HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/NQ-HĐND | Cao Bằng, ngày 29 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XVII KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Cao Bằng;
Xét Tờ trình số 1777/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021 (bổ sung, điều chỉnh đợt 2); Tờ trình số 1883/TTr-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc bổ sung 02 dự án vào Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021 (bổ sung, điều chỉnh đợt 2); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021 (bổ sung, điều chỉnh đợt 2) như sau:
1. Dự án, công trình bổ sung
Bổ sung 28 dự án, công trình với tổng diện tích đăng ký thu hồi đất là 182,04 ha, cụ thể:
STT | Đơn vị hành chính | Số lượng công trình | Diện tích đăng ký thu hồi (ha) | ||||
Tổng diện tích | Đất trồng lúa (LUA) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đất rừng đặc dụng (RDD) | Đất khác | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Thành phố Cao Bằng | 5 | 67,60 | 6,24 | 0,00 | 0,00 | 61,37 |
2 | Huyện Bảo Lâm | 2 | 1,00 | 0,00 | 0,89 | 0,00 | 0,12 |
3 | Huyện Bảo Lạc | 2 | 5,50 | 0,00 | 4,00 | 0,00 | 1,50 |
4 | Huyện Trùng Khánh | 6 | 84,51 | 37,63 | 1,31 | 0,00 | 45,57 |
5 | Huyện Thạch An | 3 | 6,95 | 0,65 | 4,65 | 0,00 | 1,65 |
6 | Huyện Nguyên Bình | 3 | 14,02 | 0,55 | 6,95 | 0,00 | 6,52 |
7 | Huyện Quảng Hòa | 3 | 1,18 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,18 |
8 | Huyện Hà Quảng | 3 | 1,23 | 1,06 | 0,00 | 0,00 | 0,17 |
9 | Huyện Hoà An | 1 | 0,05 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,05 |
| Tổng | 28 | 182,04 | 46,12 | 17,80 | 0,00 | 118,13 |
(Chi tiết theo phụ lục 1 kèm theo)
2. Dự án, công trình điều chỉnh
Điều chỉnh bổ sung số tờ bản đồ, số hiệu thửa đất thu hồi của 04 dự án, công trình đã thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Cao Bằng, cụ thể:
STT | Tên dự án công trình | Địa điểm |
1 | Khu Tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (khu TĐC II) | Thành phố Cao Bằng |
2 | Công trình Bến xe khách Cao Bằng | Thành phố Cao Bằng |
3 | Đập dâng nước và kè chống sạt lở bờ, bảo vệ dân cư bờ phải Sông Bằng | Thành phố Cao Bằng |
4 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Tân Giang và Trạm y tế phường Tân Giang | Thành phố Cao Bằng |
(Chi tiết theo phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 29 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO BẰNG NĂM 2021 ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 61/NQ-HĐND NGÀY 16/12/2020
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: ha
NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 61/NQ-HĐND NGÀY 16/12/2020 | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG | |||||
STT | Hạng mục | Vị trí địa điểm | Vị trí địa điểm | Nguyên nhân, lý do điều chỉnh | ||
Số tờ bản đồ | Số thửa | Số tờ bản đồ | Số thửa | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Khu Tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (khu TĐC II) |
| Tờ 95 (5, 13, 18, 16, 20,36, 53,64,80,76,42,...). tờ 96 (4, 12, 14, 15, 17,20,21,23,25,26, 24). tờ 105 (1,2,3, 5, 6, 7, 10, 9, 13,16, 27,31,4). tờ 106 (7, 1,4, 3, 6, 5. 8). tờ 107 (1,2). Tờ 76 (7,21,27,28, 29, 34,43,44). Tờ 77 (103, 138. 8, 7, 9.45,, 21, 29, 28, 27. 34.44, 43, 73,74, 97, 42). tờ 78 (1, 12, 13, 18,21,22,23,24,25,26). Tờ 79 (1, 13, 12, 12, 18,21,22,24,23,26,25,20, 19). tờ 80 (19, 20,21,25). Tờ 81 (19,21) | 8 | 5, 2, 3, 4, 6, 8, 10, 11, 12, 15, 13, 17, 21, 25, 27, 28, 37, 31, 34, 36, 38, 30, 19, 41, 42, 46, 53, 43, 50, 57, 49, 45, 48, 55, 60, 56, 59, 63, 66, 64, 67, 70, 69, 75, 79, 76, 73, 65 | Sau khi rà soát, kiểm tra quy mô ranh giới chiếm dụng đất của dự án thấy còn một số thửa đất chưa được liệt kê để đăng ký vào Nghị quyết. |
70 | 69 | |||||
71 | 1 | |||||
85 | 22, 48, 32, 39,36, 33, 37, 42, 46, 44, 49, 51, 50, 26, 40, 43, 56, 61, 63, 67, 66, 73, 62, 57, 70, 71, 64, 78, 79, 80, 83, 85, 76, 77, 75, 69, 84, 82, 31, 34 | |||||
86 | 3, 4, 10, 12 | |||||
94 | 8, 12, 15, 19, 20, 25, 29, 24, 27, 26, 38, 51, 52, 48, 35, 34, 55, 54 | |||||
95 | 5, 13, 18, 16, 20, 52, 25, 36, 53, 64, 80, 76, 42, 63, 1, 2, 9, 17, 15, 10, 19, 7, 21, 27, 28, 44, 54, 61, 66, 14, 31, 11, 26, 29, 4, 6, 8, 81, 23, 32, 22, 37, 35, 50, 48, 58, 40, 43, 57, 62, 60, 65, 69, 51, 49, 67, 71, 75, 78, 81, 82, 84, 87, 85, 88, 77, 79, 73, 83, 90, 89, 91, 92, 96, 95, 101, 105, 109, 93, 94, 97, 100, 104, 106, 113, 112, 116, 117, 118, 119, 99, 98, 102, 103, 108, 110, 107, 111, 114, 115, 70, 45, 12, 3, 39, 33, 38, 41, 55, 72, 46, 34, 47, 56 | |||||
96 | 4, 12, 14, 15, 17, 20, 21, 23, 25, 26, 24 | |||||
105 | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 9, 13, 16, 27, 31 | |||||
106 | 7, 1, 4, 3, 6, 5, 8 | |||||
107 | 1, 2 | |||||
2 | Công trình Bến xe khách Cao Bằng | 48 | 36 | 48 | 36, 52, 48 | |
3 | Đập dâng nước và kè chống sạt lở bờ, bảo vệ dân cư bờ phải Sông Bằng |
| Phường Hợp Giang: Tờ 3 (17). Tờ 6 (50,144). Tờ 7 (1,5). Tờ 11 (109,134). Tờ 15 (15,25). Tờ 18 (109,94). Tờ 19 (33,41). Tờ 21 (67,8,87,88,89). Phường Tân Giang: Tờ 13 (2,7). Tờ 14 (6,7,18,19,25,26,27,28). Tờ 17 (1,13). Tờ 18 (1,4,5,6,7,8,9,10,12) | 3 | 17 | |
6 | 50, 144 | |||||
7 | 1, 5 | |||||
11 | 109, 134 | |||||
15 | 15, 25 | |||||
18 | 109, 94 | |||||
19 | 33, 41 | |||||
21 | 67, 8, 87, 88, 89 | |||||
13 | 2, 7 | |||||
14 | 10, 19 | |||||
17 | 1,2,3,8,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22,23,24,25,26,27,28,30, 31,34,35,37,38,39,42,49,50,51,52,53,54,5 5,56 | |||||
18 | 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,12 | |||||
23 | 7,48,157,158 | |||||
4 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Tân Giang và Trạm y tế phường Tân Giang | 23 | 102 | 23 | 79, 80, 90, 91, 92 |
- 1 Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Danh mục dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017
- 2 Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND
- 3 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án công trình cần thu hồi đất để thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai