HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 181/BC-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch và Phương án phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2022, như sau:
Tổng số vốn Ngân sách trung ương năm 2022: 2.768.000 triệu đồng, gồm:
1. Vốn trong nước: 2.534.400 triệu đồng, trong đó:
- Giáo dục và Đào tạo, việc làm, dạy nghề: | 50.000 triệu đồng; |
- Y tế, dân số và gia đình: | 565.000 triệu đồng; |
- Nông, lâm nghiệp, thủy lợi: | 263.000 triệu đồng; |
- Giao thông: | 1.596.400 triệu đồng; |
- Xã hội: | 33.000 triệu đồng; |
- Vốn đối ứng các dự án ODA: | 27.000 triệu đồng. |
2. Vốn nước ngoài: 233.600 triệu đồng, trong đó: | |
- Nông nghiệp và phát triển nông thôn: | 154.900 triệu đồng; |
- Hạ tầng đô thị: | 78.000 triệu đồng. |
(Chi tiết theo biểu số 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2.Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 73/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch năm 2022 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ (I+II) | 6.768.424 | 2.768.000 |
|
I | VỐN TRONG NƯỚC | 6.264.824 | 2.534.400 |
|
| Vốn trong nước theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu | 6.264.824 | 2.534.400 | Chi tiết theo biểu số 02 |
| Trong đó:Đầu tư các dự án trọng điểm, liên kết vùng, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững, gồm: | 3.227.524 | 1.763.000 |
|
- | Đầu tư xây dựng đường Cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 1.600.000 | 1.000.000 |
|
- | Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang | 1.200.000 | 500.000 |
|
- | Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 427.524 | 263.000 |
|
II | VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) | 503.600 | 233.600 | Chi tiết theo biểu số 03 |
Biểu số 02
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC - HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2021 | Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2021 | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch năm 2022 | CHỦ ĐẦU TƯ | GHI CHÚ | |||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước | Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB (nếu có) | Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | |||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 26 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 16.531.907 | 12.861.871 | 1.462.589 | 1.442.089 | 64.524 | 4.043.553 | 3.908.290 | 6.254.824 | 6.254.824 | 64.524 |
| 2.534.400 | 2.534.400 |
|
|
|
|
I | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ |
|
|
| 300.810 | 296.310 | 15.500 | 15.500 |
| 22.500 | 22.500 | 165.000 | 165.000 |
|
| 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
| 300.810 | 296.310 | 15.500 | 15.500 |
| 22.500 | 22.500 | 165.000 | 165.000 |
|
| 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 45.000 | 40.500 | 15.000 | 15.000 |
| 22.000 | 22.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 45.000 | 40.500 | 15.000 | 15.000 |
| 22.000 | 22.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng khoa dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang | Tỉnh Tuyên Quang | 2017-2020 | 1500/QĐ-UBND; 26/10/2016 | 45.000 | 40.500 | 15.000 | 15.000 |
| 22.000 | 22.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
| Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang | Phần vốn còn thiếu so với tổng mức đầu tư tỉnh cam kết bố trí từ NSĐP |
(2) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 255.810 | 255.810 | 500 | 500 |
| 500 | 500 | 150.000 | 150.000 |
|
| 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 255.810 | 255.810 | 500 | 500 |
| 500 | 500 | 150.000 | 150.000 |
|
| 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới | TP Tuyên Quang | 2021-2024 | 54/NQ-HĐND; 20/11/2020 | 255.810 | 255.810 | 500 | 500 |
| 500 | 500 | 150.000 | 150.000 |
|
| 50.000 | 50.000 |
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
II | Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
| 1.544.218 | 1.496.218 | 27.700 | 27.700 |
| 62.700 | 57.700 | 1.388.000 | 1.388.000 |
|
| 565.000 | 565.000 |
|
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
| 1.544.218 | 1.496.218 | 27.700 | 27.700 |
| 62.700 | 57.700 | 1.388.000 | 1.388.000 |
|
| 565.000 | 565.000 |
|
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 76.218 | 76.218 | 20.000 | 20.000 |
| 53.000 | 50.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 76.218 | 76.218 | 20.000 | 20.000 |
| 53.000 | 50.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng Bệnh viện y dược cổ truyền, tỉnh Tuyên Quang | TP Tuyên Quang | 2016-2020 | 140a/QĐ-UBND; 05/02/2016 | 76.218 | 76.218 | 20.000 | 20.000 |
| 53.000 | 50.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
| Bệnh viện y dược cổ truyền, tỉnh Tuyên Quang | Phần vốn còn thiếu so với tổng mức đầu tư tỉnh cam kết bố trí từ NSĐP |
(2) | Các Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 1.468.000 | 1.420.000 | 7.700 | 7.700 |
| 9.700 | 7.700 | 1.368.000 | 1.368.000 |
|
| 565.000 | 565.000 |
|
|
|
|
| Dự án nhóm A, nhóm B |
|
|
| 1.468.000 | 1.420.000 | 7.700 | 7.700 |
| 9.700 | 7.700 | 1.368.000 | 1.368.000 |
|
| 565.000 | 565.000 |
|
|
|
|
1 | Dự án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | TP Tuyên Quang | 2020-2023 | 13/NQ-HĐND; 29/4/2020 | 198.000 | 150.000 | 7.000 | 7.000 |
| 9.000 | 7.000 | 168.000 | 168.000 |
|
| 65.000 | 65.000 |
|
| Sở Y tế |
|
2 | Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang | TP Tuyên Quang | 2021-2025 | 53/NQ-HĐND; 20/11/2020 | 1.270.000 | 1.270.000 | 700 | 700 |
| 700 | 700 | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
| 500.000 | 500.000 |
|
| Sở Y tế |
|
III | CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
| 14.538.322 | 10.926.785 | 1.374.389 | 1.353.889 | 64.524 | 3.920.353 | 3.790.090 | 4.496.824 | 4.496.824 | 64.524 |
| 1.859.400 | 1.859.400 |
|
|
|
|
III.1 | NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI |
|
|
| 2.820.814 | 2.741.935 | 199.524 | 199.524 | 64.524 | 1.717.769 | 1.699.451 | 462.524 | 462.524 | 64.524 |
| 263.000 | 263.000 |
|
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
| 2.820.814 | 2.741.935 | 199.524 | 199.524 | 64.524 | 1.717.769 | 1.699.451 | 462.524 | 462.524 | 64.524 |
| 263.000 | 263.000 |
|
|
|
|
(1) | Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
| 100.000 | 90.000 | 5.000 | 5.000 |
| 90.000 | 90.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 100.000 | 90.000 | 5.000 | 5.000 |
| 90.000 | 90.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên và thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Sơn Dương | 2016-2020 | 369/QĐ-UBND; 30/3/2016 | 100.000 | 90.000 | 5.000 | 5.000 |
| 90.000 | 90.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Sơn Dương |
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 171.747 | 128.000 | 25.000 | 25.000 |
| 67.420 | 62.620 | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 171.747 | 128.000 | 25.000 | 25.000 |
| 67.420 | 62.620 | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Yên Sơn | 2016-2022 | 390/QĐ-UBND 31/3/2016; 525/QĐ-UBND 09/5/2020 | 83.547 | 60.000 | 10.000 | 10.000 |
| 32.420 | 30.620 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Sơn | Phần vốn còn thiếu so với tổng mức đầu tư tỉnh cam kết bố trí từ NSĐP |
2 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh và thôn Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Na Hang | 2016-2020 | 354/QĐ-UBND; 28/3/2016 | 88.200 | 68.000 | 15.000 | 15.000 |
| 35.000 | 32.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang | Phần vốn còn thiếu so với tổng mức đầu tư tỉnh cam kết bố trí từ NSĐP |
(3) | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 2.284.067 | 2.258.935 | 169.524 | 169.524 | 64.524 | 1.560.349 | 1.546.831 | 432.524 | 432.524 | 64.524 |
| 263.000 | 263.000 |
|
|
|
|
| Dự án nhóm A, nhóm B |
|
|
| 2.284.067 | 2.258.935 | 169.524 | 169.524 | 64.524 | 1.560.349 | 1.546.831 | 432.524 | 432.524 | 64.524 |
| 263.000 | 263.000 |
|
|
|
|
1 | Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Tỉnh Tuyên Quang | 2011-2025 | 1766 QĐ-TTg; 10/10/2011; QĐ 348/QĐ-Trg, 12/3/2021 | 1.868.935 | 1.868.935 | 164.524 | 164.524 | 64.524 | 1.521.831 | 1.521.831 | 427.524 | 427.524 | 64.524 |
| 263.000 | 263.000 |
|
| Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Sơn Dương | 2021-2024 | 49/NQ-HĐND; 20/11/2020 | 265.000 | 265.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
3 | Dự án Kè chống sạt lở suối Nặm Chang, bảo vệ khu hành chính huyện Lâm Bình | Huyện Lâm Bình | 2014-2025 | 1609/QĐ-CT 31/12/2019 | 150.132 | 125.000 | 5.000 | 5.000 |
| 38.518 | 25.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Lâm Bình | Phần vốn còn thiếu so với tổng mức đầu tư tỉnh cam kết bố trí từ NSĐP |
(4) | Dự án khỏi công mới năm 2022 |
|
|
| 265.000 | 265.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Sơn Dương | 2021-2024 | 49/NQ-HĐND; 20/11/2020 | 265.000 | 265.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Dự án sử dụng vốn Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
III.2 | CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
|
| 61.591 | 30.000 | 5.000 | 5.000 |
| 27.000 | 27.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
| 61.591 | 30.000 | 5.000 | 5.000 |
| 27.000 | 27.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
| 61.591 | 30.000 | 5.000 | 5.000 |
| 27.000 | 27.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 61.591 | 30.000 | 5.000 | 5.000 |
| 27.000 | 27.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang | Huyện Na Hang | 2016-2020 | 1526a/QĐ-UBND; 30/10/2015 | 61.591 | 30.000 | 5.000 | 5.000 |
| 27.000 | 27.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang | Phần vốn còn thiếu so với tổng mức đầu tư tỉnh cam kết bố trí từ NSĐP |
III.3 | CÔNG NGHIỆP |
|
|
| 950.097 | 63.000 | 32.565 | 32.565 |
| 255.258 | 235.565 | 32.565 | 32.565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
| 950.097 | 63.000 | 32.565 | 32.565 |
| 255.258 | 235.565 | 32.565 | 32.565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 950.097 | 63.000 | 32.565 | 32.565 |
| 255.258 | 235.565 | 32.565 | 32.565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 950.097 | 63.000 | 32.565 | 32.565 |
| 255.258 | 235.565 | 32.565 | 32.565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020 | Trên địa bàn tỉnh TQ | 2013-2020 | 1468/QĐ-UBND 30/10/2015; 1310/QĐ-UBND 13/11/2017 | 950.097 | 63.000 | 32.565 | 32.565 |
| 255.258 | 235.565 | 32.565 | 32.565 |
|
|
|
|
|
| Sở Công thương |
|
III.4 | GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
| 10.620.820 | 8.006.850 | 1.127.300 | 1.106.800 |
| 1.887.326 | 1.809.074 | 3.986.735 | 3.986.735 |
|
| 1.596.400 | 1.596.400 |
|
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
| 10.620.820 | 8.006.850 | 1.127.300 | 1.106.800 |
| 1.887.326 | 1.809.074 | 3.986.735 | 3.986.735 |
|
| 1.596.400 | 1.596.400 |
|
|
|
|
(1) | Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
| 323.692 | 272.692 | 85.000 | 65.000 |
| 205.718 | 134.766 | 100.000 | 100.000 |
|
| 35.000 | 35.000 |
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 323.692 | 272.692 | 85.000 | 65.000 |
| 205.718 | 134.766 | 100.000 | 100.000 |
|
| 35.000 | 35.000 |
|
|
|
|
1 | Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài | TP Tuyên Quang | 2017-2022 | 1560/QĐ-UBND 30/10/2016; 789/QĐ-UBND 29/6/2020 | 323.692 | 272.692 | 85.000 | 65.000 |
| 205.718 | 134.766 | 100.000 | 100.000 |
|
| 35.000 | 35.000 |
|
| UBND Thành phố Tuyên Quang | Phần vốn còn thiếu so với tổng mức đầu tư tỉnh cam kết bố trí từ NSĐP |
(2) | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
| 200.000 | 185.000 | 30.000 | 30.000 |
| 148.008 | 142.508 | 67.000 | 67.000 |
|
| 37.000 | 37.000 |
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 200.000 | 185.000 | 30.000 | 30.000 |
| 148.008 | 142.508 | 67.000 | 67.000 |
|
| 37.000 | 37.000 |
|
|
|
|
1 | Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Sơn Dương | 2018-2022 | 09/NQ-HĐND; 10/3/2020; 689/QĐ-UBND 15/6/2020 | 200.000 | 185.000 | 30.000 | 30.000 |
| 148.008 | 142.508 | 67.000 | 67.000 |
|
| 37.000 | 37.000 |
|
| UBND huyện Sơn Dương | Phần vốn còn thiếu so với tổng mức đầu tư tỉnh cam kết bố trí từ NSĐP |
(3) | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 5.215.128 | 4.202.158 | 1.011.800 | 1.011.800 |
| 1.533.100 | 1.531.800 | 3.403.735 | 3.403.735 |
|
| 1.470.000 | 1.470.000 |
|
|
|
|
| Dự án nhóm A, nhóm B |
|
|
| 5.215.128 | 4.202.158 | 1.011.800 | 1.011.800 |
| 1.533.100 | 1.531.800 | 3.403.735 | 3.403.735 |
|
| 1.470.000 | 1.470.000 |
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT. 188 đoạn Km48+00- Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình | 2019-2023 | 493/QĐ-UBND; 06/5/2020 | 598.878 | 598.878 | 239.184 | 239.184 |
| 239.284 | 239.184 | 538.000 | 538.000 |
|
| 160.000 | 160.000 |
|
| Sở Giao thông Vận tải | Năm 2019, bố trí vốn NSĐP: 100 triệu đồng, thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư |
2 | Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Tỉnh Tuyên Quang, Tỉnh Phú Thọ | 2021-2023 | 77/QĐ-UBND; 25/01/2021 | 3.112.970 | 2.100.000 | 450.000 | 450.000 |
| 950.000 | 950.000 | 1.600.000 | 1.600.000 |
|
| 1.000.000 | 1.000.000 |
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
3 | Dự án xây dựng cầu Xuân Vân, vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Yên Sơn | 2021-2024 | 43/NQ-HĐND; 20/11/2020; 578/QĐ-UBND 04/6/2021 | 278.000 | 278.000 | 30.000 | 30.000 |
| 30.500 | 30.000 | 250.000 | 250.000 |
|
| 50.000 | 50.000 |
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
4 | Xây dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D và đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ | Thành phố TQ | 2021-2023 | 45/NQ-HĐND; 20/11/2020; 529/QĐ-UBND 26/5/2021 | 487.000 | 487.000 | 110.000 | 110.000 |
| 110.000 | 110.000 | 390.000 | 390.000 |
|
| 80.000 | 80.000 |
|
| Sở Giao thông Vận tải |
|
5 | Xây dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Lâm Bình | 2021-2024 | 48/NQ-HĐND; 20/11/2020; 553/QĐ-UBND 31/5/2021 | 98.000 | 98.000 | 35.000 | 35.000 |
| 35.200 | 35.000 | 64.735 | 64.735 |
|
| 30.000 | 30.000 |
|
| UBND huyện Lâm Bình |
|
6 | Đầu tư xây dựng Cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng Châu, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Sơn Dương | 2021-2024 | 46/NQ-HĐND; 20/11/2020; 592/QĐ-UBND 07/6/2021 | 329.480 | 329.480 | 97.616 | 97.616 |
| 117.616 | 117.616 | 290.000 | 290.000 |
|
| 50.000 | 50.000 |
|
| Sở Giao thông Vận tải |
|
7 | Cải tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Hàm Yên | 2021-2024 | 52/NQ-HĐND; 20/11/2020; 553/QĐ-UBND 31/5/2021 | 133.800 | 133.800 | 20.000 | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 | 111.000 | 111.000 |
|
| 50.000 | 50.000 |
|
| Sở Giao thông Vận tải |
|
8 | Cầu qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Hàm Yên | 2021-2024 | 41/NQ-HĐND; 20/11/2020; 577/QĐ-UBND 04/6/2021 | 177.000 | 177.000 | 30.000 | 30.000 |
| 30.500 | 30.000 | 160.000 | 160.000 |
|
| 50.000 | 50.000 |
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
(4) | Dự án dự kiến khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 4.882.000 | 3.347.000 | 500 |
|
| 500 |
| 416.000 | 416.000 |
|
| 54.400 | 54.400 |
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 4.882.000 | 3.347.000 | 500 |
|
| 500 |
| 416.000 | 416.000 |
|
| 54.400 | 54.400 |
|
|
|
|
1 | Dự án đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang | Huyện Yên Sơn | 2021-2024 | 90/NQ-HĐND; 29/12/2020; 591/QĐ-UBND 07/6/2021 | 635.000 | 635.000 | 500 |
|
| 500 |
| 416.000 | 416.000 |
|
| 54.400 | 54.400 |
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
2 | Đầu tư xây dựng đường kết nối liên kết vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ | Tỉnh Tuyên Quang | 2021-2024 |
| 4.247.000 | 2.712.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
3 | Xây dựng tuyến đường trên địa phận huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang (khoảng 4,0 km), thuộc Dự án xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang. | Huyện Na Hang | 2021-2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Na Hang |
|
III.5 | DU LỊCH |
|
|
| 85.000 | 85.000 | 10.000 | 10.000 |
| 33.000 | 19.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
| 85.000 | 85.000 | 10.000 | 10.000 |
| 33.000 | 19.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 85.000 | 85.000 | 10.000 | 10.000 |
| 33.000 | 19.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 85.000 | 85.000 | 10.000 | 10.000 |
| 33.000 | 19.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Lâm Bình | 2018-2022 | 1542/QĐ-UBND; 29/10/2016 | 85.000 | 85.000 | 10.000 | 10.000 |
| 33.000 | 19.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Lâm Bình | Phần vốn còn thiếu so với tổng mức đầu tư tỉnh cam kết bố trí từ NSĐP |
IV | XÃ HỘI |
|
|
| 148.557 | 142.558 | 20.000 | 20.000 |
| 38.000 | 38.000 | 120.000 | 120.000 |
|
| 33.000 | 33.000 |
|
|
|
|
1 | Thực hiện dự án |
|
|
| 148.557 | 142.558 | 20.000 | 20.000 |
| 38.000 | 38.000 | 120.000 | 120.000 |
|
| 33.000 | 33.000 |
|
|
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
| 148.557 | 142.558 | 20.000 | 20.000 |
| 38.000 | 38.000 | 120.000 | 120.000 |
|
| 33.000 | 33.000 |
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 148.557 | 142.558 | 20.000 | 20.000 |
| 38.000 | 38.000 | 120.000 | 120.000 |
|
| 33.000 | 33.000 |
|
|
|
|
1 | Dự án Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang | TP Tuyên Quang | 2020-2025 | 10/NQ-HĐND; 10/3/2020; 1358/QĐ-UBND 30/9/2020 | 148.557 | 142.558 | 20.000 | 20.000 |
| 38.000 | 38.000 | 120.000 | 120.000 |
|
| 33.000 | 33.000 |
|
| BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
V | VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ Án ODA |
|
|
|
|
| 25.000 | 25.000 |
|
|
| 70.000 | 70.000 |
|
| 27.000 | 27.000 |
|
|
| Chi tiết Biểu số 03 |
Biểu số 03
CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CỦA CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Nhà tài trợ | Ngày ký kết hiệp | Ngày kết thúc hiệp | Quyết định đầu tư | Năm 2021 | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 20212025 | Kế hoạch năm 2022 | CHỦ ĐẦU TƯ | GHI CHÚ | ||||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | ||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | ||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước | ||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | ||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
| TỐNG SỐ |
|
|
|
|
| 1.774.771 | 282.446 | 154.070 | 58 | 1.491.791 | 1.409.341 | 82.451 | 245.000 | 25.000 |
| 220.000 | 573.600 | 70.000 |
| 503.600 | 260.600 | 27.000 |
| 233.600 |
|
|
| VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
| 1.762.237 | 282.446 | 154.070 | 58 | 1.479.791 | 1.397.341 | 82.451 | 245.000 | 25.000 |
| 220.000 | 573.600 | 70.000 |
| 503.600 | 260.600 | 27.000 |
| 233.600 |
|
|
I | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
| 918.950 | 111.257 |
| 26 | 807.694 | 772.290 | 35.404 | 157.784 |
|
| 157.784 | 340.000 |
|
| 340.000 | 154.900 |
|
| 154.900 |
|
|
(1) | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
| 918.950 | 111.257 |
| 26 | 807.694 | 772.290 | 35.404 | 157.784 |
|
| 157.784 | 340.000 |
|
| 340.000 | 154.900 |
|
| 154.900 |
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 918.950 | 111.257 |
| 26 | 807.694 | 772.290 | 35.404 | 157.784 |
|
| 157.784 | 340.000 |
|
| 340.000 | 154.900 |
|
| 154.900 |
|
|
1 | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
| WB | 08/4/2016 | 30/6/2022 | 4638/QĐ-BNN-HTQT 09/11/2015 | 251.660 | 13.160 |
| 11 | 238.500 | 221.805 | 16.695 | 65.100 |
|
| 65.100 | 100.000 |
|
| 100.000 | 34.900 |
|
| 34.900 | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2 | Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
| WB | 10/3/2016 | 31/7/2021 | 3102/QĐ-BNN-HTQT 21/7/2016 | 253.373 | 21.680 |
|
| 231.694 | 212.985 | 18.709 | 10.000 |
|
| 10.000 | 70.000 |
|
| 70.000 | 40.000 |
|
| 40.000 | TT nước sạch và VSMR Sở Giáo dục và Đào tạo; TT Kiểm soát bệnh tật tỉnh. | Có Kế hoạch phân bổ chi tiết riêng |
(2) | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
| 413.917 | 76.417 |
| 15 | 337.500 | 337.500 |
| 82.684 |
|
| 82.684 | 170.000 |
|
| 170.000 | 80.000 |
|
| 80.000 |
|
|
1 | Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
| KOICA | 23/01/2019 | 31/12/2023 | 85/QĐ-UBND 21/3/2019 | 413.917 | 76.417 |
| 15 | 337.500 | 337.500 |
| 82.684 |
|
| 82.684 | 170.000 |
|
| 170.000 | 80.000 |
|
| 80.000 | Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh |
|
II | Hạ tầng đô thị |
|
|
|
|
| 843.287 | 171.189 | 154.070 | 32 | 672.098 | 625.051 | 47.047 | 87.216 | 25.000 |
| 62.216 | 233.600 | 70.000 |
| 163.600 | 105.700 | 27.000 |
| 78.700 |
|
|
1 | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
| 843.287 | 171.189 | 154.070 | 32 | 672.098 | 625.051 | 47.047 | 87.216 | 25.000 |
| 62.216 | 233.600 | 70.000 |
| 163.600 | 105.700 | 27.000 |
| 78.700 |
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 843.287 | 171.189 | 154.070 | 32 | 672.098 | 625.051 | 47.047 | 87.216 | 25.000 |
| 62.216 | 233.600 | 70.000 |
| 163.600 | 105.700 | 27.000 |
| 78.700 |
|
|
(1) | Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB) |
| WB | 07/7/2014 | 30/6/2021 | 1497 17/12/2014 | 843.287 | 171.189 | 154.070 | 32 | 672.098 | 625.051 | 47.047 | 87.216 | 25.000 |
| 62.216 | 233.600 | 70.000 |
| 163.600 | 105.700 | 27.000 |
| 78.700 | UBND Thành phố Tuyên Quang |
|
| Giáo dục |
|
|
|
|
| 12.533 | 533 |
|
| 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021 |
|
|
|
|
| 12.533 | 533 |
|
| 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 12.533 | 533 |
|
| 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Chương trình Phát triển giáo dục trung học, giai |
|
|
|
| 1534/QĐ-TTg 03/8/2016; 2681/QĐ-BGDĐT 04/8/2016 | 12.533 | 533 |
|
| 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
| ADB |
|
| 1555/QĐ-UBND 20/12/2018 | 12.533 | 533 |
|
| 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
- 1 Quyết định 1766/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dư án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 4638/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 3102/QĐ-BNN-HTQT năm 2016 điều chỉnh Quyết định 3606/QĐ-BNN-HTQT phê duyệt Văn kiện Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành