách

253.783

655.037

401.254

258,1%

 

+ Chi đầu tư phát triển

 

2.300

 

 

 

+ Chi thường xuyên

 

652.737

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

158.970

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

165.724

153.084

-12.640

92,4%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Xây dựng cơ bản

79.570

92.954

13.384

116,8%

 

- Thường xuyên

86.154

60.130

-26.024

69,8%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

47.156

24.751

-22.405

52,5%

 

- Xây dựng cơ bản

 

10.630

10.630

 

 

- Thường xuyên

47.156

14.121

-33.035

29,9%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

118.568

128.333

9.765

108,2%

 

- Xây dựng cơ bản

79.570

82.324

2.754

103,5%

 

- Thường xuyên

38.998

46.009

7.011

118,0%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

10.261.426

 

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

13.229

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/ KẾT DƯ NSĐP

 

359.359

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC NSĐP

500

919

 

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

500

919

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư NS cấp tỉnh

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

127.100

114.460

 

 

I

Vay để bù đắp bội chi

127.100

114.460

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

261.659

181.633

 

 

H

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

358.440

 

 

 

Mẫu biểu số 50

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D

15.583.000

11.939.500

37.205.740

32.457.719

238,8%

271,9%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

15.583.000

11.939.500

19.499.410

14.758.707

125,1%

123,6%

I

Thu nội địa

12.583.000

11.939.500

15.031.411

14.534.314

119,5%

121,7%

1

Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý

350.000

350.000

432.468

432.468

123,6%

123,6%

 

- Thuế giá trị gia tăng

230.000

230.000

283.889

283.889

 

 

 

* Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

47.000

47.000

39.084

39.084

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

73.000

73.000

109.495

109.495

 

 

 

* Trong đó: Thu từ cơ sở KD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

* Trong đó: Thuế tài nguyên dầu khí

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

118.000

118.000

99.223

99.223

84,1%

84,1%

 

- Thuế giá trị gia tăng

66.000

66.000

51.382

51.382

77,9%

77,9%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

46.000

46.000

41.568

41.568

90,4%

90,4%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

6.000

6.000

6.273

6.273

104,6%

104,6%

 

* Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

1.900.000

1.900.000

1.702.241

1.702.241

89,6%

89,6%

 

- Thuế giá trị gia tăng

522.000

522.000

466.321

466.321

89,3%

89,3%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.265.000

1.265.000

1.140.450

1.140.450

90,2%

90,2%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

85.000

85.000

69.040

69.040

81,2%

81,2%

 

- Thuế tài nguyên

28.000

28.000

26.430

26.430

94,4%

94,4%

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.090.000

3.090.000

3.850.906

3.848.715

124,6%

124,6%

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.912.500

1.912.500

2.167.549

2.167.549

113,3%

113,3%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.150.000

1.150.000

1.659.444

1.659.445

144,3%

144,3%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

12.500

12.500

8.880

6.688

71,0%

53,5%

 

- Thuế tài nguyên

15.000

15.000

15.033

15.033

100,2%

100,2%

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.450.000

1.450.000

1.691.154

1.691.154

116,6%

116,6%

6

Thuế bảo vệ môi trường

714.000

266.000

520.714

196.859

72,9%

74,0%

7

Lệ phí trước bạ

519.000

519.000

478.164

478.164

92,1%

92,1%

8

Phí, lệ phí

175.000

105.100

166.682

116.118

95,2%

110,5%

 

- Phí, lệ phí TW

69.900

 

50.564

 

72,3%

 

 

- Phí, lệ phí tỉnh

45.750

45.750

52.868

52.868

115,6%

115,6%

 

- Phí, lệ phí huyện

46.700

46.700

42.198

42.198

90,4%

90,4%

 

- Phí, lệ phí xã, phường

12.650

12.650

21.052

21.052

166,4%

166,4%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

206

206

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

33.000

33.000

33.330

33.330

101,0%

101,0%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

550.000

550.000

578.760

578.760

105,2%

105,2%

12

Tiền sử dụng đất

1.691.000

1.691.000

3.471.553

3.471.553

205,3%

205,3%

13

Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

 

724

724

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.500.000

1.500.000

1.301.756

1.301.756

86,8%

86,8%

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

327.901

327.901

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

121.417

121.417

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

435.069

435.069

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

417.346

417.346

 

 

 

- Thu khác

 

 

