Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 69/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 07 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về việc sửa đổi, bổ sung mục 1 phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Xét Tờ trình số 10004/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Nghệ An

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 4.1 mục 4 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về kế hoạch phân bố vốn và cơ chế huy động, lồng ghép các nguồn vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Phụ lục 01 kèm theo).

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 11.7 mục II Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Phụ lục 02 kèm theo).

3. Điều chỉnh hủy danh mục, rút kế hoạch vốn 07 dự án thuộc tiểu dự án 1 - Dự án 4 và Dự án 6; bổ sung danh mục, bổ sung kế hoạch vốn 09 dự án thuộc tiểu dự án 1 - Dự án 4 và Dự án 6 với kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 là 15.483 triệu đồng tại Phụ lục IV, Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 (Phụ lục 03 kèm theo).

4. Sửa đổi, bổ sung khoản II.7 mục II Phần C Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Phụ lục 04 kèm theo).

5. Đính chính tên của 2 dự án thuộc tiểu dự án 1 - Dự án 4 và Dự án 6 tại Phụ lục số IV, Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2022 và Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 (Phụ lục 05 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (để b/c);
- Chính phủ (để báo cáo);
- Ủy ban Dân tộc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu, đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh,
Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website: http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Thái Thanh Quý

 

PHỤ LỤC 01

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 4.1 MỤC 4 PHỤ LỤC I KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 07/NQ-HĐND NGÀY 24/6/2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 theo NQ số 07/NQ-HĐND ngày 24/6/2022

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 sau sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

4

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

1.666.502

1.666.502

 

4.1

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

1.666.502

1.666.502

 

-

Cấp tỉnh:

 

318.203

 

 

Sở Giao thông vận tải

 

318.203

 

-

Cấp huyện:

1.666.502

1.348.299

 

 

Huyện Kỳ Sơn

470.051

470.051

 

 

Huyện Tương Dương

478217

160.014

 

 

Huyện Con Cuông

139.886

139.886

 

 

Huyện Anh Sơn

22.450

22.450

 

 

Huyện Thanh Chương

22 854

22.854

 

 

Huyện Tân Kỳ

57.054

57.054

 

 

Huyện Quế Phong

121.989

121.989

 

 

Huyện Quỳ Châu

102.273

102.273

 

 

Huyện Quỳ Hợp

216.289

216.289

 

 

Huyện Nghĩa Đàn

29.594

29.594

 

 

Huyện Quỳnh Lưu

5.845

5.845

 

 

PHỤ LỤC 02

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN II.7 MỤC II PHỤ LỤC IV KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 45/NQ-HĐND NGÀY 12/10/2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung NQ số 45/NQ-HĐND ngày 12/10/2022

Nội dung sau khi sửa đổi

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch GĐ 2021 -2025

Kế hoạch năm 2022

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch GĐ 2021 - 2025

Kế hoạch năm 2022

II

Huyện Tương Dương

478.217

75.488

II

Huyện Tương Dương

160.014

37.488

II.1

 

 

 

II.1

 

 

 

II.2

 

 

 

II.2

 

 

 

II.3

 

 

 

II.3

 

 

 

II.4

 

 

 

II.4

 

 

 

II.5

 

 

 

II.5

 

 

 

II.6

 

 

 

II.6

 

 

 

 

 

 

 

II.C

Sở Giao thông vận tải

4.175

38.000

II.7

Công trình giao thông mở mới đường giao thông đến trung tâm xã (xã chưa có đường từ trung tâm huyện tới trung tâm xã)

318.203

38.000

II.C.1

Công trình giao thông mở mới đường giao thông đến trung tâm xã (xã chưa có đường từ trung tâm huyện tới trung tâm xã)

4.175

38.000

1

Xây dựng đường giao thông vào trung tâm xã Nhôn Mai và Mai Sơn, huyện Tương Dương

318.203

38.000

1

Xây dựng đường giao thông vào trung tâm xã Nhôn Mai và Mai Sơn, huyện Tương Dương

4.175

38.000

 

PHỤ LỤC 03

ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 (NQ số 45/NQ-HĐND ngày 12/10/2022)

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

15.483

15.483

 

A

DỰ ÁN 4 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU, PHỤC VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG TRONG VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN

14.970

14.970

 

I

Huyện Tương Dương

8.600

8.600

 

1.1

Điều chỉnh hủy danh mục, rút kế hoạch vốn

8.600

0

 

 

Xã Tam Hợp

 

 

 

1

Xây dựng công trình thủy lợi khe La Vấn bản Xốp Nặm

1.600

0

 

 

Xã Nhôn Mai

 

 

 

2

Xây dựng cầu dân sinh bản Phá Mựt, xã Nhôn Mai

2.500

 

 

 

Xã Nga My

 

 

 

3

Xây dựng cầu khe Xốp Hưng, bản Na Ngân, xã Nga My

4.500

 

 

1.2

Điều chỉnh bổ sung danh mục, bổ sung kế hoạch vốn

0

8.600

 

 

Xã Tam Hợp

 

 

 

1

Xây dựng kè taluy âm và nâng cấp đường giao thông bán Xốp Nặm, xã Tam Hợp, huyện Tương Dương

 

1.600

 

 

Xã Nhôn Mai

 

 

 

2

Xây dựng cầu dân sinh bản Nhôn Mai, xã Nhôn Mai

 

2.500

 

 

Xã Nga My

 

 

 

3

Xây dựng đường giao thông từ bàn Na Ca di bản Canh, xã Nga My

 

4.500

 

II

Huyện Con Cuông

5.170

5.170

 

II.1

Điều chỉnh hủy danh mục, rút kế hoạch vốn

5.170

0

 

 

Xã Thạch Ngàn

 

 

 

1

Xây dựng cầu Khe Xan bản Thanh Bình, xã Thạch Ngàn

3.685

 

 

 

Cải tạo nâng cấp Trạm y tế xã

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Lục Dạ

1.485

 

 

II.2

Điều chỉnh bổ sung danh mục, bổ sung kế hoạch vốn

 

5.170

 

 

Xã Thạch Ngàn

 

 

 

1

Đường giao thông nông thôn bản Đồng Tâm - Thanh Bình, xã Thạch Ngàn, huyện Con Cuông

 

2.500

 

2

Nâng cấp hệ thống thủy lợi đập Khe Xan, xã Thạch Ngàn, huyện Con Cuông

 

1.185

 

 

Cải tạo nâng cấp Trạm y tế xã

 

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Lạng Khê

 

743

 

4

Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã Cam Lâm

 

742

 

III

Huyện Quế Phong

1.200

1.200

 

III.1

Điều chỉnh hủy danh mục, rút kế hoạch vốn

1.200

0

 

 

Xã Nậm Giải

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp nhà học và công trình phụ trợ Trường tiểu học Nậm Giải

1.200

0

 

III.2

Điều chỉnh bổ sung danh mục, bổ sung kế hoạch vốn

0

1.200

 

 

Xã Nậm Giải

 

 

 

1

Xây dựng Nhà văn hóa cộng đồng bản Pòng, xã Nậm Giải, huyện Quế Phong

 

1.200

 

B

DỰ ÁN 6: BẢO TỒN, PHÁT HUY GIÁ TRỊ VĂN HÓA TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH

513

513

 

I

Huyện Tân Kỳ

513

513

 

I.1

Điều chỉnh hủy danh mục, rút kế hoạch vốn

513

0

 

1

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Đông Hoành, xã Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ

513

0

 

I.2

Điều chỉnh bổ sung danh mục, bổ sung kế hoạch vốn

0

513

 

1

Nhà văn hóa cộng đồng xóm Kẻ Thai, xã Giai Xuân, huyện Tân Kỳ

 

513

 

 

PHỤ LỤC 04

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN II.7 MỤC II PHẦN C PHỤ LỤC II KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 62/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung NQ số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

Nội dung sau khi sửa đổi

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2023

TT

Danh mục dự án

Kế hoạch năm 2023

II

Huyện Tương Dương

124.208

II

Huyện Tương Dương

54.620

II.1

 

 

II.1

 

 

II.2

 

 

II.2

 

 

II.3

 

 

II.3

 

 

II.4

 

 

II.4

 

 

II.5

 

 

II.5

 

 

II.6

 

 

II.6

 

 

 

 

 

II.C

Sở Giao thông vận tải

69.588

II.7

Công trình giao thông mở mới đường giao thông đến trung tâm xã (xã chưa có đường từ trung tâm huyện tới trung tâm xã)

69.588

II.C.1

Công trình giao thông mở mới đường giao thông đến trung tâm xã (xã chưa có đường từ trung tâm huyện tới trung tâm xã)

69.588

1

Xây dựng đường giao thông vào trung tâm xã Nhôn Mai và Mai Sơn, huyện Tương Dương

69.588

1

Xây dựng đường giao thông vào trung tâm xã Nhôn Mai và Mai Sơn, huyện Tương Dương

69.588

 

PHỤ LỤC 05

ĐÍNH CHÍNH TÊN DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

TT

Tên dự án theo NQ số 45/NQ-HĐND ngày 12/10/2022 và NQ số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Tên dự án sau đính chính

Ghi chú

A

DỰ ÁN 4 (TIỂU DỰ ÁN 1): ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU, PHỤC VỤ SẢN XUẤT, ĐỜI SỐNG

 

 

I

Huyện Tương Dương

 

 

 

Xã Mai Sơn

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa bản cầu dân sinh Chà Lò, xã Mai Sơn

Xây dựng cầu dân sinh Chà Lò, xã Mai Sơn

 

B

DỰ ÁN 6: BẢO TỒN, PHÁT HUY GIÁ TRỊ VĂN HÓA TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ GẮN VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH

 

 

I

Huyện Tân Kỳ

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng xóm Tiến Đồng, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ

Nhà văn hóa xóm Tiến Đồng, xã Đồng Văn, huyện Tân Kỳ