- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/NQ-HĐND | Vĩnh Long, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP, ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2022; Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 và Tờ trình số 133a/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, nội dung cụ thể như sau:
1. Bổ sung 27 công trình, dự án với tổng diện tích 304.061,1 m2 (Trong đó: Diện tích đất trồng lúa là 12.153,5 m2).
(Kèm theo Phụ lục 1: Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long).
2. Điều chỉnh diện tích công trình "Đường từ Quốc lộ 53 - Khu công nghiệp Hòa Phú (ĐT.909B) Phú Lộc - Bầu Gốc - Quốc lộ 1, tỉnh Vĩnh Long tại Phường 3 - thành phố Vĩnh Long; Xã Phước Hậu, xã Lộc Hòa, xã Hòa Phú - huyện Long Hồ và xã Phú Lộc - huyện Tam Bình" từ 317.300,0 m2 thành 336.493,0 m2 do thay đổi vị trí và phạm vi thu hồi đất ở một số đoạn của dự án.
(Kèm theo Phụ lục 2: Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất điều chỉnh trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long).
Các nội dung khác giữ nguyên như Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt. Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên Công trình, dự án | Diện tích sử dụng (m2) | Địa điểm thực hiện | Đơn vị đăng ký | Sử dụng từ các loại đất (m2) | Hình thức sử dụng đất | Loại nguồn vốn đầu tư: TW, của Tỉnh, huyện, xã, nguồn khác | Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn | Có bố trí vốn trong năm 2022 | Quy hoạch sử dụng đất | Ghi chú | |||||||||
Xã, phường, thị trấn | Huyện, thị xã, thành phố | Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi) | Giao đất | Thuê đất | Chuyển mục đích sử dụng đất | Đến năm 2020 | 2021- 2030 | |||||||||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||||
Đất trồng lúa | Đất trồng cây lâu năm | Các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | ||||||||||||||||||
| TOÀN TỈNH | 304.061,1 |
|
|
| 113.954,0 | 12.153,5 | 95.673,0 | 6.127,5 | 199.117,2 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302.806,7 |
|
|
| 113.954,0 | 12.153,5 | 95.673,0 | 6.127,5 | 183.852,8 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Di dời hạ tầng kỹ thuật phục vụ thi công công trình đường cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ, giai đoạn 1, qua địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Hạng mục: Xử lý giao cắt đường điện cao thế 110kV với cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ thuộc địa bàn thành phố Vĩnh Long | 625,0 | Phường Tân Hòa | Thành phố Vĩnh Long | Sở giao thông Vận tài | 625,0 |
| 625,0 |
|
|
| x |
|
| TW | Quyết định số 2187/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh | x |
| x | Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
2 | Kè gia cố bờ sông thuộc dự án thành phần đầu tư xây dựng cầu Mỹ Thuận 2 và đường dẫn hai đầu cầu thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 | 2.650,0 | Phường Tân Hòa | Thành phố Vĩnh Long | Sở giao thông Vận tái | 2.650,0 |
| 2.650,0 |
|
|
| x |
|
| Tỉnh | Quyết định số 2199/QĐ-BGTVT ngày 10/10/2018 của Bộ GTVT | x | x |
| Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
3 | Trường THPT Nguyễn Hiếu Tự | 15.344,5 | Thị trấn Vũng Liêm | Vũng Liêm | Phòng TN&MT huyện | 15.144,9 | 7.341,3 | 7 093,4 | 710,2 | 199,6 |
| x |
|
| Xã hội hóa và ngân sách tỉnh | Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh | x | x |
| Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
4 | Đường vào Trường THPT Nguyễn Hiếu Tự | 4.340,0 | Thị trấn Vũng Liêm | Vũng Liêm | Phòng TN&MT huyện | 4.340,0 | 110,5 | 4.229,5 |
|
|
| x |
|
| Xã hội hóa và ngân sách tỉnh | Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh | x | x |
| Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
5 | Hạ tầng nuôi trồng thủy sản Tam Bình - Long Hồ. Hạng mục: Cống hở Kênh Tư; Cống hở Hai Voi. | 485,4 | Xã Phú Quới | Long Hồ | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 278,5 |
| 278,5 |
| 205,9 | x |
|
|
| Tỉnh | QĐ số 2633/QĐ-UBND , ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh | x | x |
| Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
6 | Đê bao sông Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) (Tuyến đê bao) | 3.295,5 | Xã Chánh An, xã Tân An Hội | Mang Thít | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 3.295,5 |
| 3.295,5 |
|
|
| x |
|
| TW | Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh | x | x |
| Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
7 | Đê bao sông Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) (Cống hở Ông Nam) | 90,9 | Xã Hòa Thạnh | Tam Bình | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 90,9 |
| 90,9 |
|
|
| x |
|
| TW | Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh | x | x |
| Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
8 | Hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực Bình Ninh-Ngãi Tứ-Loan Mỹ, huyện Tam Bình (Hạng mục: Cầu Sô Pha) | 2.124,9 | Xã Bình Ninh | Tam Bình | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 926,5 | 926,5 |
|
| 1.198,4 |
| x |
|
| Tỉnh | Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh | x | x |
| Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
9 | Đê bao chống ngập thành phố Vĩnh Long - khu vực Cái Cá (Đoạn từ cầu Lộ đến rạch Tân Hữu) | 96,3 | Phường 2 | Thành phố Vĩnh Long | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 96,3 |
| 96,3 |
|
|
| x |
|
| Tỉnh | Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Long | x | x |
| Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
10 | Kè chống sạt lở sông Tác Từ Tải, khu vực phường Cái Vồn và phường Thành Phước, thị xã Bình Minh | 204.000,0 | Phường Thành Phước, Phường Cái Vồn | Thị xã Bình Minh | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 47.800,0 |
| 47.800,0 |
| 156.200,0 |
| x |
|
| TW | Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh | x | x |
| Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
11 | Đê bao dọc sông Hậu (tuyến kè từ nhà máy chế biến thủy sản đến bến phà Cần Thơ) | 837,0 | Phường Thành Phước | Thị xã Bình Minh | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | - |
|
|
| 337,0 |
| x |
|
| TW | Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh | x | x |
| Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
12 | Sửa chữa hệ thống thủy lợi Nam Trà Ngoa (cầu Kênh Đào 1, xã Hựu Thành và cầu Hai Trầm, xã Thuận Thới) | 2.935,2 | Xã Hựu Thành, xã Thuận Thới | Trà Ôn | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 873,7 | - | 873,7 |
| 2.061,5 |
| x |
|
| Tỉnh | Quyết định số 2563/QĐ-UBND, ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh | x |
| x | Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
13 | Đê bao sông Ming Thít, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) (Cống hở Trà Mòn) | 270,7 | Xă Thiện Mỹ | Trà Ôn | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 270,7 |
| 270,7 |
|
|
| x |
|
| TW | Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh | x | x |
| Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
14 | Kè chống sạt lở bờ sông Rạch vồn, khu vực phường Cái vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | 11.295,8 | Phường Cái vồn | TX Bình Minh | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 444,8 |
| 444,8 |
| 10.851,0 |
| x |
|
| TW | Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh | x | x |
| Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
15 | Đê bao sông Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) | 830,8 | Xã Quới An | Vũng Liêm | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
|
|
|
| 330,8 |
| x |
|
| TW | Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh | x | x |
| Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
16 | Hệ thống thủy lợi sông Vũng Liêm (Kè chống sạt lở bờ sông Vũng Liêm) | 381,4 | Thị trấn Vũng Liêm. | Vũng Liêm | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT | 131,4 |
| 131,4 |
| 250,0 |
| x |
|
| Tỉnh | Quyết định số 1978/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND tỉnh | x | x |
| Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
17 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã An Bình (Ban CHQS, Trụ sở công an, Trung tâm văn hóa, Trung tâm hành chính) | 6 000,0 | Xã An Binh | Long Hồ | BQL các Dự án ĐTXD huyện | 6.000,0 |
| 6.000.0 |
|
|
| x |
|
| Huyện | Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh | x |
| x | Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
18 | Trường Mầm non An Bình | 3.000,0 | Xã An Bình | Long Hồ | BQL các Dự án ĐTXD huyện | 3.000,0 |
| 3.000,0 |
|
|
| x |
|
| Huyện | Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh | x |
| x | Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
19 | Đường dân sinh cầu Cái Côn, Phường Trường An - TP Vĩnh Long (Hạng mục: Đường dẫn bê tông; ờ kè bê tông cốt thép; Sân đan bê tông) | 2.649,6 | Phường Trường An | Thành phố Vĩnh Long | Ban QLDA Đầu tư xây dựng TPVL | - |
|
|
| 2.649,6 |
| x |
|
| Tỉnh | Quyết định số 9325/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND TPVL | x | x |
| Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
20 | Trường tiểu học Nguyễn Hữu Huân | 5.485,7 | Phường Trường An | Thành phố Vĩnh Long | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 5.485,7 | 5,2 | 63,2 | 5.417,3 |
|
| x |
|
| Tỉnh | Công văn số 636/UBND-KTTH ngày 13/3/2013 của UBND tỉnh | x | x |
| Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
21 | Kè chống sạt lở bờ sông Rạch Vồn, khu vực phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | 26,7 | Phường Cái Vồn | Thị xã Bình Minh | Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Bình Minh |
|
|
|
| 26,7 |
| x |
|
| TW | Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh | x | x |
| Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
22 | Kè chống sạt lở bờ sông Cái Vồn Lớn và sông Cái Vồn nhỏ (đoạn giáp sông Hậu đến cầu Đông Thành), xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh | 24.000,0 | Xã Mỹ Hòa | Thị xã Bình Minh | Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Bình Minh | 13.000,0 |
| 13.000,0 |
| 11.000,0 |
| x |
|
| TW, thị xã | Quyết định số 1190/QĐ-UBND, ngày 17/6/2022 của UBND tỉnh | x |
| x | Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
23 | Điểm trung chuyển rác, thị xã Bình Minh | 3.500,0 | Xã Thuận An | Thị xã Đinh Minh | Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Bình Minh | 3.000,0 |
| 3.000,0 |
| 500,0 |
| x |
|
| Thị xã | Quyết định số 1639/QĐ-UBND, ngày 11/5/2022 của UBND thị xã Bình Minh | x |
| x | Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
24 | Trường Trung học cơ sở Mỹ An | 4.000,0 | Xã Mỹ An | Mang Thít | Phòng TN&MT | 4.000,0 | 1.270,0 | 2.730,0 |
|
|
| x |
|
| Tỉnh | Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh | x |
| x | Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
25 | Trung tâm văn hóa, thể thao xã Tân Long | 2.041,3 | Xã Tân Long | Mang Thít | Phòng TN&MT | - |
|
|
| 2.041,3 |
| x |
|
| Huyện | Công văn số 831/UBND-KTN ngày 04/10/2017 của UBND huyện MangTliít | x | x |
| Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
26 | Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Thanh Hương - An Hòa - Hòa Mỹ 1, xã Mỹ An | 2.500,0 | Xã Mỹ An | Mang Thít | Phòng TN&MT | 2.530,0 | 2.500,0 |
|
|
|
| x |
|
| Huyện | Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của UBND tỉnh | x |
| x | Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
1.254,4 |
|
|
| - | - | - | - | 1.254,4 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
27 | Chùa Thanh Phú | 1.254,4 | Xã Nhơn Phú | Mang Thít | Phòng TN&MT |
|
|
|
| 1.254,4 |
| x |
|
| Tổ chức Tôn giáo | Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 22/02/2021 của UBND huyện Mang Thít và Biên bản cuộc họp ngày 11/10/2017 của Ban tiếp công dân tỉnh | x |
| x | Vốn Tổ chức Tôn giáo |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên Công trình, dự án | Diện tích sử dụng (m2) | Địa điểm thực hiện | Đơn vị đăng ký | Sử dụng từ các loại đất (m2) | Hình thức sử dụng đất | Loại nguồn vốn đầu tư: TW, của Tỉnh, huyện, xã, nguồn khác | Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn | Có bố trí vốn trong năm 2022 | Quy hoạch sử dụng đất | Ghi chú | |||||||||
Xã, phường, thị trấn | Huyện, thị xã, thành phố | Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi) | Giao đất | Thuê đất | Chuyển mục đích sử dụng đất | Đến năm 2020 | 2021- 2030 | |||||||||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||||
Đất trồng lúa | Đất trồng cây lâu năm | Các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | ||||||||||||||||||
| TOÀN TỈNH | 336.493,0 |
|
|
| 336.493,0 | 168.085,0 | 165.938,0 | 2.470,0 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường từ Quốc lộ 53 - Khu công nghiệp Hòa Phú (ĐT.909B) Phú Lộc - Bầu Gốc - Quốc lộ 1, tỉnh Vĩnh Long | 7.650,0 | Phường 3 | Thành phố Vĩnh Long | Sở Giao thông vận tải | 7.650,0 |
| 7.650,0 |
|
|
| x |
|
| TW + Tỉnh | Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh | x |
| x | Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
2 | Đường từ Quốc lộ 53 - Khu công nghiệp Hòa Phú (ĐT.909B) Phú Lộc - Bầu Gốc - Quốc lộ 1, tỉnh Vĩnh Long | 320.444,0 | Xã Phước Hậu, xã Lộc Hòa, xã Hòa Phú | Long Hồ | Sở Giao thông vận tải | 320.444,0 | 165.075,0 | 152.899,0 | 2.470,0 |
|
| x |
|
| TW + Tỉnh | Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh | x |
| x | Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
3 | Đường từ Quốc lộ 53 - Khu công nghiệp Hòa Phú (ĐT.909B) Phú Lộc - Bầu Gốc - Quốc lộ 1, tỉnh Vĩnh Long | 8.399,0 | Xã Phú Lộc | Tam Bình | Sở Giao thông vận tải | 8.399,0 | 3.010,0 | 5.389,0 |
|
|
| x |
|
| TW + Tỉnh | Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh | x |
| x | Có chủ trương đầu tư, có bố trí vốn trong năm 2022 |
- 1 Nghị quyết 28/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Nghị quyết 40/NQ-HĐND về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4 Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh tên dự án, diện tích, loại đất, thời gian thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 5 Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất năm 2022 và điều chỉnh tên, diện tích dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua tại Nghị Quyết 17/2021/NQ-HĐND
- 6 Nghị quyết 83/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung 06 tháng cuối năm 2022 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7 Nghị quyết 85/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang