- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 54/NQ-HĐND về thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án
- 6 Nghị quyết 30/NQ-HĐND thông qua việc bổ sung Danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Nghị quyết 03/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 34/NQ-HĐND; Nghị quyết 51/NQ-HĐND; Nghị quyết 72/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 03 tháng 3 năm 2022 |
VỀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 1028/TTr-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh để thực hiện dự án; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án
Thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án như sau:
1. Tổng số dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác là 03 dự án; tổng diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ chuyển sang mục đích khác là 9,30 ha; gồm 1,95 ha đất trồng lúa và 7,35 ha đất rừng phòng hộ.
2. Tổng số dự án đầu tư ngoài ngân sách có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác là 05 dự án; tổng diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ chuyển sang mục đích khác là 6,21 ha; gồm 1,39 ha đất trồng lúa và 4,82 ha đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Sau 03 năm, trình Hội đồng nhân dân tỉnh hủy bỏ các dự án đầu tư chưa thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 03 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: ha
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Tổng diện tích đất thực hiện dự án | Diện tích chuyển mục đích sử dụng | Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất | Ghi chú | |||
Tổng số | Đất trồng lúa | Rừng phòng hộ | Trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Đưa vào quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 | |||||
A | DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH |
| 30.96 | 9.30 | 1.95 | 7.35 |
|
|
|
1 | Hạng mục nâng cấp, mở rộng đường ngoại vùng vào làng đồng bào khu vực Tây Sơn - Dự án sắp xếp dân di cư tự do khu vực Tiểu khu 179 và khu vực Tây Sơn thuộc xã Liêng Srônh, huyện Đam Rông | Xã Liêng Srônh, huyện Đam Rông | 12.80 | 7.35 |
| 7.35 |
| x |
|
2 | Đường liên xã Tân Nghĩa - Tân Châu - Tân Thượng, huyện Di Linh | Xã Tân Châu, huyện Di Linh | 13.00 | 0.06 | 0.06 |
| x |
|
|
3 | Nâng cấp đường liên xã Đinh Trang Hòa đi Tân Lâm và đường vành đai phía Đông thị trấn Di Linh, huyện Di Linh | Thị trấn Di Linh, xã Đinh Lạc, xã Gung Ré | 5.16 | 1.89 | 1.89 |
| x |
| Bổ sung diện tích |
B | DỰ ÁN NGOÀI NGÂN SÁCH |
| 206.21 | 6.21 | 1.39 | 4.82 |
|
|
|
1 | Trồng rừng, quản lý bảo vệ rừng , du lịch sinh thái và sản xuất nông lâm kết hợp - Công ty cổ phần Đầu tư Việt Quốc | Xã Tà Nung, thành phố Đà Lạt | 122.73 | 2.49 |
| 2.49 | x |
|
|
2 | Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ và du lịch, lưu trú, nghỉ dưỡng của Công ty TNHH Tranh thêu tay Di Sản | Phường 8, thành phố Đà Lạt | 1.78 | 0.22 |
| 0.22 | x |
|
|
3 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng dã ngoại về Nguồn của Công ty Cổ phần Nhật Nguyên | Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm, Phường 4, thành phố Đà Lạt | 25.00 | 1.07 |
| 1.07 | x |
| Đính kèm Biểu 1 |
4 | Khu du lịch nghỉ dưỡng và sinh thái Toàn cầu của Công ty cổ phần Đầu tư và Du lịch Toàn Cầu | Tiểu khu 157, Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm, Phường 4, thành phố Đà Lạt | 46.10 | 1.04 |
| 1.04 | x |
| Đính kèm Biểu 2 |
5 | Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản Duy Ngọc Cát Tiên của Công ty TNHH Duy Ngọc Cát Tiên | Xã Nam Ninh, huyện Cát Tiên | 10.60 | 1.39 | 1.39 |
|
| x |
|
| TỔNG CỘNG |
| 237.17 | 15.51 | 3.34 | 12.17 |
|
|
|
CÁC HẠNG MỤC ĐẦU TƯ VÀ DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC DỰ ÁN KHU DU LỊCH SINH THÁI NGHỈ DƯỠNG DÃ NGOẠI VỀ NGUỒN
(Đính kèm Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 03/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT | Hạng mục | Ký hiệu | Số lượng | Diện tích (m2) | Ghi chú | |
Diện tích quy hoạch | Diện tích chuyển mục đích sử dụng | |||||
I | Các công trình có mái che |
|
| 5.878,70 | 4.920,70 | Đã được chuyển mục đích sử dụng 448 m2 tại Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 24/01/2013 và 510 m2 tại Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 của UBND tỉnh. |
1 | Cổng chính bảo vệ | 1 | 01 | 18,00 |
| Vị trí theo các ký hiệu trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch kiến trúc cảnh quan Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái dã ngoại về nguồn được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh tại Văn bản 4244/UBND-VX2 ngày 24/6/2021. |
2 | Nhà khách và không gian đón tiếp | 2 | 06 | 615,60 |
| |
3 | Không gian hội nghị, sự kiện | 3.1 | 01 | 626,80 |
| |
4 | Không gian triển lãm và giới thiệu văn hóa | 3.2 | 01 | 130,00 |
| |
5 | Khu spa | 4 | 01 | 130,00 |
| |
6 | Nhà hàng và không gian đón tiếp | 5.1 | 01 | 306,00 |
| |
7 | Không gian cà phê 1 | 5.2 | 01 | 80,00 |
| |
8 | Không gian cà phê 2 | 5.3 | 01 | 86,30 |
| |
9 | Không gian cà phê 3 | 5.4 | 01 | 60,00 |
| |
10 | Không gian nhà hàng và cà phê | 5.5 | 02 | 300,00 |
| |
11 | Nhà nghỉ dưỡng loại 1-2 modul | 6 | 09 | 1080,00 |
| |
12 | Nhà nghỉ 3 modul | 7.1 | 06 | 1080,00 |
| |
13 | Nhà nghỉ 4 modul | 7.2 | 02 | 480,00 |
| |
14 | Nhà nhân viên | 8 | 02 | 120,00 |
| |
15 | Chòi nghỉ chân | 9 | 11 | 176,00 |
| |
16 | Công trình hành chính và quản lý | 10 | 02 | 250,00 |
| |
17 | Công trình kỹ thuật | 11 | 05 | 280,00 |
| |
18 | Công trình nhà quản lý kỹ thuật | 12 | 01 | 60,00 |
|
CÁC HẠNG MỤC ĐẦU TƯ VÀ DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC DỰ ÁN KHU DU LỊCH NGHỈ DƯỠNG VÀ SINH THÁI TOÀN CẦU
(Đính kèm Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 03/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Số lượng | Diện tích (m2) | Ghi chú | |
Diện tích quy hoạch | Diện tích chuyển mục đích sử dụng | |||||
I | Công trình có mái che |
|
| 4.965,00 | 3.490,00 | Đã được chuyến mục đích 1.450m2 tại Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh. |
1 | Biệt thự loại 1 | căn | 29 | 3.625,00 |
| Vị trí tại Khu A trên Bản đồ quy hoạch không gian kiến trúc, cảnh quan Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng Toàn cầu được UBND tỉnh thống nhất thỏa thuận về quy hoạch chi tiết dự án tại Văn bản 660/UBND ngày 19/02/2014. |
2 | Biệt thự loại 2 | căn | 03 | 480,00 |
| |
3 | Nhà bảo vệ | căn | 01 | 30,00 |
| |
4 | Khách sạn- Spa | căn | 01 | 700,00 |
| |
5 | Nhà đón tiếp | căn | 01 | 80,00 |
| |
6 | Trạm điện | trạm | 01 | 25,00 |
| |
7 | Nhà điều hành trạm xử lý nước thải | căn | 01 | 25,00 |
| |
II | Công trình không mái che |
|
| 12.058,40 | 6.863,40 | Đã được chuyển mục đích 5.195 m2 tại Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh |
1 | Đường giao thông |
|
| 5.177,30 |
| Vị trí tại Khu A trên Bản đồ quy hoạch không gian kiến trúc, cảnh quan Khu du lịch sinh thái, nghi dưỡng Toàn cầu được UBND tỉnh thống nhất thỏa thuận về quy hoạch chi tiết dự án tại Văn bản 660/UBND ngày 19/02/2014. |
2 | Bãi xe | bãi | 01 | 1.258,20 |
| |
3 | Nhà nghỉ chân | căn | 01 | 53,70 |
| |
4 | Taluy hành lang | m2 |
| 3.036,50 |
| |
5 | Trạm xử lý nước thải | trạm | 01 | 126,00 |
| |
6 | Sân tennis | sân | 01 | 649,00 |
| |
7 | Sân cầu lông | sân | 01 | 241,00 |
| |
8 | Sân nhà dịch vụ thể thao | sân | 01 | 371,40 |
| |
9 | Hồ nước | hồ | 01 | 503,50 |
| |
10 | San nền khách sạn | m2 |
| 210,60 |
| |
11 | San nền cục bộ các diện tích nhà | m2 |
| 431,20 |
| |
| Tổng cộng |
| 17.023,40 | 10.378,40 |
| |
II | Công trình không có mái che |
|
| 10.660,50 | 5.780,50 | Đã được chuyển mục đích sử dụng 4.880 m2 tại Quyết định số 2838/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 của UBND tỉnh. |
1 | Bãi đậu xe | 13 |
| 2.377,50 |
| Vị trí theo các ký hiệu trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch kiến trúc cảnh quan Khu du lịch nghi dưỡng sinh thái dã ngoại về nguồn được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh tại Văn bản 4244/UBND-VX2 ngày 24/6/2021. |
2 | Giếng khoan cấp nước ngầm | 14.1 |
| 78,50 |
| |
3 | Bể chứa nước 300m3 | 14.2 |
| 63,00 |
| |
4 | Bể chứa nước 500m3 | 14.3 |
| 77,00 |
| |
5 | Trạm xử lý nước thải 1 | 15.1 | 01 | 84,00 |
| |
6 | Trạm xử lý nước thải 2 | 15.2 | 01 | 84,00 |
| |
7 | Trạm kỹ thuật điện và thông tin liên lạc ngầm | 16 | 01 | 104,00 |
| |
8 | Giao thông |
|
| 7.792,50 |
| |
| Tổng cộng |
| 16.539,20 | 10.701,20 |
|
- 1 Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 54/NQ-HĐND về thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án
- 2 Nghị quyết 30/NQ-HĐND thông qua việc bổ sung Danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Nghị quyết 03/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 34/NQ-HĐND; Nghị quyết 51/NQ-HĐND; Nghị quyết 72/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2022