HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/2013/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN CỦA TỈNH THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH TIỀN GIANG GIAI ĐOẠN 2014 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015;
Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 181/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2014 - 2015; Báo cáo thẩm tra số 178/BC-HĐND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2014 - 2015 như sau:
Stt | Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội |
|
| ||
I | Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường. |
|
1 | Đầu tư kết cấu hạ tầng giao thông: đường vào khu tái định cư, đường vào khu, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao; bến bãi, cầu, bến phà, các công trình trọng điểm của tỉnh… |
|
2 | Đầu tư phát triển điện. |
|
3 | Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải, đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải, đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường. |
|
4 | Đầu tư, phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng. |
|
II | Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ. |
|
1 | Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp. |
|
2 | Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất ô nhiễm ra khỏi nội thị và các khu dân cư theo quy hoạch, di chuyển sắp xếp lại cụm làng nghề. |
|
III | Nông, lâm, ngư nghiệp và phát triển nông thôn. |
|
1 | Đầu tư xây dựng, cải tạo hồ chứa nước, công trình thủy lợi. |
|
2 | Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp. |
|
3 | Đầu tư xây dựng và bảo vệ rừng phòng hộ, dự án bảo tồn sinh thái, dự án bảo vệ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp. |
|
IV | Xã hội hóa hạ tầng xã hội. |
|
1 | Đầu tư xây dựng phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên…) |
|
2 | Đầu tư xây dựng, mở rộng: bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, trường học, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu tái định cư, văn hóa, thể dục thể thao, công viên. |
|
3 | Đầu tư xây dựng, cải tạo: khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tại địa phương. |
|
4 | Di chuyển, sắp xếp, hiện đại hóa các khu nghĩa trang. |
|
V | Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội khác của tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sau khi được sự thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh. |
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 10 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 121/2015/NQ-HĐND về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020
- 2 Nghị quyết 124/2015/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2016 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội Quỹ Đầu tư phát triển Kiên Giang thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay
- 4 Quyết định 2630/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt vốn điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển Bình Phước; Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước được đầu tư trực tiếp và cho vay từ nguồn vốn của Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2014 - 2018
- 5 Nghị quyết 41/2013/NQ-HĐND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Tây Ninh
- 6 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Long An đầu tư trực tiếp và cho vay
- 7 Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2013 danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư phát triển Đồng Nai thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2013 - 2015
- 8 Nghị định 37/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 9 Nghị quyết 02/2011/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 10 Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 11 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Long An đầu tư trực tiếp và cho vay
- 2 Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2013 danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư phát triển Đồng Nai thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2013 - 2015
- 3 Nghị quyết 41/2013/NQ-HĐND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội Quỹ Đầu tư phát triển Kiên Giang thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay
- 5 Quyết định 2630/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt vốn điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển Bình Phước; Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước được đầu tư trực tiếp và cho vay từ nguồn vốn của Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2014 - 2018
- 6 Nghị quyết 124/2015/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2016 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7 Nghị quyết 121/2015/NQ-HĐND về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020