23

23

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

14.000

14.000

36.900

30.563

263,6%

218,3%

16

Thu khác ngân sách

370.000

244.400

578.089

463.939

156,2%

189,8%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

9.000

9.000

19.143

19.143

212,7%

212,7%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

100.000

100.000

69.398

69.398

69,4%

69,4%

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

20

Thu hồi vốn của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

II

Thu về dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

3.000.000

 

4.243.606

 

141,5%

 

1

Thuế xuất khẩu

4.000

 

7.452

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

195.000

 

361.698

 

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

 

 

523

 

 

 

4

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

2.800.000

 

3.856.700

 

 

 

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào VN

 

 

2.728

 

 

 

6

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

1.000

 

10.454

 

 

 

7

Thu khác

 

 

4.051

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

2.163

2.163

 

 

V

Các khoản nhân dân đóng góp

 

 

41.145

41.145

 

 

VI

Thu từ các khoản cho vay của nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

181.085

181.085

 

 

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

121.778

114.460

 

 

I

Vay bù đắp bội chi NSĐP

 

 

121.778

114.460

 

 

1

Vay trong nước

 

 

114.460

114.460

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

 

7.318

 

 

 

II

Vay để trả nợ gốc vay

 

 

 

 

 

 

1

Vay trong nước

 

 

 

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

 

 

 

 

 

C

THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH

 

 

 

7.650.564

7.650.564

 

I

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

 

 

7.637.335

7.637.335

 

1

Bổ sung cân đối

 

 

 

4.456.044

4.456.044

 

2

Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

3.181.291

3.181.291

 

2.1

BS có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 

3.014.210

3.014.210

 

2.2

BS có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

 

 

 

167.081

167.081

 

II

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

 

 

 

13.229

13.229

 

D

Thu chuyển nguồn

 

 

 

9.421.303

9.421.303

 

E

Thu kết dư NS

 

 

 

512.685

512.685

 

 

Mẫu biểu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Ghi chú

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(không tính chi trả gốc tiền vay)

13.860.998

32.098.358

231,6%

 

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

13.695.274

16.239.175

118,6%

 

I

Chi đầu tư phát triển

5.255.297

6.500.333

123,7%

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.204.297

5.738.365

110,3%

 

 

Trong đó: chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

880.095

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

7.302

 

 

 

Trong đó: chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn sử dụng đất

1.608.000

1.624.121

101,0%

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

1.500.000

1.478.080

98,5%

 

 

Trong đó: chương trình MTQGXDNTM

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp

 

42.100

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

51.000

719.868

1411,5%

 

II

Chi thường xuyên

7.947.343

9.078.229

114,2%

 

 

Trong đó

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.450.849

3.019.016

87,5%

 

2

Chi khoa học và công nghệ

33.007

26.409

80,0%

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

56.000

4.316

7,7%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.260

1.260

100,0%

 

V

Dự phòng

253.783

655.037

258,1%

 

 

+ Chi đầu tư phát triển

 

2.300

 

 

 

+ Chi thường xuyên

 

652.737

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

158.970

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

165.724

153.084

92,4%

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

47.156

24.751

52,5%

 

1

Chương trình nông thôn mới

42.312

20.192

47,7%

 

 

+ Xây dựng cơ bản

 

10.537

 

 

 

+ Thường xuyên

42.312

9.655

22,8%

 

2

Chương trình giảm nghèo bền vững

4.844

4.559

94,1%

 

 

+ Xây dựng cơ bản

 

93

 

 

 

+ Thường xuyên

4.844

4.466

92,2%

 

II

Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

118.568

128.333

108,2%

 

1

Xây dựng cơ bản (chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh)

79.570

82.324

103,5%

 

 

Kè chống xâm nhập mặn, biến đổi khí hậu ven sông Vàm Cỏ tây- thành phố Tân An

79.570

82.324

103,5%

 

2

Thường xuyên

38.998

46.009

118,0%

Nguồn năm 2020 chuyển sang

 

Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

 

1.068

 

 

 

Chương trình Y tế- Dân số

 

127

 

 

 

Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

275

 

 

 

Chương trình đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

38.998

38.998

100,0%

 

 

Chương trình Giáo dục nghề nghiệp-Việc làm và an toàn lao động

 

431

 

 

 

Chương trình phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

156

 

 

 

Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông

 

4.954

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

10.261.426

 

 

D

CHI BỔ SUNG NS CẤP DƯỚI

 

5.431.444

 

 

E

CHI NỘP NS CẤP TRÊN

 

13.229

 

 

 

Mẫu biểu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (không tính chi bổ sung có mục tiêu cho NS cấp dưới và chi trả nợ gốc tiền vay)

