HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2016 |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017, TỈNH LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Sau khi xem xét Báo cáo số 323/BC-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch vốn Đầu tư công năm 2016 và phân bổ kế hoạch vốn năm 2017; Tờ trình số 2316/TTr-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh dự thảo Nghị quyết về kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 510/BC-HĐND ngày 02/12/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn NSNN năm 2017 tỉnh Lai Châu như sau:
1. Nguyên tắc phân bổ vốn
Căn cứ nhu cầu và khả năng cân đối nguồn vốn đầu tư công năm 2017, kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020, ưu tiên bố trí vốn cho các dự án theo nguyên tắc:
(1) Việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước phải đảm bảo phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển theo Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 và các quy hoạch ngành, lĩnh vực đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
(2) Việc phân bổ vốn tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước, Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ;
(3) Bảo đảm quản lý tập trung, thống nhất về mục tiêu, cơ chế, chính sách; thực hiện phân cấp trong quản lý đầu tư theo quy định của pháp luật; phù hợp với kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn NSNN giai đoạn 2016 - 2020, gắn với quá trình tái cơ cấu đầu tư công.
(4) Phù hợp với khả năng cân đối vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước và thu hút các nguồn vốn đầu tư của các thành phần kinh tế khác theo từng ngành, lĩnh vực và địa phương; bảo đảm các cân đối vĩ mô, ưu tiên an toàn nợ công.
(5) Bố trí vốn đầu tư tập trung, khắc phục tình trạng phân tán, dàn trải, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư. Chỉ bố trí vốn cho các dự án đã đủ thủ tục đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật có liên quan.
(6) Bảo đảm công khai, minh bạch trong việc phân bổ vốn đầu tư công, góp phần đẩy mạnh cải cách hành chính và tăng cường công tác phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
(7) Mức vốn bố trí cho từng dự án:
- Đối với các dự án hoàn thành đã bàn giao đưa vào sử dụng, các dự án đã quyết toán bố trí đủ kế hoạch vốn cho từng dự án theo số đã quyết toán hoặc khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu, nhưng không vượt quá tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.
- Đối với các dự án dở dang và các dự án khởi công mới, thực hiện theo yêu cầu của Chính phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư, trong từng dự án thực hiện tiết kiệm 10% trên tổng mức đầu tư; mức vốn kế hoạch bố trí cho từng dự án không vượt quá 90% tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
(8) Thứ tự ưu tiên bố trí vốn:
- Bố trí đủ vốn để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản đến ngày 31/12/2014, nhưng đến hết kế hoạch năm 2015 chưa bố trí nguồn để thanh toán.
- Thu hồi các khoản ứng trước đến năm 2016 chưa bố trí nguồn để thu hồi.
- Bố trí đủ vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài theo dự kiến kế hoạch trung hạn trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020.
- Sau khi bố trí đủ vốn cho các dự án nêu trên, nếu còn vốn mới xem xét bố trí cho các dự án khởi công mới được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư trước 31/10/2016.
Đối với dự án khởi công mới: Ưu tiên bố trí vốn thực hiện các Đề án, Nghị quyết của Ban Chấp hành đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh và các Chương trình, Kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Phải lựa chọn những dự án thật sự cấp thiết, giải quyết những vấn đề bức xúc của ngành, lĩnh vực và chương trình.
Riêng nguồn vốn ngân sách địa phương, ngoài các nguyên tắc nêu trên, phải thực hiện theo các nguyên tắc sau:
- Trả nợ các khoản vay đến hạn phải trả;
- Bố trí cho lĩnh vực Khoa học - Công nghệ; Giáo dục và Đào tạo đảm bảo không thấp hơn mức vốn Trung ương giao.
- Bổ sung, cân đối ngân sách các huyện, thành phố theo nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020.
- Vốn thu sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết: Thực hiện theo Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020.
2. Tổng nguồn vốn và phương án phân bổ:
Tổng nguồn vốn đầu tư Kế hoạch năm 2017 là 1.367.138 triệu đồng, phương án phân bổ cụ thể như sau:
2.1. Nguồn vốn Ngân sách địa phương: 706.920 triệu đồng.
a) Vốn Trung ương cân đối theo thời kỳ ổn định: 475.920 triệu đồng.
- Chi trả nợ lãi các khoản vay của chính quyền địa phương: 300 triệu đồng.
- Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ: 24.105 triệu đồng.
- Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo: 116.000 triệu đồng (Trong đó: NS tỉnh 100.000 triệu đồng; NS huyện, thành phố 16.000 triệu đồng).
- Phần vốn còn lại là: 335.515 triệu đồng (Phân bổ Ngân sách cấp huyện 30%, cấp tỉnh 70%), cụ thể:
+ Cân đối ngân sách huyện, thành phố theo tiêu chí, định mức: 105.453 triệu đồng. (Trong đó: Bố trí cho lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo: 16.000 triệu đồng).
+ Ngân sách tỉnh: 246.062 triệu đồng.
b) Chi trả nợ gốc từ bội thu ngân sách địa phương: 133.700 triệu đồng.
c) Vốn thu xổ số kiến thiết: 25.000 triệu đồng.
d) Nguồn vốn thu sử dụng đất: 72.300 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
2.2. Nguồn vốn đầu tư hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương (vốn trong nước): 302.542 triệu đồng, vốn nước ngoài (ODA): 27.144 triệu đồng, vốn chương trình mục tiêu quốc gia: 330.532 triệu đồng Giao UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết sau khi có Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Trong thời gian giữa hai kỳ họp, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến về báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đề nghị của UBND tỉnh (nếu có) và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch NSĐP năm 2017 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| |
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư |
| ||||||||
| ||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 2.258.237 | 706.920 |
|
|
|
I | Trung ương cân đối theo thời kỳ ổn định |
|
|
|
| 2.198.337 | 475.920 |
|
|
|
I.1 | Chi trả nợ lãi các khoản vay của chính quyền địa phương |
|
|
|
| - | 300 |
|
|
|
1 | Trả vay vốn tín dụng ưu đãi |
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
I.2 | Cân đối ngân sách huyện, thành phố |
|
|
|
| - | 105.453 |
|
|
|
I.4.1 | Thành phố Lai Châu |
|
|
|
|
| 13.004 | UBND TP Lai Châu |
|
|
| Trong đó bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
I.4.2 | Huyện Tam Đường |
|
|
|
|
| 10.272 | UBND huyện Tam Đường |
|
|
| Trong đó bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
I.4.3 | Huyện Phong Thổ |
|
|
|
|
| 15.627 | UBND huyện Phong Thổ |
|
|
| Trong đó bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
I.4.4 | Huyện Sìn Hồ |
|
|
|
|
| 16.173 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
|
| Trong đó bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
I.4.5 | Huyện Mường Tè |
|
|
|
|
| 14.206 | UBND huyện Mường Tè |
|
|
| Trong đó bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
I.4.6 | Huyện Than Uyên |
|
|
|
|
| 15.080 | UBND huyện Than Uyên |
|
|
| Trong đó bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
I.4.7 | Huyện Tân Uyên |
|
|
|
|
| 9.835 | UBND huyện Tân Uyên |
|
|
| Trong đó bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
I.4.8 | Huyện Nậm Nhùn |
|
|
|
|
| 11.256 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
|
| Trong đó bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
I.2 | Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
|
|
| 76.500 | 24.105 |
|
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
| 76.500 | 24.105 |
|
|
|
1 | Nâng cao năng lực của Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ tỉnh Lai Châu | Tam Đường |
| 2014-2018 | 1301/30.10.13 | 39.500 | 6.000 | Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
2 | Mua sắm thiết bị nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu |
| 2016-2018 | 29/30.3.16 | 37.000 | 18.105 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
I.3 | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo |
|
|
|
| 279.430 | 100.000 |
|
|
|
a | Các dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
| 2.255 |
| Có biểu chi tiết kèm theo |
|
b | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
|
| 53.750 | 1.429 |
|
|
|
1 | Trường tiểu học xã Khun Há, huyện Tam Đường | Tam Đường | 12 phòng | 2014-2016 | 1319a/24.10.14 | 14.250 | 334 | UBND huyện Tam Đường |
|
|
2 | Trường mầm non Quyết Thắng 2 (Giai đoạn II), thành phố Lai Châu | TP Lai Châu |
| 2015-2016 | 1365/28.10.14 | 9.500 | 617 | UBND TP Lai Châu |
|
|
3 | Trường dạy nghề giai đoạn III | TP Lai Châu |
| 2011-2015 | 605/19.5.10 | 30.000 | 478 | Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
c | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
| 78.580 | 23.574 |
|
|
|
1 | Trường mầm non trung tâm xã Trung Chải | Nậm Nhùn | 03 phòng học, nhà hiệu bộ, nhà công vụ | 2015-2017 | 1364/28.10.14 | 13.500 | 2.625 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
|
2 | Trường THCS xã Tá Bạ huyện Mường Tè | Mường Tè | 08 phòng học, nhà hiệu bộ | 2015-2017 | 1366/28.10.14 | 13.280 | 3.004 | UBND huyện Mường Tè |
|
|
3 | Trường THCS xã Nậm Pì huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 08 phòng học, nhà hiệu bộ | 2015-2017 | 1363/28.10.14 | 17.000 | 4.006 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
|
4 | Trường mầm non trung tâm xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường | Tam Đường |
| 2015-2017 | 1367/28.10.14 | 13.400 | 2.839 | UBND huyện Tam Đường |
|
|
5 | Nhà lớp học bộ môn, các hạng mục phụ trợ Trường PTDTNT huyện Than Uyên | Than Uyên | 06p bộ môn, 3p chức năng + phụ trợ | 2015-2016 | 1340/27.10.14 | 9.200 | 4.600 | Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
6 | Nhà lớp học bộ môn, các hạng mục phụ trợ Trường PTDTNT huyện Phong Thổ | Phong Thổ | 06p bộ môn, 3p chức năng; 06 p CV + phụ trợ | 2015-2016 | 1361/28.10.14 | 12.200 | 6.500 | Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
d | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 2017 |
|
|
|
| 147.100 | 42.370 |
|
|
|
