HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2017/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 07 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI THI NGHỀ PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 05
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 về việc Hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông;
Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Hội đồng ra đề:
- Chủ tịch: 175.000 đồng/người/ngày;
- Phó Chủ tịch: 140.000 đồng/người/ngày;
- Thư ký, phụ trách cơ sở vật chất: 115.000 đồng/người/ngày;
- Phục vụ: 50.000 đồng/người/ngày.
2. Hội đồng in sao, phản biện đề:
- Chủ tịch: 150.000 đồng/người/ngày;
- Phó Chủ tịch: 130.000 đồng/người/ngày;
- Thư ký, phụ trách cơ sở vật chất: 105.000 đồng/người/ngày;
- Ủy viên phản biện đề: 105.000 đ/người đối với trường hợp đề mới và đưa vào ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm;
- Phục vụ: 50.000 đồng/người/ngày.
3. Hội đồng coi thi:
- Chủ tịch: 130.000 đồng/người/ngày;
- Phó Chủ tịch: 125.000 đồng/người/ngày;
- Thư ký, phụ trách cơ sở vật chất: 105.000 đồng/người/ngày;
- Giám thị, kỹ thuật phòng máy, phòng điện, phòng nấu ăn, giám thị hành lang: 105.000 đồng/người/ngày;
- Chấm thi thực hành tin học, nấu ăn, thực hành điện: 6.000 đồng/bài/02 giám khảo;
- Bảo vệ, phục vụ, y tế: 50.000 đồng/người/ngày.
- Các khoản chi khác: Văn phòng phẩm: không quá 200.000 đồng/hội đồng; nước uống: 5.000 đồng x số người tại hội đồng, kể cả thanh tra; băng rol: không quá 200.000 đồng/hội đồng; vệ sinh phòng thi: 5.000 đồng/phòng x số lượng phòng thi,... theo số lượng và phát sinh thực tế.
4. Hội đồng chấm thi:
- Chủ tịch: 150.000 đồng/người/ngày;
- Phó Chủ tịch: 125.000 đồng/người/ngày;
- Thư ký, phụ trách cơ sở vật chất, kỹ thuật viên xử lý trắc nghiệm: 105.000 đồng/người/ngày;
- Phục vụ: 50.000 đồng/người/ngày.
5. Thanh tra thi:
- Trưởng đoàn: 150.000 đồng/người/ngày;
- Thành viên thanh tra: 105.000 đồng/người/ngày;
6. Chi mua giấy thi, nháp thi, văn phòng phẩm,… chung cho cả kỳ thi: Do Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện và chi theo hóa đơn thực tế của kỳ thi.
7. Làm Chứng nhận nghề: 1.300 đồng/giấy chứng nhận, bao gồm: Chi phí làm giấy chứng nhận và chi phí các bộ phận liên quan công tác cấp và phát hành giấy chứng nhận.
8. Chế độ công tác phí chi theo quy định hiện hành của Nhà nước và theo phân cấp quản lý.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa IX, Kỳ họp thứ 05 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1 Thông tư 04/2017/TT-BGDĐT Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức thu, chi thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 01/2014/QĐ.UBND.VX về mức thu và mức chi phí thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7 Nghị quyết 109/2013/NQ-HĐND về mức thu, chi phí thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 8 Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1 Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức thu, chi thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 01/2014/QĐ.UBND.VX về mức thu và mức chi phí thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Nghị quyết 109/2013/NQ-HĐND về mức thu, chi phí thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành