Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 63/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM 2022 CỦA TỈNH BẮC GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Cán bộ công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập;

Xét Tờ trình số 632/TTr-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế; ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 của tỉnh Bắc Giang như sau:

Tổng biên chế giao năm 2022: 39.385 chỉ tiêu. Cụ thể:

1. Biên chế các cơ quan hành chính:

- Biên chế công chức: 1.977 chỉ tiêu;

- Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ: 229 chỉ tiêu.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

2. Biên chế các đơn vị sự nghiệp công lập:

- Biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 28.006 chỉ tiêu;

- Biên chế sự nghiệp y tế nhà nước: 2.551 chỉ tiêu;

- Biên chế sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch: 557 chỉ tiêu;

- Biên chế sự nghiệp khác: 1.148 chỉ tiêu;

- Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ: 59 chỉ tiêu.

3. Cán bộ, công chức cấp xã: 4.494 chỉ tiêu.

4. Cán bộ khuyến nông và thú y cơ sở: 364 chỉ tiêu.

Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Khóa XIX, kỳ họp thứ 5 thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIX;
- Ủy ban MTTQVN và các đoàn thể chính trị-xã hội tỉnh;
- Các Sở, cơ quan, ban, ngành tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân tỉnh,
Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Thường trực Thành ủy, Huyện ủy, HĐND,
UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CT.HĐND.

CHỦ TỊCH




Lê Thị Thu Hồng

 

BIỂU TỔNG HỢP

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP NĂM 2022
(Đính kèm Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Bắc Giang)

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế giao năm 2022

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Biên chế công chức

HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

1

2

3

4

5

6

 

Tổng cộng (A B)

2,206

1,977

229

 

A

CẤP TỈNH

1241

1092

149

 

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh

44

33

11

 

 

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

44

33

11

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

72

54

18

 

 

Khối Văn phòng

69

52

17

 

 

Trung tâm phục vụ HCC

3

2

1

 

3

Sở Nội vụ

67

60

7

 

4

Ban Dân tộc

24

21

3

 

5

Sở Thông tin và Truyền thông

31

27

4

 

6

Sở Tư pháp

30

27

3

 

7

Sở Tài chính

65

59

6

 

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

50

45

5

 

9

Sở Công thương

52

47

5

 

10

Sở Ngoại vụ

19

16

3

 

11

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

55

50

5

 

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

62

57

5

 

 

Khối Văn phòng

49

45

4

 

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

13

12

1

 

13

Sở Nông nghiệp và PTNT

270

239

31

 

 

Khối Văn phòng

40

35

5

 

 

Chi cục Kiểm lâm

128

114

14

 

 

Chi cục Thủy lợi

16

14

2

 

 

Chi cục Trồng trọt và BVTV

20

18

2

 

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

19

16

3

 

 

Chi cục Thủy sản

13

12

1

 

 

Chi cục Phát triển nông thôn

19

17

2

 

 

Chi cục QL chất lượng NL & TS

14

12

2

 

 

Văn phòng Điều phối NTM

1

1

 

 

14

Sở Xây dựng

46

42

4

 

15

Sở Văn hóa, TT&DL

54

47

7

 

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

53

49

4

 

17

Sở Giao thông vận tải

68

59

9

 

 

Khối Văn phòng

38

33

5

 

 

Thanh tra GTVT

30

26

4

 

18

Sở Khoa học và Công nghệ

47

41

6

 

 

Khối Văn phòng

34

29

5

 

 

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

13

12

1

 

19

Sở Y tế

64

58

6

 

 

Khối Văn phòng

38

34

4

 

 

Chi cục Dân số - KHHGĐ

13

12

1

 

 

Chi cục An toàn VS Thực phẩm

13

12

1

 

20

Ban QLKCN

26

23

3

 

21

Thanh tra tỉnh

42

38

4

 

B

CẤP HUYỆN

965

885

80

 

1

Huyện Tân Yên

93

85

8

 

2

Huyện Lạng Giang

98

90

8

 

3

Huyện Hiệp Hòa

98

90

8

 

4

Huyện Việt Yên

93

85

8

 

5

Huyện Yên Dũng

93

85

8

 

6

Huyện Sơn Động

93

85

8

 

7

Huyện Lục Nam

98

90

8

 

8

Huyện Yên Thế

93

85

8

 

9

Huyện Lục Ngạn

98

90

8

 

10

Thành phố Bắc Giang

108

100

8