HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2013/NQ-HĐND | Hòa Bình, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BÊNH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 39/2012/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc sửa đổi, bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
- Sửa đổi mức giá 15 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại điểm 36; 38; 45; Mục C2 Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND.
- Bổ sung mức giá 57 dịch vụ khám, chữa bệnh bao gồm mức giá 26 dịch vụ khám chữa bệnh đã có quy định khung giá tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC- BLĐTB&XH và mức giá tạm thời 31 dịch vụ khám chữa bệnh chưa quy định khung giá tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua. Các nội dung khác thực hiện theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 7 thông qua ./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI MỨC GIÁ 15 DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM 36; 38; 45 MỤC C2 NGHỊ QUYẾT SỐ 39/2012/ND-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 67/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: VND
Số TT | Số TT | Tên dịch vụ kỹ thuật | Mức giá |
|
| Thủ thuật |
|
1 | 1 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm bằng kim sinh thiết | 420,000 |
2 | 2 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm bằng kim sinh thiết | 705,000 |
3 | 3 | Sinh thiết gan dưới hướng dẫn của siêu âm bằng kim sinh thiết | 420,000 |
4 | 4 | Sinh thiết gan dưới hướng dẫn của siêu âm bằng kim sinh thiết | 705,000 |
5 | 5 | Sinh thiết áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm bằng kim sinh thiết | 420,000 |
6 | 6 | Sinh thiết áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm bằng kim sinh thiết | 705,000 |
7 | 7 | Sinh thiết các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm bằng kim sinh thiết | 420,000 |
8 | 8 | Sinh thiết các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm bằng kim sinh thiết | 705,000 |
9 | 9 | Sinh thiết vú dưới hướng dẫn của siêu âm bằng kim sinh thiết | 420,000 |
10 | 10 | Sinh thiết phổi dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính bằng kim sinh thiết | 1,520,000 |
11 | 11 | Sinh thiết gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính bằng kim sinh thiết | 1,520,000 |
12 | 12 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính bằng kim sinh thiết | 1,520,000 |
13 | 13 | Sinh thiết áp xe, các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính bằng kim sinh thiết | 1,520,000 |
14 | 14 | Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính bằng kim, súng cắt | 1,530,000 |
15 | 15 | Sinh thiết áp xe, các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính bằng kim, súng cắt | 1,530,000 |
BỔ SUNG GIÁ 26 DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH ĐÃ CÓ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC, CHƯA QUY ĐỊNH TẠI MỤC C4, PHẦN C, NGHỊ QUYẾT SỐ 39/2012/NQ-HĐND
(Kèm theo Nghị quyết số 67/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: VND
Số TT | Số TT | Tên dịch vụ kỹ thuật | Mức giá |
A | A | Phẫu thuật |
|
I | I | Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
1 | 1 | Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc phải mổ lại từ 2 lần trở lên | 3,430,000 |
2 | 2 | Phẫu thuật cùng một lúc, cataract và glucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn | 3,580,000 |
3 | 3 | Phẫu thuật có thể xảy ra nhiều biến chứng glaucom ác tính. Catarac bong võng mạc trên mắt độc nhất gần mù | 3,570,000 |
4 | 4 | Phẫu thuật phức tạp như: Cataract bệnh lý trên trẻ em quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch | 3,400,000 |
II | II | Phẫu thuật loại I |
|
5 | 1 | Lấy thủy tỉnh thủy trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ | 2,960,000 |
6 | 2 | Phẫu thuật cataract và glucoma phối hợp | 2,960,000 |
7 | 3 | Cắt mống mắt, lấy thủy tỉnh thể vỡ, bơm hơi bơm dịch tiền phòng | 3,200,000 |
8 | 4 | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp | 2,960,000 |
9 | 5 | Lấy ấu trùng sán có trong dịch kính | 2,960,000 |
10 | 6 | Tái tạo cùng đồ bằng da, niêm mạc, tách dính mi cầu | 2,000,000 |
11 | 7 | Phẫu thuật Laser cắt bè (trabecolopsty) | 2,000,000 |
12 | 8 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ | 2,400,000 |
13 | 9 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 2,600,000 |
14 | 10 | Cắt nối niệu đạo sau | 3,000,000 |
15 | 11 | Phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung | 2,200,000 |
16 | 12 | Phẫu thuật cắt tử cung qua nội soi | 2,400,000 |
17 | 13 | Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa | 2,800,000 |
18 | 14 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 3,200,000 |
19 | 15 | Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn | 1,800,000 |
20 | 16 | Phẫu thuật khâu bảo tồn lách sau chấn thương | 3,100,000 |
III | III | Phẫu thuật loại II |
|
21 | 1 | Phủ giác mạc củng mạc đơn thuần | 1,600,000 |
22 | 2 | Vá nhĩ đơn thuần | 1,700,000 |
23 | 3 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 1,700,000 |
24 | 4 | Vi phẫu thanh quản | 1,800,000 |
B | B | Thủ thuật |
|
I | I | Thủ thuật loại I |
|
25 | 1 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính, tiêm nội nhãn | 1,100,000 |
26 | 2 | Đặt ống thông khí hòm tai | 1,000,000 |
GIÁ TẠM THỜI 31 DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH THEO CÔNG VĂN SỐ 2210/BYT-KHTC NGÀY 16/4/2012 CỦA BỘ Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 67/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: VND
Số TT | Số TT | Tên dịch vụ kỹ thuật | Mức giá |
A | A | PHẪU THUẬT |
|
1 | 1 | Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản | 2,500,000 |
2 | 2 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bàng quang | 2,300,000 |
3 | 3 | Phẫu thuật nội soi mở màng phổi gỡ dính - lấy tổ chức hoại tử | 2,500,000 |
4 | 4 | Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục | 2,860,000 |
5 | 5 | Phẫu thuật nội soi thăm dò chẩn đoán | 2,200,000 |
6 | 6 | Phẫu thuật nội soi khâu bảo tồn lách sau chấn thương | 3,180,000 |
7 | 7 | Phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm | 2,000,000 |
8 | 8 | Phẫu thuật tạo hình niệu quản | 2,600,000 |
9 | 9 | Phẫu thuật kéo dài dương vật | 1,180,000 |
10 | 10 | Mở thông hỗng tràng nuôi ăn | 1,180,000 |
11 | 11 | Phẫu thuật cắt u xơ tử cung | 1,500,000 |
12 | 12 | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy chốt ngang trong gẫy xương cẳng chân | 1,770,000 |
13 | 13 | PT đóng đinh nội tủy gẫy xương trụ | 1,500,000 |
14 | 14 | PT đóng đinh nội tủy gẫy xương quay | 1,500,000 |
15 | 15 | PT đóng đinh nội tủy xương chày kín xuôi dòng | 1,400,000 |
16 | 16 | PT đóng đinh nội tủy xương chày kín ngược dòng | 1,400,000 |
17 | 17 | PT cắt lọc vết thương bàn chân phức tạp | 1,400,000 |
18 | 18 | PT lấy dị vật phần mềm | 1,250,000 |
B | B | THỦ THUẬT |
|
19 | 1 | Rút sonde JJ qua nội soi ngược dòng | 655,000 |
20 | 2 | Đặt sonde JJ qua nội soi | 655,000 |
21 | 3 | Tháo đinh nội tủy xương đòn gây tê | 470,000 |
22 | 4 | Xuyên đinh kéo liên tục (chưa bao gồm đinh kirschner) | 300,000 |
23 | 5 | Bơm rửa đường mật qua Kehr | 130,000 |
24 | 6 | Nẹp bột cánh cẳng bàn tay ( bột liền) | 165,000 |
25 | 7 | Nẹp bột cẳng bàn chân (bột liền) | 140,000 |
26 | 8 | Nẹp bột đùi cẳng bàn chân ( bột liền) | 165,000 |
27 | 9 | Nẹp bột cẳng bàn tay (bột liền) | 140,000 |
28 | 10 | Nong hậu môn | 62,000 |
C | C | XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH BẰNG KỸ THUẬT ĐIỆN HÓA PHÁT QUANG |
|
29 | 1 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch điện hoá phát quang: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin | 100,000 |
30 | 2 | Định lượng miễn dịch bằng kỹ thuật điện hoá phát quang:LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 102,000 |
31 | 3 | Định lượng miễn dịch bằng kỹ thuật điện hoá phát quang: CA 19-9 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc Cyfra 21-1 | 166,000 |
- 1 Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Nghị quyết 161/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3 Nghị quyết 161/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1 Quyết định 02/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 79/2013/QĐ-UBND quy định bổ sung mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 59/2013/QĐ-UBND sửa đổi mục 107 phần C, phần E Danh mục Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND
- 4 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 5 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 6 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 7 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 59/2013/QĐ-UBND sửa đổi mục 107 phần C, phần E Danh mục Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 02/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 79/2013/QĐ-UBND quy định bổ sung mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai
- 4 Nghị quyết 161/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình