- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8 Quyết định 33/2021/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND
- 9 Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 10 Quyết định 24/2023/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 23 tháng 10 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 15 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số 208/BC-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
(Có Bảng giá đất bổ sung kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 15 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 23 tháng 10 năm 2023./.
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
| PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN |
|
1 | Từ hết đất Ông Hà Như Hợi đến hết đất bà Phan Thị Thanh Xuân (thửa đất 374, tờ bản đồ 60) | 900 |
2 | Tuyến đường Khu dân cư sau trụ sở Viettel (Từ hết đất ông Dương Văn Hải đến hết đất ông Hoàng Huy Hưởng, đến hết đất bà Bùi Thị Duyên, đến hết đất Ông Nguyễn Văn Lợi, đến hết đất ông Liêu Đức Duy và đến hết đất ông Nguyễn Mạnh Hùng) | 2.000 |
| PHƯỜNG SÔNG CẦU |
|
1 | Khu dân cư Thôm Dầy |
|
1.1 | Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 13,5m | 5.000 |
1.2 | Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m | 4.500 |
2 | Từ cách lộ giới đường Võ Nguyên Giáp là 20m ra đường Thanh Niên (cách lộ giới đường Thanh Niên là 20m) | 10.000 |
3 | Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể (cách lộ giới đường Nông Quốc Chấn là 20m đến hết địa phận phường Sông Cầu) | 2.500 |
4 | Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Trung đến hết đất ông Lèng Văn Phương | 2.000 |
| PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
|
1 | Từ đất Ông Khương Văn Chỉnh đến ngầm Bắc Kạn | 3.000 |
| PHƯỜNG HUYỀN TỤNG |
|
1 | Khu dân cư Thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai |
|
1.1 | Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai | 13.000 |
1.2 | Các trục đường còn lại | 11.000 |
| PHƯỜNG XUẤT HÓA |
|
1 | Đường Bản Đồn - Mai Hiên | 400 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
| THỊ TRẤN CHỢ RÃ |
|
1 | Dự án vùng nguy cơ sạt lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4) |
|
1.1 | Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới là 17,5m | 3.700 |
1.2 | Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới là 11,5m | 3.400 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
A | THỊ TRẤN VÂN TÙNG |
|
I | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường |
|
1 | Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất ông Lương Văn Thành | 2.000 |
2 | Từ hết đất ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng | 1.300 |
3 | Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến đất bà Hoàng Thị Quế |
|
3.1 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất | 2.600 |
3.2 | Các khu vực còn lại | 1.500 |
4 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Quế đến đất bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn) | 600 |
5 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng | 300 |
6 | Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió | 350 |
7 | Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc | 700 |
II | Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ đất ông Triệu Văn Nì | 1.500 |
2 | Từ hết đất ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận thị trấn Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân) | 400 |
III | Các trục đường khác |
|
1 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú | 750 |
2 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên Trạm Truyền hình và trường Trung học phổ thông Ngân Sơn | 650 |
3 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường | 500 |
4 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I) | 1.600 |
5 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) | 1.500 |
6 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến ngã ba đất ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m) | 1.150 |
7 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn | 200 |
8 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất ông Nguyễn Văn Dương | 650 |
9 | Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến cách lộ giới đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m | 400 |
10 | Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m) | 700 |
11 | Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến đất ông Nguyễn Đức Bê | 500 |
12 | Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng | 350 |
13 | Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác thị trấn Vân Tùng | 300 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
| PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN |
|
1 | Từ hết đất Ông Hà Như Hợi đến hết đất bà Phan Thị Thanh Xuân (thửa đất 374, tờ bản đồ 60) | 720 |
2 | Tuyến đường Khu dân cư sau trụ sở Viettel (Từ hết đất ông Dương Văn Hải đến hết đất ông Hoàng Huy Hưởng, đến hết đất bà Bùi Thị Duyên, đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi, đến hết đất ông Liêu Đức Duy và đến hết đất ông Nguyễn Mạnh Hùng) | 1.600 |
| PHƯỜNG SÔNG CẦU |
|
1 | Khu dân cư Thôm Dầy |
|
1.1 | Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 13,5m | 4.000 |
1.2 | Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m | 3.600 |
2 | Từ cách lộ giới đường Võ Nguyên Giáp là 20m ra đường Thanh Niên (cách lộ giới đường Thanh Niên là 20m) | 8.000 |
3 | Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể (cách lộ giới đường Nông Quốc Chấn là 20m đến hết địa phận phường Sông Cầu) | 2.000 |
4 | Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Trung đến hết đất ông Lèng Văn Phương | 1.600 |
| PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
|
1 | Từ đất ông Khương Văn Chỉnh đến ngầm Bắc Kạn | 2.400 |
| PHƯỜNG HUYỀN TỤNG |
|
1 | Khu dân cư Thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai |
|
1.1 | Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai | 10.400 |
1.2 | Các trục đường còn lại | 8.800 |
| PHƯỜNG XUẤT HÓA |
|
1 | Đường Bản Đồn - Mai Hiên | 320 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
A | THỊ TRẤN VÂN TÙNG |
|
I | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường |
|
1 | Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất ông Lương Văn Thành | 1.600 |
2 | Từ hết đất ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng | 1.040 |
3 | Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến đất bà Hoàng Thị Quế |
|
3.1 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất | 2.080 |
3.2 | Các khu vực còn lại | 1.200 |
4 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Quế đến đất bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn) | 480 |
5 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng | 240 |
6 | Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió | 280 |
7 | Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc | 560 |
II | Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ đất ông Triệu Văn Nì | 1.200 |
2 | Từ hết đất ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận thị trấn Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân) | 320 |
III | Các trục đường khác |
|
1 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên Trường Nội trú | 600 |
2 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên Trạm Truyền hình và Trường Trung học phổ thông Ngân Sơn | 520 |
3 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường | 400 |
4 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I) | 1.280 |
5 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) | 1.200 |
6 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến ngã ba đất ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m) | 920 |
7 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn | 160 |
8 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất ông Nguyễn Văn Dương | 520 |
9 | Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến cách lộ giới đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m | 320 |
10 | Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m) | 560 |
11 | Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến đất ông Nguyễn Đức Bê | 400 |
12 | Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng | 280 |
13 | Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác thị trấn Vân Tùng | 240 |
III. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
| PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN |
|
1 | Từ hết đất Ông Hà Như Hợi đến hết đất bà Phan Thị Thanh Xuân (thửa đất 374, tờ bản đồ 60) | 540 |
2 | Tuyến đường Khu dân cư sau trụ sở Viettel (Từ hết đất ông Dương Văn Hải đến hết đất ông Hoàng Huy Hưởng, đến hết đất bà Bùi Thị Duyên, đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi, đến hết đất ông Liêu Đức Duy và đến hết đất ông Nguyễn Mạnh Hùng) | 1.200 |
| PHƯỜNG SÔNG CẦU |
|
1 | Khu dân cư Thôm Dầy |
|
1.1 | Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 13,5m | 3.000 |
1.2 | Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m | 2.700 |
2 | Từ cách lộ giới đường Võ Nguyên Giáp là 20m ra đường Thanh Niên (cách lộ giới đường Thanh Niên là 20m) | 6.000 |
3 | Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể (cách lộ giới đường Nông Quốc Chấn là 20m đến hết địa phận phường Sông Cầu) | 1.500 |
4 | Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Trung đến hết đất ông Lèng Văn Phương | 1.200 |
| PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
|
1 | Từ đất Ông Khương Văn Chỉnh đến ngầm Bắc Kạn | 1.800 |
| PHƯỜNG HUYỀN TỤNG |
|
1 | Khu dân cư Thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai |
|
1.1 | Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai | 7.800 |
1.2 | Các trục đường còn lại | 6.600 |
| PHƯỜNG XUẤT HÓA |
|
1 | Đường Bản Đồn - Mai Hiên | 240 |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
A | THỊ TRẤN VÂN TÙNG |
|
I | Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên đường |
|
1 | Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất ông Lương Văn Thành | 1.200 |
2 | Từ hết đất ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu học Vân Tùng | 780 |
3 | Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến đất bà Hoàng Thị Quế |
|
3.1 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất | 1.560 |
3.2 | Các khu vực còn lại | 900 |
4 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Quế đến đất bà Hoàng Thị Duyên (đường rẽ Lăng Đồn) | 360 |
5 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng | 180 |
6 | Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng Đèo Gió | 210 |
7 | Từ hết đất Cây xăng Đèo gió đến giáp đất thị trấn Nà Phặc | 420 |
II | Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường) |
|
1 | Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ đất ông Triệu Văn Nì | 900 |
2 | Từ hết đất ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận thị trấn Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân) | 240 |
III | Các trục đường khác |
|
1 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú | 450 |
2 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên Trạm Truyền hình và Trường Trung học phổ thông Ngân Sơn | 390 |
3 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường | 300 |
4 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất ông Hoàng Văn Cầm (khu I) | 960 |
5 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu LI) | 900 |
6 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến ngã ba đất ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m) | 690 |
7 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn | 120 |
8 | Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất ông Nguyễn Văn Dương | 390 |
9 | Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến cách lộ giới đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m | 240 |
10 | Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m) | 420 |
11 | Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến đất ông Nguyễn Đức Bê | 300 |
12 | Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng | 210 |
13 | Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác thị trấn Vân Tùng | 180 |
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
| XÃ DƯƠNG QUANG |
|
1 | Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể |
|
1.1 | Từ giáp đất phường Sông Cầu đến cầu Quan Nưa | 2.000 |
1.2 | Từ Cầu Quan Nưa đến hết địa phận xã Dương Quang | 1.500 |
2 | Đường nội bộ khu dân cư Phặc Tràng | 7.400 |
| XÃ NÔNG THƯỢNG |
|
1 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đất ông Nông Văn Hảo | 1.500 |
2 | Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào hết khe Cốc Chanh, thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng | 800 |
3 | Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào khe Đông Đăm (đoạn đến giáp ngã ba vào kho K97), thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng) | 700 |
4 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên | 3.000 |
| HUYỆN NA RÌ |
|
| XÃ DƯƠNG SƠN |
|
1 | Đường Quang Phong - Đổng Xá đoạn đường thuộc địa phận xã Dương Sơn | 90 |
| HUYỆN PÁC NẶM |
|
| XÃ CỔ LINH |
|
1 | Đoạn đường khu dân cư khu vực Mù Là thôn Lủng Phặc, xã Cổ Linh (Từ đất ông Hoàng Văn Tuy đến hết đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm giáp ranh với đất xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang) | 400 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
| XÃ CHU HƯƠNG |
|
1 | Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ) (rẽ đi Hà Hiệu) đến hết đất xã Chu Hương | 340 |
| XÃ QUẢNG KHÊ |
|
1 | Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê (đi xã Đồng Phúc) đến hết đất Quảng Khê. | 560 |
| XÃ ĐỒNG PHÚC |
|
1 | Tuyến đường 257B |
|
1.1 | Từ đất xã Đồng Phúc (giáp xã Quảng Khê) đến hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt | 560 |
1.2 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt đến hết đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu. | 450 |
2 | Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn Tẩn Lượt đến hết đất ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán. | 300 |
V. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
| XÃ DƯƠNG QUANG |
|
1 | Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể |
|
1.1 | Từ giáp đất phường Sông Cầu đến Cầu Quan Nưa | 1.600 |
1.2 | Từ Cầu Quan Nưa đến hết địa phận xã Dương Quang | 1.200 |
2 | Đường nội bộ khu dân cư Phặc Tràng | 5.920 |
| XÃ NÔNG THƯỢNG |
|
1 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đất ông Nông Văn Hảo | 1.200 |
2 | Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào hết khe Cốc Chanh, thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng | 640 |
3 | Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào khe Đông Đăm (đoạn đến giáp ngã ba vào kho K97), thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng) | 560 |
4 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên | 2.400 |
| HUYỆN NA RÌ |
|
| XÃ DƯƠNG SƠN |
|
1 | Đường Quang Phong - Đổng Xá đoạn đường thuộc địa phận xã Dương Sơn | 72 |
| HUYỆN PÁC NẶM |
|
| XÃ CỔ LINH |
|
1 | Đoạn đường khu dân cư khu vực Mù Là thôn Lủng Phặc, xã Cổ Linh (Từ ông Hoàng Văn Tuy đến hết đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm giáp ranh với đất xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang) | 320 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
| XÃ CHU HƯƠNG |
|
1 | Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ) (rẽ đi Hà Hiệu) đến hết đất xã Chu Hương | 270 |
| XÃ QUẢNG KHÊ |
|
1 | Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê (đi xã Đồng Phúc) đến hết đất Quảng Khê. | 450 |
| XÃ ĐỒNG PHÚC |
|
1 | Tuyến đường 257B |
|
1.1 | Từ đất xã Đồng Phúc (giáp xã Quảng Khê) đến hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt | 450 |
1.2 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt đến hết đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu. | 360 |
2 | Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn Tẩn Lượt đến hết đất ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán. | 240 |
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
| XÃ DƯƠNG QUANG |
|
1 | Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể |
|
1.1 | Từ giáp đất phường Sông cầu đến cầu Quan Nưa | 1.200 |
1.2 | Từ Cầu Quan Nưa đến hết địa phận xã Dương Quang | 900 |
2 | Đường nội bộ khu dân cư Phặc Tràng | 4.440 |
| XÃ NÔNG THƯỢNG |
|
1 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đất ông Nông Văn Hảo | 900 |
2 | Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào hết khe Cốc Chanh, thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng | 480 |
3 | Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào khe Đông Đăm (đoạn đến giáp ngã ba vào kho K97), thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng) | 420 |
4 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên | 1.800 |
| HUYỆN NA RÌ |
|
| XÃ DƯƠNG SƠN |
|
1 | Đường Quang Phong-Đổng Xá đoạn đường thuộc địa phận xã Dương Sơn | 54 |
| HUYỆN PÁC NẶM |
|
| XÃ CỔ LINH |
|
1 | Đoạn đường khu dân cư khu vực Mù Là thôn Lủng Phặc, xã Cổ Linh (Từ đất Ông Hoàng Văn Tuy đến hết đất xã Cổ Linh huyện Pác Nặm giáp ranh với đất xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang) | 240 |
| HUYỆN BA BỂ |
|
| XÃ CHU HƯƠNG |
|
1 | Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ) (rẽ đi Hà Hiệu) đến hết đất xã Chu Hương | 200 |
| XÃ QUẢNG KHÊ |
|
1 | Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê (đi xã Đồng Phúc) đến hết đất Quảng Khê. | 330 |
| XÃ ĐỒNG PHÚC |
|
1 | Tuyến đường 257B |
|
1.1 | Từ đất xã Đồng Phúc (giáp xã Quảng Khê) đến hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt | 330 |
1.2 | Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt đến hết đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu. | 270 |
2 | Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn Tẩn Lượt đến hết đất ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán. | 180 |
1. Thay cụm từ “Xã Vân Tùng” thành “Thị trấn Vân Tùng” trên Bảng giá các loại đất.
2. Bãi bỏ mục “B. Khu vực xã Vân Tùng” thuộc huyện Ngân Sơn tại các mục: “IX. Bảng giá đất ở tại nông thôn”, “X. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn”, “XI. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn” tại Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn.
3. Bãi bỏ tuyến “Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác xã Vân Tùng” mục “Xã Vân Tùng” - huyện Ngân Sơn tại các mục: “IV. Bảng giá đất ở tại nông thôn”, “V. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn”, “VI. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn” tại Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn.
- 1 Quyết định 33/2021/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 24/2023/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)