9.642.180

16.028.665

6.386.485

166%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.138.371

3.138.371

 

100%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.503.809

7.278.911

775.102

112%

I

Chi đầu tư phát triển

3.652.090

4.224.175

497.088

116%

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.601.090

4.098.178

497.088

114%

 

Chi quốc phòng

 

87.745

 

 

 

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

7.766

 

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

535.286

 

 

 

Chi khoa học, công nghệ

 

7.302

 

 

 

Chi y tế, dân số và gia đình

 

365.595

 

 

 

Chi văn hóa thông tin

 

76.010

 

 

 

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

66.645

 

 

 

Chi thể dục thể thao

 

 

 

 

 

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

Chi các hoạt động kinh tế

 

2.807.889

 

 

 

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

 

133.740

 

 

 

Chi bảo đảm xã hội

 

10.200

 

 

 

Chi các lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng; Các tổ chức kinh tế; Các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương

51.000

125.997

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

2.627.673

2.538.657

-89.016

97%

1

Chi quốc phòng

54.049

58.074

4.025

107%

2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

35.842

76.156

40.314

212%

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

632.136

551.852

-80.284

87%

4

Chi khoa học, công nghệ

31.140

26.409

-4.731

85%

5

Chi y tế, dân số và gia đình

669.342

809.882

140.540

121%

6

Chi văn hóa thông tin

30.438

32.188

1.750

106%

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

8

Chi thể dục thể thao

15.371

22.242

6.871

145%

9

Chi bảo vệ môi trường

37.384

29.825

-7.559

80%

10

Chi các hoạt động kinh tế

686.891

568.572

-118.319

83%

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

322.458

307.326

-15.132

95%

12

Chi đảm bảo xã hội

76.717

51.065

-25.652

67%

13

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

35.905

5.066

-30.839

14%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

56.000

4.316

-51.684

8%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.260

1.260

 

100%

V

Dự phòng ngân sách

112.465

510.503

 

454%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

31.700

 

 

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

5.611.383

 

 

 

Mẫu biểu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ghi chú

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (không tính chi Bổ sung ngân sách cấp dưới và chi nộp ngân sách cấp trên, chi trả nợ gốc tiền vay)

13.860.998

6.492.288

7.368.710

26.653.686

12.890.294

13.763.392

192,3%

198,5%

186,8%

 

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

13.860.998

6.492.288

7.368.710

16.239.176

7.157.630

9.081.546

117,2%

110,2%

123,2%

3.652.090

I

Chi đầu tư phát triển

5.255.297

3.572.520

1.682.777

6.500.333

4.141.851

2.358.482

123,7%

115,9%

140,2%

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.204.297

3.521.520

1.682.777

5.738.365

3.424.435

2.313.930

110,3%

97,2%

137,5%

 

 

Trong đó: chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

880.094

535.285

344.809

 

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

7.302

7.302

 

 

 

 

 

 

Trong đó: chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn sử dụng đất

1.608.000

365.000

1.243.000

1.624.121

327.846

1.296.275

101%

89,8%

104,3%

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

1.500.000

1.350.000

150.000

1.478.080

1.321.053

157.027

98,5%

97,9%

104,7%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

42.100

 

42.100

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

51.000

51.000

 

719.868

717.416

2.452

 

 

 

 

 

Vốn chuẩn bị động viên

 

 

 

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

Ghi thu - Ghi chi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất

 

 

 

582.419

582.419

 

 

 

 

 

 

Cấp vốn Quỹ phát triển đất

 

 

 

75.000

75.000

 

 

 

 

 

 

Cấp vốn ủy thác NHCSXH

 

 

 

36.000

36.000

 

 

 

 

 

 

Trích lập Quỹ hỗ trợ Nông dân tỉnh

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

Quỹ Bảo trợ trẻ em

 

 

 

4.997

4.997

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

7.947.343

2.573.575

5.373.768

9.078.230

2.499.700

6.578.530

114,2%

97,1%

122,4%

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.255.680

631.851

2.623.829

3.019.016

551.852

2.467.164

92,7%

87,3%

94,0%

 

2

Chi khoa học và công nghệ

31.140

 

31.140

26.409

26.409

 

84,8%

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

56.000

56.000

 

4.316

4.316

 

7,7%

7,7%

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.260

1.260

 

1.260

1.260

 

100,0%

100,0%

 

 

V

Dự phòng ngân sách

253.783

112.465

141.318

655.037

510.503

144.534

258,1%

453,9%

102,3%

chi từ nguồn dự phòng tăng do trong năm có bổ sung nguồn chi phòng chống dịch covid-19

 

- Chi XDCB

 

 

 

2.300

 

2.300

 

 

 

 

 

- Chi thường xuyên

 

 

 

652.737

510.503

142.234

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

158.970

31.700

127.270

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

165.724

122.147

43.577

153.084

121.281

31.803

92,4%

99,3%

73,0%

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng cơ bản

79.570

79.570

 

92.954

82.324

10.630

116,8%

 

11,4%

Số dư dự toán còn lại được phép kéo dài sang năm 2021 tiếp tục sử dụng

 

- Thường xuyên

86.154

42.577

43.577

60.130

38.957

21.173

141,2%

89,4%

35,2%

Do dịch bệnh Covid-19 nên chưa triển khai kịp trong năm và một vài chương trình bổ sung vào cuối năm nên số dư đã chuyển nguồn sang năm 2022 tiếp tục sử dụng

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

47.156

15.279

31.877

24.751

10.520

14.231

523%

68,9%

44,6%

 

1

Chương trình nông thôn mới

42.312

15.279

27.033

20.192

6.475

13.717

47,7%

42,4%

50,7%

 

 

- Xây dựng cơ bản

 

 

 

10.537

 

10.537

 

 

 

 

 

- Thường xuyên

42.312

15.279

27.033

9.655

6.475

3.180

22,8%

42,4%

11,8%

 

2

Chương trình giảm nghèo bền vững

4.844

 

4.844

4.559

4.045

514

94,1%

 

10,6%

 

 

- Xây dựng cơ bản

 

 

 

93

 

93

 

 

 

 

 

- Thường xuyên

4.844

 

4.844

4.466

4.045

421

92,2%

 

8,7%

 

II

Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

118.568

106.868

11.700

128.333

110.761

17.572

108,2%

150,2%

150,2%

 

1

Xây dựng cơ bản (chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh)

79.570

79.570

 

82.324

82.324

 

 

 

 

 

 

Kè chống xâm nhập mặn, biến đổi khí hậu ven sông Vàm cỏ tây- thành phố Tân An

79.570

79.570

 

82.324

82.324

 

 

 

 

Số dư dự toán 2020 được phép kéo dài sang năm 2021 tiếp tục sử dụng

2

Chi thường xuyên

38.998

27.298

11.700

46.009

28.437

17.572

118,0%

104,2%

150,2%

Nguồn năm 2020 chuyển sang 2021 thực hiện

 

Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

 

1.068

425

643

 

 

 

 

 

Chương trình Y tế- Dân số

 

 

 

127

127

 

 

 

 

 

 

Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

 

 

275

 

275

 

 

 

 

 

Chương trình đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

38.998

27.298

11.700

38.998

27.298

11.700

100,0%

100,0%

100,0%

 

 

Chương trình Giáo dục nghề nghiệp-Việc làm và an toàn lao động

 

 

 

431

431

 

 

 

 

 

 

Chương trình phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

 

 

156

156

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông

 

 

 

4.954

 

4.954

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

10.261.426

5.611.383

4.650.043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung chi

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

 

So sánh (%)

Tổng số

Chi ĐT phát triển (bao gồm dự toán giao trong năm và năm trước chuyển sang)

Chi thường xuyên (bao gồm dự toán giao trong năm và năm trước chuyển sang)

Tổng số

Chi ĐT phát triển

Chi thường xuyên

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền đại phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Chi bổ sung có mục tiêu NS cấp dưới

Tổng số

Chi ĐT phát triển

Chi thường xuyên

 

Tổng số

18.579.539

5.059.013

3.708.717

12.890.024

4.224.176

3.048.889

4.316

1.260

5.611.383

16.028.665

 

 

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

8.767.270

5.059.013

3.708.717

7.273.065

4.224.176

3.048.889

 

 

 

 

83%

83%

82%

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân tỉnh

14.223

 

14.223

13.750

 

13.750

 

 

 

 

97%

 

97%

2

Văn phòng UBND tỉnh

26.261

 

26.261

23.810

 

23.810

 

 

 

 

91%

 

91%

3

Sở Ngoại vụ

59.631

 

59.631

3.663

 

3.663

 

 

 

 

6%

 

6%

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

1.136.265

515.535

620.730

871.586

484.651

386.935

 

 

 

 

77%

 

62%

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11.826

 

11.826

9.228

 

9.228

 

 

 

 

78%

 

78%

6

Sở Tư pháp

10.152

 

10.152

8.898

 

8.898

 

 

 

 

88%

 

88%

7

Sở công thương

17.625

 

17.625

12.859

 

12.859

 

 

 

 

73%

 

73%

8

Sở Khoa học và Công nghệ

35.017

 

35.017

32.350

 

32.350

 

 

 

 

92%

 

92%

9

Sở Tài chính

13.803

 

13.803

11.739

 

11.739

 

 

 

 

85%

 

85%

10

Sở Xây dựng

14.070

 

14.070

13.384

 

13.384

 

 

 

 

95%

 

95%

11

Sở Giao thông vận tải

1.226.840

1.038.471

188.369

921.454

744.153

177.301

 

 

 

 

75%

72%

94%

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

660.831

122.639

538.192

578.653

122.535

456.118

 

 

 

 

88%

100%

85%

13

Sở Y tế

1.264.861

41.650

1.223.211

1.071.278

30.068

1.041.210

 

 

 

 

85%

72%

85%

14

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

139.464

 

139.464

125.613

 

125.613

 

 

 

 

90%

 

90%

15

Sở Văn hóa, thể thao, du lịch

126.724

53.770

72.954

97.569

29.522

68.047

 

 

 

 

77%

55%

93%

16

Sở Tài nguyên môi trường

184.310

132.068

52.242

88.408

41.798

46.610

 

 

 

 

48%

32%

89%

17

Sở Thông tin và Truyền thông

75.183

36.660

38.523

59.433

22.042

37.391

 

 

 

 

79%

60%

97%

18

Sở Nội vụ

41.231

 

41.231

32.393

 

32.393

 

 

 

 

79%

 

79%

19

Thanh Tra tỉnh

8.370

 

8.370

7.182

 

7.182

 

 

 

 

86%

 

86%

20

Mặt Trận Tổ quốc

7.502

 

7.502

5.651

 

5.651

 

 

 

 

75%

 

75%

21

Tỉnh Đoàn

10.754

 

10.754

10.191

 

10.191

 

 

 

 

95%

 

95%

22

Hội Liên hiệp Phụ nữ

6.118

 

6.118

4.996

 

4.996

 

 

 

 

82%

 

82%

23

Hội Nông dân

5.817

 

5.817

4.729

 

4.729

 

 

 

 

81%

 

81%

24

Hội Cựu chiến binh

2.906

 

2.906

2.082

 

2.082

 

 

 

 

72%

 

72%

25

Liên Minh hợp tác xã

1.641

 

1.641

1.187

 

1.187

 

 

 

 

72%

 

72%

26

Ban Quản lý khu kinh tế

6.771

 

6.771

5.797

 

5.797

 

 

 

 

86%

 

86%

27

Trường Chính trị

11.043

 

11.043

10.799

 

10.799

 

 

 

 

98%

 

98%

28

Báo Long An

6.929

 

6.929

6.752

 

6.752

 

 

 

 

97%

 

97%

29

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

948

 

948

412

 

412

 

 

 

 

43%

 

43%

30

Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật

822

 

822

638

 

638

 

 

 

 

78%

 

78%

31

Hội Nhà báo

991

 

991

904

 

904

 

 

 

 

91%

 

91%

32

Hội Luật gia

386

 

386

296

 

296

 

 

 

 

77%

 

77%

33

Hội Chữ thập đỏ

1.560

 

1.560

750

 

750

 

 

 

 

48%

 

48%

34

Ban Đại diện Hội người cao tuổi

273

 

273

245

 

245

 

 

 

 

90%

 

90%

35

Hội Người mù

467

 

467

465

 

465

 

 

 

 

99%

 

99%

36

Hội đồng Y

505

 

505

422

 

422

 

 

 

 

84%

 

84%

37

Hội Nạn nhân chất độc da cam

267

 

267

248

 

248

 

 

 

 

93%

 

93%

38

Hội Cựu thanh niên xung phong

200

 

200

183

 

183

 

 

 

 

92%

 

92%

39

Hội Khuyến học

762

 

762

505

 

505

 

 

 

 

66%

 

66%

40

Câu lạc bộ hưu trí

97

 

97

97

 

97

 

 

 

 

100%

 

100%

41

Hội Thân nhân kiều bào

200

 

200

183

 

183

 

 

 

 

92%

 

92%

42

Hội Cựu giáo chức

300

 

300

269

 

269

 

 

 

 

90%

 

90%

43

Công An tỉnh

87.101

7.766

79.335

86.300

7.766

78.534

 

 

 

 

99%

 

99%

44

Bộ chỉ huy Quân sự, Biên phòng

148.979

79.093

69.886

141328

78.745

62.583

 

 

 

 

95%

100%

90%

45

Viện Kiểm sát

367

 

367

367

 

367

 

 

 

 

100%

#DIV/0!

