- 1 Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 2 Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/NQ-HĐND | Ninh Bình, ngày 27 tháng 10 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XV, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 27 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỌA KỲ HỌP |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT | Danh mục dịch vụ sự nghiệp công |
I | Lĩnh vực sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp |
1 | Dịch vụ đào tạo trình độ cao đẳng |
2 | Dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp |
3 | Dịch vụ đào tạo sơ cấp nghề, đào tạo nghề dưới 03 tháng |
4 | Dịch vụ đào tạo nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
II | Lĩnh vực sự nghiệp Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 | Dịch vụ chăm sóc người có công |
1.1 | Dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng và thân nhân liệt sỹ |
1.2 | Dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công |
2 | Dịch vụ về việc làm |
2.1 | Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động |
2.2 | Dịch vụ thu thập, phân tích, dự báo và cung ứng thông tin thị trường lao động gồm: Thu thập, cung cấp thông tin thị trường lao động, phân tích, dự báo thị trường lao động, kết nối thị trường lao động |
2.3 | Dịch vụ cung ứng và tuyển lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động, trừ đối tượng thuộc bảo hiểm thất nghiệp chi trả |
3 | Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho lao động là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng; người cần nâng cao trình độ kỹ năng nghề, ngoại ngữ theo yêu cầu của nước tiếp nhận lao động thuộc dự án, chương trình hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam và nước tiếp nhận lao động |
4 | Dịch vụ trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em tại các cơ sở trợ giúp xã hội |
4.1 | Dịch vụ trợ giúp cho đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
4.2 | Dịch vụ trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội |
4.3 | Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú |
4.4 | Dịch vụ trợ giúp cho đối tượng tự nguyện |
- | Dịch vụ trợ giúp dài hạn cho đối tượng tự nguyện |
- | Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú cho đối tượng tự nguyện |
5 | Dịch vụ phòng, chống tệ nạn xã hội |
5.1 | Dịch vụ tư vấn dự phòng nghiện ma túy; tư vấn điều trị, cai nghiện ma túy, cai nghiện phục hồi; đào tạo nghề, tạo việc làm cho người nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện công lập |
5.2 | Dịch vụ hỗ trợ xã hội, hỗ trợ hòa nhập cộng đồng đối với người bán dâm hoàn lương |
5.3 | Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp, hỗ trợ phục và hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân của hành vi mua bán người |
6 | Dịch vụ về an toàn vệ sinh lao động |
- | Dịch vụ Huấn luyện an toàn vệ sinh lao động |
- 1 Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 2 Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên