- 1 Luật cán bộ, công chức 2008
- 2 Luật viên chức 2010
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 5 Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 8 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/NQ-HĐND | Bắc Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 632/TTr-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế; ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 của tỉnh Bắc Giang như sau:
Tổng biên chế giao năm 2022: 39.385 chỉ tiêu. Cụ thể:
1. Biên chế các cơ quan hành chính:
- Biên chế công chức: 1.977 chỉ tiêu;
- Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ: 229 chỉ tiêu.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
2. Biên chế các đơn vị sự nghiệp công lập:
- Biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 28.006 chỉ tiêu;
- Biên chế sự nghiệp y tế nhà nước: 2.551 chỉ tiêu;
- Biên chế sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch: 557 chỉ tiêu;
- Biên chế sự nghiệp khác: 1.148 chỉ tiêu;
- Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ: 59 chỉ tiêu.
3. Cán bộ, công chức cấp xã: 4.494 chỉ tiêu.
4. Cán bộ khuyến nông và thú y cơ sở: 364 chỉ tiêu.
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Khóa XIX, kỳ họp thứ 5 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP NĂM 2022
(Đính kèm Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế giao năm 2022 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó: | ||||
Biên chế công chức | HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng cộng (A B) | 2,206 | 1,977 | 229 |
|
1241 | 1092 | 149 |
| ||
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh | 44 | 33 | 11 |
|
| Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 44 | 33 | 11 |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 72 | 54 | 18 |
|
| Khối Văn phòng | 69 | 52 | 17 |
|
| Trung tâm phục vụ HCC | 3 | 2 | 1 |
|
3 | Sở Nội vụ | 67 | 60 | 7 |
|
4 | Ban Dân tộc | 24 | 21 | 3 |
|
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 31 | 27 | 4 |
|
6 | Sở Tư pháp | 30 | 27 | 3 |
|
7 | Sở Tài chính | 65 | 59 | 6 |
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 50 | 45 | 5 |
|
9 | Sở Công thương | 52 | 47 | 5 |
|
10 | Sở Ngoại vụ | 19 | 16 | 3 |
|
11 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 55 | 50 | 5 |
|
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 62 | 57 | 5 |
|
| Khối Văn phòng | 49 | 45 | 4 |
|
| Chi cục Bảo vệ môi trường | 13 | 12 | 1 |
|
13 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 270 | 239 | 31 |
|
| Khối Văn phòng | 40 | 35 | 5 |
|
| Chi cục Kiểm lâm | 128 | 114 | 14 |
|
| Chi cục Thủy lợi | 16 | 14 | 2 |
|
| Chi cục Trồng trọt và BVTV | 20 | 18 | 2 |
|
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 19 | 16 | 3 |
|
| Chi cục Thủy sản | 13 | 12 | 1 |
|
| Chi cục Phát triển nông thôn | 19 | 17 | 2 |
|
| Chi cục QL chất lượng NL & TS | 14 | 12 | 2 |
|
| Văn phòng Điều phối NTM | 1 | 1 |
|
|
14 | Sở Xây dựng | 46 | 42 | 4 |
|
15 | Sở Văn hóa, TT&DL | 54 | 47 | 7 |
|
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 53 | 49 | 4 |
|
17 | Sở Giao thông vận tải | 68 | 59 | 9 |
|
| Khối Văn phòng | 38 | 33 | 5 |
|
| Thanh tra GTVT | 30 | 26 | 4 |
|
18 | Sở Khoa học và Công nghệ | 47 | 41 | 6 |
|
| Khối Văn phòng | 34 | 29 | 5 |
|
| Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 13 | 12 | 1 |
|
19 | Sở Y tế | 64 | 58 | 6 |
|
| Khối Văn phòng | 38 | 34 | 4 |
|
| Chi cục Dân số - KHHGĐ | 13 | 12 | 1 |
|
| Chi cục An toàn VS Thực phẩm | 13 | 12 | 1 |
|
20 | Ban QLKCN | 26 | 23 | 3 |
|
21 | Thanh tra tỉnh | 42 | 38 | 4 |
|
965 | 885 | 80 |
| ||
1 | Huyện Tân Yên | 93 | 85 | 8 |
|
2 | Huyện Lạng Giang | 98 | 90 | 8 |
|
3 | Huyện Hiệp Hòa | 98 | 90 | 8 |
|
4 | Huyện Việt Yên | 93 | 85 | 8 |
|
5 | Huyện Yên Dũng | 93 | 85 | 8 |
|
6 | Huyện Sơn Động | 93 | 85 | 8 |
|
7 | Huyện Lục Nam | 98 | 90 | 8 |
|
8 | Huyện Yên Thế | 93 | 85 | 8 |
|
9 | Huyện Lục Ngạn | 98 | 90 | 8 |
|
10 | Thành phố Bắc Giang | 108 | 100 | 8 |
|
- 1 Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020
- 2 Nghị quyết 348/NQ-HĐND về quyết định tổng số chỉ tiêu, điều chuyển chỉ tiêu biên chế công chức và phê duyệt số lượng người làm việc (biên chế viên chức), hợp đồng lao động theo Nghị định 68, biên chế Hội để cấp kinh phí hoạt động năm 2021 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 3 Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2022