1 | Trường THCS thị trấn Tân Uyên | Tân Uyên | 7 phòng bộ môn + nhà đa năng+ phụ trợ | 2016-2018 | 37/30.3.16 | 19.000 | 8.170 | UBND huyện Tân Uyên |
|
|
2 | Trường mầm non Hoa Hồng thành phố Lai Châu | TP Lai Châu | 10 phòng học, phụ trợ | 2016-2018 | 34/30.3.16 | 17.800 | 7.660 | UBND TP Lai Châu |
|
|
3 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trung Chải | Nậm Nhùn | 08 phòng | 2016-2018 | 41/30.3.16 | 17.000 | 7.330 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
|
4 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Khun Há | Tam Đường | 6p học + 15p bán trú + phụ trợ | 2016-2018 | 38/30.3.16 | 13.800 | 5.960 | UBND huyện Tam Đường |
|
|
5 | Nhà lớp học bộ môn trường PTDTNT Sìn Hồ | Sìn Hồ | 750m2 sàn | 2016-2018 | 19/30.3.16 | 7.500 | 3.250 | Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
6 | Nhà ở dành cho học sinh người đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu | 1400 SV | 2014-2018 | 1129/17.9.14 | 72.000 | 10.000 | Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
e | Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
| 30.372 |
| Có biểu chi tiết kèm theo |
|
I.5 | Các dự án khác do tỉnh quản lý |
|
|
|
| 1.842.407 | 246.062 |
|
|
|
I.5.1 | Các dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
| 20.926 |
| Có biểu chi tiết kèm theo |
|
I.5.2 | Các dự án sử dụng nguồn NSĐP |
|
|
|
| 649.790 | 47.440 |
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
|
| 14.990 | 3.750 |
|
|
|
1 | Đường nối từ đường Thân Thuộc - Nậm Cần - Nậm Sỏ - Noong Hẻo đến đường Noong Hẻo - Nậm Coóng -Nậm Cuổi, huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 5,34 km; Bnt | 2014-2016 | 988/21/8/2014 | 14.990 | 3.750 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
| 135.600 | 16.135 |
|
|
|
1 | Đường Thèn Thầu xã Khun Há - Nậm Cung xã Mường Khoa | Tam Đường |
| 2015-2017 | 1393/29.10.14 | 35.100 | 5.334 | UBND huyện Tam Đường |
|
|
2 | Kè suối Nậm Bắc, thị trấn Nậm Nhùn | Nậm Nhùn |
| 2016-2017 | 42/3.3.16 | 14.500 | 7.651 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
|
3 | Kiên cố hóa kênh mương cánh đồng Bình Lư và cánh đồng Nà Tăm huyện Tam Đường | Tam Đường | 512ha |
| 1279/25.10.12 | 86.000 | 3.150 | UBND huyện Tam Đường |
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 2017 |
|
|
|
| 499.200 | 27.555 |
|
|
|
1 | Trụ sở xã Tá Bạ | Mường Tè |
| 2016-2018 | 30/30.3.16 | 7.800 | 2.555 | UBND huyện Mường Tè |
|
|
2 | Đường giao thông nông thôn từ Km43 Mường Mô đến Nậm Chà | Nậm Nhùn | 32,5 km | 2013-2017 | 1231/25.10.12 | 190.000 | 15.000 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
|
3 | Nâng cấp, cải tạo đường Dào San - Sì Lở Lầu (Đoạn Sì Lờ Lầu - Mồ Sì San) | Phong Thổ | 43 km |
| 293/20/3/06; 1376/28.10.10 | 301.400 | 10.000 | UBND huyện Phong Thổ |
|
|
I.5.3 | Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
| 713.891 | 15.806 |
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
|
| 244.752 | 9.682 | - |
|
|
1 | Đường trung tâm xã Bản Giang đến xã Nùng Nàng | Tam Đường | 11,7 km | 2013-2015 | 178/17.02.12; | 41.187 | 2.835 | UBND huyện Tam Đường |
|
|
2 | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc | Sìn Hồ, Phong Thổ, Tam Đường |
| 2011-2016 | 1029/19.5.11; 3570/15.8.14 | 203.565 | 6.847 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
| 469.139 | 6.124 |
|
|
|
1 | Dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2 - Khoản vay bổ sung (2015-2018) tỉnh Lai Châu | Các huyện |
| 2015-2018 | 1772/30.12.14 | 269.139 | 1.124 | Ban QLDA giảm nghèo tỉnh và các huyện |
|
|
2 | Trồng rừng và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn và kết hợp xây dựng CSHT đồng bộ phòng chống lũ, sạt lở đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng điểm huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ |
| 2015-2019 | 869/12.8.15 | 200.000 | 5.000 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
|
I.5.4 | Các dự án đối ứng NSTW |
|
|
|
| 216.326 | 2.834 |
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
|
| 216.326 | 2.834 | - |
|
|
1 | Cấp nước thị xã Lai Châu | TP Lai Châu |
| 2009-2014 | 1003/18.7.08; | 130.000 | 1.000 | Công ty TNHH Cấp nước Lai Châu |
|
|
2 | Trung tâm lưu trữ tỉnh | TP Lai Châu | 3525m2 | 2013-2016 | 1281/25.10.12 | 56.326 | 570 | Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa Phòng khám đa khoa khu vực Mường So, huyện Phong Thổ | Phong Thổ |
| 2015-2016 | 1351/28.10.14 | 8.000 | 334 | UBND huyện Phong Thổ |
|
|
4 | Phòng khám đa khoa khu vực Ka Lăng, huyện Mường Tè | Mường Tè |
| 2015-2016 | 1352/28.10.14 | 11.000 | 487 | UBND huyện Mường Tè |
|
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật, đường đến khu sinh thái và quần thể hang động Pu Sam Cáp | T.x Lai Châu |
| 2015-2017 | 1423/30.10.14 | 11.000 | 443 | Ban QLDA ĐTXD các CT Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
I.5.5 | Đối ứng chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế do EU hỗ trợ |
|
|
|
| 13.000 | 1.311 |
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
|
| 13.000 | 1.311 |
|
|
|
1 | Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Lai Châu |
|
| 2015-2016 | 1613/31.12.15 | 13.000 | 1.311 | Sở Y tế |
|
|
I.5.6 | Các dự án chuyển từ chương trình hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW sang sử dụng nguồn NSĐP |
|
|
|
| 249.400 | 34.002 |
|
|
|
a | Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt - Trung |
|
|
|
| 151.000 | 22.171 |
|
|
|
a.1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
|
| 34.000 | 1.753 |
|
|
|
1 | Bố trí dân cư tập trung sát biên giới điểm Hua Pảng mới, điểm Nậm Chẻ xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 78 hộ | 2014-2016 | 1373/31.10.13 | 34.000 | 1.753 | UBND huyện Nậm Nhùn | Bổ sung NS huyện |
|
a.2 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
| 117.000 | 20.418 |
|
|
|
1 | Bố trí sắp xếp dân cư bản Phu Xùy xã Hua Bum | Nậm Nhùn | 31 hộ | 2015-2017 | 1355/28.10.14 | 23.500 | 5.135 | UBND huyện Nậm Nhùn | Bổ sung NS huyện |
|
2 | Đường giao thông đến bản Nhóm Pố xã Tá Bạ | Mường Tè | 50 hộ | 2015-2019 | 1395/29.10.14 | 66.500 | 7.971 | UBND huyện Mường Tè |
|
|
3 | Sắp xếp ổn định dân cư xã biên giới bản Mù Su - Mù Cả | Mường Tè | 35 hộ | 2015-2017 | 1354/28.10.14 | 27.000 | 7.312 | UBND huyện Mường Tè | Bổ sung NS huyện |
|
b | Hỗ trợ 03 dân tộc La Hủ, Mảng, Cống (Theo QĐ 1672/QĐ-TTg ngày 26/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
| 31.400 | 6.260 |
| Bổ sung NS huyện |
|
b.1 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
| 31.400 | 6.260 |
|
|
|
1 | Đường giao thông đến bản Nậm Tần Xá | Sìn Hồ | 10 km | 2015-2017 | 1396/29.10.14 | 31.400 | 6.260 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
|
c | Sắp xếp ổn định dân cư 02 xã Mù Cả, Tà Tổng huyện Mường Tè |
|
|
|
| 67.000 | 5.571 |
| Bổ sung NS huyện |
|
c.1 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
| 67.000 | 5.571 |
|
|
|
1 | Đường giao thông đến điểm ĐCĐC Nậm Kha Á (Tia Sùng Cái) xã Tà Tổng | xã Tà Tổng | 1,5 km | 2015-2017 | 1332/27.10.14 | 35.000 | 1.271 | UBND huyện Mường Tè |
|
|
2 | Đường giao thông Cao Chải đến điểm ĐCĐC Tia Ma Mủ xã Tà Tổng | xã Tà Tổng | 10 km | 2015-2017 | 1330/27.10.14 | 32.000 | 4.300 | UBND huyện Mường Tè |
|
|
I.5.7 | Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
| 123.743 |
| Có biểu chi tiết kèm theo |
|
II | Chi trả nợ gốc từ bội thu ngân sách địa phương |
|
|
|
| - | 133.700 |
|
|
|
III | Vốn đầu tư từ nguồn thu XSKT |
|
|
|
| 59.900 | 25.000 |
|
|
|
1 | Thành phố Lai Châu |
|
|
|
| 6.000 | 3.000 |
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
| 6.000 | 275 |
|
|
|
2 | Trạm y tế phường Đông Phong | TP Lai Châu |
| 2015-2017 | 1437/31.10.14 | 6.000 | 275 | UBND TP Lai Châu |
|
|
b | Dự án khởi công mới 2017 |
|
|
|
|
| 2.725 |
| Có biểu chi tiết kèm theo |
|
2 | Huyện Tam Đường |
|
|
|
| 5.000 | 3.000 |
|
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
| 5.000 | 1.820 |
|
|
|
1 | Trạm Y tế xã Giang Ma, huyện Tam Đường | Tam Đường | 12 P chức năng + phụ trợ | 2016-2018 |
| 5.000 | 1.820 | UBND huyện Tam Đường |
|
|
b | Dự án khởi công mới 2017 |
|
|
|
|
| 1.180 |
| Có biểu chi tiết kèm theo |
|
3 | Huyện Phong Thổ |
|
|
|
| 8.500 | 3.000 |
|
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
| 8.500 | 3.000 |
|
|
|
1 | Trường mầm non xã Lản Nhì Thàng | Phong Thổ | 12 P chức năng + phụ trợ | 2016-2018 | 35/30.3.16 | 8.500 | 3.000 | UBND huyện Phong Thổ |
|
|
4 | Huyện Sìn Hồ |
|
|
|
| - | 3.000 |
|
|
|
| Dự án khởi công mới 2017 |
|
|
|
|
| 3.000 |
| Có biểu chi tiết kèm theo |
|
5 | Huyện Mường Tè |
|
|
|
| - | 3.000 |
|
|
|
| Dự án khởi công mới 2017 |
|
|
|
|
| 3.000 |
| Có biểu chi tiết kèm theo |
|
6 | Huyện Than Uyên |
|
|
|
| 5.800 | 3.000 | - |
|
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
| 5.800 | 540 | - |
|
|
1 | Trường tiểu học số 1 Mường Kim (điểm trung tâm) | Than Uyên | 8 phòng | 2016-2018 | 32/30.3.16 | 5.800 | 540 | UBND huyện Than Uyên |
|
|
b | Dự án khởi công mới 2017 |
|
|
|
|
| 2.460 |
| Có biểu chi tiết kèm theo |
|
7 | Huyện Tân Uyên |
|
|
|
| 14.000 | 3.000 |
|
|
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
| 14.000 | 3.000 |
|
|
|
1 | Trường mầm non số 1 thị trấn Tân Uyên | Tân Uyên | 8 phòng + hiệu bộ + phụ trợ | 2016-2018 | 36/30.3.16 | 14.000 | 3.000 | UBND huyện Tân Uyên |
|
|
8 | Huyện Nậm Nhùn |
|
|
|
| 20.600 | 3.000 |
|
|
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
| 20.600 | 3.000 |
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Trung Chải | Nậm Nhùn |
| 2015-2017 | 1434/31.10.14 | 6.500 | 409 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
|
2 | Trạm y tế xã Nậm Chà | Nậm Nhùn |
| 2015-2017 | 1436/31.10.14 | 6.600 | 1.241 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
|
3 | Trạm y tế xã Nậm Ban | Nậm Nhùn |
| 2015-2017 | 1435/31.10.14 | 7.500 | 1.350 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
|
9 | Ngân sách tỉnh |
|
|
|
| - | 1.000 |
|
|
|
| Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
| - | 1.000 |
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Nậm Ban | Nậm Nhùn |
| 2015-2017 | 1435/31.10.14 |
| 1.000 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
|
IV | Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
| 72.300 |
|
|
|
1 | Thành phố Lai Châu | TP Lai Châu |
|
|
|
| 21.000 | UBND TP Lai Châu |
|
|
2 | Huyện Tam Đường | Tam Đường |
|
|
|
| 3.500 | UBND huyện Tam Đường |
|
|
3 | Huyện Phong Thổ | Phong Thổ |
|
|
|
| 1.750 | UBND huyện Phong Thổ |
|
|
4 | Huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ |
|
|
|
| 560 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
|
5 | Huyện Mường Tè | Mường Tè |
|
|
|
| 7.000 | UBND huyện Mường Tè |
|
|
6 | Huyện Than Uyên | Than Uyên |
|
|
|
| 3.500 | UBND huyện Than Uyên |
|
|
7 | Huyện Tân Uyên | Tân uyên |
|
|
|
| 9.800 | UBND huyện Tân Uyên |
|
|
8 | Huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn |
|
|
|
| 3.500 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
|
9 | Ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
| 21.690 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Địa điểm xây dựng | Số QĐ ngày tháng năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch 2017 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| |
Tổng số | Trong đó NSĐP |
| |||||||
| |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 2.191.871 | 1.350.347 | 166.480 |
|
|
|
A | Trung ương cân đối theo thời kỳ ổn định |
|
| 2.153.871 | 1.312.347 | 154.115 |
|
|
|
I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
| 183.550 | 168.550 | 30.372 |
|
|
|
1 | Trường THCS xã Phúc Than huyện Than Uyên | Than Uyên | 97/28.10.16 | 8.000 | 8.000 | 1.333 | Ban QLDA ĐTXD huyện Than Uyên |
|
|
2 | Trường THCS số 1 Mường Kim (điểm bản Ngã Ba) huyện Than Uyên | Than Uyên | 98/28.10.16 | 5.600 | 5.600 | 928 | Ban QLDA ĐTXD huyện Than Uyên |
|
|
3 | Trường PTDTBT Tiểu học xã Nậm Cần huyện Tân Uyên | Tân Uyên | 99/28.10.16 | 14.950 | 14.950 | 2.478 | Ban QLDA xây dựng cơ bản và HTBT di dân TĐC huyện Tân Uyên |
|
|
4 | Trường Mầm non xã Hố Mít huyện Tân Uyên | Tân Uyên | 100/28.10.16 | 8.000 | 8.000 | 1.326 | Ban QLDA xây dựng cơ bản và HTBT di dân TĐC huyện Tân Uyên |
|
|
5 | Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Bản Bo, huyện Tam Đường | Tam Đường | 101/28.10.16 | 7.500 | 7.500 | 1.243 | Ban QLDA huyện Tam Đường |
|
|
6 | Trường mầm non Nậm Loỏng Thành phố Lai Châu | TP Lai Châu | 103/28.10.16 | 14.500 | 14.500 | 2.403 | Ban QLDA TP Lai Châu |
|
|
7 | Trường PTDTBT THCS xã Nậm Xe, huyện Phong Thổ | Phong Thổ | 105/28.10.16 | 8.000 | 8.000 | 1.326 | Ban QLDA huyện Phong Thổ |
|
|
8 | Trường PTDT BT THCS xã Dào San huyện Phong Thổ | Phong Thổ | 106/28.10.16 | 10.000 | 10.000 | 1.657 | Ban QLDA huyện Phong Thổ |
|
|
9 | Nhà lớp học trường PTDTBT THCS xã Lùng Thàng huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 107/28.10.16 | 10.000 | 10.000 | 1.657 | Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ |
|
|
10 | Trường mầm non xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 108/28.10.16 | 9.500 | 9.500 | 1.574 | Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ |
|
|
11 | Trường PTDT bán trú THCS xã Hua Bum, huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 109/28.10.16 | 15.500 | 15.500 | 2.569 | Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn |
|
|
12 | Trường Tiểu học số 1 xã Mù Cả huyện Mường Tè | Mường Tè | 110/28.10.16 | 6.000 | 6.000 | 994 | Ban QL công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè |
|
|
13 | Trường Mầm non số 1 xã Tà Tổng huyện Mường Tè | Mường Tè | 111/28.10.16 | 12.000 | 12.000 | 1.989 | Ban QL công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè |
|
|
14 | Nhà Hiệu bộ Trường Chính trị tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu | 112/28.10.16 | 9.000 | 9.000 | 5.000 | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Lai Châu |
|
|
15 | Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu | 146/31.10.16 | 45.000 | 30.000 | 3.895 | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Lai Châu |
|
|
II | Các dự án khác do tỉnh quản lý |
|
| 1.970.321 | 1.143.797 | 123.743 |
|
|
|
a | Các dự án nguồn NSĐP đã được giao chuẩn bị đầu tư (Đã giao chuẩn bị đầu tư tại QĐ 1172/QĐ-UBND ngày 8/9/2016) |
|
| 273.076 | 233.076 | 39.335 |
|
|
|
1 | Nâng cấp Báo điện tử tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu | 127/28.10.16 | 2.196 | 2.196 | 1.098 | Báo Lai Châu |
|
|
2 | Đường giao thông đến điểm ĐCĐC Pà Khà xã Tà Tổng huyện Mường Tè | Mường Tè | 124/28.10.16 | 3.500 | 3.500 | 1.050 | Ban QL công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè |
|
|
3 | Trạm y tế xã Mường Than huyện Than Uyên | Than Uyên | 113/28.10.16 | 4.000 | 4.000 | 1.200 | Ban QLDA ĐTXD huyện Than Uyên |
|
|
4 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 114/28.10.16 | 5.500 | 5.500 | 2.750 | Sở Y tế |
|
|
5 | Trụ sở Thị trấn huyện Mường Tè | Mường Tè | 123/28.10.16 | 5.800 | 5.800 | 1.740 | Ban QL công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè |
|
|
6 | Nhà công vụ tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu | 125/28.10.16 | 14.900 | 14.900 | 5.000 | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Lai Châu |
|
|
7 | Trụ sở làm việc Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | TP Lai Châu | 126/28.10.16 | 14.900 | 14.900 | 5.000 | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Lai Châu |
|
|
8 | Cầu treo nối bản Nà Cà xã Bình Lư và bản Nà Tăm 2 xã Nà Tăm huyện Tam Đường | Tam Đường | 117/28.10.16 | 9.500 | 9.500 | 959 | Ban QLDA huyện Tam Đường |
|
|
9 | Đường Giao thông bản Pá Chí Tấu đi Hua Chít xã Tà Hừa huyện Than Uyên | Than Uyên | 115/28.10.16 | 10.000 | 10.000 | 1.010 | Ban QLDA ĐTXD huyện Than Uyên |
|
|
10 | Cơ sở làm việc Đồn Công an Nậm Ngà, thuộc Công An huyện Mường Tè | Mường Tè | 128/28.10.16 | 10.000 | 10.000 | 4.088 | Công an tỉnh |
|
|
11 | Cầu Bê tông bản Nà Cúng xã Bản Lang huyện Phong Thổ | Phong Thổ | 118/28.10.16 | 13.000 | 13.000 | 1.313 | Ban QLDA huyện Phong Thổ |
|
|
12 | Đường giao thông vào bản Tả Cu Tỷ xã Giang Ma huyện Tam Đường | Tam Đường | 116/28.10.16 | 14.500 | 14.500 | 1.465 | Ban QLDA huyện Tam Đường |
|
|
13 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng tỉnh Lai Châu | Lai Châu | 129/28.10.16 | 17.280 | 17.280 | 1.746 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
14 | Đường Nậm Khăm - Háng Lìa 2 - Háng Lìa 1 huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 120/28.10.16 | 20.000 | 10.000 | 1.010 | Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ |
|
|
15 | Tuyến giao thông đến điểm ĐCĐC Mù Su xã Mù Cả huyện Mường Tè | Mường Tè | 122/28.10.16 | 18.000 | 18.000 | 1.818 | Ban QL công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè |
|
|
16 | Đường Lùng Thàng - Nậm Lúc 1 - Nậm Lúc 2 huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 119/28.10.16 | 20.000 | 20.000 | 2.020 | Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ |
|
|
17 | Đường liên xã Sùng Phài - Thèn Sin huyện Tam Đường | Tam Đường | 130/28.10.16 | 25.000 | 25.000 | 2.526 | Ban QLDA huyện Tam Đường |
|
|
18 | Đường GTNT đến bản mới chia tách Nậm Tảng, Nậm Cười huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 121/28.10.16 | 30.000 | 15.000 | 1.515 | Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn |
|
|
19 | Đường Nà Ngò - Hua Ngò - Nà Lào xã Nậm Sỏ huyện Tân Uyên | Tân Uyên | 131/28.10.16 | 35.000 | 20.000 | 2.027 | Ban QLDA xây dựng cơ bản và HTBT di dân TĐC huyện Tân Uyên |
|
|
b | Hỗ trợ đầu tư hệ thống đường nội đồng sản xuất trong vùng chè (Đã giao chuẩn bị đầu tư tại QĐ 1172/QĐ-UBND ngày 8/9/2016) |
|
| 132.245 | 119.021 | 30.408 |
| Bổ sung NS huyện, thành phố |
|
1 | Huyện Tam Đường |
|
| 19.760 | 17.784 | 4.575 |
|
|
|
2 | Huyện Tân Uyên |
|
| 49.985 | 44.987 | 12.000 |
|
|
|
3 | Huyện Than Uyên |
|
| 27.500 | 24.750 | 7.000 |
|
|
|
4 | Huyện Sìn Hồ |
|
| 27.500 | 24.750 | 4.883 |
|
|
|
5 | TP Lai Châu |
|
| 7.500 | 6.750 | 1.950 |
|
|
|
c | Các dự án đối ứng ODA, đối ứng NSTW và đối ứng các dự án sử dụng nguồn vốn khác KCM trong giai đoạn 2016-2020 cần đối ứng bằng NSĐP UBND tỉnh đã có cam kết |
|
| 174.000 | 20.700 | 4.000 |
|
|
|
1 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn ngân hàng thế giới | Các huyện trong tỉnh |
| 147.000 | 14.700 | 1.000 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
2 | Nhà thi đấu TDTT Liên đoàn lao động tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu | 1718/QĐ-TLĐ ngày 25.10.16 | 25.000 | 4.000 | 1.000 | Liên đoàn lao động tỉnh |
|
|
3 | Chi phí GPMB thực hiện dự án xử lý điểm đen tại Km38+500/QL.4D tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu |
| 2.000 | 2.000 | 2.000 | UBND Thành phố Lai Châu |
|
|
d | Các dự án dự kiến sử dụng nguồn ngân sách trung ương nhưng không cân đối được vốn dự kiến sử dụng nguồn NSĐP để khởi công mới |
|
| 1.391.000 | 771.000 | 50.000 |
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND, UBND; Trung tâm hội nghị văn hóa huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 139/31.10.16 | 120.000 | 60.000 | 3.900 | Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn |
|
|
2 | Đường quảng trường và Hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (giai đoạn II), huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 141/31.10.16 | 200.000 | 100.000 | 6.500 | Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn và Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
|
|
3 | Tuyến kè chống xói, lở bảo vệ bờ sông biên giới khu vực mốc 18(2) đến mốc 19, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè | Mường Tè | 142/31.10.16 | 150.000 | 90.000 | 5.850 | Ban QL công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè |
|
|
4 | Nâng cấp Đường Nậm Xe - Sin Súi Hồ, huyện Phong Thổ | Phong Thổ | 134/31.10.16 | 100.000 | 50.000 | 3.250 | Ban QLDA huyện Phong Thổ |
|
|
5 | Đường Trung tâm xã Hố Mít - Suối Lĩnh A- Bản Lầu - Bản Thào A - Thào B - Bản K2 huyện Tân Uyên | Tân Uyên | 136/31.10.16 | 100.000 | 50.000 | 3.250 | Ban QLDA xây dựng cơ bản và HTBT di dân TĐC huyện Tân Uyên |
|
|
6 | Nâng cấp đường QL32 - Tre Bó - Sang Ngà - Bản Mường huyện Than Uyên | Than Uyên | 137/31.10.16 | 80.000 | 60.000 | 3.900 | Ban QLDA ĐTXD huyện Than Uyên |
|
|
7 | Hạ tầng thiết yếu của các vùng sản xuất nông nghiệp tập trung |
| 143/31.10.16 | 65.000 | 26.000 | 1.690 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
8 | Hệ thống thoát nước thành phố Lai Châu | TP Lai Châu | 135/31.10.16 | 90.000 | 70.000 | 4.550 | Ban QLDA TP Lai Châu |
|
|
9 | Đường Hồ Thầu - Bình Lư huyện Tam Đường | Tam Đường | 138/31.10.16 | 115.000 | 70.000 | 4.550 | Ban QLDA huyện Tam Đường |
|
|
10 | Đường Tả Phìn - Xà Dề Phìn; Nâng cấp đường Nậm Cuổi - Hua Cuổi - Nậm Cọ Mông huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 140/31.10.16 | 100.000 | 70.000 | 4.550 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Giao thông |
|
|
11 | Hạ tầng khu du lịch cao nguyên Sìn Hồ (giai đoạn I), huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 145/31.10.16 | 90.000 | 60.000 | 3.900 | Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ |
|
|
12 | Hạ tầng khu Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng huyện Phong Thổ | Phong Thổ | 144/31.10.16 | 81.000 | 20.000 | 1.300 | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Lai Châu |
|
|
13 | Đường từ đồn, trạm biên phòng ra mốc quốc giới phục vụ cho việc tuần tra bảo vệ mốc, huyện Phong Thổ | Phong Thổ | 147/31.10.16 | 100.000 | 45.000 | 2.810 | BCH BĐBP tỉnh |
|
|
B | Nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
| 38.000 | 38.000 | 12.365 |
|
|
|
1 | Trạm y tế thị trấn Sìn Hồ | Sìn Hồ | 132/28.10.16 | 5.500 | 5.500 | 3.000 | Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ |
|
|
2 | Tu sửa, nâng cấp các trạm y tế xã huyện Mường Tè | Mường Tè | 133/28.10.16 | 3.500 | 3.500 | 3.000 | Ban QL công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè |
|
|
3 | Trường PTDT bán trú tiểu học số 2 xã Phúc Than (điểm trung tâm) huyện Than Uyên | Than Uyên | 96/28.10.16 | 5.500 | 5.500 | 2.460 | Ban QLDA ĐTXD huyện Than Uyên |
|
|
4 | Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Giang Ma, huyện Tam Đường | Tam Đường | 102/28.10.16 | 8.000 | 8.000 | 1.180 | Ban QLDA huyện Tam Đường |
|
|
5 | Trường Mầm non Đông Phong Thành phố Lai Châu | TP Lai Châu | 104/28.10.16 | 15.500 | 15.500 | 2.725 | Ban QLDA TP Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN QUYẾT TOÁN NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Danh mục các dự án | Kế hoạch năm 2017 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 23.180,683 |
|
|
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | 2.254,859 |
|
|
1 | Trường THCS thị trấn huyện Tam Đường | 18,640 | UBND huyện Tam Đường |
|
2 | Trường tiểu học số 2 thị trấn Mường Tè huyện Mường Tè | 1.150,342 | UBND huyện Mường Tè |
|
3 | Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Sìn Hồ | 893,309 | Sở Giáo dục và đào tạo |
|
4 | Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Lai Châu (giai đoạn II) | 8,796 | Sở Giáo dục và đào tạo |
|
5 | Trường THCS Nậm Hàng, huyện Mường Tè (Nay là huyện Nậm Nhùn), tỉnh Lai Châu | 15,000 | Sở Giáo dục và đào tạo |
|
6 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Mường Tè | 112,909 | UBND huyện Mường Tè |
|
7 | Nhà lớp học trường Tiểu học Quyết Thắng 2 thị xã Lai Châu | 32,044 | UBND thành phố Lai Châu |
|
8 | Trường THPT số 3 Than Uyên- huyện Than Uyên- tỉnh Lai Châu | 23,819 | Sở Giáo dục và đào tạo |
|
II | Các dự án khác | 20.925,824 |
|
|
1 | Tháo dỡ, thu hồi, lắp đặt mới đường điện 0,4KV, 35 KV, các trạm biến áp tại khu dân cư số 4, số 6, số 2 đến hồ thượng lưu | 11,504 | UBND TP Lai Châu |
|
2 | Kè bảo vệ bờ suối Nậm Tăm, xã Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ | 15,775 | Ban QLDA chuyên ngành nông nghiệp |
|
3 | Trụ sở làm việc khối kinh tế huyện Mường Tè | 60,208 | UBND huyện Mường Tè |
|
4 | Đường giao thông đến bản Hua Pảng xã Nậm Ban, huyện Sìn Hồ | 113,767 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
5 | San gạt MB và HTKT khu 2B mở rộng thị xã Lai Châu | 1.167,772 | UBND TP Lai Châu |
|
6 | Đường Tà Ghênh - Nậm Pậy | 23,212 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
7 | Sửa chữa sân vận động thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu | 728,065 | Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
|
8 | Cầu Co Cóc, huyện Sìn Hồ | 141,581 | Ban QLDA BT di dân TĐC tỉnh |
|
9 | Nhà ở công nhân cao su khu vực Nậm Chừng xã Chăn Nưa, Km 6 tỉnh lộ 128 xã Làng Mô, điểm bia Lê Lợi huyện Sìn Hồ, điểm Nậm ty xã Nậm Hằng huyện Mường Tè | 10,020 | Công ty CP Cao Su Lai Châu II |
|
10 | Nhà ở công nhân cao su tại các xã: Chăn nưa, Lê Lợi, Tả Phìn ( 6 nhà) | 18,422 | Công ty CP Cao Su Lai Châu II |
|
11 | Thủy lợi Nậm Hay | 6,590 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
12 | Bến xe khách huyện Sìn Hồ | 3,349 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
13 | Bãi chôn lấp rác thải thị trấn Phong Thổ huyện Phong Thổ | 66,957 | UBND huyện Phong Thổ |
|
14 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng vườn ươm SX giống cây Cao Su tại điểm Huổi Vai xã Chăn Nưa | 21,337 | Công ty CP Cao Su Lai Châu II |
|
15 | Điện phục vụ sinh hoạt cho đội cao su Chăn Nưa 3,4, vườn ươm Huổi Vai xã Chăn Nưa | 4,450 | Công ty CP Cao Su Lai Châu II |
|
16 | NSH đội cao su Chăn Nưa 2 tại Km6 tỉnh lộ 128 | 3,000 | Công ty CP Cao Su Lai Châu II |
|
17 | Điện phục vụ sinh hoạt cho đội cao su Chăn Nưa 1 huyện Sìn Hồ | 3,000 | Công ty CP Cao Su Lai Châu II |
|
18 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 5 ( giai đoạn 1) | 582,488 | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Lai Châu |
|
19 | San gạt mặt bằng và Hạ tầng KT khu trung tâm hành chính thị xã Lai Châu | 444,189 | UBND TP Lai Châu |
|
20 | Hạ tầng kỹ thuật khu nhà hàng khách sạn thị xã Lai Châu | 175,979 | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Lai Châu |
|
21 | Kênh thoát nước từ hồ hạ đến đường Nguyễn Hữu Thọ | 46,267 | UBND TP Lai Châu |
|
22 | Rải áp phan đường Nguyễn Hữu Thọ thị xã Lai Châu | 165,057 | UBND TP Lai Châu |
|
23 | Trụ sở làm việc các Sở, Ban, Ngành và Đoàn thể tỉnh Lai Châu | 944,000 | Sở Xây dựng |
|
24 | San gạt MB và HTKT khu dân cư số 1 mở rộng bám đường 58 | 5,073 | UBND TP Lai Châu |
|
25 | Đường và HTTN nội thị trung tâm thị trấn huyện Phong Thổ (giai đoạn 1) | 179,650 | UBND huyện Phong Thổ |
|
26 | San gạt mặt bằng và HTKT khu dân cư số 4 giai đoạn 1 - thị xã Lai Châu | 93,992 | UBND TP Lai Châu |
|
27 | Trụ sở hạt kiểm lâm thị xã Lai Châu | 376,526 | Hạt kiểm lâm thị xã |
|
28 | Đường vành đai khu KTCK Ma Lù Thàng | 29,146 | Ban quản lý khu kinh tế của khẩu Ma Lù Thàng |
|
29 | Sân, đường khu trạm kiểm soát liên hợp Ma Lù Thàng | 20,714 | Ban quản lý khu kinh tế của khẩu Ma Lù Thàng |
|
30 | Đường nối lên cổng chính cửa khẩu Ma Lù Thàng và quốc lộ 12 | 396,649 | Ban quản lý khu kinh tế của khẩu Ma Lù Thàng |
|
31 | Các trục đường và hệ thống thoát nước nội thị khu KTCK Ma Lù Thàng | 80,453 | Ban quản lý khu kinh tế của khẩu Ma Lù Thàng |
|
32 | Kè chống sạt lở BVĐK huyện Mường Tè | 460,367 | UBND huyện Mường Tè |
|
33 | Kè chống xói lở bảo vệ dân cư khu vực bờ suối Huổi Cuổng thị trấn huyện Mường Tè | 65,212 | UBND huyện Mường Tè |
|
34 | Công viên hồ phía thượng lưu đường 60m - Phường Tân Phong - thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu | 131,553 | UBND thành phố Lai Châu |
|
35 | Trường THCS xã Nậm Sỏ, điểm trường Nà Ngò huyện Tân Uyên | 38,000 | UBND huyện Tân Uyên |
|
36 | NSH bản Hô Than xã Mường Than huyện Than Uyên | 18,958 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
37 | Sửa chữa, nâng cấp NSH bản Nà Vàn xã Nà Tăm | 10,592 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
38 | Sửa chữa, nâng cấp NSH bản Hua Pha xã Nậm Hăn huyện Sìn Hồ | 14,965 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
39 | NSH bản Thào B xã Hố Mít | 14,507 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
40 | Cấp NSH bản Hô Sao Chải | 361,262 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
41 | NSH bản Noong Kiêng thị trấn Nậm Nhùn; Mở rộng NSH điểm sắp xếp dân cư bản Loong Mới xã Nậm Pì | 23,028 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
42 | NSH bản Đầu Nậm Xả xã Bum Tở | 254,959 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
43 | NSH bản Hô Sao Chải xã Khổng Lào | 261,262 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
44 | Sửa chữa nâng cấp NSH bản Hô Tra xã Mường Khoa | 21,684 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
45 | Cấp NSH bản sắp xếp dân cư bản Ngài Thầu thấp xã Khun Há, Tam Đường | 113,743 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
46 | Cấp NSH bản Ngài Thầu Cao, Thấp xã Khun Há, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu | 1,161 | Trung tâm nước sạch &VSMT |
|
47 | Xây dựng cơ sở hạ tầng dự án bảo vệ rừng phòng hộ rất xung yếu tại bản Nà Tăm 2,3 xã Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ | 192,774 | Quỹ bảo vệ và phát triển rừng |
|
48 | Thủy lợi Nậm Múng 1 và hồ chứa nước Pa Khóa huyện Sìn Hồ | 622,237 | Ban QLDA chuyên ngành nông nghiệp |
|
49 | Đường Pa Vệ Sử - Sín Chải | 4.000,000 | UBND huyện Mường Tè |
|
50 | Thủy lợi Chu Va 12.2 huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu | 639,072 | Ban QLDA chuyên ngành nông nghiệp |
|
51 | Bệnh viện đa khoa huyện Tam Đường | 0,800 | UBND huyện Tam Đường |
|
52 | Hồ chứa nước Hoàng Hồ thị trấn huyện Sìn Hồ | 7.740,496 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 49/2016/QĐ-UBND về quy định công tác quản lý, thanh quyết toán phần vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
- 2 Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2017
- 3 Quyết định 4715/2016/QĐ-UBND Quy định kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016
- 7 Nghị quyết 139/2015/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 8 Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Luật Đầu tư công 2014
- 12 Quyết định 1672/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án Phát triển kinh tế - xã hội vùng các dân tộc: Mảng, La Hủ, Cống, Cờ Lao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 49/2016/QĐ-UBND về quy định công tác quản lý, thanh quyết toán phần vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020
- 2 Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2017
- 3 Quyết định 4715/2016/QĐ-UBND Quy định kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4 Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016