HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7.5/2006/NQ-HĐND | Đông Hà, ngày 22 tháng 07 năm 2006 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 7
(Từ ngày 19 đến ngày 22 tháng 7 năm 2006)
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về Thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 66/TB-BTNMT ngày 31/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Kết quả Hội nghị thẩm định điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) của tỉnh Quảng Trị;
Xét Tờ trình số 1493/TT-UBND ngày 04/7/2006 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 2006- 2010 tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế- Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 2006- 2010 tỉnh Quảng Trị, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
Loại đất | Mã | Hiện trạng năm 2005 | Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2010 | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||
Tổng diện tích tự nhiên |
| 474.415,00 | 100 | 474.415,00 | 100 |
1. Đất nông nghiệp | NNP | 270.115,00 | 56,94 | 305.283,40 | 64,35 |
1.1. Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 72,794,00 | 15,34 | 84.435,30 | 17,80 |
1.2. Đất lâm nghiệp | LNP | 194.828,00 | 41,07 | 216.507,00 | 45,64 |
1.3. Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.252,00 | 0,47 | 4.101,90 | 0,86 |
1.4. Đất làm muối | LMU | 9,00 | 0,00 | 8,90 | 0,00 |
1.5. Đất nông nghiệp khác | NKH | 232,00 | 0,05 | 230,20 | 0,00 |
2. Đất phi nông nghiệp | PNN | 40.697,00 | 8,64 | 47.200,40 | 9,95 |
2.1. Đất ở | OTC | 8.115,00 | 1,71 | 8.760,70 | 1,85 |
2.2. Đất chuyên dùng | CDG | 13.627,00 | 2,87 | 18.246,00 | 3,85 |
2.3.Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TIN | 335,00 | 0,07 | 391,50 | 0,08 |
2.4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3.642,00 | 0,77 | 3.743,10 | 0,79 |
2.5. Đất sông suối và MNCD | SMN | 15.188,00 | 3,20 | 16.004,50 | 3,37 |
2.6. Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 60,00 | 0,01 | 54,60 | 0,01 |
3. Đất chưa sử dụng | CSD | 163.333,00 | 34,43 | 121.931,20 | 25,70 |
3.1. Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 15.355,00 | 3,24 | 9.372,20 | 1,98 |
3.2. Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 147.201,00 | 31,03 | 111.792,00 | 23,56 |
3.3. Núi đá không có rừng cây | NCS | 777,00 | 0,16 | 767,00 | 0,16 |
2. Kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006- 2010
Đơn vị tính: Ha
LOẠI ĐẤT | Năm hiện trạng | Các năm trong kỳ kế hoạch | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 474415,00 | 474415,00 | 474415,00 | 474415,00 | 474415,00 | 474415,00 |
1. Đất nông nghiệp | 270115,00 | 277704,80 | 285790,80 | 292788,80 | 299552,60 | 305283,40 |
1.1. Đất sản xuất nông nghiệp | 72794,00 | 75283,90 | 78101,90 | 80294,90 | 82441,50 | 84435,30 |
1.1.1. Đất trồng cây hàng năm | 48094,00 | 49702,10 | 51489,10 | 52775,60 | 54077,60 | 55381,50 |
Trong đó: Đất trồng lúa | 30225,00 | 29915,10 | 29612,10 | 29311,10 | 29006,10 | 28704,30 |
1.1.2. Đất trồng cây lâu năm | 24700,00 | 25581,80 | 26612,80 | 27519,30 | 28363,90 | 29053,80 |
1.2. Đất lâm nghiệp | 194828,00 | 199557,00 | 204435,00 | 208872,00 | 213120,00 | 216507,10 |
1.2.1.Đất rừng sản xuất | 92082,00 | 84079,00 | 83652,00 | 85561,00 | 87491,00 | 88905,70 |
1.2.2. Đất rừng phòng hộ | 79102,00 | 81844,00 | 63649,00 | 66177,00 | 68495,00 | 70467,40 |
1.2.3. Đất rừng đặc dụng | 33634,00 | 33634,00 | 57134,00 | 57134,00 | 57134,00 | 57134,00 |
1.3. Đất nuôi trồng thủy sản | 2252,00 | 2623,00 | 3013,00 | 3381,00 | 3752,00 | 4101,90 |
1.4. Đất làm muối | 9,00 | 8,90 | 8,90 | 8,90 | 8,90 | 8,90 |
1.5. Đất nông nghiệp khác | 232,00 | 232,00 | 232,00 | 232,00 | 230,20 | 230,20 |
2. Đất phi nông nghiệp | 40967,00 | 42364,10 | 43581,70 | 44857,60 | 45982,00 | 47200,40 |
2.1 Đất ở | 8115,00 | 8269,90 | 8437,30 | 8543,30 | 8650,30 | 8760,70 |
2.1.1. Đất ở tại nông thôn | 6638,00 | 6720,30 | 6804,00 | 6879,70 | 6953,50 | 7032,80 |
2.1.2. Đất ở tại đô thị | 1477,00 | 1549,60 | 1633,30 | 1663,60 | 1696,80 | 1727,90 |
2.2. Đất chuyên dùng | 13627,00 | 14046,40 | 15053,10 | 16150,50 | 17159,60 | 18246,00 |
2.2.1. Đất trụ sở CQ,CTSN | 359,00 | 378,90 | 400,40 | 417,60 | 435,30 | 448,50 |
2.2.2. Đất quốc phòng, an ninh | 1756,00 | 1826,00 | 1933,30 | 2000,50 | 2083,50 | 2106,50 |
2.2.3. Đất sản xuất, KDPNN | 578,00 | 594,70 | 1137,00 | 1619,90 | 1965,60 | 2571,80 |
2.2.3.1. Đất Khu Công nghiệp | 81,00 | 260,00 | 463,50 | 722,50 | 896,50 | 1211,00 |
2.2.3.2. Đất cơ sở SX, KD | 236,00 | 401,00 | 553,00 | 693,50 | 823,70 | 1104,70 |
2.2.3.3. Đất cho hoạt động KS | 58,00 | 58,00 | 236,00 | 305,50 | 335,50 | 335,40 |
2.2.3.4. Đất SX VLXD, GS | 203,00 | 219,70 | 228,50 | 242,40 | 253,90 | 264,70 |
2.2.4. Đất có mục đích công cộng | 10934,00 | 11246,80 | 115820,40 | 12112,50 | 12675,20 | 13119,20 |
2.2.4.1. Đất giao thông | 6792,00 | 6866,80 | 6968,30 | 7282,50 | 7585,70 | 7734,90 |
2.2.4.2. Đất thủy lợi | 2946,00 | 3080,60 | 3114,60 | 3159,10 | 3253,60 | 3301,60 |
2.2.4.3. Đất chuyển dẫn NL, TT | 249,00 | 257,00 | 265,80 | 274,90 | 283,40 | 300,40 |
2.2.4.4. Đất cơ sở văn hóa | 117,00 | 147,00 | 165,00 | 189,00 | 214,30 | 266,30 |
2.2.4.5. Đất cơ sở y tế | 52,00 | 55,70 | 59,30 | 62,90 | 66,30 | 69,60 |
2.2.4.6. Đất cơ sở GD-ĐT | 468,00 | 493,50 | 524,00 | 547,30 | 573,20 | 596,40 |
2.2.4.7. Đất cơ sở TD-TT | 188,00 | 248,40 | 305,10 | 367,50 | 433,30 | 492,10 |
2.2.4.8. Đất chợ | 40,00 | 47,30 | 54,80 | 63,30 | 71,40 | 78,90 |
2.2.4.9. Đất có di tích, DT | 67,00 | 73,50 | 128,50 | 151,80 | 166,00 | 216,00 |
2.2.4.10. Đất bãi thải, xử lý CT | 15,00 | 40,00 | 60,00 | 77,20 | 91,00 | 126,00 |
2.3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 335,00 | 391,50 | 391,50 | 391,50 | 391,50 | 391,50 |
2.4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 3642,00 | 3638,90 | 3669,00 | 3687,70 | 3717,70 | 3743,10 |
2.5. Đất sông suối và MNCD | 15188,00 | 15957,90 | 15972,60 | 16027,90 | 16006,80 | 16004,50 |
2.6. Đất phi nông nghiệp khác | 60,00 | 59,50 | 58,20 | 56,70 | 56,10 | 54,60 |
3. Đất chưa sử dụng | 163333,00 | 154346,10 | 145042,50 | 136768,60 | 128880,40 | 121931,20 |
3.1. Đất bằng chưa sử dụng | 15355,00 | 14170,90 | 12847,40 | 11690,60 | 10436,70 | 9372,20 |
3.2. Đất đồi núi chưa sử dụng | 147201,00 | 139398,20 | 131418,10 | 124306,00 | 117674,70 | 111792,00 |
3.3. Núi đá không có rừng cây | 777,00 | 777,00 | 777,00 | 772,00 | 769,00 | 767,00 |
Điều 2. Giao cho UBND tỉnh trình Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 2006- 2010 tỉnh Quảng Trị, chỉ đạo thực hiện tốt quy hoạch sử dụng đất đai, trong đó lưu ý các mục tiêu và giải pháp sau:
- Khai thác có hiệu quả quỹ đất hoang hóa, đất trống, đồi núi trọc;
- Có giải pháp tích cực để bảo vệ và sử dụng hiệu quả diện tích đất sản xuất nông nghiệp; khai thác và sử dụng bền vững đối với đất nuôi trồng thủy sản;
- Quản lý bảo vệ và sử dụng có hiệu quả tài nguyên rừng hiện có, có giải pháp tích cực, tranh thủ các dự án trồng rừng để tăng diện tích đất lâm nghiệp có rừng;
- Dành quỹ đất hợp lý cho phát triển công nghiệp, dịch vụ, xây dựng cơ sở hạ tầng, đảm bảo quốc phòng- an ninh, đảm bảo nhu cầu về đất ở của nhân dân, đảm bảo nhu cầu về đất xây dựng các công trình phúc lợi xã hội, đảm bảo chất lượng môi trường sinh thái;
- Hoàn thành việc giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh, thúc đẩy và hoàn thành công tác quy hoạch sử dụng đất đai cấp xã làm cơ sở cho việc lập kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội trong thời gian tới. Từng bước đưa công tác quản lý và sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch, tuân thủ các quy định của Luật Đất đai.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa V kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2006./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự án “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 -2020) tỉnh Thái Nguyên"
- 2 Công văn 2574/UBND-ĐC năm 2015 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của Thành phố Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5 Thông tư 30/2004/TT-BTNMT hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) và bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của Thành phố Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2 Công văn 2574/UBND-ĐC năm 2015 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự án “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 -2020) tỉnh Thái Nguyên"