100%

46

Toà án Nhân dân Tỉnh

1.185

455

730

786

56

730

 

 

 

 

66%

12%

100%

47

Cục Thi hành án dân sự Tỉnh

 

 

463

463

 

463

 

 

 

 

 

 

100%

48

Cục thuế tỉnh

1.322

 

1.322

1.322

 

1.322

 

 

 

 

100%

 

100%

49

Kho bạc Nhà nước Long An

3.843

3.782

61

937

876

61

 

 

 

 

24%

23%

100%

50

Cục Thống kê Tỉnh

28

 

28

28

 

28

 

 

 

 

100%

 

100%

51

Bảo hiểm Xã hội Tỉnh

275.793

 

275.793

275.292

 

275.292

 

 

 

 

 

 

100%

52

Liên đoàn lao động tỉnh

281

 

281

281

 

281

 

 

 

 

100%

 

100%

53

Văn phòng Tỉnh ủy

99.042

14.653

84.389

71.314

11.278

60.036

 

 

 

 

72%

77%

74%

54

Cục Quản lý thị trường tỉnh

2.896

 

2.896

2.896

 

2.8%

 

 

 

 

 

 

100%

55

Đài Khí tượng thủy văn

15

 

15

15

 

15

 

 

 

 

100%

 

100%

56

Ban QLDA ĐT XD công trình dân dụng & CN

639.146

639.146

 

606.349

606.349

 

 

 

 

 

95%

 

 

57

Trung tâm PT quỹ đất và dịch vụ tài nguyên, môi trường

61.000

61.000

 

34.152

34.152

 

 

 

 

 

56%

 

 

58

Bệnh viện đa khoa tỉnh

178

178

 

1

1

 

 

 

 

 

1%

 

 

59

Bệnh viện Đa khoa KV Cần Giuộc

922

922

 

922

922

 

 

 

 

 

100%

 

 

60

Liên đoàn Lao động tỉnh

178

178

 

178

178

 

 

 

 

 

100%

 

 

61

Các huyện, Thị xã Kiến Tường, Thành phố Tân An

1.593.634

1.593.634

 

1.291.668

1.291.668

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Chi đầu tư phát triển khác (hỗ trợ vốn các quỹ)

717.416

717.416

 

717.416

717.416

 

 

 

 

 

100%

100%

 

II

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

56.000

 

 

4.316

 

 

4.316

 

 

 

8%

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.260

 

 

1.260

 

 

 

1.260

 

 

100%

 

 

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

112.465

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

31.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

9.610.844

 

 

 

 

 

 

 

 

16.028.665

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

5.611.383

 

 

 

 

5.611.383

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 58

QUYẾT TOÁN CHI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

So sánh (%)

TỔNG SỐ

Chi ĐT phát triển

Chi thường xuyên

TỔNG SỐ (1+2)

Chi ĐT phát triển (1)

Chi thường xuyên (2)

Chi chuyển nguồn sang năm sau (4)

Tổng số

Chi ĐT phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi GD- ĐT dạy nghề

Chi GD-ĐT dạy nghề

 

