HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2015 tại Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2015;
Xét Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2015 của thành phố Cần Thơ, với các nội dung như sau:
(Đơn vị tính: Đồng)
A. PHẦN THU:
* Tổng thu NSNN trên địa bàn: 18.731.552.056.794
I. Thu cân đối ngân sách: 12.532.287.260.168
II. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN: 1.098.648.667.573
III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.098.534.318.171
1. NS thành phố thu bổ sung từ NS TW: 1.206.979.672.298
2. NS quận, huyện thu bổ sung từ NS TP: 3.519.553.849.193
3. NS phường, xã, thị trấn thu bổ sung từ
NS quận, huyện: 372.000.796.680
IV. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 2.081.810.882
* Ngân sách địa phương được hưởng: 12.459.493.778.507
(Đính kèm biểu chi tiết Phụ lục I)
B. PHẦN CHI:
* Tổng chi ngân sách địa phương: 14.076.252.193.584
I. Chi cân đối ngân sách địa phương: 9.049.692.410.912
II. Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN: 1.132.923.325.917
III. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 3.891.554.645.873
1. NS thành phố bổ sung cho NS quận, huyện: 3.519.553.849.193
2. NS quận, huyện bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn: 372.000.796.680
IV. Chi nộp ngân sách cấp trên: 2.081.810.882
(Đính kèm biểu chi tiết Phụ lục II)
C. KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2015: 2.274.796.230.796
(Thu: 16.351.048.424.380 - chi: 14.076.252.193.584)
Bao gồm:
I. Kết dư ngân sách cấp thành phố: 1.733.312.899.682
II. Kết dư ngân sách cấp quận, huyện: 493.772.104.031
III. Kết dư ngân sách cấp xã, phường, thị trấn: 47.711.227.083
(Đính kèm biểu chi tiết Phụ lục III)
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung thu | Dự toán | Quyết toán năm 2015 | SS QT/DT (%) | ||
Bộ Tài chính giao | HĐND TP giao | Bộ TC giao | HĐND giao | |||
* | Tổng thu NSNN trên địa bàn (I + II + III + IV) | 9.223.383.000.000 | 10.230.533.000.000 | 18.731.552.056.794 |
|
|
I | Thu cân đối ngân sách nhà nước | 8.327.000.000.000 | 8.437.000.000.000 | 12.532.287.260.168 | 150,50 | 148,54 |
1 | Thu nội địa: | 7.000.000.000.000 | 7.000.000.000.000 | 7.162.846.090.182 | 102,33 | 102,33 |
1.1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước | 1.670.000.000.000 | 1.670.000.000.000 | 1.546.531.660.035 | 92,61 | 92,61 |
a | Thu từ DNNN do trung ương quản lý | 1.320.000.000.000 | 1.320.000.000.000 | 1.133.045.181.324 | 85,84 | 85,84 |
b | Thu từ DNNN do địa phương quản lý | 350.000.000.000 | 350.000.000.000 | 413.486.478.711 | 118,14 | 118,14 |
1.2 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 2.069.000.000.000 | 2.069.000.000.000 | 1.693.745.175.143 | 81,86 | 81,86 |
1.3 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ NQD | 1.770.000.000.000 | 1.770.000.000.000 | 1.472.861.556.711 | 83,21 | 83,21 |
1.4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 322.636.620 |
|
|
1.5 | Thuế thu nhập cá nhân | 430.000.000.000 | 430.000.000.000 | 474.804.627.493 | 110,42 | 110,42 |
1.6 | Lệ phí trước bạ | 210.000.000.000 | 210.000.000.000 | 271.290.331.693 | 129,19 | 129,19 |
1.7 | Thuế bảo vệ môi trường | 205.000.000.000 | 205.000.000.000 | 482.259.503.331 | 235,25 | 235,25 |
1.8 | Phí - lệ phí | 92.000.000.000 | 92.000.000.000 | 129.785.296.499 | 141,07 | 141,07 |
a | Phí, lệ phí trung ương | 62.000.000.000 | 62.000.000.000 | 65.950.649.007 | 106,37 | 106,37 |
b | Phí, lệ phí địa phương | 30.000.000.000 | 30.000.000.000 | 63.834.647.492 | 212,78 | 212,78 |
| - Thành phố |
|
| 20.568.107.794 |
|
|
| - Quận, huyện |
|
| 21.604.307.711 |
|
|
| - Phường, xã |
|
| 21.662.231.987 |
|
|
1.9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 25.000.000.000 | 25.000.000.000 | 27.674.041.165 | 110,70 | 110,70 |
1.10 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
| 1.694.247.800 |
|
|
1.11 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 87.000.000.000 | 87.000.000.000 | 121.884.499.432 |
|
|
a | Thu trong dự toán được giao | 87.000.000.000 | 87.000.000.000 | 118.854.863.709 | 136,61 | 136,61 |
b | Ghi thu ghi chi tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
| 3.029.635.723 |
|
|
1.12 | Thu tiền sử dụng đất | 250.000.000.000 | 250.000.000.000 | 628.865.260.162 |
|
|
a | Thu trong dự toán được giao | 250.000.000.000 | 250.000.000.000 | 591.035.699.960 | 236,41 | 236,41 |
b | Ghi thu, ghi chi tiền sử dụng đất |
|
| 37.829.560.202 |
|
|
1.13 | Thu tiền thuê nhà, tiền bán nhà ở thuộc SHNN | 9.900.000.000 | 9.900.000.000 | 27.864.870.192 | 281,46 | 281,46 |
1.14 | Thu khác ngân sách | 182.100.000.000 | 182.100.000.000 | 283.262.383.906 | 155,55 | 155,55 |
a | Thu khác ngân sách trung ương | 84.000.000.000 | 84.000.000.000 | 105.797.768.652 | 125,95 | 125,95 |
| Trong đó: + Thu phạt vi phạm an toàn giao thông | 84.000.000.000 | 84.000.000.000 | 69.912.256.435 | 83,23 | 83,23 |
b | Thu khác ngân sách địa phương | 98.100.000.000 | 98.100.000.000 | 177.464.615.254 | 180,90 | 180,90 |
| Trong đó: + Thu phạt vi phạm an toàn giao thông | 36.000.000.000 | 36.000.000.000 | 29.962.395.615 | 83,23 | 83,23 |
| + Thu khác tại xã |
|
| 7.441.013.367 |
|
|
2 | Thu thuế XK, NK, TTĐB, GTGT hàng NK do Hải quan thu | 1.327.000.000.000 | 1.327.000.000.000 | 1.703.537.411.454 | 128,38 | 128,38 |
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
| 2.480.411.056.451 |
|
|
4 | Thu chuyển nguồn năm trước |
|
| 1.092.492.702.081 |
|
|
5 | Thu huy động theo K3 Đ8 của Luật NSNN |
| 110.000.000.000 | 93.000.000.000 |
| 84,55 |
II | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
| 897.150.000.000 | 1.098.648.667.573 |
| 122,46 |
1 | Thu Xổ số kiến thiết |
| 780.000.000.000 | 1.013.351.949.732 |
| 129,92 |
a | Thu năm nay |
| 780.000.000.000 | 925.000.000.000 |
| 118,59 |
b | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
|
| 88.351.949.732 |
|
|
2 | Học phí |
| 73.490.000.000 | 47.177.418.170 |
| 64,20 |
3 | Các khoản khác |
| 43.660.000.000 | 38.119.299.671 |
| 87,31 |
a | Thu khác |
|
| 33.863.374.645 |
|
|
b | Thu phí, lệ phí |
|
| 4.255.925.026 |
|
|
III | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 896.383.000.000 | 896.383.000.000 | 5.098.534.318.171 |
|
|
1 | NS thành phố thu bổ sung từ NS trung ương | 896.383.000.000 | 896.383.000.000 | 1.206.979.672.298 | 134,65 | 134,65 |
2 | NS quận, huyện thu bổ sung từ NS thành phố |
|
| 3.519.553.849.193 |
|
|
3 | NS phường, xã, thị trấn thu bổ sung từ NS quận, huyện |
|
| 372.000.796.680 |
|
|
IV | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
| 2.081.810.882 |
|
|
* | Ngân sách địa phương được hưởng |
|
| 12.459.493.778.507 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán | Quyết toán năm 2015 | SS QT/DT (%) | ||
Bộ Tài chính giao | HĐND TP giao | Bộ TC giao | HĐND giao | |||
* | Tổng chi NSNN trên địa bàn (I + II + III + IV) | 7.200.773.000.000 | 9.552.379.277.355 | 14.076.252.193.584 |
|
|
I | Chi cân đối ngân sách địa phương | 7.200.773.000.000 | 7.943.879.277.355 | 9.049.692.410.912 | 125,677 | 113,92 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 1.805.200.000.000 | 2.329.063.000.000 | 2.809.685.184.330 | 155,64 | 120,64 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương | 1.485.000.000.000 | 1.300.117.000.000 | 1.219.290.304.590 | 82,11 | 93,78 |
a | Cân đối ngân sách địa phương | 1.235.000.000.000 | 832.000.000.000 | 762.057.961.009 | 61,71 | 91,59 |
b | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 250.000.000.000 | 468.117.000.000 | 457.232.343.581 | 182,89 | 97,67 |
1.2 | Từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ Trung ương | 162.400.000.000 | 162.400.000.000 | 159.554.034.854 | 98,25 | 98,25 |
1.3 | Nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia | 27.800.000.000 | 27.800.000.000 | 27.698.014.100 | 99,63 | 99,63 |
2 | Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ địa phương |
| 75.000.000.000 | 75.000.000.000 |
| 100,00 |
| - Giao vốn cho Quỹ Phát triển đất |
| 75.000.000.000 | 75.000.000.000 |
| 100,00 |
3 | Chi hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp nhà nước | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 |
|
|
|
4 | Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
| 418.200.000.000 | 389.081.936.167 |
| 93,04 |
5 | Chi thường xuyên | 4.671.011.000.000 | 4.885.056.277.355 | 4.554.629.596.515 | 97,51 | 93,24 |
5.1 | Chi An ninh quốc phòng |
| 107.428.307.000 | 146.076.491.914 |
| 135,976 |
| - An ninh |
| 26.358.668.000 | 47.999.880.273 |
| 182,103 |
| - Quốc phòng |
| 81.069.639.000 | 98.076.611.641 |
| 120,98 |
5.2 | Sự nghiệp giáo dục | 1.559.145.000.000 | 1.617.376.697.355 | 1.561.053.775.703 | 100,12 | 96,52 |
5.3 | Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 187.109.000.000 | 187.299.149.000 | 177.729.134.317 | 94,99 | 94,89 |
5.4 | Sự nghiệp y tế |
| 339.214.000.000 | 337.220.517.368 |
| 99,41 |
5.5 | Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 28.753.000.000 | 35.353.000.000 | 31.996.216.517 | 111,28 | 90,50 |
5.6 | Sự nghiệp văn hóa - thông tin |
| 45.748.085.000 | 58.905.722.131 |
| 128,76 |
5.7 | Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
| 19.552.128.000 | 19.359.605.776 |
| 99,02 |
5.8 | Sự nghiệp thể dục thể thao |
| 49.599.000.000 | 44.999.425.392 |
| 90,73 |
5.9 | Chi đảm bảo xã hội |
| 420.724.000.000 | 346.188.607.928 |
| 82,28 |
5.10 | Sự nghiệp kinh tế |
| 404.554.710.000 | 470.071.851.079 |
| 116,19 |
5.11 | Sự nghiệp môi trường | 147.000.000.000 | 176.292.000.000 | 155.952.357.322 |
| 88,46 |
5.12 | Chi quản lý hành chính |
| 602.913.484.000 | 618.072.847.840 |
| 102,51 |
| - Quản lý nhà nước |
| 358.886.824.000 | 378.455.030.048 |
| 105,45 |
| - Đảng |
| 164.596.000.000 | 158.097.947.124 |
| 96,05 |
| - Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH |
| 79.430.660.000 | 81.519.870.668 |
| 102,63 |
5.13 | Chi phí xuất bản Báo Khmer ngữ |
| 1.150.000.000 | 1.150.000.000 |
| 100 |
5.14 | Chi khác ngân sách |
| 337.322.717.000 | 118.804.853.336 |
| 35,22 |
5.15 | Chi ngân sách xã |
| 440.529.000.000 | 467.048.189.892 |
| 106,02 |
5.16 | Nguồn dành để chi tăng lương và thực hiện cải cách tiền lương |
| 100.000.000.000 |
|
|
|
6 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 | 100 | 100 |
7 | Dự phòng ngân sách | 145.000.000.000 | 145.000.000.000 |
|
|
|
8 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp) | 42.750.000.000 | 42.750.000.000 | 43.236.792.138 | 101,14 | 101,14 |
9 | TW hỗ trợ các mục tiêu có tính chất chi thường xuyên | 513.792.100.000 | 45.430.000.000 |
|
|
|
10 | Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu | 19.639.900.000 |
| 19.452.086.083 |
|
|
11 | Chi chuyển nguồn (không kể nguồn Xổ số kiến thiết) |
|
| 1.157.226.815.679 |
|
|
II | Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
| 1.608.500.000.000 | 1.132.923.325.917 |
| 70,43 |
1 | Chi đầu tư XDCB |
| 895.500.000.000 | 894.403.325.027 |
| 99,88 |
| - Từ nguồn Xổ số kiến thiết |
| 895.500.000.000 | 892.756.325.027 |
| 99,69 |
| - Khác |
|
| 1.647.000.000 |
|
|
2 | Chi thường xuyên |
| 713.000.000.000 | 79.708.914.762 |
| 11,18 |
2.1 | Sự nghiệp giáo dục |
|
| 29.046.091.234 |
|
|
2.2 | Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
|
| 19.521.615.550 |
|
|
2.3 | Sự nghiệp thể dục thể thao |
|
| 62.972.024 |
|
|
2.4 | Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể |
|
| 6.312.190.643 |
|
|
2.5 | Chi An ninh |
|
| 8.286.937.652 |
|
|
2.6 | Chi Quốc phòng |
|
| 12.447.691.933 |
|
|
2.7 | Chi đảm bảo xã hội |
|
| 1.527.164.700 |
|
|
2.8 | Chi sự nghiệp kinh tế |
|
| 1.730.236.469 |
|
|
2.9 | Chi khác ngân sách |
|
| 774.014.557 |
|
|
3 | Chi chuyển nguồn Xổ số kiến thiết |
|
| 158.811.086.128 |
|
|
III | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
| 3.891.554.645.873 |
|
|
1 | NS thành phố bổ sung cho NS quận, huyện |
|
| 3.519.553.849.193 |
|
|
2 | NS quận, huyện bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn |
|
| 372.000.796.680 |
|
|
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
| 2.081.810.882 |
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Đồng
PHẦN THU | Tổng số | Thu NS tỉnh | Thu NS huyện | Thu NS xã | PHẦN CHI | Tổng số | Chi NS tỉnh | Chi NS huyện | Chi NS xã |
Tổng số thu (A+B) | 16.351.048.424.380 | 10.804.708.190.666 | 4.998.072.725.138 | 548.267.508.576 | Tổng số chi (A + B) | 14.076.252.193.584 | 9.071.395.290.984 | 4.504.300.621.107 | 500.556.281.493 |
A Tổng thu cân đối ngân sách (1->7) | 15.252.399.756.807 | 9.776.190.375.615 | 4.953.614.115.084 | 522.595.266.108 | A Tổng chi cân đối ngân sách | 12.943.328.867.667 | 8.542.207.082.812 | 3.925.478.628.030 | 475.643.156.825 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 1.358.973.762.860 | 919.526.592.170 | 385.913.963.140 | 53.533.207.550 | 1. Chi đầu tư phát triển | 2.884.685.184.330 | 1.904.589.027.797 | 978.290.848.865 | 1.805.307.668 |
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 5.126.906.106.362 | 4.577.210.684.164 | 489.984.187.205 | 59.711.234.993 | - Chi đầu tư XDCB | 2.809.685.184.330 | 1.829.589.027.797 | 978.290.848.865 | 1.805.307.668 |
3. Thu huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 93.000.000.000 | 93.000.000.000 |
|
| - Cấp vốn cho Quỹ Phát triển đất | 75.000.000.000 | 75.000.000.000 |
|
|
4. Thu kết dư ngân sách năm trước | 2.480.411.056.451 | 1.981.596.762.730 | 464.765.202.210 | 34.049.091.511 | 2. Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 389.081.936.167 | 389.081.936.167 |
|
|
5. Thu ngân sách cấp dưới nộp lên | 2.081.810.882 |
| 2.081.810.882 |
| 3. Chi thường xuyên | 4.554.629.596.515 | 1.640.689.227.603 | 2.446.892.179.020 | 467.048.189.892 |
6. Thu chuyển nguồn năm trước sang | 1.092.492.702.081 | 997.876.664.253 | 91.315.102.454 | 3.300.935.374 | 4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 |
|
|
7. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.098.534.318.171 | 1.206.979.672.298 | 3.519.553.849.193 | 372.000.796.680 | 5. Chi các chương trình mục tiêu | 43.236.792.138 | 42.374.750.038 | 862.042.100 |
|
Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách | 2.424.113.891.386 |
| 2.138.596.016.386 | 285.517.875.000 | 6. Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu | 19.452.086.083 | 19.452.086.083 |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu | 2.674.420.426.785 | 1.206.979.672.298 | 1.380.957.832.807 | 86.482.921.680 | 7. Chi bổ sung cho NS cấp dưới | 3.891.554.645.873 | 3.519.553.849.193 | 372.000.796.680 |
|
|
|
|
|
| 8. Chi nộp ngân sách cấp trên | 2.081.810.882 |
|
| 2.081.810.882 |
|
|
|
|
| 9. Chi chuyển nguồn sang năm sau (không kể nguồn Xổ số kiến thiết) | 1.157.226.815.679 | 1.025.086.205.931 | 127.432.761.365 | 4.707.848.383 |
Kết dư NS năm quyết toán (thu-chi) | 2.274.796.230.796 | 1.733.312.899.682 | 493.772.104.031 | 47.711.227.083 |
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN | 1.098.648.667.573 | 1.028.517.815.051 | 44.458.610.054 | 25.672.242.468 | B. Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN | 1.132.923.325.917 | 529.188.208.172 | 578.821.993.077 | 24.913.124.668 |
1. Thu Xổ số kiến thiết | 1.013.351.949.732 | 993.633.434.032 | 19.718.515.700 | 0 | 1. Chi đầu tư XDCB: | 894.403.325.027 | 375.253.178.270 | 519.150.146.757 | 0 |
- Thu năm nay | 925.000.000.000 | 925.000.000.000 |
|
| - Từ nguồn thu Xổ số kiến thiết | 892.756.325.027 | 375.253.178.270 | 517.503.146.757 |
|
- Thu chuyển nguồn | 88.351.949.732 | 68.633.434.032 | 19.718.515.700 |
| - Khác | 1.647.000.000 |
| 1.647.000.000 |
|
2. Học phí | 47.177.418.170 | 30.697.388.026 | 16.480.030.144 |
| 2. Chi thường xuyên | 79.708.914.762 | 32.065.055.140 | 22.730.734.954 | 24.913.124.668 |
3. Các khoản khác | 38.119.299.671 | 4.186.992.993 | 8.260.064.210 | 25.672.242.468 | Trong đó: - Học phí | 47.177.418.170 | 30.697.388.026 | 16.480.030.144 |
|
- Thu khác | 33.863.374.645 | 2.819.325.679 | 5.371.806.498 | 25.672.242.468 | - Thu khác, phí lệ phí | 32.531.496.592 | 1.367.667.114 | 6.250.704.810 | 24.913.124.668 |
- Phí, lệ phí | 4.255.925.026 | 1.367.667.314 | 2.888.257.712 |
| 3. Chi chuyển nguồn sang năm sau (Xổ số kiến thiết) | 158.811.086.128 | 121.869.974.762 | 36.941.111.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2015
- 2 Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2015
- 3 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2015
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2015
- 2 Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2015
- 3 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2015