HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2007/NQ-HĐND | Phan Thiết, ngày 07 tháng 12 năm 2007 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2008 và Quyết định số 3658/QĐ-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2008;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5513/TTr-UBND ngày 03/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2008; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh Bình Thuận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2008 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 3.835.000 triệu đồng.
(Trong đó thu từ dầu thô là 1.960.000 triệu đồng và thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu là 30.000 triệu đồng).
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 2.754.478 triệu đồng.
(Kèm theo các phụ lục I và II)
Điều 2. Nhất trí phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2008 như sau:
1. Tổng thu cân đối ngân sách cấp tỉnh (bao gồm thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng theo phân cấp là 950.606 triệu đồng, thu bổ sung từ ngân sách Trung ương cho ngân sách tỉnh là 1.014.678 triệu đồng, thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN là 200.000 triệu đồng) là 2.165.284 triệu đồng, chiếm 78,61% tổng thu cân đối ngân sách địa phương; tổng thu cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố là 589.194 triệu đồng, chiếm 21,39% tổng thu cân đối ngân sách địa phương.
2. Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh là 2.165.284 triệu đồng. Sau khi bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố là 535.297 triệu đồng thì tổng số thực chi cân đối ngân sách tỉnh là 1.629.987 triệu đồng, chiếm 59,18% tổng chi cân đối ngân sách địa phương. Tổng chi cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm cả bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố) là 1.124.491 triệu đồng, chiếm 40,82% tổng chi cân đối ngân sách địa phương.
3. Phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2008 cho từng sở, ban, ngành ở tỉnh và mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện, thị xã, thành phố theo các phụ lục III, IV, V kèm theo.
Điều 3. Để thực hiện thắng lợi dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2008, Hội đồng nhân dân tỉnh nhất trí thông qua các biện pháp chủ yếu do UBND tỉnh trình và Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, đồng thời nhấn mạnh một số vấn đề sau đây:
1. UBND tỉnh tập trung chỉ đạo triển khai ngay từ đầu năm các biện pháp thu ngân sách, bảo đảm thu đúng, thu đủ, thu kịp thời theo quy định của pháp luật; chống lạm thu, thất thu về thuế và tích cực thu các khoản nợ đọng ngân sách. Đẩy mạnh khai thác nguồn thu từ quỹ đất, nhất là từ đất dự án, các khu dân cư. Quản lý tốt các nguồn thu từ các hoạt động mua, bán, chuyển quyền, chuyển mục đích sử dụng, cấp quyền sử dụng đất.
Mọi khoản thu phát sinh phải hạch toán đầy đủ, kịp thời vào ngân sách Nhà nước.
2. UBND tỉnh chỉ đạo thực hiện chi ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước. Phân bổ vốn tập trung, đảm bảo vốn để đáp ứng tiến độ triển khai các dự án, công trình trọng điểm, bức xúc. Bố trí ưu tiên vốn để thanh toán nợ xây dựng cơ bản thuộc vốn ngân sách Nhà nước từ năm 2007 trở về trước; các dự án, công trình chuyển tiếp có khả năng hoàn thành trong năm 2008; chống lãng phí, thất thoát trong đầu tư xây dựng cơ bản.
Bảo đảm kinh phí đáp ứng kịp thời cho các nhu cầu chi lương và chi hoạt động thường xuyên của các cơ quan Đảng, Nhà nước và các đoàn thể; chi cho các nhiệm vụ trọng tâm và có dự phòng để đáp ứng kịp thời khi thiên tai xảy ra và chi cho các nhiệm vụ cấp bách khác.
Tiếp tục thực hiện tiết kiệm 10% dự toán chi thường xuyên (trừ tiền lương và khoản có tính chất lương), 40% thu học phí, 35% thu viện phí (trừ tiền mua thuốc, hóa chất, máu, dịch truyền, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế) để dành nguồn thực hiện cải cách tiền lương.
3. UBND tỉnh giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng sở, ban, ngành; nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho từng huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh trước ngày 20/12/2007. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2008 đến từng đơn vị trực thuộc trước ngày 31 tháng 12 năm 2007 và tổ chức việc công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước. UBND tỉnh cần có giải pháp chỉ đạo các ngành, các cấp phấn đấu thu ngân sách Nhà nước vượt dự toán được giao, điều hành chi ngân sách theo kế hoạch và theo tiến độ thu. Tích cực tìm nguồn hỗ trợ từ Trung ương, vay các tổ chức tín dụng để đáp ứng đủ vốn thanh toán cho các công trình trọng điểm của tỉnh.
Điều 4. Giao cho UBND tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu UBND tỉnh có đề nghị điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2008, HĐND tỉnh ủy quyền cho Thường trực HĐND tỉnh và các ban HĐND tỉnh căn cứ quy định của Luật Ngân sách Nhà nước để quyết định việc điều chỉnh, bổ sung và báo cáo HĐND tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
Điều 5. Thường trực HĐND tỉnh và các ban HĐND tỉnh giám sát việc triển khai Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận, khóa VIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2007 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của HĐND tỉnh Bình Thuận) | |||||
Đơn vị tính: triệu đồng | |||||
Nội dung | Dự toán năm 2008 | ||||
Tổng thu NSNN trên địa bàn | 3.835.000 | ||||
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 3.673.400 | ||||
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 1.683.400 | ||||
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương | 65.000 | ||||
- Thuế giá trị gia tăng | 48.690 | ||||
Trong đó: + Thu về quảng cáo truyền hình |
| ||||
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3.500 | ||||
Trong đó: + TNDN các đơn vị hạch toán toàn ngành |
| ||||
+ Thu về quảng cáo truyền hình |
| ||||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
| ||||
- Thuế tài nguyên | 12.600 | ||||
Trong đó: + Tài nguyên rừng |
| ||||
+ Tài nguyên nước, thủy điện |
| ||||
- Thu sử dụng vốn |
| ||||
- Thuế môn bài và thu khác | 210 | ||||
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương | 56.000 | ||||
- Thuế giá trị gia tăng | 45.450 | ||||
Trong đó: Thu về quảng cáo truyền hình |
| ||||
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 7.250 | ||||
Trong đó: Thu về quảng cáo truyền hình |
| ||||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 900 | ||||
- Thuế tài nguyên | 1.650 | ||||
Trong đó: Tài nguyên rừng |
| ||||
- Thu sử dụng vốn |
| ||||
- Thuế môn bài và thu khác | 750 | ||||
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 347.000 | ||||
- Thuế giá trị gia tăng | 110.000 | ||||
Trong đó: thu từ nhà thầu phụ hoạt động dầu khí | 100.000 | ||||
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 231.000 | ||||
Trong đó: thu từ nhà thầu phụ hoạt động dầu khí | 229.000 | ||||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 1.700 | ||||
- Thuế tài nguyên | 650 | ||||
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 3.500 | ||||
Trong đó: Từ hoạt động dầu khí |
| ||||
- Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài |
| ||||
Trong đó: Từ hoạt động dầu khí |
| ||||
- Các khoản thu về dầu, khí |
| ||||
- Thuế môn bài và thu khác | 150 | ||||
4. Thuế CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh | 385.000 | ||||
- Thuế giá trị gia tăng | 280.700 | ||||
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 83.450 | ||||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 2.410 | ||||
- Thuế tài nguyên | 4.130 | ||||
Trong đó: Tài nguyên rừng |
| ||||
- Thuế môn bài | 11.380 | ||||
- Thu khác ngoài quốc doanh | 2.930 | ||||
5. Lệ phí trước bạ | 47.000 | ||||
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 2.000 | ||||
7. Thuế nhà đất | 15.000 | ||||
8. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 17.000 | ||||
9. Thu phí xăng dầu | 115.000 | ||||
10. Thu phí và lệ phí | 143.200 | ||||
- Phí và lệ phí Trung ương | 46.150 | ||||
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện | 91.450 | ||||
- Phí và lệ phí xã, phường | 5.600 | ||||
11. Thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất | 20.000 | ||||
12. Thu tiền sử dụng đất | 350.000 | ||||
13. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước | 20.000 | ||||
14. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 16.000 | ||||
Trong đó: Thu từ hoạt động dầu, khí |
| ||||
15. Thu khác của xã | 4.500 | ||||
16. Thu khác ngân sách | 80.700 | ||||
II. Thu từ dầu thô | 1.960.000 | ||||
III. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 30.000 | ||||
B. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN | 161.600 | ||||
1. Thu xổ số kiến thiết | 50.000 | ||||
2. Thu phí, lệ phí | 71.200 | ||||
- Học phí | 20.000 | ||||
- Viện phí | 30.000 | ||||
- Phí, lệ phí khác | 21.200 | ||||
3. Thu khác ngân sách | 40.400 | ||||
- Thu phạt an toàn giao thông | 23.000 | ||||
- Thu phạt, thu khác | 17.400 | ||||
Tổng thu ngân sách địa phương | 2.589.478 | ||||
A. Các khoản thu cân đối NSĐP | 2.427.878 | ||||
- Các khoản thu 100% | 610.150 | ||||
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm | 688.050 | ||||
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 929.678 | ||||
- Thu kết dư |
| ||||
- Thu tiền vay | 200.000 | ||||
B. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN | 161.600 | ||||
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN | |||||
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của HĐND tỉnh Bình Thuận) | |||||
Đơn vị tính: triệu đồng | |||||
Nội dung các khoản chi | Dự toán năm 2008 | ||||
Tổng chi ngân sách địa phương | 2.754.478 | ||||
A. Chi cân đối ngân sách | 2.189.611 | ||||
I. Chi đầu tư phát triển | 620.000 | ||||
1. Chi xây dựng cơ bản | 407.000 | ||||
Trong đó chi đầu tư XDCB từ tiền sử dụng đất | 250.000 | ||||
2. Chi đầu tư từ nguồn vốn vay | 200.000 | ||||
3. Chi đầu tư và hỗ trợ vốn doanh nghiệp | 13.000 | ||||
II. Chi thường xuyên (Trong đó có tính chất xây dựng cơ bản 100.000 triệu đồng) | 1.522.181 | ||||
1. Chi sự nghiệp kinh tế | 137.927 | ||||
Trong đó: |
| ||||
- Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi | 80.595 | ||||
- Chi sự nghiệp giao thông | 18.607 | ||||
- Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính | 22.032 | ||||
- Chi sự nghiệp khác | 16.693 | ||||
2. Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo, dạy nghề | 681.113 | ||||
- Chi giáo dục | 643.126 | ||||
- Chi đào tạo, dạy nghề | 37.987 | ||||
3. Chi sự nghiệp y tế | 198.350 | ||||
4. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 15.718 | ||||
5. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 25.665 | ||||
6. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 15.245 | ||||
7. Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 8.284 | ||||
8. Chi đảm bảo xã hội | 78.936 | ||||
9. Chi sự nghiệp môi trường | 23.164 | ||||
10. Chi quản lý hành chính | 273.426 | ||||
- Hội đồng nhân dân và Đoàn đại biểu Quốc hội | 16.050 | ||||
- Quản lý Nhà nước | 142.842 | ||||
- Hoạt động cơ quan Đảng | 59.667 | ||||
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể | 54.867 | ||||
11. Chi an ninh quốc phòng địa phương | 40.930 | ||||
- Chi giữ gìn an ninh, trật tự an toàn xã hội | 18.913 | ||||
- Chi quốc phòng địa phương | 22.017 | ||||
12. Chi khác ngân sách | 19.573 | ||||
13. Dự phòng chênh lệch tăng lương của đơn vị sự nghiệp có thu | 3.850 | ||||
III. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.100 | ||||
IV. Dự phòng | 46.330 | ||||
B. Chi chương trình mục tiêu, một số nhiệm vụ TU giao | 403.267 | ||||
C. Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN | 161.600 | ||||
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của HĐND tỉnh Bình Thuận) | |||||
| Đơn vị tính: triệu đồng | ||||
STT | Nội dung | Dự toán năm 2008 | |||
1 | 2 | 3 | |||
A | Ngân sách cấp tỉnh |
| |||
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 2.165.284 | |||
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 950.606 | |||
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 530.546 | |||
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp |
| |||
| tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 420.060 | |||
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1.014.678 | |||
| - Bổ sung cân đối | 492.016 | |||
| - Bổ sung có mục tiêu | 522.662 | |||
| Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
| |||
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 200.000 | |||
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| |||
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 2.165.284 | |||
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo | 1.629.987 | |||
| phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
| |||
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 535.297 | |||
| - Bổ sung cân đối | 490.087 | |||
| - Bổ sung có mục tiêu | 45.210 | |||
| Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
| |||
B
| Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn) |
| |||
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 1.124.491 | |||
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 589.194 | |||
| - Các khoản thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100% | 321.204 | |||
| - Các khoản thu phân chia ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
| |||
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 535.297 | |||
| - Bổ sung cân đối | 490.087 | |||
| - Bổ sung có mục tiêu | 45.210 | |||
| Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
| |||
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| |||
II | Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 1.124.491 | |||
|
DỰ TOÁN THU, CHI VÀ SỐ BỔ SUNG NGÂN SÁCH CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2008 | ||||||||
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của HĐND tỉnh Bình Thuận) | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị tính: triệu đồng | |
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp | Thu NS huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp | Dự toán chi ngân sách huyện, thị xã thành phố | Số bổ sung ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố | |||
| Bổ sung cân đối
| Bổ sung có mục tiêu
| Trong đó: | |||||
Tổng số | vốn | |||||||
| ngoài nước | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5 | 6 | 7 |