Tổng số

6.945.112

1.532.777

5.412.335

9.111.816

2.371.411

344.809

6.741.176

2.467.166

4.650.042

131%

155%

125%

1

Tân An

639.927

175.464

464.463

732.660

180.172

39.411

552.488

202.466

484.875

114%

103%

119%

2

Châu Thành

394.505

37.755

356.750

454.511

57.195

3.532

397.316

193.574

70.684

115%

151%

111%

3

Tân Trụ

318.595

50.178

268.417

486.500

179.855

7.505

306.645

130.738

288.907

153%

358%

114%

5

Bến Lức

554.553

105.564

448.989

797.837

175.308

40.537

622.529

208.010

643.477

144%

166%

139%

4

Thủ Thừa

407.880

79.712

328.168

576.788

167.595

18.364

409.193

151.198

359.458

141%

210%

125%

6

Đức Hòa

1.112.882

435.207

677.675

1.409.146

446.381

87.697

962.765

316.588

1.598.332

127%

103%

142%

7

Đức Huệ

346.393

52.811

293.582

435.679

87.162

16.676

348.517

133.778

131.057

126%

165%

119%

9

Cần Giuộc

648.464

138.958

509.506

926.699

234.147

42.973

692.552

236.068

342.093

143%

169%

136%

8

Cần Đước

676.381

170.506

505.875

991.349

332.433

47.958

658.916

253.289

336.070

147%

195%

130%

10

Thạnh Hóa

325.019

45.517

279.502

404.122

82.151

8.303

321.971

130.761

30.225

124%

180%

115%

11

Tân Thạnh

355.176

38.007

317.169

441.620

59.495

8.962

382.125

137.308

65.947

124%

157%

120%

12

Mộc Hóa

189.398

23.146

166.252

227.430

37.702

1.369

189.728

54.320

31.503

120%

163%

114%

13

Kiến Tường

333.775

94.776

238.999

391.622

118.493

11.190

273.129

98.749

147.915

117%

125%

114%

14

Vĩnh Hưng

322.201

27.528

294.673

389.394

68.670

2.277

320.724

130.705

68.812

121%

249%

109%

15

Tân Hưng

319.963

57.648

262.315

446.459

143.881

8.055

302.578

89.614

50.687

140%

250%

115%

 

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số = (1)+(2)

Bổ sung cân đối (1)

Bổ sung mục tiêu (2)

Tổng số = (1)+(2)

Bổ sung cân đối (1)

Bổ sung mục tiêu (2)

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các CT mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện CTMTQG (nguồn vốn xổ số kiến thiết)

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các CT mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện CTMTQG (nguồn vốn xổ số kiến thiết)

 

Tổng số

3.288.371

3.138.371

376.579

73.750

152.829

150.000

3.521.977

3.138.371

383.606

73.750

152.829

157.027

107%

100%

101,9%

1

Thành phố Tân An

20.596

14.998

41.526

33.750

2.178

5.598

56.436

14.998

41.438

33.750

2.178

5.510

274%

100%

99,8%

2

Thị xã Kiến Tường

189.066

185.468

10.174

 

6.576

3.598

200.011

185.468

14.543

 

6.576

7.967

106%

100%

142,9%

3

Huyện Bến Lức

62.499

51.172

13.281

 

1.954

11.327

64.453

51.172

13.281

 

1.954

11.327

103%

100%

100,0%

4

Huyện Thủ Thừa

244.150

234.037

24.692

5.000

9.579

10.113

261.161

234.037

27.124

5.000

9.579

12.545

107%

100%

109,8%

5

Huyện Tân Trụ

227.664

221.488

22.662

5.000

11.486

6.176

244.098

221.488

22.610

5.000

11.486

6.124

107%

100%

99,8%

6

Huyện Châu Thành

299.755

283.156

37.818

5.000

16.219

16.599

318.591

283.156

35.435

5.000

16.219

14.216

106%

100%

93,7%

7

Huyện Đức Hòa

233 950

222.648

13.366

 

2.064

11.302

235.870

222.648

13.222

 

2.064

11.158

101%

100%

98,9%

8

Huyện Đức Huệ

250.481

237.770

26.232

5.000

8.521

12.711

264.002

237.770

26.232

5.000

8.521

12.711

105%

100%

100,0%

9

Huyện Cần Đước

337.477

325.215

34.832

 

22.570

12.262

359.444

325.215

34.229

 

22.570

11.659

107%

100%

98,3%

10

Huyện Cần Giuộc

231.749

222.825

11.007

 

2.083

8.924

235.008

222.825

12.183

 

2.083

10.100

101%

100%

110,7%

11

Huyện Thạnh Hóa

244.031

234.438

24.681

5.000

10.088

9.593

259.119

234.438

24.681

5.000

10.088

9.593

106%

100%

100,0%

12

Huyện Tân Thạnh

285.581

272.890

33.670

5.000

15.979

12.691

302.995

272.890

30.105

5.000

15.979

9.126

106%

100%

89,4%

13

Huyện Mộc Hóa

157.547

149.965

20.620

 

13.038

7.582

170.916

149.965

20.951

 

13.038

7.913

108%

100%

101,6%

14

Huyện Vĩnh Hưng

263.531

253.958

31.292

5.000

16.719

9.573

285.211

253.958

31.253

5.000

16.719

9.534

108%

100%

99,9%

15

Huyện Tân Hưng

240.294

228.343

30.726

5.000

13.775

11.951

264.662

228.343

36.319

5.000

13.775

17.544

110%

100%

118,2%

 

Biểu mẫu số 61

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Thuyết minh nguyên nhân chi chưa đạt dự toán

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

 

TỔNG SỐ

47.156

 

47.156

24.750

10.630

14.121

52%

 

30%

 

A

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

4.844

 

4.844

4.559

93

4.466

94%

 

92%

 

I

Ngân sách cấp tỉnh

4.844

 

4.844

4.045

 

4.045

84%

 

84%

 

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1.780

 

1.780

981

 

981

 

 

55%

Dịch Covid-19 thực hiện giãn cách xã hội và một số nội dung chi không có đối tượng phát sinh

 

Sở Thông tin và Truyền thông

3.064

 

3.064

3.064

 

3.064

100%

 

100%

 

II

Ngân sách huyện

 

 

 

514

93

421

 

 

 

 

1

Tân An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bến Lức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tân Trụ

 

 

 

421

 

421

 

 

 

 

5

Thủ Thừa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đức Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đức Huệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Cần Giuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Cần Đước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thạnh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Tân Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Vĩnh Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Mộc Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Tân Hưng

 

 

 

93

93

 

 

 

 

 

15

Kiến Tường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

42.312

 

42.312

20.192

10.537

9.655

48%

 

23%

 

I

Ngân sách cấp tỉnh

15.279

 

15.279

6.475

 

6.475

42%

 

42%

 

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

548

 

548

49

 

49

9%

 

9%

Dịch bệnh nên không triển khai được các lớp đào tạo, bồi dưỡng nghề...

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.720

 

5.720

191

 

191

3%

 

3%

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4.855

 

4.855

3.312

 

3.312

68%

 

68%

Do dịch Covid-19 nên hạn chế tham gia hội chợ trong và ngoài tỉnh "Chương trình mỗi xã một sản phẩm"

 

Văn phòng Tỉnh ủy

50

 

50

50

 

50

100%

 

100%

 

 

Tỉnh Đoàn Long An

100

 

100

100

 

100

100%

 

100%

 

 

Hội Liên hiệp Phụ Nữ tỉnh Long An

265

 

265

265

 

265

100%

 

100%

 

 

Hội Nông dân

100

 

100

100

 

100

100%

 

100%

 

 

Hội Cựu chiến binh

100

 

100

100

 

100

100%

 

100%

 

 

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Long An

376

 

376

174

 

174

46%

 

46%

Nội dung "Tổ chức lấy ý kiến đánh giá sự hài lòng của người dân, lấy ý kiến vận động Toàn dân đoàn kết XD nông thôn mới..." do một số huyện đã chi từ nguồn ngân sách cấp huyện nên phần kinh phí cấp tỉnh còn dư

 

Liên Minh hợp tác xã

250

 

250

210

 

210

84%

 

84%

 

 

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

650

 

650

91

 

91

14%

 

14%

 

 

Công An

100

 

100

100

 

100

100%

 

100%

 

 

Sở Y tế (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Long An)

2.165

 

2.165

1.733

 

1.733

80%

 

80%

 

II

Ngân sách huyện

27.033

 

27.033

13.717

10.537

3.180

51%

 

12%

Do kinh phí bổ sung về huyện tháng 11/2021 nên chưa triển khai kịp trong năm và đã chuyển nguồn sang năm 2022 sử dụng tiếp

1

Tân An

810

 

810

 

 

 

0%

 

0%

 

2

Châu Thành

1.390

 

1.390

62

 

62

4%

 

4%

 

3

Tân Trụ

1.120

 

1.120

296

 

296

26%

 

26%

 

4

Bến Lức

1.570

 

1.570

 

 

 

0%

 

0%

 

5

Thủ Thừa

1.485

 

1.485

4.852

4.852

 

327%

 

0%

Phát sinh lĩnh vực chi đầu tư do nguồn từ năm 2020 chuyển sang

6

Đức Hòa

1.950

 

1.950

216

 

216

11%

 

11%

 

7

Đức Huệ

1.465

 

1.465

820

120

700

56%

 

48%

 

8

Cần Giuộc

1.875

 

1.875

 

 

 

0%

 

0%

 

9

Cần Đước

2.205

 

2.205

4.032

2.912

1.120

183%

 

51%

 

10

Thạnh Hóa

4.343

 

4.343

520

520

 

12%

 

0%

 

11

Tân Thạnh

1.680

 

1.680

721

 

721

43%

 

43%

 

12

Vĩnh Hưng

2.330

 

2.330

66

 

66

3%

 

3%

 

13

Mộc Hóa

960

 

960

129

129

 

13%

 

0%

 

14

Tân Hưng

3.000

 

3.000

2.003

2.003

 

67%

 

0%

 

15

Kiến Tường

850

 

850

 

 

 

0%

 

0%