Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 68/NQ-HĐND

Sóc Trăng, ngày 14 tháng 10 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2022 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, TỈNH SÓC TRĂNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 10 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 79/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 về cho vay lại vn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vn h trợ phát triển chính thức (ODA) và vn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 30 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết s 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ h trợ Chương trình;

Căn cứ Nghị quyết số 124/NQ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thúc đy giải ngân vn đầu tư công những tháng cuối năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vn ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân b vn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh Sóc Trăng;

Căn cứ Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về phân b kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 các nguồn vn thuộc ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng (đợt 1);

Căn cứ Nghị quyết số 179/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về phân b kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 các nguồn vn thuộc ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng (đợt 2);

Căn cứ Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về phân b kế hoạch đầu tư năm 2022 vn ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng;

Xét Tờ trình số 165/TTr-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư năm 2022 vốn ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh kế hoạch đầu tư năm 2022 vốn ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng, như sau:

1. Vốn cân đối ngân sách địa phương và thu tiền sử dụng đất: Điều chỉnh giảm và tăng mức vốn các dự án là 150.635 triệu đồng trong kế hoạch năm 2022 đã giao.

2. Vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh giảm và tăng mức vốn các dự án là 68.725 triệu đồng trong kế hoạch năm 2022 đã giao.

(Chi tiết theo các Phụ lục I, II, III và IV đính kèm).

Điều 2.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 10 (chuyên đề) thông qua ngày 14 tháng 10 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội (Bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh ST;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Hồ Thị Cẩm Đào


PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2022 đã giao

Điều chỉnh tăng ( ), giảm (-)

Kế hoạch năm 2022 điều chnh

Ghi chú

Giảm (-)

Tăng ( )

1

2

3

9

10

 

4

 

TỔNG SỐ

2.567.940

219.360

219.360

2.567.940

 

 

Vốn ngân sách địa phương

2.567.940

219.360

219.360

2.567.940

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

774.840

50.635

50.635

774.840

 

-

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

250.000

100.000

100.000

250.000

 

-

Xổ số kiến thiết

1.400.000

68.725

68.725

1.400.000

 

-

Bội chi ngân sách địa phương

143.100

 

 

143.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Mã dự án

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Nhà tài trợ

Ngày ký kết Hiệp định

Ngày kết thúc Hiệp định

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn ước giải ngân từ khi khởi công đến hết kế hoạch năm 2021

Kế hoạch vốn năm 2022

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn bội chi ngân sách địa phương (ODA địa phương vay)

Vốn ODA cấp phát từ Chính phủ

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài Vốn nước ngoài (vốn bội chi ngân sách)

Tổng số

Trong đó: Vốn NSTW

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.999.129

554.296

118.300

-

1.444.833

984.867

459.966

1.205.478

408.410

178.683

618.085

143.100

-

-

143.100

 

A

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.999.129

554.296

118.300

-

1.444.833

984.867

459.966

1.205.478

408.410

178.683

618.085

143.100

-

-

143.100

 

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

942.556

295.723

-

 

646.833

517.467

129.366

716.044

241.675

108.874

365.495

32.870

-

-

32.870

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

 

942.556

295.723

-

 

646.833

517.467

129.366

716.044

241.675

108.874

365.495

32.870

-

-

32.870

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

942.556

295.723

-

 

646.833

517.467

129.366

716.044

241.675

108.874

365.495

32.870

-

-

32.870

 

1

Dự án Đầu tư hạ tầng kỹ thuật phục vụ chuyển đổi sản xuất phù hợp với biến đổi khí hậu và nâng cao sinh kế người dân khu vực Cù Lao Dung (Dự án ICRSL)

CLD

 

7601007

 

Hiệp hội phát triển Quốc tế (IDA)

19/05/2016

31/12/2022

2779/QĐ-UBND, 30/10/2017; 1960/QĐ-UBND, 20/7/2020

942.556

295.723

 

29,032 triệu USD

646.833

517.467

129.366

716.044

241.675

108.874

365.495

32.870

 

 

32.870

 

II

Các công trình công cộng tại các đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1.056.576

258.573

118.300

-

798.000

467.400

330.600

489.134

166.735

69.809

252.590

110.230

-

-

110.230

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

 

1.056.576

258.573

118.300

-

798.000

467.400

330.600

489.134

166.735

69.809

252.590

110.230

-

-

110.230

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

1.056.576

258.573

118.300

-

798.000

467.400

330.600

489.134

166.735

69.809

252.590

110.230

-

-

110.230

 

1

Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

TPST

 

7616437

 

WB

29/06/2018

31/12/2023

2756/QĐ-UBND, 27/10/2017

1.056.576

258.573

118.300

35 triệu USD

798.000

467.400

330.600

489.134

166.735

69.809

252.590

110.230

-

-

110.230