1 | Phan Thiết | 248.000 | 154.350 | 175.196 | 20.846 | 0 | 20.846 |
|
2 | Tuy Phong | 82.500 | 73.830 | 115.221 | 41.391 | 39.283 | 2.108 |
|
3 | Bắc Bình | 46.000 | 44.770 | 122.411 | 77.641 | 75.876 | 1.765 |
|
4 | Hàm Thuận Bắc | 50.200 | 48.550 | 138.513 | 89.963 | 87.412 | 2.551 |
|
5 | Hàm Thuận Nam | 40.200 | 36.670 | 92.733 | 56.063 | 54.924 | 1.139 |
|
6 | La Gi | 88.400 | 80.404 | 124.072 | 43.668 | 34.378 | 9.290 |
|
7 | Hàm Tân | 30.200 | 26.250 | 77.714 | 51.464 | 48.416 | 3.048 |
|
8 | Đức Linh | 68.300 | 63.400 | 126.855 | 63.455 | 61.347 | 2.108 |
|
9 | Tánh Linh | 37.200 | 36.820 | 112.502 | 75.682 | 74.121 | 1.561 |
|
10 | Phú Quý | 25.000 | 24.150 | 39.274 | 15.124 | 14.330 | 794 |
|
| Tổng cộng | 716.000 | 589.194 | 1.124.491 | 535.297 | 490.087 | 45.210 |
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2007 của HĐND tỉnh Bình Thuận) | ||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị tính: triệu đồng | ||||
STT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2008 | Chi từ nguồn cân đối ngân sách địa phương | Chi CT MT, nhiệm vụ | Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN | |||||||||||||||
Tổng số | Chi ĐT | Chi thường xuyên | Khác | |||||||||||||||||
Tổng số | SN Kinh tế | SN GD và ĐT | SN Y tế | SN KH CN | SN VH TT | SN PT TH | SN TD TT | SN XH | SN Môi truờng | Quản lý hành chính | Khác | |||||||||
A | B | 1=2+6+7 | 2=3+4+5 | 3 | 4 | 4a | 4b | 4c | 4d | 4e | 4f | 4g | 4h | 4i | 4j | 4k | 5 | 6 | 7 | |
I | Các cơ quan đơn vị của tỉnh | 1.588.927 | 1.087.460 | 469.380 | 618.080 | 105.048 | 149.912 | 117.693 | 15.718 | 12.061 | 10.000 | 6.136 | 45.997 | 17.656 | 103.056 | 34.803 | 0 | 403.267 | 98.200 | |
1 | Văn phòng HĐND | 2.782 | 2.782 |
| 2.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.782 |
|
|
|
| |
2 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội | 498 | 498 |
| 498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 498 |
|
|
|
| |
3 | Văn phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc | 9.986 | 9.986 |
| 9.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.986 |
|
|
|
| |
4 | Sở Kế hoạch và đầu tư | 2.366 | 2.366 |
| 2.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.366 |
|
|
|
| |
5 | Ngành Tư pháp | 1.954 | 1.954 |
| 1.954 |
|
|
|
|
|
|
| 388 |
| 1.566 |
|
|
|
| |
6 | Ngành Thủy sản | 10.454 | 10.454 |
| 10.454 | 5.800 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.654 |
|
|
|
| |
7 | Ngành Công nghiệp | 3.040 | 3.040 |
| 3.040 | 1.915 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.125 |
|
|
|
| |
8 | Ngành Khoa học Công nghệ | 11.281 | 11.281 |
| 11.281 |
|
|
| 10.338 |
|
|
|
|
| 943 |
|
|
|
| |
9 | Ngành Tài chính | 3.653 | 3.653 |
| 3.653 | 185 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.468 |
|
|
|
| |
10 | Ngành Xây dựng | 3.360 | 3.360 |
| 3.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.360 |
|
|
|
| |
11 | Ngành Thương mại | 2.893 | 2.893 |
| 2.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.893 |
|
|
|
| |
12 | Ngành Du lịch | 1.082 | 1.082 |
| 1.082 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.082 |
|
|
|
| |
13 | Ngành Giao thông Vận tải | 19.359 | 19.359 |
| 19.359 | 16.757 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.602 |
|
|
|
| |
14 | Ngành Lao động-Thương binh - Xã hội | 18.569 | 18.569 |
| 18.569 |
| 1.400 |
|
|
|
|
| 15.165 |
| 2.004 |
|
|
|
| |
15 | Ngành Văn hóa thông tin | 12.642 | 12.642 |
| 12.642 |
|
|
|
| 11.350 |
|
|
|
| 1.292 |
|
|
|
| |
16 | Sở Nội vụ và Tổ 1128 | 10.441 | 10.441 |
| 10.441 |
| 7.370 |
|
|
|
|
|
|
| 3.071 |
|
|
|
| |
17 | Thanh tra tỉnh | 2.158 | 2.158 |
| 2.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.158 |
|
|
|
| |
18 | Đài phát thanh truyền hình | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
19 | Trường Chính trị | 3.450 | 3.450 |
| 3.450 |
| 3.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
20 | Ngành Tài nguyên và Môi trường | 15.954 | 15.954 |
| 15.954 |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.337 | 2.617 |
|
|
|
| |
21 | Ngành Thể dục thể thao | 9.818 | 9.818 |
| 9.818 |
| 2.821 |
|
|
|
| 6.136 |
|
| 861 |
|
|
|
| |
22 | Ban Dân tộc | 28.494 | 28.494 |
| 28.494 | 7.471 |
|
|
|
|
|
| 19.700 |
| 1.323 |
|
|
|
| |
23 | UB Dân số gia đình và trẻ em | 2.502 | 2.502 |
| 2.502 |
|
|
|
|
|
|
| 1.579 |
| 923 |
|
|
|
| |
24 | Ban Tôn giáo Bình Thuận | 836 | 836 |
| 836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 836 |
|
|
|
| |
25 | BQL các khu công nghiệp | 1.003 | 1.003 |
| 1.003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.003 |
|
|
|
| |
26 | Tỉnh ủy Bình Thuận | 23.987 | 23.987 |
| 23.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23.987 |
|
|
|
| |
27 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 1.311 | 1.311 |
| 1.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.311 |
|
|
|
| |
28 | Tỉnh đoàn | 2.687 | 2.687 |
| 2.687 |
| 300 |
|
| 711 |
|
|
|
| 1.676 |
|
|
|
| |
29 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 1.049 | 1.049 |
| 1.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.049 |
|
|
|
| |
30 | Hội Nông dân | 1.571 | 1.571 |
| 1.571 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
| 1.071 |
|
|
|
| |
31 | Hội Cựu chiến binh | 633 | 633 |
| 633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 633 |
|
|
|
| |
32 | Hội Chữ thập đỏ | 1.161 | 1.161 |
| 1.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.161 |
|
|
|
| |
33 | Hội Luật gia | 232 | 232 |
| 232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 232 |
|
|
|
| |
34 | Hội Đông y | 358 | 358 |
| 358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 358 |
|
|
|
| |
35 | Hội Người mù | 183 | 183 |
| 183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 183 |
|
|
|
| |
36 | Hội Văn học nghệ thuật | 580 | 580 |
| 580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 580 |
|
|
|
| |
37 | Hội đồng Liên minh các HTX | 685 | 685 |
| 685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 685 |
|
|
|
| |
38 | Đoàn dân chính Đảng (khối DN) | 214 | 214 |
| 214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 214 |
|
|
|
| |
39 | Đoàn dân chính Đảng (HCSN) | 214 | 214 |
| 214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 214 |
|
|
|
| |
40 | Sở Giáo dục Đào tạo | 121.201 | 121.201 |
| 121.201 |
| 119.151 |
|
|
|
|
|
|
| 2.050 |
|
|
|
| |
41 | Trường Cao đẳng cộng đồng | 7.000 | 7.000 |
| 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
42 | Ngành Y tế | 120.358 | 120.358 |
| 120.358 |
| 3.420 | 115.342 |
|
|
|
|
|
| 1.596 |
|
|
|
| |
43 | Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ | 2.351 | 2.351 |
| 2.351 |
|
| 2.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
44 | Ngành Nông nghiệp | 48.180 | 48.180 |
| 48.180 | 46.276 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.904 |
|
|
|
| |
45 | Ngành Kiểm lâm (thuộc NN) | 20.022 | 20.022 |
| 20.022 | 20.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
46 | Hội Thân nhân kiều bào | 100 | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
| |
47 | Hội Khuyến học | 310 | 310 |
| 310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 310 |
|
|
|
| |
48 | Ban đại diện Người cao tuổi | 452 | 452 |
| 452 |
|
|
|
|
|
|
| 300 |
| 152 |
|
|
|
| |
49 | Hội Nhà báo | 100 | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
| |
50 | Ban liên lạc tù chính trị Côn Đảo | 50 | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
| |
51 | Liên hiệp các hội khoa học KT | 380 | 380 |
| 380 |
|
|
| 380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
52 | Câu lạc bộ Hưu trí tỉnh | 131 | 131 |
| 131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 131 |
|
|
|
| |
53 | Hội Vac Vina | 30 | 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
| |
54 | Hội nạn nhân chất độc DIOXIN | 184 | 184 |
| 184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 184 |
|
|
|
| |
55 | Hội Kế hoạch hóa gia đình | 50 | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
| |
56 | VP Ban Chỉ huy PCLB và TKCN | 1.244 | 1.244 |
| 1.244 | 1.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
57 | Sở Bưu chính viễn thông | 6.307 | 6.307 |
| 6.307 |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
| 1.307 |
|
|
|
| |
58 | Ban Thi đua Khen thưởng | 1.592 | 1.592 |
| 1.592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.592 |
|
|
|
| |
59 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 200 | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
| |
60 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư-TMDL-HTDN | 5.378 | 5.378 |
| 5.378 | 5.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
61 | Chi công việc, nhiệm vụ khác | 157.220 | 59.020 |
| 59.020 |
| 5.000 |
|
|
|
|
| 8.365 | 4.319 | 6.533 | 34.803 |
|
| 98.200 | |
II | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.100 | 1.100 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.100 |
|
| |
III | Dự phòng ngân sách | 39.960 | 39.960 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39.960 |
|
| |
| Tổng cộng | 1.629.987 | 1.128.520 | 469.380 | 618.080 | 105.048 | 149.912 | 117.693 | 15.718 | 12.061 | 10.000 | 6.136 | 45.997 | 17.656 | 103.056 | 34.803 | 41.060 | 403.267 | 98.200 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 69/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của HĐND tỉnh Bình Thuận) | |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị tính: triệu đồng | |||
STT | Danh mục công trình | Dự toán | Kế hoạch | Thực hiện | Ước thực hiện | Giá trị còn lại | Kế hoạch 2008 | Chủ đầu tư | |||
Khối | Cấp | Khối | Cấp | ||||||||
| Tổng cộng | 1.601.488 | 122.340 | 41.448 | 47.342 | 104.150 | 112.975 | 324.237 | 93.100 |
| |
A | Công trình trọng điểm | 1.543.647 | 105.340 | 36.915 | 36.968 | 85.857 | 95.975 | 283.896 | 82.600 |
| |
I | Công trình chuyển tiếp | 614.883 | 105.340 | 36.915 | 36.968 | 85.857 | 95.975 | 283.896 | 80.600 |
| |
| Nông nghiệp - Thủy lợi | 147.644 | 47.640 | 19.382 | 14.898 | 41.750 | 33.989 | 75.961 | 45.800 |
| |
1 | Trạm bơm Đức Bình | 4.359 | 1.900 | - | 57 | - | - | 587 | 400 | UBND Tánh Linh | |
2 | Trạm bơm La Ngâu - Tánh Linh | 11.393 | 3.500 | 700 | 1.490 | 1.050 | 3.500 | 434 | 400 | UBND Tánh Linh | |
3 | Hồ Sông Khán | 30.462 | 14.000 | 1.126 | 607 | 11.000 | 5.000 | 24.911 | 12.000 | Cty Khai thác CTTL | |
4 | Đập Đaguiri | 31.613 | 11.000 | 1.500 | - | 10.000 | 6.400 | 16.169 | 14.000 | UBND Hàm Thuận Bắc | |
5 | Trạm bơm Lạc Tánh | 8.761 | 3.000 | 1.200 | 559 | 1.200 | 3.000 | 1.761 | 1.000 | UBND Tánh Linh | |
6 | Đập Hàm Cần | 9.900 | 3.000 | 1.794 | 945 | 3.000 | 3.000 | 3.900 | 3.000 | Cty Khai thác CTTL | |
7 | Kênh chuyển nước Hồ Cà Giây | 19.048 | 3.740 | 6.196 | 3.740 | 8.000 | 5.589 | 5.308 | 10.000 | Cty Khai thác CTTL | |
8 | Hoàn chỉnh kênh tiếp nước Sông Lũy-Cà Giây | 32.108 | 7.500 | 6.866 | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 22.891 | 5.000 | Cty Khai thác CTTL | |
| Thủy sản | 78.104 | 4.000 | 995 | 750 | 6.576 | 6.576 | 43.419 | 3.500 |
| |
9 | Khu chế biến thủy sản Nam Phan Thiết | 78.104 | 4.000 | 995 | 750 | 6.576 | 6.576 | 43.419 | 3.500 | Sở Thủy sản | |
| Giao thông | 109.571 | 22.900 | 2.640 | 8.457 | 21.000 | 21.000 | 75.454 | 15.000 |
| |
10 | Đường Lê Duẩn (QL 1A - ga Phan Thiết mới; sân ga) | 26.167 | 2.900 | - | - | 1.000 | 1.000 | 25.167 | 3.000 | Sở Giao thông vận tải | |
11 | Đường QL 28 nối Cảng vận tải (TĐT) | 24.385 | 9.000 | 1.450 | 6.080 | 9.000 | 9.000 | 12.385 | 3.500 | Sở Giao thông vận tải | |
12 | Cảng Vận tải - Phan Thiết | 31.406 | 5.000 | 40 | 1.108 | 5.000 | 5.000 | 19.889 | 4.000 | Sở Giao thông vận tải | |
13 | Nâng cấp, mở rộng Đường ĐT720 | 27.613 | 6.000 | 1.150 | 1.269 | 6.000 | 6.000 | 18.013 | 4.500 | Sở Giao thông vận tải | |
| Hạ tầng đô thị | 62.704 | 11.000 | 4.333 | 3.512 | 4.333 | 10.000 | 1.734 | 1.100 |
| |
14 | Kè bờ sông Cà Ty (Đoạn hạ lưu Trần Hưng Đạo) | 62.704 | 11.000 | 4.333 | 3.512 | 4.333 | 10.000 | 1.734 | 1.100 | UBND Phan Thiết | |
| Hạ tầng du lịch | 26.952 | 7.000 | 866 | 3.433 | 866 | 7.000 | 1.297 | 1.300 |
| |
15 | Đường Hòn Lan - Kê Gà - Hòa Thắng | 26.952 | 7.000 | 866 | 3.433 | 866 | 7.000 | 1.297 | 1.300 | Sở Giao thông vận tải | |
| Khu dân cư - Khu tái định cư | 146.154 | 5.800 | 3.810 | 1.495 | 3.832 | 7.910 | 79.060 | 11.500 |
| |
16 | KDC Văn Thánh | 96.086 | 4.500 | - | 654 | 22 | 4.500 | 49.586 | 8.500 | UBND Phan Thiết | |
17 | KDC A và E Thanh Hải | 50.068 | 1.300 | 3.810 | 841 | 3.810 | 3.410 | 29.474 | 3.000 | Sở Xây dựng | |
| Giáo dục và Đào tạo | 43.754 | 7.000 | 4.889 | 4.423 | 7.500 | 9.500 | 6.971 | 2.400 |
| |
18 | Trường dạy nghề tỉnh | 43.754 | 7.000 | 4.889 | 4.423 | 7.500 | 9.500 | 6.971 | 2.400 | Trường dạy nghề tỉnh | |
| Công trình khác | 928.764 | - | - | - | - | - | - | - |
| |
19 | KDC Hùng Vương 1, 2, 2A, 2B | 501.310 |
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm PTQĐ tỉnh | |
20 | Đường 706 B (Phan Thiết - Mũi Né) | 427.454 |
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm PTQĐ tỉnh | |
II | Công trình mới | 38.604 | - | - | - | - | - | - | 2.000 |
| |
1 | Nhà Văn hóa Thiếu nhi tỉnh | 38.604 | - | - | - | - | - | - | 2.000 | Nhà văn hóa Thiếu nhi | |
B | Công trình bức xúc | 57.841 | 17.000 | 4.533 | 10.374 | 18.293 | 17.000 | 40.341 | 10.500 |
| |
1 | Đường Hàm Cần - Mỹ Thạnh | 31.538 | 7.000 | 3.900 | 6.487 | 8.293 | 7.000 | 24.038 | 4.500 | Sở Giao thông vận tải | |
2 | Kè Đồi Dương - TP Phan Thiết | 26.303 | 10.000 | 633 | 3.887 | 10.000 | 10.000 | 16.303 | 6.000 | Sở NN và PTNT |
- 1 Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 1 Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2 Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3 Nghị quyết 32/2012/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sơn La năm 2013
- 4 Quyết định 3658/QĐ-BTC năm 2007 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2008 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3 Nghị quyết 32/2012/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sơn La năm 2013