- 1 Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 kèm theo Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Nghị quyết về danh mục dự án thực hiện thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 172/BC-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng số dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế, xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 163 công trình với tổng diện tích 2.141,24 ha, gồm:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 31 công trình, với diện tích 90,90 ha;
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 75 công trình, với diện tích 1.249,89 ha;
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 10 công trình, với diện tích 41,96 ha;
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 44 công trình, với diện tích 737,09 ha;
đ) Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản: 02 công trình, với diện tích 21,10 ha;
(Chi tiết có biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2021./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) |
| TỔNG CỘNG | 163,00 | 2.141,24 |
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 31,00 | 90,40 |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 75,00 | 1.249,89 |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 10,00 | 41,96 |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 44,00 | 737,09 |
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. | 2,00 | 21,10 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước | |
| TỔNG CỘNG | 24 | 604,93 |
|
|
| |
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 6 | 28,34 |
|
| ||
1 | Nhà bia liệt sỹ phường Tân Quang | 1 | 0,02 | Phường Tân Quang | Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố | ||
2 | Xây dựng cơ sở cai nghiện | 1 | 13,90 | Xã An Khang | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 23/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 với tổng diện tích 5 ha, nay thu hồi bổ sung 13,9 ha theo Quyết định 280/QĐ-UBND ngày 25/09/2020 của UBND thành phố Tuyên Quang về phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang | ||
3 | Dự án xây dựng Trường Trung học phổ thông Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới tại phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | 1 | 6,00 | Phường Tân Hà | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 15/12/2020, nay điều chỉnh địa điểm xây dựng tại Văn bản số 790/BC-HĐTĐ ngày 27/9/2021 của Hội đồng thẩm định chủ trương đầu tư về việc thẩm định báo cáo đề xuất điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án xây dựng Trường Trung học phổ thông Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới | ||
4 | Dự án xây dựng Trường THPT Tân Trào tại địa điểm mới tại tổ 9, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | 1 | 4,88 | Phường Ỷ La | Văn bản số 114/TTr-UBND ngày 30/11/2021 của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết phê duyệt kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Tuyên Quang | ||
5 | QH mở rộng quảng trường thành phố (Quy hoạch, xây dựng chỉnh trang khu vực trung tâm thành phố Tuyên Quang) | 1 | 2,76 | Phường An Tường | Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 06/08/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng công trình Quảng trường trung tâm hành chính thành phố Tuyên Quang | ||
6 | Cải tạo, chỉnh trang, nâng cấp các tuyến đường đô thị xung quanh Hồ Tân Quang, thành phố Tuyên Quang (Quy hoạch đất giao thông và công viên cây xanh, khu giải trí công cộng kết hợp với thương mại dịch vụ tại tổ 13, tổ 14, phường Tân Quang, cạnh hồ Tân Quang) | 1 | 0,78 | Phường Tân Quang | Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND thành phố Tuyên Quang Về việc phê duyệt bổ sung danh mục đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố | ||
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 9 | 83,63 |
|
| ||
1 | Cải tạo nâng cấp đường Nguyễn Chí Thanh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang. | 1 | 1,20 | Tổ 2, 3, 4, 5 phường Ỷ La | Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 09/06/2020 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp đường Nguyễn Chí Thanh thành phố Tuyên Quang | ||
2 | Quy hoạch mở rộng các tuyến đường theo Quy hoạch xây dựng nông thôn mới các xã | 1 | 38,68 | Các xã thuộc địa bàn thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố | ||
3 | Quy hoạch mở rộng các tuyến đường đô thị hiện hữu theo quy hoạch cắm mốc lộ giới giao thông của các phường | 1 | 35,05 | Các phường thuộc địa bàn thành phố Tuyên Quang | Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố | ||
4 | Cải tạo, nắn chỉnh suối Chả (đoạn từ cầu Gạo đến cầu Chả mới) tại các Phường: Tân Quang, Hưng Thành, Ỷ La, thành phố Tuyên Quang | 1 | 1,00 | Các phường: Tân Quang, Hưng Thành, Ý La | Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố | ||
5 | Cải tạo, nâng cấp Đập Giộc Giữa, thôn An Lộc B, xã An Khang | 1 | 1,00 | Xã An Khang | Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố | ||
6 | Cải tạo, nâng cấp Đường từ đường Tân Trào qua mỏ đá Thiên Sơn, làng Dùm, Thiền viện Chính pháp phường Nông Tiến đến đường Đền Cấm xã Tràng Đà (bổ sung thêm diện tích 1,44 ha) | 1 | 1,44 | Phường Nông Tiến | Đã được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến tại Văn bản số 374/HĐND ngày 26/8/2021 về việc bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Tuyên Quang | ||
7 | Công trình thủy lợi Hồ Kỳ Lãm thuộc tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,00 | Phường Đội Cấn | Văn bản số 9257/BNN-TCTL ngày 30/12/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc bổ sung danh mục các hồ chứa thuộc Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 4638/QĐ-BNN- HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | ||
8 | Dự án kè chống sạt lở tuyến đê An Khang - Thái Long | 1 | 3,50 | Xã An Khang, Xã Thái Long | Được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 với diện tích 1,0 ha. Nay đề nghị bổ sung 3,5 ha; Quyết định số 3389/QĐ-BNN-KH ngày 27/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chủ trương đầu tư Dự án xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh Miền núi phía Bắc. | ||
9 | Trụ sở Bưu điện và trung tâm khai thác vận chuyển bưu điện | 1 | 0,76 | Tổ 16, phường Tân Hà | Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án xây dựng Trụ sở Bưu điện và trung tâm khai thác vận chuyển bưu điện. | ||
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 4 | 35,5 |
|
| ||
1 | Quy hoạch, xây dựng khu nghĩa địa xóm 16 (nay là thôn 22), xã Kim Phú | 1 | 2,00 | xã Kim Phú | Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | ||
2 | Xây dựng nhà Văn hóa tổ dân phố 9, phường Tân Quang | 1 | 0,03 | Tổ 9, phường Tân Quang | Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 31/01/2021 của UBND thành phố Tuyên Quang về phê duyệt chủ trương quy hoạch chi tiết xây dựng công trình Nhà văn hóa tổ 9, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang | ||
3 | Nhà Văn hóa tổ dân phố 5, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang | 1 | 0,15 | Phường Phan Thiết | Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND thành phố Tuyên Quang về phê duyệt chủ trương quy hoạch chi tiết xây dựng công trình Nhà văn hóa tổ 5, phường Phan Thiết | ||
4 | Khu công viên, thể dục, thể thao Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang | 1 | 33,35 | Phường Mỹ Lâm | Đã có trong Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh, nay điều chỉnh tên dự án và diện tích cho phù hợp với Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất | ||
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 4 | 452,43 |
|
| ||
1 | Quy hoạch, xây dựng khu dân cư thôn 4, thôn 5, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | 1 | 5,00 | xã Kim Phú | Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố | ||
2 | Điều chỉnh quy hoạch Khu dân cư Minh Thanh | 1 | 0,14 | Phường Tân Hà | Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch khu dân cư Minh Thanh, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang | ||
3 | QH khu dân cư tổ 6, phường Nông Tiến | 1 | 5,00 | Phường Nông Tiến | Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của UBND thành phố Tuyên Quang về việc phê duyệt dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn vốn phân cấp của thành phố | ||
4 | Khu đô thị nghỉ dưỡng Mỹ Lâm - Tuyên Quang tại phường Mỹ Lâm, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang | 1 | 442,29 | Phường Mỹ Lâm; Xã Kim Phú | Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 với diện tích 580,03 ha, nay điều chỉnh diện tích theo Văn bản số 81/TTr-UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh về việc đề nghị chấp thuận chủ trương dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng Mỹ Lâm - Tuyên Quang. | ||
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. | 1 | 5,00 |
|
| ||
1 | Mỏ chì kẽm của Công ty Tây Đô (giai đoạn 3) | 1 | 5,00 | Xã Tràng Đà, phường Nông Tiến | Giấy phép Khai thác khoáng sản số 380/GP-BTNMT ngày 12/2/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Vốn ngoài ngân sách | |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước | |
| TỔNG CỘNG | 75 | 786,82 |
|
|
| |
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 15 | 17,56 |
|
|
| |
1 | Xây dựng Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đội Bình, huyện Yên Sơn. | 1 | 0,11 | Xã Đội Bình | Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình trụ sở UBND xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | ||
2 | Xây dựng Trạm y tế xã Đội Bình, huyện Yên Sơn | 1 | 0,20 | Xã Đội Bình | Quyết định số 758/QĐ-TTg ngày 19/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn vốn ngân hàng phát triển châu Á | ||
3 | Xây dựng Trạm y tế, Trường Mầm non, Bưu điện văn hóa và Khu dân cư xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 8,00 | xã Tân Tiến | Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương Quy hoạch chi tiết xây dựng Trạm y tế, Trường Mầm non, Bưu điện văn hóa và khu dân cư xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
4 | Xây dựng Trường tiểu học Thắng Quân | 1 | 0,70 | Thị trấn Yên Sơn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
5 | Xây dựng Bưu điện văn hóa xã Đội Bình | 1 | 0,03 | Xã Đội Bình | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
6 | Xây dựng Trường mầm non Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,00 | Xã Kiến Thiết | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
7 | Xây dựng Trường Tiểu học Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,00 | Xã Kiến Thiết | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
8 | Xây dựng phòng học, nhà chức năng và nhà bán trú trường PTDTBT THCS Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,00 | Xã Kiến Thiết | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
9 | Xây dựng bếp ăn, nhà bán trú Trường tiểu học và THCS Quý Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,00 | Xã Quý Quân | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
10 | Xây dựng Trường THCS Trung Sơn tại địa điểm mới | 1 | 2,50 | Xã Trung Sơn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
11 | Công trình xây dựng khối phòng hành chính quản trị, phòng học bộ môn và công trình phụ trợ trường Tiểu học Tân Long, xã Tân Long, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. | 1 | 1,00 | Xã Tân Long | Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch chi tiết trường Tiểu học Tân Long và đầu tư xây dựng công trình Xây dựng khối phòng hành chính quản trị, phòng học bộ môn và công trình phụ trợ trường Tiểu học Tân Long, xã Tân Long, huyện Yên Sơn | ||
12 | Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Yên Sơn | 1 | 0,84 | Thị trấn Yên Sơn | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01/8/2019 với diện tích 0,4 ha. Nay bổ sung thêm 0,84 ha. | Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Tuyên Quang | |
13 | Xây dựng Bưu điện văn hóa xã Công Đa | 1 | 0,10 | Xã Công Đa | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
14 | Xây dựng Bưu điện văn hóa xã Trung Trực | 1 | 0,06 | Xã Trung Trực | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
15 | Xây dựng Bưu điện văn hóa xã Lang Quán | 1 | 0,02 | Xã Lang Quán | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 29 | 504,77 |
|
|
| |
1 | Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực huyện Yên Sơn | 1 | 8,12 | Xã Phú Thịnh, Xuân Vân, Tân Long, Trung Sơn, Mỹ Bằng, Nhữ Hán, Đội Bình, Quý Quân, Tân Tiến, Công Đa, Kiến Thiết, Hoàng Khai, Kim Quan, Chiêu Yên | Quyết định số 1478/QĐ-BCT ngày 26/4/2017 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực Tuyên Quang giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035, Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kv | ||
2 | Công trình đường dây và trạm biến áp cấp điện cho các xã thuộc huyện Yên Sơn | 1 | 5,98 | Xã Đạo Viện, Tiến Bộ, Kiến Thiết, Trung Minh, Hùng Lợi, Công Đa | QĐ số 1478/QĐ-BCT, ngày 26/4/2017 của Bộ Công Thương V/v phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực Tuyên Quang giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035- Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kv | ||
3 | Đường dẫn cầu từ trung tâm thị trấn Yên Sơn đi xã Tân Long nối với Quốc lộ 2C, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 20,00 | Thị trấn Yên Sơn, xã Tân Long | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
4 | Tuyến đường từ xã Đạo Viện đi xã Công Đa, kết nối với xã Trung Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 10,00 | Xã Đạo Viện, Công Đa | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
5 | Xây dựng tuyến đường Quốc lộ 2 từ trung tâm thị trấn Yên Sơn đi Km10, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 8,00 | Thị trấn Yên Sơn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
6 | Đường từ đường Quốc lộ 2 vào xóm 18, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 12,00 | Xã Lang Quán | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
7 | Công trình Cầu bắc qua sông Phó Đáy đi thôn Bum Kẹn và thôn Khuẩy Ma, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,50 | Xã Hùng Lợi | Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Cầu bắc qua sông Phó Đáy đi thôn Bum Kẹn và thôn Khuẩy Ma, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
8 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ thôn Kim Sơn đi thôn Động Sơn, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 3,00 | Xã Chân Sơn | Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ thôn Kim Sơn đi thôn Động Sơn, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
9 | Đường giao thông từ thôn 1, xã Tân Tiến đi thôn Ngòi Nghìn, xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 4,00 | xã Tân Tiến, xã Đạo Viện | Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông từ thôn 1, xã Tân Tiến đi thôn Ngòi Nghìn, xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
10 | Đường giao thông từ thôn Đèo Trám, xã Tiến Bộ đi thôn Lương Cải, xã Công Đa, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 4,00 | xã Tiến Bộ, xã Công Đa | Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông từ thôn Đèo Trám, xã Tiến Bộ đi thôn Lương Cải, xã Công Đa, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
11 | Xây dựng tuyến đường từ trung tâm xã Trung Minh đi qua thôn Vàng On, đến thôn Làng Phan, xã Hùng Lợi | 1 | 2,50 | Xã Trung Minh, Hùng Lợi | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
12 | Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi Trung tâm huyện Yên Sơn Km14, Quốc lộ 2 Tuyên Quang - Hà Giang | 1 | 15,50 | Xã Trung Môn, Thị trấn Yên Sơn | Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Yên Sơn tại Văn bản số 371/HĐND-KTNS ngày 20/8/2021 | ||
13 | Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường ĐH17 tại tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn. (giai đoạn 4) | 1 | 2,00 | Thị trấn Yên Sơn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
14 | Xây dựng tuyến đường trục chính D2 từ khu trung tâm huyện nối với đường ĐH17 tại thôn Nghĩa Trung, xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn. (giai đoạn 5) | 1 | 3,00 | Thị trấn Yên Sơn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
15 | Đường giao thông từ xã Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú (ĐH.04) | 1 | 6,00 | Xã Trung Môn, Chân Sơn, Kim Phú | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
16 | Đường giao thông từ xã Nhữ Khê đi giáp xã Hùng Quan, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ | 1 | 3,00 | Xã Nhữ Khê | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
17 | Đường tổ dân phố Văn Lập đi tổ dân phố Hòn Vang, thị trấn Yên Sơn | 1 | 3,00 | Thị trấn Yên Sơn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
18 | Đường ĐH 26 từ Km15 thôn Mục Bài, xã Tứ Quận đi Km7 tổ dân phố Làng Chẩu, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 2,00 | Thị trấn Yên Sơn; xã Tứ Quận | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
19 | Đường giao thông nông thôn, thôn Đồng Trang - Yểng - Tấu Lìn, xã Hùng Lợi | 1 | 3,00 | Xã Hùng Lợi | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
20 | Đường giao thông nông thôn, tthôn Làng Quân đi thôn Làng Toạt, xã Hùng Lợi | 1 | 3,00 | Xã Hùng Lợi | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
21 | Đường giao thông từ thôn Độc Lập - thôn Chiến Thắng - Nhà máy Z113, xã Đội Bình | 1 | 3,00 | Xã Đội Bình | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
22 | Xây dựng tuyến đường giao thông LM đoạn từ QL2 đi tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 2,00 | Thị trấn Yên Sơn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
23 | Xây dựng tuyến đường trục đô thị trung tâm huyện Yên Sơn từ tổ dân phố Trầm Ân đi tổ dân phố 11, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 3,00 | Thị trấn Yên Sơn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
24 | Xây dựng tuyến đường từ thôn Phú Bình đi thôn Cầu Chéo, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn | 1 | 4,00 | xã Dội Bình | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
25 | Xây dựng tuyến đường CD kéo dài từ Trung tâm huyện Yên Sơn đi xã Lang Quán, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 2,50 | Thị trấn Yên Sơn; xã Lang Quán | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
26 | Xây dựng tuyến đường giao thông AB kéo dài đoạn ngã ba Phòng Tài chính đi tổ dân phố Cầu Trội,, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn | 1 | 2,50 | Thị trấn Yên Sơn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
27 | Dự án kè sạt lở bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi | 1 | 5,22 | Xã Hùng Lợi | Được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 72/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 với diện tích 3,0 ha; nay đề nghị bổ sung 2,22 ha; Quyết định số 3389/QĐ-BNN-KH của Bộ Nông nghiệp vả Phát triển nông thôn ngày 27/7/2021 về chủ trương đầu tư Dự án xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh Miền núi phía Bắc | ||
28 | Tuyến đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang | 1 | 14,49 | Xã Nhữ Khê, Nhữ Hán, Hoàng Khai Chân Sơn, Lăng Quán, Tứ Quận | Văn bản số 4545/UBND-ĐTXD ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh về việc đề nghị đầu tư xây dựng đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
29 | Dự án Thủy điện Yên Sơn | 1 | 348,46 | Xã Lực Hành; xã Quý Quân, xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn | Văn bản số 1367/TTg-CN ngày 05/10/2018 của Thủ tướng chính phủ V/v điều chỉnh quy mô, công xuất Dự án thủy điện Yên Sơn trong quy hoạch Điện VII điều chỉnh; Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 của UBND tỉnh V/v phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng công trình thủy điện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nhà máy thủy điện Yên Sơn; | ||
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 4 | 5,63 |
|
|
| |
1 | Công trình xây dựng Hồ sinh thái Tổ dân phố Đồng Trằm, thị trấn Yên Sơn | 1 | 2,50 | Thị trấn Yên Sơn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
2 | Công trình xây dựng Chợ văn hóa Nà Ho, xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,10 | Xã Trung Sơn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
3 | Công trình xây dựng Sân thể thao trung tâm xã Đội Bình | 1 | 2,00 | Xã Đội Bình | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
4 | Di chuyển đường điện đường cao tốc | 1 | 0,03 | Xã Đội Bình | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 27 | 258,86 |
|
|
| |
1 | Khu dân cư xã Đội Bình, huyện Yên Sơn | 1 | 22,00 | Xã Đội Bình | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
2 | Khu dân cư xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 3,00 | Xã Trung Môn | Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư tại xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | |
3 | Các khu đô thị dọc trục đường đô thị thành phố Tuyên Quang - huyện Yên Sơn | 1 | 30,00 | Xã Trung Môn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
4 | Khu dân cư xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 6,00 | Xã Trung Sơn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
5 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phố Lang Quán, Thị trấn Yên Sơn | 1 | 1,00 | Thị trấn Yên Sơn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Trung, Thị trấn Yên Sơn | 1 | 3,50 | Thị trấn Yên Sơn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
7 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tổ dân phố Đồng Chằm, Thị trấn Yên Sơn | 1 | 3,50 | Thị trấn Yên Sơn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
8 | Xây dựng khu dân cư tổ dân phố 11, thị trấn Yên Sơn | 1 | 4,00 | Thị trấn Yên Sơn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
9 | Khu dân cư tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn | 1 | 4,00 | Thị trấn Yên Sơn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
10 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân | 1 | 5,00 | Xã Xuân Vân | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
11 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thôn 3, xã Thái Bình | 1 | 1,20 | Xã Thái Bình | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
12 | Xây dựng khu dân cư thôn 5, xã Trung Môn | 1 | 3,50 | Xã Trung môn | Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến bổ sung danh mục dự án thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện Yên Sơn tại Văn bản số 371/HĐND-KTNS ngày 20/8/2021 | ||
13 | Khu dịch vụ thương mại trung tâm xã Mỹ Bằng | 1 | 1,00 | Xã Mỹ Bằng | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
14 | Khu dân cư xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 5,00 | Xã Mỹ Bằng | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
15 | Khu dân cư xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 3,00 | Xã Xuân Vân | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
16 | Khu dân cư xã Phúc Ninh huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 3,50 | Xã Phúc Ninh | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
17 | Điều chỉnh, mở rộng khu tái định cư, khu dân cư tại thôn 14, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 3,10 | Xã Trung Môn | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 01/8/2019. Nay đề nghị bổ sung 3,1 ha | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | |
18 | Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng trung tâm huyện lỵ Yên Sơn và các công trình trọng điểm khác trên địa bàn trung tâm huyện, khu vực tổ dân phố Phú Thịnh, thị trấn Yên Sơn | 1 | 4,60 | Thị trấn Yên Sơn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
20 | Xây dựng Nhà văn hóa, sân thể thao, khu dân cư thôn Hưng Quốc xã Đội Bình | 1 | 1,00 | Xã Đội Bình | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
21 | Điều chỉnh quy hoạch chi tiết Cửa hàng kinh doanh tổng hợp và khu dân cư xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 3,00 | Xã Mỹ Bằng | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
22 | Khu đô thị nghỉ dưỡng Mỹ Lâm - Tuyên Quang (thuộc xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn) | 1 | 97,96 | xã Mỹ Bằng | Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 với diện tích 97,96 ha, nay điều chỉnh diện tích theo Văn bản số 81/TTr-UBND ngày 20/9/2021 của UBND tỉnh về việc đề nghị chấp thuận chủ trương dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng Mỹ Lâm - Tuyên Quang. | ||
23 | Khu đô thị Trung Môn (Giáp phường Tân Hà) huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 15,00 | Xã Trung Môn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
24 | Khu đô thị xóm 17 Trung Môn (Giáp phường Ỷ La), huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 15,00 | Xã Trung Môn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
25 | Khu đô thị phố Lang Quán, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 5,00 | Thị trấn Yên Sơn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
26 | Khu đô thị trung tâm xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 5,00 | Xã Mỹ Bằng | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
28 | Khu đô thị Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 5,00 | Thị trấn Yên Sơn | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
29 | Khu đô thị Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 5,00 | Xã Nhữ Khê | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước |
| TỔNG CỘNG | 7 | 56,46 |
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 3 | 38,12 |
|
|
|
1 | Tôn tạo Nhà sắp lễ - Nhà khách, cổng Tam Quang và các hạng mục phụ trợ di tích Chùa Tây Thiên | 1 | 0,66 | Xã Văn Phú | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về chủ trương đầu tư dự án tôn tạo nhà sắp lễ - nhà khách; Cổng tam quan và các hạng mục phụ trợ di tích chùa Tây Thiên, xã Văn Phú, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang. | |
2 | Xây dựng, mở rộng các điểm di tích lịch sử Tân Trào | 1 | 22,06 | Xã Tân Trào | Công văn số 4327/UBND-ĐTXD ngày 8/11/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng công trình; Tôn tạo, xây dựng nhà truyền thống di tích lịch sử Ban nông vận Trung ương và các hợp phần tại thôn Tân Lập, xã Tân Trào; Công văn số 3087/UBND-ĐTXD ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về dự án Tôn tạo khu di tích lịch sử cơ quan Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam, tại xã Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | |
3 | Dự án xây dựng Làng văn hóa du lịch và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tại xã Tân Trào, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 15,40 | Xã Tân Trào | Quyết định số 2356/QĐ-TTg ngày 06/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 | |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 4 | 18,34 |
|
|
|
1 | Xây dựng nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương | 1 | 10,50 | Xã Phúc Ứng | Quyết định số 3170/QĐ-UBND 13/07/2018 Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương | |
2 | Công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (thu hồi bổ sung 7,74 ha) | 1 | 7,74 | Xã Đông Lợi | Quyết định số 3231/QĐ-BNN-KH ngày 21/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chủ trương đầu tư dự án hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | |
3 | Công trình sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa và công trình thủy lợi đập cây Trâm, thôn Cầu Đá, xã Hợp Hòa | 1 | 0,05 | Xã Hợp Hòa | Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang về đầu tư dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại của Hàn Quốc | |
4 | Công trình sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi Khuân Mản, xã Lương Thiện | 1 | 0,05 | Xã Lương Thiện | Quyết định số 3233/QĐ-BNN-KH ngày 21/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về chủ trương đầu tư công trình thuỷ lợi Khuân Mản, xã Lương Thiện | |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
| - |
|
|
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
| - |
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước | |
| TỔNG | 21 | 30,27 |
|
| ||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 1 | 0,45 |
|
|
| |
1 | Mở rộng Xây dựng điểm trường mầm non Tân Thành (điểm thôn 4 Việt Thành) | 1 | 0,45 | Xã Tân Thành | Kế hoạch số 211/KH-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc thực hiện đề án xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 | ||
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 9 | 2,92 |
|
|
| |
1 | Xây dựng cầu Minh Hà | 1 | 0,12 | Xã Minh Khương | Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ chương đầu tư xây dựng các cầu trên đường GTNT huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang năm 2021 | ||
2 | Xây dựng cầu Cây Quýt | 1 | 0,03 | Xã Thành Long | Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ chương đầu tư xây dựng các cầu trên đường GTNT huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang năm 2021 | ||
3 | Xây dựng cầu Oánh Nhật | 1 | 0,01 | Xã Bạch Xa | Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ chương đầu tư xây dựng các cầu trên đường GTNT huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang năm 2021 | ||
4 | Xây dựng Trạm biến áp xã Minh Khương | 1 | 0,02 | Xã Minh Khương | Quyết định 831/QĐ-PCTQ ngày 18/5/2021; Quyết định số 843/QĐ-PCTQ ngày 19/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng hai công trình thuộc khu vực huyện Hàm Yên | ||
5 | Xây dựng điểm tập kết, trung chuyển rác thải rắn và rác thải sinh hoạt thị trấn Tân Yên | 1 | 0,20 | TT Tân Yên | Quyết định 360/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề án xây dựng huyện Hàm Yên đạt chuẩn NTM, giai đoạn 2021-2025 | ||
6 | Xây dựng điểm tập kết, trung chuyển rác thải rắn và rác thải sinh hoạt xã Minh Khương | 1 | 0,01 | Xã Minh Khương | Quyết định 360/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề án xây dựng huyện Hàm Yên đạt chuẩn NTM, giai đoạn 2021-2026 | ||
7 | Xây dựng điểm tập kết, trung chuyển rác thải rắn và rác thải sinh hoạt xã Yên Phú | 1 | 0,04 | Xã Yên Phú | Quyết định 360/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề án xây dựng huyện Hàm Yên đạt chuẩn NTM, giai đoạn 2021-2027 | ||
8 | Xây dựng điểm tập kết, trung chuyển rác thải rắn và rác thải sinh hoạt xã Bạch Xa | 1 | 0,04 | Xã Bạch Xa | Quyết định 360/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề án xây dựng huyện Hàm Yên đạt chuẩn NTM, giai đoạn 2021-2028 | ||
9 | Công trình đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phù Lưu, Yên Lâm | 1 | 2,45 | Xã Phù Lưu, Yên Lâm | Quyết định 831/QĐ-PCTQ ngày 18/5/2021; Quyết định số 843/QĐ-PCTQ ngày 19/5/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng hai công trình thuộc khu vực huyện Hàm Yên | ||
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 2 | 0,80 |
|
|
| |
1 | Xây dựng, mở rộng Nghĩa trang thôn Ngòi Họp | 1 | 0,30 | Xã Minh Khương | Quyết định 360/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề án xây dựng huyện Hàm Yên đạt chuẩn Nông thôn mới, giai đoạn 2021-2028 | ||
2 | Xây dựng, mở rộng Nghĩa trang tập trung thôn Trung Tâm, xã Minh Dân | 1 | 0,50 | Xã Minh Dân | Quyết định 360/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề án xây dựng huyện Hàm Yên đạt chuẩn Nông thôn mới, giai đoạn 2021-2028 | ||
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 8 | 10,00 |
|
| ||
1 | Xây dựng điểm dân cư thôn 2 Thái Bình, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên | 1 | 0,60 | xã Thái Sơn | Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Hàm Yên v/v phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công năm 2021 để thực hiện quy hoạch và xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | ||
2 | Xây dựng điểm dân cư thôn Đồng Chùa (trên trục đường Quốc lộ 2 Km27 600) xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên | 1 | 2,10 | xã Thái Hòa | Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Hàm Yên v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công năm 2021 để thực hiện quy hoạch và xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | ||
3 | Xây dựng khu dân cư thôn Ao vệ (trên trục đường Quốc lộ 2), xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,00 | xã Thái Hòa | Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Hàm Yên v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công năm 2021 để thực hiện quy hoạch và xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | ||
4 | Xây dựng điểm dân cư thôn Phù Hương, xã Bạch Xa | 1 | 0,50 | xã Bạch Xa | Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Hàm Yên v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công năm 2021 để thực hiện quy hoạch và xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | ||
5 | Xây dựng điểm dân cư trung tâm xã Bình Xa (thôn Đồng Chùa 1,2) | 1 | 2,00 | xã Bình Xa | Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Hàm Yên v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công năm 2021 để thực hiện quy hoạch và xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | ||
6 | Xây dựng khu dân cư thôn Vá xã Yên Thuận (đường lên thôn Cao Đường) | 1 | 2,00 | xã Yên Thuận | Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Hàm Yên v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công năm 2021 để thực hiện quy hoạch và xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | ||
7 | Xây dựng điểm dân cư trung tâm xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên | 1 | 1,20 | xã Thái Sơn | Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Hàm Yên v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công năm 2021 để thực hiện quy hoạch và xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | ||
8 | Xây dựng điểm dân cư thôn 2 Minh Thái, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên | 1 | 0,60 | xã Thái Sơn | Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Hàm Yên v/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công năm 2021 để thực hiện quy hoạch và xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. | ||
V | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. | 1 | 16,10 |
|
| ||
1 | Mỏ đá hoa trắng xã Yên Phú (km54-km57) | 1 | 16,10 | Xã Yên Phú | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư số 51/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 dự án khai thác mỏ đá hoa trắng tại xã Yên Phú, huyện Hàm Yên | Vốn chủ đầu tư (ngoài ngân sách) | |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước | |
| TỔNG | 9 | 608,66 |
|
|
| |
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 1 | 0,03 |
|
| ||
1 | Bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Hòa An | 1 | 0,03 | Xã Hòa An | Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà bia tưởng niệm ghi tên các liệt sĩ xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | ||
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 7 | 603,83 |
|
| ||
1 | Mở rộng đường Khun Cang xã Ngọc Hội - đèo Lang xã Kim Bình | 1 | 1,30 | Xã Ngọc Hội | Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Xây dựng đường liên xã từ Khun Cang xã Ngọc Hội đi đèo Lang xã Kim Bình | ||
2 | Cầu Pác Khuổi Làng | 1 | 0,06 | Xã Linh Phú | Quyết định số 75/QĐ - UBND, ngày 01/3/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án Bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | ||
3 | Công trình Nhà máy thủy điện Yên Sơn (Trên địa bàn huyện Chiêm Hóa) | 1 | 596,02 | Xã Ngọc Hội, Xuân Quang, Trung Hòa, Nhân Lý, Bình Nhân, Hòa An, Vinh Quang, thị trấn Vĩnh Lộc | Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng công trình Nhà máy thủy điện Yên Sơn; Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 17/3/2012 của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung tổng mặt bằng xây dựng công trình Nhà máy thủy điện Yên Sơn | ||
4 | Đường dây 220 kV đấu nối Nhà máy thủy điện Yên Sơn vào hệ thống điện quốc gia (thuộc Công trình Nhà máy thuỷ điện Yên Sơn) | 1 | 1,87 | Xã Yên Nguyên | Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng công trình Nhà máy thủy điện Yên Sơn; Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 17/3/2012 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung tổng mặt bằng xây dựng công trình Nhà máy thủy điện Yên Sơn (bổ sung diện tích) | ||
5 | Công trình thủy lợi hồ Đèo Chắp thuộc tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,00 | Xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa | Văn bản số 9257/BNN-TCTL ngày 30/12/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc bổ sung danh mục các hồ chứa thuộc Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Tuyên Quang; Văn bản số 696/UBND-ĐTXD ngày 22/3/2021 về việc chấp thuận điều chỉnh bổ sung dự án; Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | ||
6 | Đường dây, trạm biến áp cấp điện các xã thuộc huyện Chiêm Hóa | 1 | 2,42 | Xã Bình Phú, Hùng Mỹ, Tân Mỹ, Tri Phú, Trung Hà | Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020; Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 - 2020 | ||
7 | Chống quá tải, giảm tổn thất khu vực huyện Chiêm Hoá. | 1 | 1,16 | Xã Tân An, Xuân Quang, Minh Quang, Kiên Đài, Trung Hà, Trung Hoà, Tân Mỹ, Hoà An, Nhân Lý, Bình Nhân, Hùng Mỹ, Kim Bình, Linh Phú, Hà Lang, Trung Hà | Căn cứ quyết định số 2132/QĐ-EVNNPC ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc quyết định về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Tuyên Quang | ||
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
| - |
|
|
| |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 1 | 4,80 |
|
|
| |
1 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp An Thịnh (các cơ sở sản xuất kinh doanh, công ty may LGG số 4,…) | 1 | 4,80 | Xã Phúc Thịnh | QĐ 1843/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa về việc Phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước | |
| TỔNG CỘNG | 13 | 26,06 |
|
|
| |
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 4 | 5,60 |
|
|
| |
1 | Xây dựng Trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Na Hang | 1 | 0,30 | Tổ dân phố 14, TT Na Hang | Quyết định số 1476/QĐ-BTP ngày 29/9/2021 của Bộ Tư Pháp về việc giao chủ đầu tư dự án và chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 | ||
2 | Xây dựng Hạt kiểm lâm Na Hang | 1 | 0,30 | Thị trấn Na Hang | Báo cáo số 844/BC-BUND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Na Hang về chủ trương vị trí, địa điểm mới để xây dựng trụ sở làm việc cho Hạt Kiểm lâm huyện Na Hang; Kết luận số 10-KL/HU ngày 17/9/2020 của Ban Thượng vụ Huyện ủy Na Hang tại kỳ họp thứ 06. | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang; | |
3 | Xây dựng Trường phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Na Hang | 1 | 5,00 | Thị trấn Na Hang | Văn bản số 4735/UBND-ĐTXD ngày 02/12/2021 của UBND tỉnh về việc Xây dựng Trường phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Na Hang | Vốn do Tập đoàn Điện lực Việt Nam tài trợ tại Văn bản số 7001/EVN-KH ngày 15/11/2021; Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi giai đoạn 2021-2025 | |
4 | Sửa chữa nâng cấp chốt bảo vệ rừng thôn Đông Đăm, xã Thượng Nông | 1 | 0,003 | Xã Thượng Nông | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Na Hang về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và thực hiện năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 5 | 9,46 |
|
|
| |
1 | Đường giao thông đi khu Đông Đăm, thôn Bản Khẻ, xã Thượng Nông | 1 | 0,45 | Xã Thượng Nông | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Na Hang về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và thực hiện năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | ||
2 | Đường Hang Khào đi qua Lũng Trúc đến thôn Lũng Giang, xã Năng Khả | 1 | 4,75 | Xã Năng Khả | Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND huyện Na Hang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường Hang khào đi qua Lũng Trúc đến thôn Lũng Giang, xã Năng Khả, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | ||
3 | Đường nối từ đường ĐH 4 đi vào trường bắn | 1 | 0,21 | Xã Hồng Thái | Kế hoạch số 219/KH-UBND ngày 10/11/2021 của UBND huyện Na Hang thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Na Hang năm 2021 | ||
4 | Đường Nà sen, Nà Giáo thôn Khâu Tràng | 1 | 0,75 | Xã Hồng Thái | Kế hoạch số 219/KH-UBND ngày 10/11/2021 của UBND huyện Na Hang thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Na Hang năm 2021 | ||
5 | Cải tạo, sửa chữa tuyến đường ĐH.04 đoạn từ Quốc lộ 279 đến Trung tâm xã Hồng Thái, huyện Na Hang | 1 | 3,30 | Xã Hồng Thái | Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, sửa chữa tuyến đường ĐH.04 đoạn từ Quốc lộ 279 đến Trung tâm xã Hồng Thái, huyện Na Hang | ||
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
| - |
|
|
| |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 4 | 11,00 |
|
|
| |
1 | Khu dân cư trên địa bàn thị trấn Na Hang | 1 | 5,00 | Thị trấn Na Hang | Kế hoạch số 137/KH-UBND ngày 10/8/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang Kế hoạch phát triển quỹ đất ở trên địa bàn huyện Na Hang giai đoạn 2021-2025 | ||
2 | Khu dân cư trên địa bàn xã Hồng Thái | 1 | 2,00 | Xã Hồng Thái | Kế hoạch số 137/KH-UBND ngày 10/8/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang Kế hoạch phát triển quỹ đất ở trên địa bàn huyện Na Hang giai đoạn 2021-2026 | ||
3 | Khu dân cư trên địa bàn xã Yên Hoa | 1 | 2,00 | Xã Yên Hoa | Kế hoạch số 137/KH-UBND ngày 10/8/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang Kế hoạch phát triển quỹ đất ở trên địa bàn huyện Na Hang giai đoạn 2021-2027 | ||
4 | Khu dân cư trên địa bàn xã Đà Vị | 1 | 2,00 | Xã Đà Vị | Kế hoạch số 137/KH-UBND ngày 10/8/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Na Hang Kế hoạch phát triển quỹ đất ở trên địa bàn huyện Na Hang giai đoạn 2021-2028 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình | Căn cứ pháp lý | Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước | |
| TỔNG CỘNG | 14 | 28,05 |
|
|
| |
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 1 | 0,30 |
|
|
| |
1 | Trụ sở hạt kiểm lâm huyện | 1 | 0,30 | Thị trấn Lăng Can | Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang | ||
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 12 | 26,95 |
|
|
| |
1 | Nâng cấp công trình đường giao thông từ cầu Ta Tè, thôn Nặm Đíp đến chợ trung tâm huyện | 1 | 4,50 | Thị trấn Lăng Can | Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; Điều chỉnh bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang. | ||
2 | Mở mới tuyến Tát Ngà xã Phúc Yên-Nà Năm | 1 | 5,50 | Xã Phúc Yên | Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; Điều chỉnh bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang. | ||
3 | Quy hoạch bến xe phía Tây | 1 | 1,00 | Thị trấn Lăng Can | Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân huyện về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư và xây dựng vốn ngân sách địa phương năm 2021, huyện Lâm Bình | ||
4 | Xây dựng bến thủy Bản Phủng | 1 | 8,00 | Xã Khuôn Hà | Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | ||
5 | Đường nội bộ thôn Nặp Đíp, TT Lăng Can (phục vụ du lịch huyện Lâm Bình) | 1 | 1,40 | Thị trấn Lăng Can | Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 27/12/2020 của HĐND huyện Lâm Bình về kế hoạch đầu tư công năm 2021 huyện Lâm Bình. | ||
6 | Cấp nước sinh hoạt xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình | 1 | 0,15 | Xã Phúc Sơn | Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Cấp nước sinh hoạt xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình | ||
7 | Nâng cấp mở rộng cụm công trình cấp nước sinh hoạt xã Thổ Bình, Lang Can, huyện Lâm Bình | 1 | 0,40 | Thị trấn Lang Can | Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang Nâng cấp mở rộng cụm công trình cấp nước sinh hoạt xã Thổ Bình, Lang Can, huyện Lâm Bình | ||
8 | Công trình hồ Khuổi Luông thuộc tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,50 | Xã Khuôn Hà | Văn bản số 9257/BNN-TCTL ngày 30/12/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc bổ sung danh mục các hồ chứa thuộc Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | ||
9 | Mở mới đường giao thông nội đồng từ Nà Tuần đến nhà văn hóa Nà Hu | 1 | 0,50 | Xã Khuôn Hà | Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư xây dựng công trình | ||
10 | Công trình Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phúc Sơn | 1 | 0,87 | Xã Phúc Sơn | Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Quyết định số 13/11/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang, gia đoạn 2013-2020 | ||
11 | Đường từ trụ sở UBND xã Thượng Lâm đến đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình | 1 | 3,53 | Xã Thượng Lâm | Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang | ||
12 | Nâng cấp đường từ ngã ba đường Nà Chác-Thôm Bon vào khu dân cư Nà Ta, xã Thượng Lâm | 1 | 0,60 | Xã Thượng Lâm | Văn bản số 450/TTr-BQL ngày 11/11/2021 của UBND huyện Lâm Bình về chủ trương đầu tư xây dựng công trình đường từ ngã 3 Nà Chác-Thôm Bon vào KDC Nà Ta, xã Thượng Lâm | ||
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 1 | 0,80 |
|
|
| |
1 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Nà Vài, xã Thổ Bình | 1 | 0,80 | Xã Thổ Bình | Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 6/8/2021 của HĐND huyện Lâm Bình về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 huyện Lâm Bình | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 kèm theo Nghị quyết 30/2018/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương