- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị quyết 62/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cao Bằng do Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/NQ-HĐND | Cao Bằng, ngày 16 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 17 tháng 05 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 2876/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021 như sau:
- Tổng số: 173 dự án, công trình;
- Tổng diện tích đăng ký chuyển mục đích: 312,16ha, trong đó:
Đất trồng lúa: 139,40ha;
Đất rừng phòng hộ: 172,51 ha;
Đất rừng đặc dụng: 0,25ha.
Tổng số dự án, công trình và diện tích từng huyện, thành phố như sau:
ĐVT: Ha
STT | Đơn vị hành chính | Số lượng công trình | Tổng diện tích (ha) | Trong đó | ||
Đất trồng lúa (LUA) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đất rừng đặc dụng (RDD) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) (7) | (5) | (6) | (7) |
1 | Thành Phố Cao Bằng | 33 | 70,38 | 70,38 | - | - |
1.1 | Công trình chuyển tiếp | 25 | 62,00 | 62,00 | - | - |
1.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 08 | 8,38 | 8,38 | - | - |
2 | Huyện Bảo Lâm | 06 | 29,26 | 0,74 | 28,52 | - |
2.1 | Công trình chuyển tiếp | 02 | 25,92 | 0,70 | 25,22 | - |
2.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 04 | 3,34 | 0,04 | 3,30 | - |
3 | Huyện Bảo Lạc | 09 | 17,28 | 3,78 | 13,50 | - |
3.1 | Công trình chuyển tiếp | 06 | 1,97 | 0,72 | 1,25 | 0,00 |
3.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 03 | 15,31 | 3,06 | 12,25 | 0,00 |
4 | Huyện Trùng Khánh | 25 | 74,42 | 22,55 | 51,87 | - |
4.1 | Công trình chuyển tiếp | 15 | 34,55 | 1,77 | 32,78 | 0,00 |
5.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 10 | 39,87 | 20,78 | 19,09 | 0,00 |
5 | Huyện Thạch An | 29 | 22,63 | 4,51 | 18,12 | - |
5.1 | Công trình chuyển tiếp | 28 | 14,73 | 4,51 | 10,22 | 0,00 |
5.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 01 | 7,90 | 0,00 | 7,90 | 0,00 |
6 | Huyện Nguyên Bình | 16 | 9,78 | 2,84 | 6,69 | 0,25 |
6.1 | Công trình chuyển tiếp | 06 | 6,13 | 1,19 | 4,69 | 0,25 |
6.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 10 | 3,65 | 1,65 | 2,00 | 0,00 |
7 | Huyện Quảng Hòa | 17 | 42,10 | 14,97 | 27,13 | - |
7.1 | Công trình chuyển tiếp | 15 | 37,98 | 11,62 | 26,36 | - |
7.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 02 | 4,12 | 3,35 | 0,77 | - |
8 | Huyện Hạ Lang | 16 | 36,64 | 11,93 | 24,71 | - |
8.1 | Công trình chuyển tiếp | 13 | 14,78 | 7,51 | 7,27 | - |
8.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 03 | 21,86 | 4,42 | 17,44 | - |
9 | Huyện Hà Quảng | 13 | 2,38 | 0,41 | 1,97 | - |
9.1 | Công trình chuyển tiếp | 09 | 0,87 | 0,40 | 0,47 | - |
9.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 04 | 1,51 | 0,01 | 1,50 | - |
10 | Huyện Hoà An | 09 | 7,29 | 7,29 | - | - |
10.1 | Công trình chuyển tiếp | 05 | 6,12 | 6,12 | 0,00 | 0,00 |
10.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 04 | 1,17 | 1,17 | 0,00 | 0,00 |
Tổng cộng | 173 | 312,16 | 139,40 | 172,51 | 0,25 | |
Công trình chuyển tiếp | 124 | 205,05 | 96,54 | 108,26 | 0,25 | |
Công trình đăng ký mới năm 2021 | 49 | 107,11 | 42,86 | 64,25 | 0,00 |
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Trường hợp phát sinh dự án, công trình mới, nếu có đủ căn cứ pháp lý thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh trong năm 2021.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVI, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Ha
STT | Hạng mục | Tổng diện tích đăng ký CMĐ | Diện tích chia theo loại đất | Vị trí, địa điểm | Dự án, công trình đăng ký mới | Dự án, công trình chuyển tiếp | Cơ sở đề xuất (văn bản ghi vốn, văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư,..) | ||||
LUA | RPH | RDD | Phường, xã | Số tờ | Sổ thửa | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
A | Công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại điều 61, Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai | 5.81 | 5.81 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất xây dựng trụ sở UBND xã Quang Trung | 0.36 | 0.36 |
|
| Quang Trung | 78 | 202, 226, 227, 308... | x |
| Nhu cầu xã (BHK 0,20); KHĐT công năm 2021 huyện Hòa An; CV số 2296/UBND-TH ngày 16/9/2020 của UBND tỉnh |
2 | Thủy điện Hồng Nam | 3.39 | 3.39 |
|
| Hồng Nam, Quang Trung; Hà Trì | Bản đồ HTSDĐ |
|
| x | Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 18/07/2019 về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sdđ trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng vào kế hoạch sdđ 2019 của huyện Hòa An |
3 | Thủy Điện Pác Khuổi | 1.09 | 1.09 |
|
| Lê Chung; Bạch Đằng | Bản đồ HTSDĐ |
|
| x | Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 18/07/2019 về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sdđ trồng lúa vào kế hoạch sdđ 2019 của huyện Hòa An |
4 | Dự án Nhà máy thuỷ điện Bình Long | 0.27 | 0.27 |
|
| Bình Long | Bản đồ HTSDĐ |
|
| x | Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 8/01/2019 của UBND tỉnh |
0.10 | 0.10 |
|
| Trương Lương |
|
|
| x |
| ||
5 | Dự án khai thác lộ thiên mỏ Niken Đồng (giai đoạn I) dã thực hiện 2020 là 30%, trong đó: | 0.50 | 0.50 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| x | Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư |
| Xã Hà Trì | 0.25 | 0.25 |
|
| Hà Trì | 18, 25, 26, 33, 34, 43, 44, 53, 54 | 3, 6, 7, 8, 9, 10 |
|
| |
| Xã Quang Trung | 0.25 | 0.25 |
|
| Quang Trung | 76, 77, 85, 86, 87 | 5, 6, 7, 11, 12, 29, 30.. |
|
| |
6 | Công trình diễn tập phòng thủ huyện Hòa An | 0.10 | 0.10 |
|
| Nam Tuấn | 30,31 | 53; 2,5,6,7,8,14,15 | x |
| CV số 2296/UBND-TH ngày 16/9/2020 của UBND tỉnh |
B | Công trình, dự án không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai | 1.48 | 1.48 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
7 | Mỏ cát sói xóm Tân Cường, xã Dân Chủ | 0.23 | 0.23 |
|
| Dân Chủ | 41,42, 63 |
| x |
| HTX Giang Sơn - QĐ số 1416/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng |
8 | Khai thác và chế biến khoáng sản cát, cuội, sỏi lộ thiên mỏ Nà Khoang làm VLXDTT (xóm Khuổi Kép, xã Bạch Đằng) | 0.77 | 0.77 |
|
| Xã Bạch Đằng | 9 |
|
| x | Công ty cổ phần Khoáng sản số 1 Cao Bằng - Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 13/9/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng |
9 | Mỏ đá Tổng Hoáng, xã Trương Lương | 0.48 | 0.48 |
|
| Trương Lương | 0.51 |
| x |
| DN tư nhân Thương mại Mạnh Tiến - Quyết định 1419/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng |
Tổng (A B) | 7.29 | 7.29 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
Tổng đối với công trình chuyển tiếp | 6.12 | 6.12 | 0.00 | 0.00 |
|
|
|
| 5 |
|
Tổng đối với công trình mới | 1.17 | 1.17 | 0.00 | 0.00 |
|
|
| 4 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: Ha
STT | Hạng mục | Tổng diện tích đăng ký CMĐ | Diện tích chia theo loại đất | Vị trí, địa điểm | Dự án, công trình đăng ký mới | Dự án, công trình chuyển tiếp | Cơ sở đề xuất (văn bản ghi vốn, văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư,..) | ||||
LUA | RPH | RDD | Phường, xã | Số tờ | Số thửa | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
A | Công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai | 2.38 | 0.41 | 1.97 | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường thông tầm nhìn biên giới đồn biên phòng Lũng Nặm, xóm Nậm Rằng, xã Kéo Yên | 0.01 | 0.01 |
|
| Xã Lũng Nặm |
|
|
| x | Công văn số 1951/UBND-NĐ ngày 26 tháng 6 năm 2017 |
2 | Đường GTNT Rằng Púm - Cả Lọ, xã Kéo Yên | 0.05 |
| 0.05 |
| Xã Lũng Nặm |
|
|
| x | Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018 |
3 | Đường thông tầm nhìn biên giới đồn biên phòng Sóc Giang, xóm Nà Sác - xóm Mã Lịp, xã Sóc Hà | 0.07 | 0.07 |
|
| Xã Sóc Hà |
|
|
| x | Công văn số 1951/UBND-NĐ ngày 26 tháng 6 năm 2017 |
4 | Đường Kẻ Hiệt - Khau Cút | 0.12 | 0.02 | 0.10 |
| Xã Ngọc Đào |
|
|
| x | QĐ 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 |
5 | Đường nội đồng Bản Láp II | 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Quý Quân |
|
|
| x | Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2018 |
6 | Đường GTNT xóm Bản Khèng - xóm Sặc Sàn | 0.32 |
| 0.32 |
| Xã Cải Viên |
|
|
| x | Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018 |
7 | Đường Nà Việt - Pác Thin - Cốc Pảng | 0.09 | 0.09 |
|
| Xã Lương Can |
|
|
| x | (QĐ số 384/QĐ-UBND ngày 9/4/2018) |
8 | Trạm kiểm soát liên hợp và hạ tầng cửa khẩu Sóc Giang huyện Hà Quảng (6000m2 sàn 2ha) nguồn Ban QL khu kinh tế tỉnh | 0.15 | 0.15 |
|
| Sóc Hà |
|
|
| x | QĐ số 1980/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
9 | Mương đập Khuổi Xóm - Đồng Mây | 0.01 | 0.01 |
|
| Xã Lương Can |
|
|
| x | (QĐ số 1746/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND huyện Thông Nông) |
10 | Đường GTNT Cả Giang - Cả Thổ, xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0.40 |
| 0.40 |
| xã Thượng Thôn |
|
| x |
| Quyết định số: 1701/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Hà Quảng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường GTNT Cả Giang - Cả Thổ, xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
11 | Đường GTNT Pác Táng (xã Hồng Sỹ) - Nặm Thuổm, (xã Sỹ Hai), huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0.20 |
| 0.20 |
| xã Sỹ Hai |
|
| x |
| Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Hà Quảng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường GTNT Pác Táng (xã Hồng Sỹ) - Nậm Thuổm (xã Sỹ Hai), huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
12 | Đường GTNT Lũng Táy (xã Thượng Thôn), huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | 0.70 |
| 0.70 |
| xã Thượng Thôn |
|
| x |
| Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Hà Quảng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường GTNT Lũng Táy (xã Thượng Thôn), huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
13 | Cấp nước sinh hoạt thị trấn Xuân Hòa và xã Phù Ngọc, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (thu hồi bổ sung) | 0.21 | 0.01 | 0.20 |
| thị trấn Xuân Hòa |
|
| x |
| Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt thị trấn Xuân Hòa và xã Phù Ngọc, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng thuộc dự án: “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn” - Tiểu dự án tỉnh Cao Bằng |
Tổng(A) | 2.38 | 0.41 | 1.97 | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
Tổng đối với công trình chuyển tiếp | 0.87 | 0.40 | 0.47 | 0.00 |
|
|
|
| 9 |
|
Tổng đối với công trình mới | 1.51 | 0.01 | 1.50 | 0.00 |
|
|
| 4 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Đơn vị hành chính | Số lượng công trình | Tổng diện tích (ha) | Trong đó | ||
Đất trồng lúa (LUA) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đất rừng đặc dụng (RDD) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) (7) | (5) | (6) | (7) |
1 | Thành phố Cao Bằng | 33 | 70.38 | 70.38 | - | - |
1.1 | Công trình chuyển tiếp | 25 | 62.00 | 62.00 | - | - |
1.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 8 | 8.38 | 8.38 | - | - |
2 | Huyện Bảo Lâm | 6 | 29.26 | 0.74 | 28.52 | - |
2.1 | Công trình chuyển tiếp | 2 | 25.92 | 0.70 | 25.22 | - |
2.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 4 | 3.34 | 0.04 | 3.30 | - |
3 | Huyện Bảo Lạc | 9 | 17.28 | 3.78 | 13.50 | - |
3.1 | Công trình chuyển tiếp | 6 | 1.97 | 0.72 | 1.25 | 0.00 |
3.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 3 | 15.31 | 3.06 | 12.25 | 0.00 |
4 | Huyện Trùng Khánh | 25 | 74.42 | 22.55 | 51.87 | - |
4.1 | Công trình chuyển tiếp | 15 | 34.55 | 1.77 | 32.78 | 0.00 |
5.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 10 | 39.87 | 20.78 | 19.09 | 0.00 |
5 | Huyện Thạch An | 29 | 22.63 | 4.51 | 18.12 | - |
5.1 | Công trình chuyển tiếp | 28 | 14.73 | 4.51 | 10.22 | 0.00 |
5.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 1 | 7.90 | 0.00 | 7.90 | 0.00 |
6 | Huyện Nguyên Bình | 16 | 9.78 | 2.84 | 6.69 | 0.25 |
6.1 | Công trình chuyển tiếp | 6 | 6.13 | 1.19 | 4.69 | 0.25 |
6.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 10 | 3.65 | 1.65 | 2.00 | 0.00 |
7 | Huyện Quảng Hòa | 17 | 42.10 | 14.97 | 27.13 | - |
7.1 | Công trình chuyển tiếp | 15 | 37.98 | 11.62 | 26.36 | - |
7.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 2 | 4.12 | 3.35 | 0.77 | - |
8 | Huyện Hạ Lang | 16 | 36.64 | 11.93 | 24.71 | - |
8.1 | Công trình chuyển tiếp | 13 | 14.78 | 7.51 | 7.27 | - |
8.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 3 | 21.86 | 4.42 | 17.44 | - |
9 | Huyện Hà Quảng | 13 | 2.38 | 0.41 | 1.97 | - |
9.1 | Công trình chuyển tiếp | 9 | 0.87 | 0.40 | 0.47 | - |
9.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 4 | 1.51 | 0.01 | 1.50 | - |
10 | Huyện Hoà An | 9 | 7.29 | 7.29 | - | - |
10.1 | Công trình chuyển tiếp | 5 | 6.12 | 6.12 | 0.00 | 0.00 |
10.2 | Công trình đăng ký mới năm 2021 | 4 | 1.17 | 1.17 | 0.00 | 0.00 |
| Tổng cộng | 173 | 312.16 | 139.40 | 172.51 | 0.25 |
Công trình chuyển tiếp | 124 | 205.05 | 96.54 | 108.26 | 0.25 | |
Công trình đăng ký mới năm 2021 | 49 | 107.11 | 42.86 | 64.25 | 0.00 |
- 1 Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021 và điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua tại các Nghị quyết: 16/NQ-HĐND và 58/NQ-HĐND
- 3 Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021
- 4 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, chuyển mục đích rừng để thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Công văn 3448/UBND-TNMT năm 2018 về đăng ký nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
- 6 Công văn 2541/UBND năm 2017 về đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh