- 1 Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND về tổ chức xây dựng và bảo đảm chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016 - 2020
- 2 Quyết định 4638/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Nghị quyết 38/2020/NQ-HĐND về Đề án tổ chức xây dựng lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm một số chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2025
- 1 Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND về tổ chức xây dựng và bảo đảm chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016 - 2020
- 2 Quyết định 4638/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Nghị quyết 38/2020/NQ-HĐND về Đề án tổ chức xây dựng lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm một số chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2025
- 1 Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND về tổ chức xây dựng và bảo đảm chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016 - 2020
- 2 Quyết định 4638/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Nghị quyết 38/2020/NQ-HĐND về Đề án tổ chức xây dựng lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm một số chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 06 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 7 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 116/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, với các nội dung như sau:
1. Vốn ngân sách tỉnh:
a) Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn đối với các dự án chuẩn bị đầu tư và dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã hoàn thành việc phê duyệt chủ trương đầu tư:
(Chi tiết như Phụ lục 01 kèm theo)
b) Bổ sung tổng nguồn và phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn với số vốn 715.000 triệu đồng.
(Chi tiết như Phụ lục 02, 03 kèm theo)
c) Điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn trong cùng chủ đầu tư.
(Chi tiết như Phụ lục 04 kèm theo)
d) Điều chỉnh kế hoạch vốn giữa các chủ đầu tư với số vốn 71.231 triệu đồng.
(Chi tiết như Phụ lục 05 kèm theo)
e) Bổ sung 09 dự án vào danh mục các công trình hạ tầng để phát triển quỹ đất; các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh giai đoạn 2021-2025.
(Chi tiết như Phụ lục 06 kèm theo)
g) Điều chỉnh tên dự án đã được phân bổ trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, cụ thể:
Dự án “Nâng cấp mở rộng Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn” điều chỉnh thành tên dự án “Xây dựng Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn - Cơ sở 2”.
(Chi tiết như Phụ lục 07 kèm theo)
2. Vốn ngân sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia:
a) Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi:
- Phân bổ chi tiết các nguồn vốn chưa phân bổ với số vốn 52.680 triệu đồng.
(Chi tiết như Phụ lục 08 kèm theo)
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn của các dự án với số vốn 37.688 triệu đồng.
(Chi tiết như Phụ lục 09 kèm theo)
b) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:
- Điều chỉnh tên dự án “Trường THCS An Tân (Nhà xe, phòng đa năng, phòng thư viện)” thành “Trường THCS An Tân: Xây dựng nhà đa năng”.
(Chi tiết như Phụ lục 10 kèm theo)
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn của các dự án với số vốn 12.262 triệu đồng.
(Chi tiết như Phụ lục 11 kèm theo)
c) Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới:
- Điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn của 24 xã thuộc 11 huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh.
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch giữa các xã trong cùng một huyện với số vốn 63,768 triệu đồng.
(Chi tiết như Phụ lục 12 kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực từ ngày 06 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định phê duyệt CTĐT | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021- 2025 | Ghi chú | ||
Số Quyết định | Tổng mức đầu tư | Trong đó: ngân sách tỉnh | ||||
1 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND xã Mỹ Chánh | 4201/QĐ-UBND; 14/11/2023 | 7.476 | 3.150 | 3.150 |
|
2 | Đầu tư, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | 4114/QĐ-UBND; 07/11/2023 | 40.000 | 40.000 | 20.000 |
|
PHỤ LỤC 02
BỔ SUNG TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn/danh mục | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch vốn bổ sung | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 sau khi bổ sung | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(3)+(4) | (6) |
| VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 30.586.877 | 715.000 | 31.301.877 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Nguồn tiền sử dụng đất của tỉnh | 13.100.000 | 500.000 | 13.600.000 |
|
2 | Nguồn tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 21.900 | 25.000 | 46.900 | Chi tiết phụ lục 03 |
3 | Nguồn vốn khác ngân sách tỉnh | 95.699 | 190.000 | 285.699 | Chi tiết phụ lục 03 |
PHỤ LỤC 03
CHI TIẾT DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định phê duyệt CTĐT, phê duyệt dự án | Kế hoạch trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | ||
Số Quyết định | TMĐT | Trong đó: NST | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 715.000 |
|
I | NGUỒN TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
| 500.000 |
|
1 | Các công trình hạ tầng phát triển quỹ đất và các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh |
|
|
| 500.000 |
|
II | NGUỒN TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC |
|
|
| 25.000 |
|
1 | Thanh toán cho các công trình đã phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành |
|
|
| 4.000 | Bố trí cho các dự án Trụ sở cơ quan nhà nước đã quyết toán hoàn thành |
2 | Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Đài Phát thanh và Truyền hình Bình Định | 4380/QĐ-UBND; 27/11/2023 | 44.998 | 44.998 | 15.000 |
|
3 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Cục Thuế Bình Định thành Nhà làm việc và Khu Ký túc xá vận động viên, huấn luyện viên Trung tâm Võ thuật cổ truyền, Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể thao | 4381/QĐ-UBND; 27/11/2023 | 14.995 | 14.995 | 6.000 |
|
III | NGUỒN VỐN KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
| 190.000 |
|
1 | Các công trình hạ tầng phát triển quỹ đất và các khu tái định cư, hỗ trợ, bồi thường, giải phóng mặt bằng các dự án của tỉnh |
|
|
| 130.000 |
|
2 | Cầu Hữu Giang (kết nối QL19 đi đường ĐH.26), xã Tây Giang, huyện Tây Sơn | 1100/QĐ-UBND; 10/4/2023 | 149.155 | 72.919 | 40.000 |
|
3 | Dự án Đầu tư, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | 4114/QĐ-UBND; 07/11/2023 | 40.000 | 40.000 | 20.000 |
|
PHỤ LỤC 04
ĐIỀU CHỈNH NỘI BỘ (TRONG CÙNG MỘT CHỦ ĐẦU TƯ) KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định phê duyệt CTĐT/ phê duyệt dự án | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021-2025 (1) | Kế hoạch điều chỉnh | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST sau điều chỉnh (1) | Ghi chú | |||
Số Quyết định | TMĐT | Trong đó: NST | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(6)+(7) | (9) | |
I | BAN QLDA DD&CN |
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -7.539 |
|
| |
1 | Mở rộng trường Cao Đẳng Bình Định (HM: Nhà thực hành nghề số 1) | 659/QĐ-UBND; 25/02/2021 | 39.950 | 39.950 | 28.281 | -2 | 28.279 |
| |
2 | Khu Đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt | 252/QĐ-UBND ngày 23/12/2020; 765/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 và 199/QĐ-BQLDA ngày 03/10/2022 | 59.696 | 59.696 | 14.760 | -16 | 14.744 |
| |
3 | Đầu tư cơ sở hạ tầng khu C và phục dựng cảnh quan Bến Trường Trầu tại Bảo tàng Quang Trung |
| 13.500 | 13.500 | 13.500 | -1.100 | 12.400 |
| |
4 | Xây dựng mới Nhà hát nghệ thuật truyền thống tỉnh Bình Định | 3120/QĐ-UBND; 13/9/2018 | 28.553 | 28.553 | 716 | -716 | 0 |
| |
5 | Trung tâm hội nghị của tỉnh | 4550/QĐ-UBND; 31/12/2014 103/QĐ-UBND; 12/01/2018 1597/QĐ-UBND; 14/5/2019; 1120/QĐ-UBND; 31/03/2021 | 355.315 | 355.315 | 18.000 | -3.443 | 14.557 |
| |
6 | Cải tạo hệ thống điện của BVĐK tỉnh Bình Định | 3631/QĐ-UBND; 01/9/2021 | 28.402 | 28.402 | 24.891 | -2.262 | 22.629 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 7.539 |
|
| |
1 | Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng) | 52/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 1586/QĐ-UBND; 12/5/2023 | 130.615 | 60.615 | 40.000 | 7.539 | 47.539 |
| |
II | BAN QLDA GIAO THÔNG TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -131.881 |
|
| |
1 | Đường trục KKT nối dài (giai đoạn 1) - Hợp phần 1 | 797/QĐ-UBND ngày 16/3/2016; 1923/QĐ-UBND 31/5/2017 | 769.484 | 384.580 | 17.000 | -134 | 16.866 |
| |
2 | Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh | 3918/QĐ-UBND; 29/10/2019 4391/QĐ-UBND; 26/10/2020 3556/QĐ-UBND; 26/8/2021 2332/QĐ-UBND; 11/6/2021 3556/QĐ-UBND; 26/8/2021 1169/QĐ-UBND; 08/04/2022 | 533.895 | 313.776 | 141.000 | -10.422 | 130.578 |
| |
3 | Nâng cấp tuyến đường ĐT.638 (đường phía Tây tỉnh), đoạn Km137+580 - Km143+787 | 1144/QĐ-UBND; 31/3/2017 | 940.731 | 90.731 | 1.390 | -660 | 730 |
| |
4 | Đường trục Khu kinh tế nối dài, đoạn Km4+00 - km18+500 | 2519/QĐ-UBND; 17/7/2017 2078/QĐ-UBND; 19/6/2018 5388/QĐ-UBND; 31/12/2021 | 1.055.35 0 | 1.055.350 | 54.455 | -4.341 | 50.114 |
| |
5 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT.630 kết nối trung tâm huyện Hoài Ân với thị xã Hoài Nhơn (qua cầu Phú Văn) | 2022/QĐ-UBND; 19/5/2021 1398/QĐ-UBND; 29/4/2022 4068/QĐ-UBND; 31/12/2022 | 84.174 | 84.174 | 84.174 | -25.176 | 58.998 |
| |
6 | Đường ven biển (ĐT.639), đoạn Cát Tiến - Đề Gi | 1338/QĐ-UBND; 18/4/2019 3975/QĐ-UBND; 25/9/2020 905/QĐ-UBND; 23/3/2022 | 1.355.00 0 | 1.147.321 | 696.747 | -90.130 | 606.617 |
| |
7 | Đường vành đai khu trung tâm phần mềm và công viên khoa học thuộc khu đô thị khoa học và giáo dục Quy Hòa | 1968/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 2623/QĐ-UBND; 18/7/2023 | 78.542 | 78.542 | 60.576 | -1.018 | 59.558 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 131.881 |
|
| |
1 | Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành | 3917/QĐ-UBND; 29/10/2019 3756/QĐ-UBND; 10/9/2021 3674/QĐ-UBND; 08/11/2022 | 611.654 | 355.273 | 280.000 | 6.000 | 286.000 |
| |
2 | Xây dựng tuyến Đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D -Quốc lộ 19 mới | 2914/QĐ-UBND; 08/9/2022 | 1.490.10 1 | 890.101 | 250.000 | 125.881 | 375.881 |
| |
III | BAN NNPTNT |
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -69.062 |
|
| |
1 | Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8 | 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 | 287.803 | 17.976 | 4.730 | -912 | 3.818 |
| |
2 | Khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021 trên địa bàn huyện Tây Sơn, Vĩnh Thạnh, Vân Canh | 1849/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 | 55.000 | 5.000 | 5.000 | -3.000 | 2.000 |
| |
3 | Khắc phục hậu quả thiên tai năm 2021 trên địa bàn huyện Phù Cát, Hoài Ân và An Lão | 1848/QĐ-UBND; 09/6/2022 | 47.000 | 5.000 | 5.000 | -3.086 | 1.914 |
| |
4 | Kênh tiêu 3 huyện, huyện Phù Cát, Tuy Phước, TX An Nhơn | 1490/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 | 22.200 | 2.200 | 2.200 | -800 | 1.400 |
| |
5 | Đường giao thông vào các khu đất sản xuất hồ chứa nước Đồng Mít | 3752/QĐ-UBND; 16/10/2019 1158/QĐ-UBND; 2/4/2021 99/QĐ-UBND; 10/01/2023 | 37.512 | 37.512 | 146 | -146 | 0 |
| |
6 | Cầu kết nối từ Trung tâm hành chính xã An Trung đến xã An Dũng mới, huyện An Lão | 2374/QĐ-UBND; 17/6/2020 449/QĐ-UBND; 03/2/2021 | 29.986 | 29.986 | 20.329 | -12 | 20.317 |
| |
7 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước | 4148/QĐ-UBND; 07/10/2020 | 69.766 | 69.766 | 48.666 | -34.416 | 14.250 |
| |
8 | Dự án Xử lý cấp bách đê, kè sông Kôn | 765/QĐ-UBND; 06/3/2020 3793/QĐ-UBND; 15/9/2020 | 54.900 | 4.900 | 69 | -69 | 0 |
| |
9 | Kè chống sạt lở kết hợp bến cập tàu Cảng cá Tam Quan (giai đoạn 1) | 3021/QĐ-UBND; 28/7/2020 | 29.685 | 29.685 | 10.369 | -99 | 10.270 |
| |
10 | Đập dâng Lão Tâm, xã Cát Thắng, huyện Phù Cát | 209/QĐ-UBND; 16/11/2020 952/QĐ-UBND; 25/3/2022 | 120.684 | 120.684 | 76.072 | -2.019 | 74.053 |
| |
11 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đồng Đèo 2, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ | 64/QĐ-SKHĐT; 02/3/2021 10/QĐ-SKHĐT; 19/01/2022 | 8.659 | 8.659 | 8.473 | -13 | 8.460 |
| |
12 | Trạm bơm Chà Rang, xã Bình Thuận | 278/QĐ-SKHĐT; 26/10/2020 358/QĐ-SKHĐT; 29/12/2020 | 11.630 | 10.130 | 8.925 | -180 | 8.745 |
| |
13 | Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống sạt lở bờ sông La Tinh | 1268/QĐ-UBND; 09/4/2021 | 23.962 | 4.962 | 4.662 | -162 | 4.500 |
| |
14 | Khắc phục lũ lụt sạt lở Kè chống sạt lở bờ sông Kôn | 1269/QĐ-UBND; 09/4/2021 | 19.925 | 5.925 | 4.022 | -22 | 4.000 |
| |
15 | Khắc phục lũ lụt sạt lở Khắc phục sạt lở mái kênh và bồi lắp lòng dẫn kênh Văn Phong | 95/QĐ-SKHĐT; 23/3/2021 | 3.956 | 1.956 | 1.957 | -97 | 1.860 |
| |
16 | Khắc phục cấp bách tuyến đường từ xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân đi xã An Hòa, huyện An Lão, kết hợp sử dụng làm đường tránh ngập phía Tây tuyến ĐT.629 trong mùa mưa lũ | 1271/QĐ-UBND; 09/4/2021 | 37.559 | 7.559 | 5.145 | -1.445 | 3.700 |
| |
17 | Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở đầm Đề Gi kết hợp giao thông, đoạn từ cầu Ngòi đến cảng Đề Gi, huyện Phù Cát | 1809/QĐ-UBND; 11/5/2021 | 48.000 | 14.000 | 12.249 | -49 | 12.200 |
| |
18 | Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở sông Kim Sơn, phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn | 1418/QĐ-UBND; 20/4/2021 | 28.000 | 11.000 | 9.619 | -19 | 9.600 |
| |
19 | Xây dựng cấp bách kè chống sạt lở bờ sông An Lão, huyện An Lão | 129/QĐ-SKHĐT; 26/4/2021 | 11.593 | 1.593 | 308 | -308 | 0 |
| |
20 | Xây dựng kè, nạo vét lòng sông đoạn trước kè và GPMB Khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước | 4172/QĐ-UBND; 08/10/2020 | 47.508 | 47.508 | 40.000 | -8.500 | 31.500 |
| |
21 | Hoàn trả tuyến đường từ nghĩa trang liệt sỹ An Hòa đến công trình hồ chứa nước Đồng Mít | 2137/QĐ- BNN-XD; 18/5/2021 | 48.391 | 18.815 | 17.755 | -629 | 17.126 |
| |
22 | Hệ thống kênh tưới hồ Đồng Mít | 3400/QĐ-UBND; 16/8/2021 1757/QĐ-UBND; 02/6/2022 | 39.162 | 39.162 | 36.329 | -79 | 36.250 |
| |
23 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư thuộc Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước | 5202/QĐ-UBND; 22/12/2020 2448/QĐ-UBND; 5/7/2023 | 173.000 | 173.000 | 150.800 | -13.000 | 137.800 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 69.062 |
|
| |
1 | Đập dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn | 5433/QĐ-UBND; 31/12/2020 1348/QĐ-UBND; 14/4/2021 4370/QĐ-UBND; 01/11/2021 3954/QĐ-UBND; 28/11/2022 | 754.040 | 204.040 | 151.630 | 50.370 | 202.000 |
| |
2 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi La Tinh | 1078/QĐ-UBND; 04/04/2022 | 150.000 | 150.000 | 140.000 | 10.000 | 150.000 |
| |
3 | Hệ thống tiêu thoát lũ sông Dinh, thành phố Quy Nhơn | 3044/QĐ-UBND; 21/7/2021 3764/QĐ-UBND; 15/11/2022 | 316.500 | 316.500 | 290.754 | 8.692 | 299.446 |
| |
IV | BCH QUÂN SỰ TỈNH |
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -80 |
|
| |
1 | Tuyến đường từ Khu dân cư kết nối lên cột cờ và Hải đăng phục vụ du lịch kết hợp quốc phòng, an ninh trên đảo Cù Lao Xanh | 327/QĐ-SKHĐT; 22/11/2021 | 5.199 | 5.199 | 5.200 | -80 | 5.120 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 80 |
|
| |
1 | Rà phá bom mìn, vật liệu nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh BĐ giai đoạn 2012-2015 | 1726/QĐ- BQP; 25/5/2012 450/QĐ-UBND; 14/3/2012 | 406.662 | 22.435 | 22.355 | 80 | 22.435 |
| |
V | BQL KHU KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -30.001 |
|
| |
1 | Tuyến đường ra Cảng Nhơn Hội, Khu kinh tế Nhơn Hội | 268/QĐ- BQL; 19/8/2020 | 8.643 | 8.643 | 5.043 | -2.109 | 2.934 |
| |
2 | Tuyến đường liên khu vực kết nối từ tuyến đường đi Nhơn Lý đến khu lõi đô thị | 119/QĐ- BQL; 07/5/2020 | 35.332 | 35.332 | 25.333 | -1.940 | 23.393 |
| |
3 | Hệ thống điện chiếu sáng Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 1 | 1058/QĐ- BQL ngày 08/7/2013; 183/QĐ- BQL ngày 13/02/2014 | 2.241 | 2.241 | 1.240 | -1.240 | 0 |
| |
4 | Hạ tầng kỹ thuật Phân khu số 5 Khu đô thị mới Nhơn Hội | 661A/QĐ- BQL ngày 30/10/2017; 09A/QĐ- DAGPMB ngày 22/01/2020. | 185.769 | 185.769 | 3.500 | -1.760 | 1.740 |
| |
5 | Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc | 197/QĐ- BQL; 25/6/2020 | 34.356 | 34.356 | 24.000 | -11.049 | 12.951 |
| |
6 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường ĐT.639 (tuyến Nhơn Hội - Tam Quan) đoạn Km0+450 - Km5+00 | 218/QĐ- BQL ngày 11/7/2022 | 20.509 | 20.509 | 17.000 | -2.401 | 14.599 |
| |
7 | Sửa chữa, nâng cấp Khu tái định cư Cát Tiến (Khu 2) | 335/QĐ- BQL; 30/10/2019 | 66.341 | 66.341 | 25.000 | -9.502 | 15.498 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 30.001 |
|
| |
1 | Tuyến đường tránh qua Nhơn Lý | 61/QĐ-BQL ngày 13/3/2023 | 100.812 | 100.812 | 65.000 | 30.000 | 95.000 |
| |
2 | Sửa chữa, nâng cấp Khu Tái định cư Cát Tiến (Khu 1) | 218/QĐ- BQL; 21/7/2021 | 60.940 | 60.940 | 43.933 | 1 | 43.934 |
| |
VI | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -1.157 |
|
| |
1 | Trường THPT Ngô Lê Tân | 52/QĐ-SKHĐT; 20/4/2022 | 10.831 | 10.831 | 10.600 | -192 | 10.408 |
| |
2 | Trường THPT số 3 Tuy Phước, huyện Tuy Phước. HM: NHB | 126/QĐ-SKHĐT; 23/4/2021 | 3.499 | 3.499 | 3.500 | -278 | 3.222 |
| |
3 | Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo | 212/QĐ-SKHĐT; 9/8/2023 | 7.810 | 7.810 | 8.000 | -489 | 7.511 |
| |
4 | Trường Trung học phổ thông chuyên Chu Văn An: Hạng mục: Nhà ở nội trú học sinh + phòng giáo viên (10 phòng), sân thể dục thể thao, tường rào khu thể dục thể thao, nhà vệ sinh học sinh và nhà để xe học sinh | 241/QĐ-SKHĐT; 12/9/2023 | 8.802 | 8.802 | 9.000 | -198 | 8.802 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 1.157 |
|
| |
1 | Trường THPT Xuân Diệu | 210/QĐ-SKHĐT; 9/8/2023 | 5.683 | 5.683 | 5.000 | 484 | 5.484 |
| |
2 | Trường THPT Nguyễn Trung Trực | 211/QĐ-SKHĐT; 9/8/2023 | 4.873 | 4.873 | 4.000 | 673 | 4.673 |
| |
VII | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -10.613 |
|
| |
1 | Đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), tỉnh Bình Định | Quyết định số 462/QĐ- BGTVT | 202.420 | 9.250 | 2.014 | -1.282 | 732 |
| |
2 | Đường kết nối với di tích tháp Chăm Dương Long | 4654/QĐ-UBND; 13/12/2019 324/QĐ-UBND; 25/01/2021 3985/QĐ-UBND; 29/9/2021 220/QĐ-UBND; 20/01/2022 | 11.581 | 11.581 | 10.080 | -770 | 9.310 |
| |
3 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tỉnh lộ ĐT.639 (đoạn từ cầu Thiện Chánh đến Quốc lộ 1) | 2222/QĐ-UBND; 28/6/2019 | 65.570 | 30.514 | 292 | -228 | 64 |
| |
4 | Đường vào Ga Diêu Trì | 1755/QĐ-UBND; 24/5/2019 02/QĐ-UBND; 04/1/2021 2426/QĐ-UBND; 18/6/2021 | 76.052 | 54.907 | 7.709 | -774 | 6.935 |
| |
5 | Khắc phục sửa chữa, đảm bảo đi lại tuyến đường Canh Thuận - Canh Liên, huyện Vân Canh | 160/QĐ-SKHĐT; 31/5/2021 | 10.999 | 7.499 | 7.311 | -4.485 | 2.826 |
| |
6 | Dự án: Cầu Mỹ Chánh, tại Km 48+15, tuyến ĐT.639 (Quy Nhơn - Tam Quan) | 97/QĐ-SKHĐT; 17/4/2020 28/QĐ-SKHĐT; 22/01/2021 | 5.215 | 5.215 | 3.052 | -3.052 | 0 |
| |
7 | Sửa chữa, mở rộng cầu Phụ Ngọc | 4580/QĐ/U BND; 16/11/2021 | 34.770 | 34.770 | 35.000 | -22 | 34.978 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 10.613 |
|
| |
1 | Sửa chữa, cải tạo tuyến đường ĐH.03 (An Hòa đi An Toàn) | 2504/QĐ-SKHĐT; 10/8/2022 1894/QĐ-UBND; 30/5/2023 | 79.722 | 79.722 | 69.107 | 10.613 | 79.720 |
| |
VIII | SỞ VĂN HÓA THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -10.671 |
|
| |
1 | Cắm mốc giới bảo vệ các di tích gốc thuộc Khu vực di tích Thành Hoàng đế, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định | 219/QĐ-SKHĐT; 14/11/2022 | 660 | 660 | 1.000 | -320 | 680 |
| |
2 | Xây dựng Đền thờ Võ Văn Dũng | 243/QĐ-SKHĐT; 20/8/2021 170/QĐ-SKHĐT; 7/7/2023 | 14.766 | 14.766 | 14.990 | -9.490 | 5.500 |
| |
3 | Dự án Bể bơi lớn (bể bơi huấn luyện và thi đấu) tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh (HM: Hệ thống máy lọc tuần hoàn bể bơi; Cải tạo, sửa chữa hạ tầng cảnh quan khuôn viên bể bơi; Cải tạo, sửa chữa Nhà điều hành bể bơi và các hạng mục phụ trợ) | 169/QĐ-SKHĐT; 12/9/2022 | 10.071 | 10.071 | 10.500 | -429 | 10.071 |
| |
4 | Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích Lê Đại Cang | 169/QĐ-SKHĐT; 7/7/2023 | 4.167 | 4.167 | 4.600 | -432 | 4.168 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 10.671 |
|
| |
1 | Tu bổ, tôn tạo di tích Những địa điểm ghi lại tội ác của quân Nam Triều Tiên tàn sát nhân dân từ ngày 02/02/1966 đến ngày 26/02/1966 tại Bình An | 1240/QĐ-UBND; 18/4/2023 | 13.461 | 13.461 | 10.000 | 3.461 | 13.461 |
| |
2 | Sửa chữa, tu bổ, khắc phục xuống cấp cơ sở hạ tầng tại di tích Tháp Dương Long và di tích Tháp Cánh Tiên | 370/QĐ-UBND; 28/1/2022 | 4.600 | 4.600 | 2.100 | 2.500 | 4.600 |
| |
3 | Nội thất Đền thờ Võ Văn Dũng | 30/QĐ-SKHĐT; 13/02/2023 | 5.784 | 5.784 | 4.000 | 659 | 4.659 |
| |
4 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở Sở Văn hóa và Thể thao | 3586/QĐ-UBND; 02/11/2022 1792/QĐ-UBND; 23/5/2023 | 9.851 | 9.851 | 5.800 | 4.051 | 9.851 |
| |
IX | SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -1.500 |
|
| |
1 | Mở rộng Bệnh viện mắt Bình Định | 241/QĐ-SKHĐT; 16/8/2021 | 8.776 | 4.388 | 4.389 | -1.395 | 2.994 |
| |
2 | Xây dựng mới khoa Truyền nhiễm - Trung tâm Y tế huyện Phù Cát | 135/QĐ-SKHĐT; 12/7/2022 | 13.894 | 13.894 | 14.000 | -105 | 13.895 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 1.500 |
|
| |
1 | Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn, hạng mục Khoa Truyền nhiễm | 95/QĐ-SKHĐT; 08/6/2022 7290/UBND -VX; 06/10/2023 | 15.500 | 15.500 | 14.000 | 1.500 | 15.500 |
| |
X | TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -2.900 |
|
| |
1 | Bổ sung nguồn nước các nhà máy: Nhơn Tân, Phước Sơn, khu Đông Nam Hoài Nhơn, Đông Nam Phù Cát | 253/QĐ-SKHĐT; 02/10/2020 | 3.698 | 1.000 | 1.000 | -1.000 | 0 |
| |
2 | Mở rộng phạm vi cấp nước Vĩnh An - Bình Tường: Xây dựng tuyến ống truyền tải và phân phối nước sạch đến xã Tây Phú từ nhà máy cấp nước Vĩnh An - Bình Tường | 2766/QĐ-SKHĐT; 13/7/2020 205/QĐ-SKHĐT; 13/7/2021 | 9.797 | 2.000 | 2.500 | -1.000 | 1.500 |
| |
3 | Mở rộng phạm vi cấp nước Tây Giang - Tây Thuận: Xây dựng trạm bơm tăng áp và đường ống phân phối nước sạch cấp nước cho xã Tây Thuận (từ nhà máy nước Tây Giang - Tây Thuận) | 274/QĐ-SKHĐT; 23/10/2020 192/QĐ-SKHĐT; 22/6/2021 | 7.692 | 2.100 | 2.100 | -900 | 1.200 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 2.900 |
|
| |
1 | Cấp nước ven biển huyện Phù Mỹ | TT NS và VSMT nông thôn | 106.305 | 101.912 | 55.000 | 2.900 | 57.900 |
| |
XI | VĂN PHÒNG TỈNH ỦY |
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -5.087 |
|
| |
1 | Nhà làm việc 2A Trần Phú | 3768/QĐ-UBND; 30/10/2018 | 144.460 | 144.460 | 76.400 | -5.087 | 71.313 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 5.087 |
|
| |
1 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 (dự án 27) | 3809/QĐ-UBND; 16/10/2023 | 34.676 | 34.676 | 34.000 | 676 | 34.676 |
| |
2 | Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc Văn phòng Tỉnh ủy - 102 Nguyễn Huệ | 1172/QĐ-UBND; 12/4/2023 | 30.234 | 30.234 | 30.000 | 234 | 30.234 |
| |
3 | Cải tạo, sửa chữa nhà 04 Trần Phú | 213/QĐ-SKHĐT; 14/8/2023 | 11.177 | 11.177 | 7.000 | 4.177 | 11.177 |
| |
XII | UBND HUYỆN AN LÃO |
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -1.816 |
|
| |
1 | Trường PT DT bán trú Đinh Ruối | 233/QĐ-SKHĐT; 09/8/2021 | 4.339 | 3.287 | 3.780 | -1.816 | 1.964 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 1.816 |
|
| |
1 | Nâng cấp, mở rộng đường kết nối thị trấn An Lão với trung tâm xã An Dũng mới, huyện An Lão | 2231/QĐ-UBND; 18/7/2022 | 42.863 | 29.519 | 29.500 | 19 | 29.519 |
| |
2 | Đường đấu nối khu thương mại dịch vụ dân cư Đồng Bàu đến mốc giao thông phía đông xã An Hòa | 1565/QĐ-UBND; 10/5/2023 | 18.600 | 7.104 | 7.000 | 104 | 7.104 |
| |
3 | Trụ sở làm việc UBND xã An Toàn | 242/QĐ-SKHĐT; 13/9/2023 | 11.861 | 9.022 | 6.200 | 1.693 | 7.893 |
| |
XIII | UBND HUYỆN PHÙ CÁT |
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -7.157 |
|
| |
1 | Nâng cấp, mở rộng đường kết nối ĐT.633 (Quốc lộ 1) đến ĐT.634, huyện Phù Cát | 3751/QĐ-UBND; 10/9/2020 153/QĐ-UBND; 14/1/2022 | 30.640 | 8.840 | 8.840 | -2.000 | 6.840 |
| |
2 | Xây dựng Khu tái định cư di dời khẩn cấp 36 hộ dân sống trong vùng sạt lở tại Núi Gành, thôn Đức Phổ 1, xã Cát Minh, huyện Phù Cát | 238/QĐ-SKHĐT; 30/9/2020 | 12.067 | 10.861 | 10.862 | -1.373 | 9.489 |
| |
3 | Trường Tiểu học số 1 Ngô Mây - Hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng | 246/QĐ-SKHĐT; 01/10/2020 | 3.007 | 627 | 627 | -327 | 300 |
| |
4 | Trường Trung học cơ sở Cát Thắng - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng | 248/QĐ-SKHĐT; 01/10/2020 | 4.866 | 1.248 | 1.248 | -798 | 450 |
| |
5 | Trường THCS Cát Lâm - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng (04 phòng chức năng và 02 phòng học) | 247/QĐ-SKHĐT; 01/10/2020 | 4.282 | 1.263 | 1.263 | -813 | 450 |
| |
6 | Trường Tiểu học số 1 Cát Trinh - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng | 244/QĐ-SKHĐT; 01/10/2020 | 4.869 | 1.427 | 1.427 | -820 | 607 |
| |
7 | Trạm y tế xã Cát Chánh, huyện Phù Cát | 119/QĐ-SKHĐT; 01/6/2018 | 4.534 | 1.849 | 1.026 | -1.026 | 0 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 7.157 |
|
| |
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 1A cũ đến giáp đường tỉnh lộ ĐT.638, huyện Phù Cát | 2479a/QĐ-UBND; 22/6/2021 | 43.282 | 11.349 | 11.300 | 49 | 11.349 |
| |
2 | Trường Tiểu học số 1 Cát Tường (điểm trường Xuân Quang) - Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng (04 phòng chức năng và 06 phòng học) | 249/QĐ-SKHĐT; 01/10/2020 | 4.980 | 1.486 | 1.485 | 1 | 1.486 |
| |
3 | Xây dựng khu tái định cư di dời khẩn cấp các hộ dân sống trong vùng sạt lở tại núi Cấm, thôn Chánh Thắng, xã Cát Thành, huyện Phù Cát | 575/QĐ-UBND; 28/02/2023 | 32.000 | 17.220 | 15.000 | 2.220 | 17.220 |
| |
4 | Đường phía Tây huyện Phù Cát (tuyến từ Khu công nghiệp Hòa Hội đến khu vực sân bay Phù Cát) | 07/NQ- HĐND; 23/3/2023 | 396.000 | 124.500 | 69.000 | 4.887 | 73.887 |
| |
XIV | UBND HUYỆN PHÙ MỸ |
|
|
|
| 0 |
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -1.739 |
|
| |
1 | Trường THCS Mỹ Trinh, hạng mục: Nhà bộ môn 2 tầng 4 phòng | 101/QĐ-SKHĐT; 24/3/2021 | 3.146 | 1.317 | 1.091 | -130 | 961 |
| |
2 | Xây dựng cầu Bờ Mun, huyện Phù Mỹ | 2151/QĐ-UBND; 11/7/2022 | 35.651 | 13.808 | 14.000 | -191 | 13.809 |
| |
3 | Đập ngăn mặn An Mỹ, xã Mỹ Cát, huyện Phù Mỹ | 3305/QĐ-UBND; 10/10/2022 3408/QĐ-UBND; 14/9/2023 | 80.000 | 30.709 | 32.100 | -1.390 | 30.710 |
| |
4 | Sửa chữa, nâng cấp Trạm y tế xã Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ | 247/QĐ-SKHĐT; 23/12/2022 | 4.812 | 2.021 | 2.050 | -28 | 2.022 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 1.739 |
|
| |
1 | Nâng cấp, mở rộng đường tránh xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ | 1646/QĐ-UBND; 26/5/2022 | 29.777 | 13.368 | 13.364 | 4 | 13.368 |
| |
2 | Tuyến đường liên huyện từ thị trấn Phù Mỹ đi xã Cát Minh, huyện Phù Cát. | 63/NQ- HĐND; 10/12/2022 | 434.308 | 103.365 | 50.044 | 1.735 | 51.779 |
| |
XV | UBND HUYỆN TÂY SƠN |
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -11.869 |
|
| |
1 | Trường tiểu học số 01 Bình Hòa 02 tầng, 06 phòng (04 phòng chức năng, 02 phòng bộ môn) | 221/QĐ-SKHĐT; 27/10/2017 | 5.350 | 3.136 | 2.300 | -2.300 | 0 |
| |
2 | Trường THCS Tây Bình, nhà bộ môn 2T, 04 phòng | 166/QĐ-SKHĐT; 12/9/2017 | 3.485 | 2.048 | 1.000 | -763 | 237 |
| |
3 | Trường TH Bình Thành; HM: Xây dựng 06 phòng học và 04 phòng chức năng | 233/QĐ-SKHĐT; 29/10/2018 | 6.089 | 2.801 | 617 | -617 | 0 |
| |
4 | Trường TH Tây Bình; HM: 04 phòng chức năng | 276/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018 | 3.434 | 2.035 | 615 | -615 | 0 |
| |
5 | Trường MG Bình Tân. HM: 04 phòng học, 01 phòng giáo dục nghệ thuật; khu hiệu bộ; bếp ăn một chiều | 241/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018 | 6.758 | 3.756 | 2.500 | -2.500 | 0 |
| |
6 | Trường THCS Tây An - Hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng | 271/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018 | 5.258 | 3.200 | 3.200 | -412 | 2.788 |
| |
7 | Trường TH số 1 Tây Phú; hạng mục: 04 phòng chức năng và 01 khu hiệu bộ | 277/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018 | 5.686 | 3.530 | 3.530 | -1.127 | 2.403 |
| |
8 | Trường THCS Tây Vinh; hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 04 phòng | 307/QĐ-SKHĐT; 26/12/2019 201/QĐ-SKHĐT; 09/7/2021 | 3.806 | 2.383 | 2.383 | -21 | 2.362 |
| |
9 | Trường THCS Bình Thành; hạng mục:Khu hiệu bộ | 77/QĐ-SKHĐT; 27/3/2020 | 3.031 | 1.955 | 1.955 | -1.000 | 955 |
| |
10 | Trường mầm non Bình Thành. HM: Xây dựng 04 phòng học và 01 phòng chức năng | 244/QĐ-SKHĐT; 23/8/2021 | 4.628 | 2.265 | 2.643 | -378 | 2.265 |
| |
11 | Trường THCS Tây Thuận; hạng mục: Nhà bộ môn 2 tầng 04 phòng | 159/QĐ-SKHĐT; 30/8/2017 | 3.553 | 2.075 | 476 | -476 | 0 |
| |
12 | Trạm y tế xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn | 283/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018 | 5.000 | 3.699 | 219 | -219 | 0 |
| |
13 | Trạm y tế xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn | 284/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018 | 3.599 | 2.158 | 602 | -602 | 0 |
| |
14 | Xây dựng, tu bổ tôn tạo di tích Đền thờ Văn phong, xã Tây An, huyện Tây Sơn | 263/QĐ-SKHĐT; 20/9/2021 | 5.872 | 2.178 | 2.600 | -422 | 2.178 |
| |
15 | Trạm y tế xã Bình Tân, huyện Tây Sơn | 228/QĐ-SKHĐT; 26/10/2018 | 3.612 | 2.166 | 417 | -417 | 0 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 11.869 |
|
| |
1 | Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt huyện Tây Sơn (công nghệ lò đốt) | 2841/QĐ-UBND; 01/8/2023 | 42.138 | 24.730 | 17.919 | 6.811 | 24.730 |
| |
2 | Trường MN Phú Phong; hạng mục: Xây dựng 06 phòng học; 03 Phòng bộ môn; Khu Hiệu bộ và Tường rào, cổng ngõ. | 234/QĐ-SKHĐT; 07/12/2022 | 14.988 | 9.171 | 9.000 | 171 | 9.171 |
| |
3 | Trường THCS Võ Xán; Hạng mục: Xây dựng 16 phòng học, Nhà tập thể Thao và Nhà bộ môn | 3611/QĐ-UBND; 3/11/2022 | 29.535 | 17.904 | 16.600 | 1.304 | 17.904 |
| |
4 | Cầu Bình Thành, huyện Tây Sơn | 3074/QĐ-UBND; 17/8/2023 | 180.764 | 111.720 | 31.000 | 3.583 | 34.583 |
| |
XVI | UBND HUYỆN TUY PHƯỚC |
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -831 |
|
| |
1 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phước Lộc, Phước Hiệp và vùng phụ cận huyện Tuy Phước | 3045/QĐ-UBND; 21/7/2021 | 51.192 | 20.531 | 21.500 | -831 | 20.669 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 831 |
|
| |
1 | Nâng cấp tuyến đường từ ĐT 636 đến giáp ĐT 631, huyện Tuy Phước | 47/QĐ-UBND; 06/01/2022 | 29.898 | 10.323 | 9.492 | 831 | 10.323 |
| |
XVII | UBND HUYỆN VÂN CANH |
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -4.510 |
|
| |
1 | Trường THCS Canh Vinh (HM: Xây dựng 03 phòng học, Thư viện) | 267/QĐ-SKHĐT; 23/9/2021 | 3.881 | 1.503 | 4.071 | -1.366 | 2.705 |
| |
2 | Trường mầm non Canh Liên (HM: Xây dựng 03 phòng học; Nhà hiệu bộ; Nhà ăn; nhà bếp; Khu vệ sinh; Sân bêtông - Cổng ngõ, tường rào) | 250/QĐ-SKHĐT; 30/8/2021 | 6.353 | 3.206 | 7.190 | -3.144 | 4.046 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 4.510 |
|
| |
1 | Mở rộng đường phía Tây huyện Vân Canh, đoạn từ thôn Thịnh Văn 1 đến làng Hiệp Hà | 3747/QĐ-UBND; 15/10/2019 | 27.203 | 20.310 | 15.800 | 4.510 | 20.310 |
| |
XVII I | UBND HUYỆN VĨNH THẠNH |
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -8.885 |
|
| |
1 | Tuyến đường chính trong Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh | 3601/QĐ-UBND; 07/10/2019 | 25.787 | 16.428 | 6.569 | -2.809 | 3.760 |
| |
2 | Bê tông xi măng đường nội bộ khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh | 174/QĐ-SKHĐT; 26/10/2016 343/QĐ-SKHĐT; 14/12/2018 | 5.213 | 3.906 | 1.438 | -1.438 | 0 |
| |
3 | Trường THCS Vĩnh Quang HM: Nhà hiệu bộ | 235/QĐ-SKHĐT; 30/10/2017 | 3.639 | 1.448 | 502 | -502 | 0 |
| |
4 | Trường TH thị trấn Vĩnh Thạnh. HM: NLH02T10P | 208/QĐ-SKHĐT; 16/7/2021 | 6.677 | 3.526 | 5.342 | -1.314 | 4.028 |
| |
5 | Trường mẫu giáo Vĩnh Hiệp. HM: NLH06, nhà ăn, bếp và nhà hiệu bộ | 209/QĐ-SKHĐT; 16/7/2021 | 10.425 | 6.141 | 8.394 | -2.219 | 6.175 |
| |
6 | Tượng đài Khởi nghĩa Vĩnh Thạnh | 3761/QĐ-UBND; 30/10/2018 4422/QĐ-UBND; 27/11/2019 | 47.713 | 33.399 | 8.235 | -600 | 7.635 |
| |
7 | Trụ sở HĐND và UBND xã Vĩnh Thịnh | 242/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018 | 6.500 | 3.000 | 2.080 | -3 | 2.077 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 8.885 |
|
| |
1 | Cầu qua sông Kôn, từ Vĩnh Quang đi Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Thạnh | 1566/QĐ-UBND; 10/5/2023 | 75.001 | 54.005 | 41.100 | 1.947 | 43.047 |
| |
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Võ Văn Dũng, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh | 1538/QĐ-UBND; 08/5/2023 | 14.984 | 11.210 | 5.000 | 6.200 | 11.200 |
| |
3 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống cấp nước huyện Vĩnh Thạnh | 997/QĐ-UBND; 03/4/2023 | 25.000 | 18.738 | 18.000 | 738 | 18.738 |
| |
XIX | UBND THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -2.001 |
|
| |
1 | Xây dựng mới khu nhà điều trị - nhà hành chính của Trung tâm y tế TP Quy Nhơn | 3619/QĐ-UBND; 01/9/2021 | 156.580 | 64.526 | 66.000 | -1.473 | 64.527 |
| |
2 | Xử lý khắc phục sạt lở mái taluy đường Nguyễn Tất Thành nối dài, thành phố Quy Nhơn | 667/QĐ-UBND; 7/3/2023 | 61.752 | 14.271 | 14.800 | -528 | 14.272 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 2.001 |
|
| |
3 | Trường THCS Phước Mỹ | 682/QĐ-UBND; 8/3/2023 | 22.174 | 5.241 | 2.000 | 2.001 | 4.001 |
| |
XX | UBND THỊ XÃ AN NHƠN |
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -1.985 |
|
| |
1 | Trường Tiểu học số 1 Nhơn Lộc (điểm chính An Thành) - Hạng mục: Xây dựng khối phòng học chức năng và hiệu bộ 02 tầng 06 phòng | 39/QĐ-SKHĐT; 21/01/2020 | 4.211 | 1.673 | 1.672 | -203 | 1.469 |
| |
2 | Trường Mẫu giáo Nhơn Hòa (điểm chính Tân Hòa) 02 tầng 08 phòng (5 phòng học +3 phòng chức năng) | 32/QĐ-SKHĐT; 27/1/2021 | 9.578 | 3.837 | 3.886 | -49 | 3.837 |
| |
3 | Trường Tiểu học số 2 phường Bình Định (điểm chính Thanh Niên) - Hạng mục Nhà chức năng phục vụ học tập 02 tầng 06 phòng | 2600/QĐ-SKHĐT; 08/10/2020 | 4.144 | 1.699 | 1.699 | -49 | 1.650 |
| |
4 | Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.638 (đoạn trung tâm xã Nhơn Phúc đến trung tâm xã Nhơn Lộc) | 3493/QĐ-SKHĐT; 26/10/2022 | 69.748 | 19.191 | 20.000 | -809 | 19.191 |
| |
5 | Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông kết nối đường trục khu kinh tế với ĐT.631, xã Nhơn Phong | 3426/QĐ-UBND; 21/10/2022 | 48.333 | 11.076 | 11.952 | -875 | 11.077 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 1.985 |
|
| |
1 | Trường Tiểu học số 1 Nhơn Thọ (điểm chính Ngọc Thạnh) 2 tầng 8 phòng (2 phòng học + 6 phòng CN) | 46/QĐ-SKHĐT; 08/2/2021 | 5.363 | 1.658 | 1.659 | 1 | 1.660 |
| |
3 | Trường THCS Đập Đá - hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng | 29/QĐ-SKHĐT; 14/1/2020 | 5.722 | 2.268 | 2.267 | 1 | 2.268 |
| |
2 | Trung tâm Y tế thị xã An Nhơn, hạng mục: Khu điều trị bệnh nhân và các hạng mục phụ trợ | 3907/QĐ-UBND; 22- 09/2021 | 60.921 | 25.642 | 23.659 | 1.983 | 25.642 |
| |
XXI | UBND THỊ XÃ HOÀI NHƠN |
|
|
|
| 0 |
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -33.994 |
|
| |
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối Quốc lộ 1 (tuyến đường Tài Lương - Ca Công và tuyến đường Bình Chương - Hoài Mỹ), huyện Hoài Nhơn | 3990/QĐ-UBND; 28/9/202012 50/QĐ-UBND; 18/04/2022 | 283.852 | 87.952 | 64.762 | -2.757 | 62.005 |
| |
2 | Nâng cấp tuyến đường dọc bờ kè sông Lại Giang (đoạn từ cầu Bồng Sơn cũ đến giáp đường ĐT.630) | 362/QĐ-SKHĐT; 25/12/2018 | 9.159 | 2.792 | 2.791 | -1.991 | 800 |
| |
3 | Tuyến đường liên xã từ QL1, đoạn Km1132+800 đến Tỉnh lộ ĐT.639 | 3837/QĐ-UBND; 28/10/2016 | 14.758 | 5.176 | 5.176 | -2.000 | 3.176 |
| |
4 | Hệ thống thoát nước dọc tường rào phía Tây Trụ sở làm việc Công an thị xã Hoài Nhơn | 307/QĐ-SKHĐT; 09/11/2021 | 2.710 | 2.710 | 2.694 | -90 | 2.604 |
| |
5 | Sửa chữa, nâng cấp Tràn Bộng Chức, xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn | 216/QĐ-SKHĐT; 24/10/2017 | 6.196 | 2.415 | 1.077 | -904 | 173 |
| |
6 | Kè ngăn lũ khu dân cư Phú An - Hoài Hương (giai đoạn 2) | 155/QĐ-SKHĐT; 21/8/2017 2401/QĐ-UBND; 6/7/2019 | 12.881 | 3.952 | 2.500 | -2.500 | 0 |
| |
7 | Sửa chữa, nâng cấp đập Bàu Sấm, xã Hoài Sơn | 255/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018 363/QĐ-SKHĐT; 30/12/2021 | 8.740 | 6.368 | 2.338 | -1.676 | 662 |
| |
8 | Trường Mầm non Hoài Hương - hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng | 265/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018 | 4.955 | 2.394 | 2.062 | -1.344 | 718 |
| |
9 | Trường tiều học số 2 Hoài Sơn - Hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 8 phòng | 211/QĐ-SKHĐT; 04/10/2018 | 3.980 | 1.001 | 1.001 | -551 | 450 |
| |
10 | Trường TH số 3 Nhơn Hòa (Trung Ái) | 2433/QĐ-SKHĐT; 30/10/2017 | 5.009 | 1.322 | 53 | -53 | 0 |
| |
11 | Trường Mầm non Hoài Đức (điểm Diễn Khánh) - hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 06 phòng | 255/QĐ-SKHĐT; 30/10/2017 | 4.404 | 2.065 | 2.064 | -1.364 | 700 |
| |
12 | Trường Tiểu học Hoài Phú - hạng mục Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng | 198/QĐ-SKHĐT; 24/9/2018 | 4.562 | 1.139 | 1.139 | -639 | 500 |
| |
13 | Trường THCS Hoài Tân, hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng và Nhà hiệu bộ | 278/QĐ-SKHĐT; 30/10/2018 | 9.191 | 3.641 | 3.641 | -2.541 | 1.100 |
| |
14 | Trường Tiểu học số 1 Tam Quan Bắc (điểm Trường Xuân tây), huyện Hoài Nhơn; Hạng mục: San nền mặt bằng, nhà lớp học 02 tầng 10 phòng, tường rào cổng ngõ và khu vệ sinh | 159/QĐ-SKHĐT; 9/9/2019 | 7.322 | 1.368 | 1.368 | -918 | 450 |
| |
15 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn - Hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng | 180/QĐ-SKHĐT; 30/9/2019 | 6.013 | 2.313 | 2.313 | -534 | 1.779 |
| |
16 | Trường THCS Hoài Hải - hạng mục: Nhà bộ môn 02 tầng 04 phòng | 273/QĐ-SKHĐT; 11/11/2019 | 4.139 | 1.642 | 1.642 | -1.142 | 500 |
| |
17 | Trường tiểu học số 1 Hoài Châu Bắc - hạng mục Nhà lớp học 03 tầng 18 phòng, huyện Hoài Nhơn | 32/QĐ-SKHĐT; 15/0/2020 | 9.937 | 3.239 | 3.239 | -1.239 | 2.000 |
| |
18 | Trường TH Hoài Xuân, HM: Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng | 266/QĐ-UBND; 30/10/2018 | 4.974 | 1.394 | 1.498 | -1.498 | 0 |
| |
19 | Trường Tiểu học số 2 Hoài Hảo - Hạng mục: Nhà lớp học, nhà bộ môn 03 tầng 18 phòng (12 phòng học + 06 phòng bộ môn), thị xã Hoài Nhơn | 142/QĐ-SKHĐT; 08/6/2020 | 9.462 | 3.488 | 3.488 | -2.388 | 1.100 |
| |
20 | Trường THCS Hoài Thanh. HM: Nhà bộ môn 02T06P và Nhà hiệu bộ | 351/QĐ-SKHĐT; 25/12/2020 | 11.309 | 4.938 | 4.938 | -1.299 | 3.639 |
| |
21 | Trường TH số 1 Hoài Thanh Tây.HM: NLH 03T12P và nhà hiệu bộ | 34/QĐ-SKHĐT; 13/3/2019 | 8.848 | 2.944 | 2.943 | -2.043 | 900 |
| |
22 | Trường THCS Hoài Mỹ. HM: Nhà bộ môn, NLH 02T12P và Nhà hiệu bộ | 353/QĐ-SKHĐT; 25/12/2020 | 14.790 | 4.839 | 5.492 | -53 | 5.439 |
| |
23 | Trường THCS Hoài Châu Bắc, HM: NBM 2T6P và NHB | 356/QĐ-SKHĐT; 28/12/2020 333/QĐ-SKHĐT; 25/11/2021 | 13.401 | 4.615 | 4.615 | -15 | 4.600 |
| |
24 | Trường TH số 2 Tam Quan Bắc, hạng mục: nhà lớp học 03 tầng 12 phòng và nhà hiệu bộ | 355/QĐ-SKHĐT; 28/12/2020 | 12.312 | 3.598 | 4.014 | -666 | 3.348 |
| |
25 | Quảng trường huyện Hoài Nhơn | 4138/QĐ-UBND; 23/11/20183 758/QĐ-UBND; 17/10/20192 462/QĐ-UBND; 22/6/2020 | 23.243 | 9.226 | 4.000 | -2.591 | 1.409 |
| |
26 | Đài tưởng niệm Liệt sỹ thanh niên xung phong tỉnh Bình Định | 115/QĐ-SKHĐT; 31/7/2019 | 2.718 | 2.174 | 1.718 | -668 | 1.050 |
| |
27 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 1 (Năm Tấn) đến ĐT.639, tuyến đường từ Quốc lộ 1 (Chợ Bộng) đến ĐT.638 và tuyến đường từ cầu Chui Quốc lộ 1 cũ (Hoài Châu Bắc) đến đường bêtông Trường Xuân Đông (Tam Quan Bắc), thị xã Hoài Nhơn | 972/QĐ-UBND; 31/03/2023 | 149.980 | 39.957 | 40.000 | -43 | 39.957 |
| |
28 | Trường THCS Tam Quan Nam, hạng mục: nhà bộ môn 02 tầng 06 phòng | 68/QĐ-SKHĐT; 06/05/2022 | 6.361 | 2.087 | 2.500 | -413 | 2.087 |
| |
29 | Trạm Y tế xã Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn | 162/QĐ-SKHĐT; 30/8/2022 | 5.000 | 1.726 | 1.800 | -74 | 1.726 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 33.994 |
|
| |
1 | Đường kết nối đường 26-3, phường Tam Quan đến Cụm công nghiệp Hoài Châu | 1163/QĐ-UBND; 12/4/2023 | 183.206 | 46.365 | 20.000 | 25.492 | 45.492 |
| |
2 | Trường TH số 1 Bồng Sơn, hạng mục: nhà lớp học, nhà bộ môn 02 tầng 14 phòng | 46/QĐ-SKHĐT; 21/3/2023 | 11.027 | 3.782 | 2.500 | 1.282 | 3.782 |
| |
3 | Nâng cấp, mở rộng Nhà lưu niệm Chi bộ Cửu Lợi | 2222/QĐ-UBND; 19/6/2023 | 44.684 | 14.210 | 6.990 | 7.220 | 14.210 |
| |
XXII | UBND HUYỆN HOÀI ÂN |
|
|
|
|
|
|
| |
| Dự án điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -20.691 |
|
| |
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.630, đoạn Kim Sơn - Vực Bà | 2650/QĐ-UBND; 31/7/2019 | 29.157 | 18.262 | 8.000 | -8.000 | 0 |
| |
2 | Khắc phục lũ lụt sạt lở tuyến đường Ngã 3 Xuân Sơn đi Đăk Mang | 17/QĐ-SKHĐT; 18/01/2021 | 8.971 | 7.403 | 7.404 | -4.404 | 3.000 |
| |
3 | Nâng cấp kè cầu Phong Thạnh (đoạn thị trấn Tăng Bạt Hổ) | 4055/QĐ-UBND; 31/10/2019 441/QĐ-UBND; 03/02/2021 | 14.630 | 8.610 | 8.610 | -5.610 | 3.000 |
| |
4 | Trường Tiểu học Ân Nghĩa; hạng mục: Xây dựng 10 phòng học và nhà hiệu bộ | 79/QĐ-SKHĐT; 09/03/2021 | 9.067 | 4.567 | 4.225 | -2.677 | 1.548 |
| |
| Dự án điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 20.691 |
|
| |
1 | Hệ thống cấp nước tập trung tại xã Ân Thạnh, Ân Đức - huyện Hoài Ân | 4164/QĐ-UBND; 10/11/2023 | 39.976 | 22.088 |
| 20.691 | 20.691 |
| |
Ghi chú: (1): Không phân biệt nguồn vốn
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIỮA CÁC CHỦ ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định phê duyệt CTĐT/phê duyệt dự án | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST giai đoạn 2021- 2025 (1) | Kế hoạch điều chỉnh | Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NST sau điều chỉnh (1) | Ghi chú | ||
Số Quyết định | TMĐT | Trong đó: NST | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(6)+(7) | (9) |
I | DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
|
| -71.231 |
|
|
1 | Trạm KSBP Tam Quan - Thuộc Đồn Biên phòng Tam Quan Nam (308) | 276/QĐ-UBND; 23/10/2020 259/QĐ-SKHĐT; 07/9/2021 | 5.000 | 5.000 | 1.398 | -198 | 1.200 |
|
2 | Trạm kiểm soát Biên phòng Mỹ Đức thuộc Đồn Biên phòng Mỹ An (312) | 123/QĐ-SKHĐT; 14/4/2021 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | -1.600 | 2.400 |
|
3 | Trạm Kiểm soát Biên phòng Cát Hải | 27/QĐ-SKHĐT; 28/2/2022 | 4.967 | 4.967 | 5.000 | -65 | 4.935 |
|
4 | Trạm Kiểm soát Biên phòng Bãi Xếp | 150/QĐ-SKHĐT; 05/8/2022 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | -200 | 4.800 |
|
5 | Trạm Kiểm soát Biên phòng Cát Tiến | 313/QĐ-SKHĐT; 11/11/2021 | 4.896 | 4.896 | 5.000 | -383 | 4.617 |
|
6 | Trạm Kiểm soát Biên phòng Mũi Tấn | 312/QĐ-SKHĐT; 11/11/2021 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | -328 | 4.672 |
|
7 | Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Sơn thuộc Đồn Biên phòng Nhơn Lý (320) | 220/QĐ-SKHĐT; 15/11/2022 | 4.732 | 4.732 | 5.000 | -417 | 4.583 |
|
8 | Sửa chữa, cải tạo nhà chỉ huy, nhà kho chuyên dụng, nhà cán bộ chiến sĩ và một số hạng mục thuộc Hải đội biên phòng 2 | 188/QĐ- SKHĐT; 24/7/2023 | 4.487 | 4.487 | 4.500 | -213 | 4.287 |
|
9 | Sửa chữa, nâng cấp Khu tái định cư Cát Tiến (Khu 2) | 335/QĐ-BQL; 30/10/2019 | 66.341 | 66.341 | 15.498 | -12.761 | 2.737 |
|
10 | Trụ sở làm việc Hội Nông dân tỉnh | 0 | 11.000 | 11.000 | 11.000 | -11.000 | 0 |
|
11 | Dự án Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2 | 0 | 5.568 | 685 | 685 | -89 | 596 |
|
12 | Đầu tư xây dựng kiên cố hóa trường mầm non, tiểu học các xã đặc biệt khó khăn, bãi ngang, hải đảo - giai đoạn 2017-2020 tỉnh Bình Định | 1129/QĐ-UBND; 31/3/2017 3814/QĐ-UBND; 13/10/2017 3505/QĐ-UBND; 22/9/2017 | 144.633 | 27.633 | 1.463 | -1.298 | 165 |
|
13 | Trường THPT Tăng Bạt Hổ (HM: Nhà lớp học 03 tầng 15 phòng) | 127/QĐ- SKHĐT; 23/4/2021 | 10.500 | 10.500 | 10.500 | -2.485 | 8.015 |
|
14 | Trường THPT Nguyễn Trường Tộ. HM: Nhà lớp học, bộ môn và chức năng 03T ()4PH, 06BM, 02PCN) | 128/QĐ- SKHĐT; 23/4/2021 | 12.055 | 12.055 | 12.500 | -2.534 | 9.966 |
|
15 | Trường THPT số 3 Tuy Phước, huyện Tuy Phước. HM: NHB | 126/QĐ- SKHĐT; 23/4/2021 | 3.499 | 3.499 | 3.222 | -15 | 3.207 |
|
16 | Sửa chữa, mở rộng cầu Phụ Ngọc | 4580/QĐ/UBND; 16/11/2021 | 34.770 | 34.770 | 34.978 | -5.685 | 29.293 |
|
17 | Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc của Trung tâm Thông tin - Ứng dụng Khoa học và Công nghệ Bình Định | 87/QĐ-SKHĐT; 07/4/2020 | 1.141 | 741 | 750 | -750 | 0 |
|
18 | Trạm nghiên cứu thực nghiệm khoa học và công nghệ thuộc Trung tâm Thông tin - Ứng dụng khoa học và công nghệ Bình Định, tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định; HM: Nhà nuôi trồng nấm ăn, nấm dược liệu; cải tạo NC trạm biến áp và đường dây trung, hạ thế | 94/QĐ-SKHĐT; 07/6/2022 | 7.920 | 7.920 | 8.000 | -79 | 7.921 |
|
19 | Trồng cây hoa Anh đào, cây Mai anh đào, cây Phượng tím tại Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng xã Vĩnh Sơn | 212/QĐ- SKHĐT; 19/7/2021 | 4.352 | 4.352 | 4.387 | -35 | 4.352 |
|
20 | Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bình Định | 918/QĐ-UBND; 24/3/2016 | 21.190 | 17.290 | 6.300 | -1.340 | 4.960 |
|
21 | Kho lưu trữ chuyên dụng Bình Định | 143/QĐ-SKHĐT ngày 26/7/2022 210/QĐ- SKHĐT; 08/11/2022 | 2.869 | 2.869 | 3.000 | -208 | 2.792 |
|
22 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Quy Nhơn | 250/QĐ- SKHĐT; 20/9/2023 | 1.791 | 1.791 | 2.000 | -358 | 1.642 |
|
23 | Nhà làm việc Sở Tư pháp | 3466/QĐ-UBND; 19/8/2021 | 21.947 | 21.947 | 21.900 | -6.900 | 15.000 |
|
24 | Trạm kiểm dịch động vật Cù Mông | 267/QĐ- SKHĐT; 20/10/2020 191/QĐ- SKHĐT; 22/6/2021 | 4.506 | 4.506 | 3.140 | -1.287 | 1.853 |
|
25 | Xây dựng mái che của bể bơi tại Trung tâm hoạt động Thanh thiếu nhi tỉnh Bình Định | 230/QĐ- SKHĐT; 05/8/2021 134/QĐ- SKHĐT; 06/7/2022 | 3.425 | 3.425 | 3.442 | -16 | 3.426 |
|
26 | Nhà thực hành khoa Văn hóa Nghệ thuật | 4335/QĐ-UBND; 21/11/2019 | 12.568 | 12.568 | 3.083 | -1.962 | 1.121 |
|
27 | Cải tạo cơ sở thực hành số 20 Trần Thị Kỷ thị xã An Nhơn (CĐT: Trường Cao đẳng Bình Định) | 153/QĐ- SKHĐT; 24/5/2021 45/qđ-skhđt; 04/04/2021 | 8.269 | 8.269 | 8.500 | -550 | 7.950 |
|
28 | Trường Chính trị tỉnh (Khu Hiệu bộ, Trang thiết bị, Hội trường tầng 3, khu nội trú, sân trường, cột cờ, bảng điện…) | 18/QĐ-SKHĐT; 18/01/2023 | 10.799 | 10.799 | 11.500 | -701 | 10.799 |
|
29 | Nâng cấp, sửa chữa một số hạng mục nhà làm việc Văn phòng UBND tỉnh (giai đoạn 1) | 76/QĐ-SKHĐT; 13/5/2022 | 14.488 | 14.488 | 14.700 | -212 | 14.488 |
|
30 | Sửa chữa nhà làm việc 2B Trần Phú | 236/QĐ- SKHĐT; 10/8/2021 | 14.886 | 14.886 | 14.892 | -6.549 | 8.343 |
|
31 | Nhà làm việc 2A Trần Phú | 3768/QĐ-UBND; 30/10/2018 | 144.460 | 144.460 | 71.313 | -1.013 | 70.300 |
|
32 | Cầu Hữu Giang (kết nối QL19 đi đường ĐH.26), xã Tây Giang, huyện Tây Sơn | 1100/QĐ-UBND; 10/4/2023 | 149.155 | 72.919 | 50.000 | -10.000 | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
|
| 71.231 |
|
|
II.1 | Danh mục, dự án đã có trong KH trung hạn |
|
|
|
| 61.783 |
|
|
1 | Hỗ trợ hợp tác bên Lào |
|
|
| 3.000 | 27.000 | 30.000 |
|
1 | Đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
| 250.000 | 32.405 | 282.405 |
|
3 | Nhà làm việc BCH QS cấp xã | 40/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 38/2020/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 | 230.000 | 103.384 | 52.374 | 1.591 | 53.965 |
|
4 | Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát Giao thông thuộc Công an tỉnh Bình Định | 2234/QĐ-UBND; 03/06/2021 | 49.956 | 49.956 | 49.902 | 54 | 49.956 |
|
5 | Xây dựng, sửa chữa Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Bình Định | 180/QĐ-SKHĐT; 3/10/2022 | 13.789 | 13.789 | 13.056 | 733 | 13.789 |
|
II.2 | Danh mục, dự án bổ sung mới |
|
|
|
| 9.448 |
|
|
1 | Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại phường Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn | 04/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 | 45.000 | 9.448 |
| 9.448 | 9.448 |
|
Ghi chú: (1): Không phân biệt nguồn vốn
PHỤ LỤC 06
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT; CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
TT | Danh mục dự án | Ghi chú |
1 | Nâng cấp, mở rộng Cảng hàng không Phù Cát |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa |
|
3 | Nhà ở xã hội Nhơn Phú 2, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
4 | Khu nhà ở xã hội thuộc khu vực 1, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn |
|
5 | Khu nhà ở xã hội Vạn Phát |
|
6 | Nhà ở xã hội chung cư Phú Tài Lộc |
|
7 | Nhà ở xã hội Pisico |
|
8 | Nhà ở xã hội Hàng Hải Bình Định |
|
9 | Khu nhà ở xã hội tại phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn |
|
PHỤ LỤC 07
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DANH MỤC DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án tại Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 23/3/2023 của HĐND tỉnh | Tên dự án điều chỉnh | Ghi chú |
1 | Nâng cấp mở rộng Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn | Xây dựng Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn - Cơ sở 2 |
|
PHỤ LỤC 08
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN CHƯA PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Tên danh mục | Quyết định phê duyệt dự án | Kế hoạch đầu tư công trung hạn NSTW giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | |
Số Quyết định | TMĐT |
|
| ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| TỔNG SỐ |
|
| 52.680 |
|
I | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
|
| 4.258 |
|
1 | Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN |
|
| 4.258 |
|
| Vốn chưa phân bổ |
|
| 4.258 |
|
- | Huyện Vân Canh |
|
|
|
|
+ | Xã Canh Liên |
|
| 4.258 |
|
| Nâng cấp, mở rộng đường BTXM từ làng Hà giao đến làng Kon Lót, làng Chồm, làng Cát, làng Kà Bông, làng Kà Bưng, làng Kà Nâu (giai đoạn 2) |
|
| 4.258 |
|
II | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
| 1.000 |
|
1 | Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh ở bán trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS |
|
| 1.000 |
|
| Vốn chưa phân bổ |
|
| 1.000 |
|
- | Huyện Tây Sơn |
|
|
|
|
| Trường PTDT bán trú Tây Sơn; hạng mục nhà bộ môn 2 tầng, 04 phòng | 4442/QĐ-UBND, 8/8/2022 | 5.278,20 | 1.000 |
|
II | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch |
|
| 37.865 |
|
| Vốn chưa phân bổ |
|
| 37.865 |
|
1 | Sở Văn hóa và Thể thao (25%) |
|
| 9.466 |
|
| Tu bổ, tôn tạo di tích quốc gia Gộp Nước Ló xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Thạnh |
| 11.630,00 | 9.466 |
|
2 | Sở Du lịch (5%) |
|
| 1.893 |
|
| Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu thôn 1, xã An Toàn, huyện An Lão |
|
| 1.893 |
|
3 | Phân bổ cho các huyện (75%) theo tiêu chí, định mức |
|
| 26.506 |
|
3.1 | Huyện Hoài Ân |
|
| 2.866 |
|
1 | Xây dựng mới Nhà văn hóa thôn 1 xã Ân Sơn, huyện Hoài Ân | 2708/QĐ-UBND, 16/6/2023 | 2.100,00 | 1.080 |
|
2 | Cải tạo các Nhà văn hóa thôn 2 - xã Ân Sơn | 4791/QĐ-UBND, 12/10/2023 | 560,35 | 450 |
|
3 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn T2, xã Bok Tới |
| 1.780,00 | 1.336 |
|
3.2 | Huyện An Lão |
|
| 2.866 |
|
1 | Xây dựng mới nhà văn hóa thôn 2, xã An Nghĩa, huyện An Lão | 1205/QĐ-UBND, 12/5/2023 | 1.907,33 | 1.748 |
|
2 | Đầu tư xây dựng mới nhà văn hóa Thôn 5 - xã An Quang | 3284/QĐ-UBND, 4/10/2023 | 2.064,86 | 558 |
|
3 | Đầu tư xây dựng mới nhà văn hóa Thôn 6 - xã An Quang | 3213/QĐ-UBND, 29/9/2023 | 2.084,66 | 560 |
|
3.3 | Huyện Tây Sơn |
|
| 2.390 |
|
1 | Cải tạo Nhà văn hóa làng Xà Tang và làng Kon Mon xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn | 5332/QĐ-UBND, 22/8/2023 | 1.192,57 | 940 |
|
2 | Cải tạo nhà văn hóa làng Kon Giọt 1 và Kon Giọt 2, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn | 6469/QĐ-UBND, 11/10/2023 | 1.206,26 | 950 |
|
3 | Cải tạo nhà văn hóa làng Kon Giang, xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn | 6393/QĐ-UBND, 3/10/2023 | 615,71 | 500 |
|
3.4 | Huyện Vĩnh Thạnh |
|
| 10.264 |
|
1 | Xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu làng K3, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh | 2354/QĐ-UBND, 28/8/2023 | 1.685,21 | 1.467 |
|
2 | Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn M6, xã Vĩnh Hòa, Vĩnh Thạnh | 2648/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 | 662,00 | 576 |
|
3 | Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn Thạnh Quang, xã Vĩnh Hiệp | 1727/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 | 317,00 | 276 |
|
4 | Cải tạo Khu thể thao thôn M9 và thôn M10, xã Vĩnh Hoà, huyện Vĩnh Thạnh | 2517/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 | 572,00 | 498 |
|
5 | Xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu làng Hà Ri, xã Vĩnh Hiệp, huyện Vĩnh Thạnh | 2945/QĐ-UBND, 27/10/2023 | 1.173,10 | 1.050 |
|
6 | Cải tạo nhà văn hóa - Khu thể thao Làng 6 và Làng 8 xã Vĩnh Thuận |
| 1.321,00 | 997 |
|
7 | Xây dựng công trình thể thao thôn K6, thôn Đăk Tra, xã Vĩnh Kim |
| 1.326,00 | 1.000 |
|
8 | Cải tạo nhà văn hóa - Khu thể thao thôn K3, xã Vĩnh Sơn | 2929/QĐ-UBND, 25/10/2023 | 575,00 | 500 |
|
9 | Cải tạo nhà văn hóa, khu thể thao thôn O3, O5, xã Vĩnh Kim |
| 2.300,00 | 2.100 |
|
10 | Cải tạo nhà văn hóa, khu thể thao Làng 1, Làng 5 và Làng 7 xã Vĩnh Thuận |
| 2.000,00 | 1.800 |
|
3.5 | Huyện Vân Canh |
|
| 8.120 |
|
1 | Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể thao làng Kà Te, xã Canh Thuận, Vân Canh | 1184/QĐ-UBND, 16/5/2023 | 312,90 | 276 |
|
2 | Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể thao làng Kà Bông, xã Canh Liên, Vân Canh | 1525/QĐ-UBND, 16/6/2023 | 313,00 | 276 |
|
3 | Cải tạo Nhà văn hoá - khu thể thao, xây dựng mới nhà vệ sinh làng Hiệp Tiến, xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh | 2796/QĐ-UBND, 20/10/2023 | 283,14 | 250 |
|
4 | Cải tạo Nhà văn hoá - khu thể thao làng Hà Luỹ, xã Canh Thuận, huyện Vân Canh | 2926/QĐ-UBND, 26/10/2023 | 283,54 | 250 |
|
5 | Xây dựng mới nhà văn hoá - khu thể thao làng Cát, xã Canh Liên |
| 2.700,00 | 2.468 |
|
6 | Xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu làng Hà Văn Trên, xã Canh Thuận, huyện Vân Canh |
| 5.500,00 | 4.600 |
|
IV | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình |
|
| 9.557 |
|
1 | Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS&MN |
|
| 9.557 |
|
| Vốn chưa phân bổ |
|
| 9.557 |
|
1 | Huyện Hoài Ân |
|
| 1.296 |
|
2 | Huyện An Lão |
|
| 3.464 |
|
3 | Huyện Tây Sơn |
|
| 439 |
|
4 | Huyện Vĩnh Thạnh |
|
| 2.197 |
|
5 | Huyện Vân Canh |
|
| 2.161 |
|
PHỤ LỤC 09
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Tên danh mục | Quyết định phê duyệt dự án | Kế hoạch đầu tư công trung hạn NSTW giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch điều chỉnh | Kế hoạch đầu tư công trung hạn NSTW giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh | Ghi chú | ||
Số Quyết định | TMĐT | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)+(6) | (8) | |
A | ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
| -37.688 |
|
| |
I | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
|
|
| -31.656 |
|
| |
* | Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN |
|
|
| -31.656 |
|
| |
| Huyện Vân Canh |
|
|
| -4.025 |
|
| |
+ | Xã Canh Liên |
|
|
| -1.300 |
|
| |
1 | Xây dựng đường BTXM từ cống tràn suối ka re đến suối khu chăn nuôi tập trung làng Kon Lót và công tràn suối Cây Dâu |
|
| 1.300 | -1.300 | 0 |
| |
+ | Xã Canh Thuận |
|
|
| -1.575 |
|
| |
1 | Xây dựng tuyến đường BTXM từ nhà văn hóa đến đất ông Mai Văn Hải |
|
| 375 | -375 | 0 |
| |
2 | Xây dựng tuyến đường BTXM từ đầu làng đến nghĩa địa |
|
| 750 | -750 | 0 |
| |
3 | Xây dựng tuyến đường BTXM từ đường liên xã đến đất ông Trên |
|
| 450 | -450 | 0 |
| |
+ | Thị trấn Vân Canh |
|
|
| -1.150 |
|
| |
1 | Đường BTXM từ nhà ông Lịch đến nhà ông Thuận |
|
| 1.150 | -1.150 | 0 |
| |
| Huyện Hoài Ân |
|
|
| -4.810 |
|
| |
+ | Xã Đak Mang |
|
|
| -2.100 |
|
| |
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến từ trạm biến áp thôn O6 đến nhà văn hóa O11 |
|
| 2.100 | -2.100 | 0 |
| |
+ | Xã Ân Sơn |
|
|
| -2.710 |
|
| |
1 | Sửa chữa nâng cấp Trường Tiểu học ĐakMang (điểm Ân Sơn), Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và tường rào, cổng ngõ | 2298/QĐ-UBND, 4/7/2022 | 4.114 | 3.700 | -1.851 | 1.849 |
| |
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào hồ Vạn Hội | 2656/QĐ-UBND, 14/6/2023 | 960 | 1.200 | -355 | 845 |
| |
3 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu thác đổ vào đồng Nhà Mười | 2657/QĐ-UBND, 14/6/2023 | 2.709 | 2.657 | -504 | 2.153 |
| |
| Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
| -223 |
|
| |
+ | Xã Vĩnh Kim |
|
|
| -220 |
|
| |
1 | BTXM đường giao thông các thôn | 2669/QĐ-UBND, 14/9/2023 | 4.997 | 5.906 | -220 | 5.686 |
| |
+ | Xã Vĩnh Sơn |
|
|
| -3 |
|
| |
1 | Nâng cấp cơ sở vật chất nhà văn hóa thôn Suối Đá, K2, K8 |
|
| 1.500 | -3 | 1.497 |
| |
| Huyện Tây Sơn |
|
|
| -5.517 |
|
| |
+ | Xã Tây Xuân |
|
|
| -423 |
|
| |
1 | Bê tông xi măng tuyến đường từ nhà bà Thơ đến suối Đá Trắng, thôn Đồng Sim |
|
| 423 | -423 | 0 |
| |
+ | Xã Vĩnh An |
|
|
| -5.094 |
|
| |
1 | Mở rộng đường từ nhà Đinh Văn Thành đến bến cây lậu. |
|
| 850 | -850 | 0 |
| |
2 | Mở rộng đường từ cuối bê tông ruộng cây linh đến giáp làng cũ Kon Giang |
|
| 1.264 | -1.264 |
|
| |
3 | Trạm bơm (lấy nước từ kênh mương Thượng Sơn) |
|
| 930 | -930 |
|
| |
4 | Xây tường rào, cổng ngõ, bê tông sân điểm nhà văn hóa làng Kon Giọt 1 |
|
| 1.200 | -1.200 | 0 |
| |
5 | Xây tường rào, cổng ngõ, bê tông sân điểm nhà văn hóa làng Kon Mon |
|
| 850 | -850 | 0 |
| |
| Huyện An Lão |
|
|
| -17.081 |
|
| |
+ | Xã An Dũng |
|
|
| -1.617 |
|
| |
1 | KCH thủy lợi nước Ly Hạng mục: Kênh, công trình trên kênh và các hạng mục khác | 3745/QĐ-UBND- 21/10/2022 | 696 | 1.005 | -395 | 610 |
| |
2 | Đường giao thông từ chân đập Hồ Đồng Mít đến làng cũ của xã An Dũng. Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước | 2447/QĐ-UBND 02/8/2023 | 4.703 | 5.417 | -1.222 | 4.195 |
| |
+ | Xã An Hưng |
|
|
| -968 |
|
| |
1 | Kiên cố hóa kênh mương Thôn 4, Thôn 1 xã An Hưng | 3883/QĐ-UBND, 2/11/2022 | 2.126 | 1.834 | -153 | 1.681 |
| |
2 | Kiên cố hóa kênh mương Thôn 3, Thôn 5 xã An Hưng | 2949/QĐ-UBND, 15/9/2023 | 2.846 | 3.000 | -538 | 2.462 |
| |
3 | Điện khu giãn dân Thôn 1, Thôn 3, Thôn 4, Thôn 5, xã An Hưng | 2736/QĐ-UBND, 23/8/2023 | 1.772 | 1.757 | -277 | 1.480 |
| |
+ | Xã An Nghĩa |
|
|
| -1.412 |
|
| |
1 | Tường chắn lấy nước và kênh mương ruộng Cà Nham | 2117/QĐ-UBND, 13/7/2023 | 1.628 | 2.400 | -812 | 1.588 |
| |
2 | Nhà văn hóa Thôn 2, xã An Nghĩa. Hạng mục: Nhà văn hóa và các hạng mục khác |
|
| 2.100 | -600 | 1.500 |
| |
+ | Xã An Quang |
|
|
| -2.945 |
|
| |
1 | Đường giao thông Thôn 3, xã An Quang | 4037/QĐ-UBND, 15/11/2022 | 1.270 | 1.300 | -231 | 1.069 |
| |
2 | Đường giao thông Thôn 2, Thôn 4 xã An Quang | 4015/QĐ-UBND, 14/11/2022 | 1.310 | 1.136 | -158 | 978 |
| |
3 | Kiên cố hóa kênh mương Thôn 2, Thôn 3 xã An Quang | 2110/QĐ-UBND, 13/7/2023 | 2.055 | 2.300 | -322 | 1.978 |
| |
4 | Kiên cố hóa kênh mương Thôn 4, Thôn 5, Thôn 6, xã An Quang | 2113/QĐ-UBND, 13/7/2023 | 2.488 | 2.530 | -100 | 2.430 |
| |
5 | Hệ thống điện khu dân cư Thôn 2, Thôn 3 Thôn 4, Thôn 6 xã An Quang |
|
| 2.800 | -1.000 | 1.800 |
| |
6 | Xây dựng mới Trạm y tế xã An Quang |
|
| 1.134 | -1.134 | 0 |
| |
+ | Xã An Tân |
|
|
| -793 |
|
| |
1 | Hệ thống điện, hệ thống thoát nước và đường giao thông khu giãn dân Gò Đồn. Hạng mục: Đường giao thông | 5343/QĐ-UBND- 14/12/2022 | 1.130 | 1.000 | -370 | 630 |
| |
2 | Trạm y tế xã An Tân | 54/QĐ- SKHĐT, 24/3/2023 | 5.704 | 423 | -423 | 0 |
| |
+ | Xã An Toàn |
|
|
| -2.980 |
|
| |
1 | Xây mới đập và kênh mương ruộng Xang 1, Thôn 1 | 3799/QĐ-UBND, 26/10/2022 | 1.699 | 1.646 | -161 | 1.485 |
| |
2 | Nâng cấp đập và kênh mương Thôn 2 | 3773/QĐ-UBND 24/10/2022 | 947 | 826 | -35 | 791 |
| |
3 | Nâng cấp đập và kênh mương Thôn 3 | 1982/QĐ-UBND, 3/7/2023 | 254 | 2.480 | -2.226 | 254 |
| |
4 | Nâng cấp đập và kênh mương Thôn 1 | 2247/QĐ-UBND, 20/7/2023 | 1.922 | 2.480 | -558 | 1.922 |
| |
+ | Xã An Trung |
|
|
| -1.834 |
|
| |
1 | Đường GTNT từ đường liên xã đến nhà Ruộng ông Teo và từ Nhà ông Khánh đến nhà ông Huyền | 3884/QĐ-UBND- 02/11/2022 | 1.816 | 1.660 | -420 | 1.240 |
| |
2 | Kiên cố hoá kênh mương xã An Trung (Đồng Tà Ngang; Đồng Kdai; Đồng Bãi Soi Thôn 1; Đồng Mangtem; đồng Nhơn) | 3750/QĐ-UBND- 21/10/2022 | 1.253 | 1.115 | -115 | 1.000 |
| |
3 | Đường GTNT từ làng Phê đến làng Nước Loi; từ đường liên xã đến đập Rà Ngâm; từ làng Phê Thôn 5 đến nhà văn hóa Thôn 8 | 2423/QĐ-UBND 01/8/2023 | 4.959 | 6.061 | -1.299 | 4.762 |
| |
+ | Xã An Vinh |
|
|
| -1.470 |
|
| |
1 | Xây dựng kênh mương Thôn 2, xã An Vinh | 3723/QĐ-UBND 18/10/2022 | 1.175 | 1.002 | -58 | 944 |
| |
2 | Nước sinh hoạt Thôn 1, xã An Vinh Hạng mục: Đập đầu mối, đường ống dẫn nước, bể nước và các hạng mục khác | 3856/QĐ-UBND- 01/11/2022 | 1.121 | 1.600 | -578 | 1.022 |
| |
3 | Xây dựng kênh mương Thôn 5, xã An Vinh | 2312/QĐ-UBND, 26/7/2023 | 1.093 | 1.800 | -834 | 966 |
| |
+ | Thị trấn An Lão |
|
|
| -3.062 |
|
| |
1 | Đường giao thông từ công An Huyện đến sông vố Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước | 3864/QĐ-UBND- 01/11/2022 | 1.767 | 1.339 | -238 | 1.101 |
| |
2 | Đường GTNT từ nhà bà Xin đến nhà ông Thường và đường giao thông từ nhà ông Bố đến nhà ông Lưu | 3945/QĐ-UBND- 07/11/2022 | 1.554 | 1.528 | -24 | 1.504 |
| |
3 | Nâng cấp, cải tạo nhà văn hóa thôn (thôn Hưng Nhơn Bắc; Thôn 9; Thôn Gò Bùi) |
|
| 4.000 | -2.800 | 1.200 |
| |
II | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
| -6.032 |
|
| |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| -6.000 |
|
| |
1 | Trường PTDTNT THCS & THPT Vĩnh Thạnh |
|
| 3.200 | -3.200 | 0 |
| |
2 | Trường PTDTNT THPT Bình Định |
|
| 2.800 | -2.800 | 0 |
| |
| Huyện Hoài Ân |
|
|
| -1 |
|
| |
1 | Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Hoài Ân |
|
|
| -1 |
|
| |
| - Hạng mục: Sửa chữa, nâng cấp Dãy nhà ở học sinh, dãy B (24 phòng) |
|
| 8.188 | -1 | 8.187 |
| |
| Huyện An Lão |
|
|
| -31 |
|
| |
1 | Trường PTDTBT Đinh Ruối, Thôn 2 xã An Quang |
|
| 1.350 | -5 | 1.345 |
| |
2 | Trường PTDTBT An Lão (HM: Xây dựng nhà ăn + Nhà bếp 1 phòng) | 3890/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 | 1.752 | 1.580 | -26 | 1.554 |
| |
B | ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
| 37.688 |
|
| |
I | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc |
|
|
| 31.656 |
|
| |
* | Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN |
|
|
| 31.656 |
|
| |
| Huyện Vân Canh |
|
|
| 4.025 |
|
| |
+ | Xã Canh Liên |
|
|
| 1.300 |
|
| |
1 | Nâng cấp, mở rộng đường BTXM từ làng Hà giao đến làng Kon Lót, làng Chồm, làng Cát, làng Kà Bông, làng Kà Bưng, làng Kà Nâu (giai đoạn 2) |
|
| 0 | 1.300 | 1.300 |
| |
+ | Xã Canh Thuận |
|
|
| 1.575 |
|
| |
1 | Bê tông hóa tuyến từ đường liên xã vào khu sản xuất Hà Văn Dưới |
|
| 0,000 | 1.575 | 1.575 |
| |
+ | Thị trấn Vân Canh |
|
|
| 1.150 |
|
| |
1 | Đường BTXM từ Nhà ông Hợp đến nhà Văn hóa Hiệp Hội |
|
| 1.150,000 | 1.150 | 2.300 |
| |
| Huyện Hoài Ân |
|
|
| 4.810 |
|
| |
+ | Xã Đak Mang |
|
|
| 2.100 |
|
| |
1 | BTN đường đến trung tâm xã ĐakMang |
|
| 0,000 | 2.100 | 2.100 |
| |
+ | Xã Ân Sơn |
|
|
| 2.710 |
|
| |
1 | Nâng cấp đập, hệ thống tưới đồng Nhà Mười |
|
| 1.700,000 | 2.710 | 4.410 |
| |
| Huyện Tây Sơn |
|
|
| 5.517 |
|
| |
+ | Xã Tây Xuân |
|
|
| 423 |
|
| |
1 | Bê tông xi măng tuyến từ nhà Đinh Lanh đến ruộng cải tạo Thủy Dẻ |
| 550 | 0 | 423 | 423 |
| |
+ | Xã Vĩnh An |
|
|
| 5.094 |
|
| |
1 | Sân thể thao làng Xà Tang |
|
| 0 | 800 | 800 |
| |
2 | Nâng cấp đường BTXM từ rẫy 3 Đức đến rẫy Đinh Tô |
| 1.040 | 0 | 700 | 700 |
| |
3 | Nâng cấp đường BTXM từ nghĩa trang nhân dân xã đến bản tin Dốc dài |
| 789 | 0 | 550 | 550 |
| |
4 | Nâng cấp đường BTXM từ ruộng Mẫu chè đến rẫy Đinh Hương |
| 1.644 | 0 | 1.100 | 1.100 |
| |
5 | Nâng cấp đường BTXM từ rẫy Đinh Truyền đến ruộng Đinh Dem |
| 640 | 0 | 450 | 450 |
| |
6 | Nâng cấp đường BTXM từ rẫy Đinh Gòn đến rẫy Đinh Mích |
| 640 | 0 | 450 | 450 |
| |
7 | Nâng cấp đường BTXM từ ruộng vườn Gòn đến bến cây Trâm |
| 750 | 0 | 544 | 544 |
| |
8 | Trường PTDT bán trú Tây Sơn; hạng mục nhà bộ môn 2 tầng, 04 phòng |
|
| 466 | 500 | 966 |
| |
| Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
| 223 |
|
| |
+ | Xã Vĩnh Kim |
|
|
| 220 |
|
| |
1 | Mở rộng nhà rông thôn Đăk Tra, O3 |
|
| 780,000 | 220 | 1.000 |
| |
+ | Xã Vĩnh Sơn |
|
|
| 3 |
|
| |
2 | Lắp đặt mới hệ thống điện dân sinh 0,4kv khu dân cư thôn K3 sau nhà bà Nguyễn Thị Hạnh |
|
| 456,000 | 3 | 459 |
| |
| Huyện An Lão |
|
|
| 17.081 |
|
| |
+ | Xã An Dũng |
|
|
| 1.617 |
|
| |
1 | Đường giao thông từ thôn 1 đến khu sản xuất đập Tà Loang và từ làng thôn 3 đến Đồng Talong | 4066/QĐ-UBND-17/11/2022 | 3.915 | 2.625,000 | 330 | 2.955 |
| |
2 | Khu sinh hoạt văn hóa thể thao, xã An Dũng Hạng mục: Cổng, tường rào, sân thể thao và các hạng mục khác |
|
| 2.300,000 | 1.287 | 3.587 |
| |
+ | Xã An Hưng |
|
|
| 968 |
|
| |
1 | Đường giao thông liên xã từ Thôn 3 đến giáp Ba Trang Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước |
|
| 3.800 | 968 | 4.768 |
| |
+ | Xã An Nghĩa |
|
|
| 1.412 |
|
| |
1 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông các thôn xã An Nghĩa | 2106/QĐ-UBND, 12/7/2023 | 1.980 | 1.504 | 252 | 1.756 |
| |
2 | Nâng cấp hệ thống nước sạch xã An Nghĩa (Thôn 1, Thôn 2) |
|
| 0 | 1.160 | 1.160 |
| |
+ | Xã An Quang |
|
|
| 2.945 |
|
| |
1 | Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng Cầu bến nhơn đến UBND xã An Quang |
|
| 0 | 2.945 | 2.945 |
| |
+ | Xã An Tân |
|
|
| 793 |
|
| |
1 | Xây dựng nhà văn hóa Thôn Gò đồn |
|
| 0 | 793 | 793 |
| |
+ | Xã An Toàn |
|
|
| 2.980 |
|
| |
1 | Xây dựng mới hệ thống nước sinh hoạt Thôn 3, xã An Toàn |
|
| 0 | 1.500 | 1.500 |
| |
2 | Sửa chữa hệ thống nước sinh hoạt Thôn 1 xã An Toàn |
|
| 0 | 1.480 | 1.480 |
| |
+ | Xã An Trung |
|
|
| 1.834 |
|
| |
| Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng từ thị trấn đến UBND xã An Trung |
|
| 0 | 1.834 | 1.834 |
| |
+ | Xã An Vinh |
|
|
| 1.470 |
|
| |
1 | Nước sinh hoạt Thôn 5, xã An Vinh Hạng mục: Đập đầu mối, đường ống dẫn nước, bể nước và các hạng mục khác |
|
| 1.400 | 500 | 1.900 |
| |
2 | Nâng cấp tuyến đường từ Cầu Hlong hoai đến Thôn 2 |
|
| 0 | 970 | 970 |
| |
+ | Thị trấn An Lão |
|
|
| 3.062 |
|
| |
1 | Nâng cấp 02 phòng học trường mầm non trên địa bàn |
|
| 0 | 1.200 | 1.200 |
| |
2 | Nâng cấp điện chiếu sáng trên địa bàn thị trấn |
|
| 0 | 1.862 | 1.862 |
| |
II | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
|
|
| 6.032 |
|
| |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| 6.000 |
|
| |
1 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS&THPT An Lão |
|
|
| 3.500 |
|
| |
| - HM: Sửa chữa Nhà lớp học 03 tầng 15 phòng, Nhà đa năng, Nhà lớp học bộ môn, Nhà hiệu bộ, đổ bê tông sân trường tại cơ sở 1; Sửa chữa Nhà hiệu bộ tại cơ sở 2 ) |
|
| 0 | 3.500 | 3.500 |
| |
2 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS&THPT Vân Canh |
|
|
| 2.500 |
|
| |
| - HM: Xây dựng bổ sung 02 phòng học; Sửa chữa Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng và Nhà ở học sinh 20 phòng ) |
|
| 0 | 2.500 | 2.500 |
| |
| Huyện Hoài Ân |
|
|
| 1 |
|
| |
1 | Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Hoài Ân |
|
|
| 1 |
|
| |
| - Hạng mục: Sửa chữa, nâng cấp Dãy nhà ở học sinh (24 phòng) và hạng mục Nhà ăn học sinh |
|
| 2.505 | 1 | 2.506 |
| |
| Huyện An Lão |
|
|
| 31 |
|
| |
1 | Trường PTDTBT An Lão (HM: Xây dựng các phòng bộ môn) | 2980/QĐ-UBND, 19/9/2023 | 4.793 | 4.337 | 31 | 4.368 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 10
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án tại Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh | Tên dự án điều chỉnh | Ghi chú |
1 | Trường THCS An Tân (Nhà xe, phòng đa năng, phòng thư viện) | Trường THCS An Tân: Xây dựng nhà đa năng |
|
PHỤ LỤC 11
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Tên danh mục | Quyết định phê duyệt dự án | Kế hoạch đầu tư công trung hạn NSTW giai đoạn 2021- 2025 | Kế hoạch điều chỉnh | Kế hoạch đầu tư công trung hạn NSTW giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh | Ghi chú | |
Số Quyết định | TMĐT | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)+(6) | (8) |
A | ĐIỀU CHỈNH GIẢM |
|
|
| -12.262 |
|
|
I | Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo |
|
|
| -12.262 |
|
|
I.1 | Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão |
|
|
| -12.262 |
|
|
+ | Lĩnh vực giao thông |
|
|
| -8.176 |
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thôn 1 - Thôn 3 xã An Nghĩa | 3965/QĐ-UBND 09/11/2022 | 4.763 | 4.115 | -149 | 3.966 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa, bó vỉa các tuyến đường thị trấn | 204/QĐ- SKHĐT 02/12/2022 | 14.022 | 12.600 | -124 | 12.476 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường và xây dựng cầu vượt lũ Thôn 5- Thôn 6, An Quang | 3887/QĐ-UBND 02/11/2022 | 4.817 | 4.160 | -24 | 4.136 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường An Vinh (Thôn 3- Thôn 7; Thôn 3 - Thôn 6) | 4038/QĐ-UBND 15/11/2022 | 4.938 | 4.240 | -240 | 4.000 |
|
5 | Đường từ Thôn 1 đến Ruộng Ram, An Toàn |
| 11.500 | 11.069 | -6.390 | 4.679 |
|
6 | Đường từ Thôn 6 An Quang đến thác 4 tầng |
| 6.900 | 6.900 | -1.249 | 5.651 |
|
+ | Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
| -3.671 |
|
|
1 | Đê sông An Lão ( Đoạn Vạn Long - Vạn Khánh - Trà Cong) | 1292/QĐ-UBND 20/4/2023 | 28.329 | 24.000 | -3.671 | 20.329 |
|
+ | Lĩnh vực giáo dục |
|
|
| -51 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo An Quang | 3906/QĐ-UBND, 03/11/2022 | 2.153 | 1.870 | -21 | 1.849 |
|
2 | Trường Tiểu học thị trấn An Lão | 3818/QĐ-UBND 28/10/2022 | 2.336 | 2.030 | -30 | 2.000 |
|
+ | Lĩnh vực Y tế |
|
|
| -364 |
|
|
1 | Trạm y tế xã An Tân | 54/QĐ- SKHĐT 24/03/2023 | 5.704 | 6.068 | -364 | 5.704 |
|
B | ĐIỀU CHỈNH TĂNG |
|
|
| 12.262 |
|
|
I | Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo |
|
|
| 12.262 |
|
|
I.1 | Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH tại huyện nghèo An Lão |
|
|
| 12.262 |
|
|
+ | Lĩnh vực giao thông |
|
|
| 11.818 |
|
|
1 | Đường giao thông Thôn 1, Thôn 4 xã An Dũng | 2481/QĐ-UBND 07/8/2023 | 4.751 | 3.000 | 1.365 | 4.365 |
|
2 | Đường giao thông liên xã từ Thôn 3 đến giáp Ba Trang Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước |
|
| 0 | 5.553 | 5.553 |
|
3 | Đường bao Thôn 2, thị trấn An Lão (giai đoạn 2) |
|
| 0 | 4.900 | 4.900 |
|
+ | Lĩnh vực thuỷ lợi |
|
|
| 161 |
|
|
1 | Mương tiêu nước từ ruộng Đùi đến cầu Thanh Sơn | 3891/QĐ-UBND 02/11/2022 | 2.084 | 1.780 | 161 | 1.941 |
|
+ | Lĩnh vực giáo dục |
|
|
| 45 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo An Trung (Phòng Y tế, nhà bảo vệ, mái hiên) | 3819/QĐ-UBND 28/10/2022 | 891 | 770 | 45 | 815 |
|
+ | Lĩnh vực Y tế |
|
|
| 126 |
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã An Vinh | 3848/QĐ-UBND 31/10/2022 | 802 | 665 | 126 | 791 |
|
+ | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
|
|
| 112 |
|
|
1 | Sửa chữa nâng cấp nước sinh hoạt Thôn 3, An Vinh | 3907/QĐ-UBND 03/11/2022 | 1.631 | 1.420 | 55 | 1.475 |
|
2 | Sửa chữa nâng cấp nước sinh hoạt Thôn 4, An Vinh | 3888/QĐ-UBND 02/11/2022 | 1.009 | 870 | 57 | 927 |
|
PHỤ LỤC 12
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
| Danh mục công trình | Quyết định đầu tư/ dự toán | Tổng mức đầu tư/ Tổng dự toán | Kế hoạch đầu tư công trung hạn NSTW giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||
Kế hoạch đã giao | Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) | Kế hoạch vốn sau điều chỉnh | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)+(6) | (8) |
A | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
A.1 | Điều chỉnh, bổ sung vốn trong nội bộ xã nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
I | Huyện Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Canh Thuận |
|
|
| 0,000 |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -64,593 |
|
|
(1) | Đường dây tải điện, xóm mới Làng Hòn Mẻ, xã Canh Thuận | 1582a/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 | 180 | 162,00 | -64,593 | 97,407 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 64,593 |
|
|
(1) | Xây dựng nhà văn hóa kết hợp khu sinh hoạt cộng đồng xã Canh Thuận | 1246/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 | 4.417 | 1.000,00 | 64,593 | 1.064,593 |
|
2 | Xã Canh Hiển |
|
|
| 0,000 |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -1.070,000 |
|
|
(1) | Hệ thống thoát nước và vỉa hè từ điểm đầu nhà văn hóa xã đến điểm cuối Trường Tiểu học Canh Hiển |
|
| 1.070,00 | -1.070,000 | 0 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 1.070,000 |
|
|
(1) | Bê tông xi măng đường từ ngõ bà Lan đến sông Hà Thanh và đến sau UBND xã | 21/QĐ-UBND, ngày 22/2/2023 | 806 | 0 | 690,247 | 690,247 |
|
(2) | Xây dựng mới sân thể thao thôn Tân Quang | 12/QĐ-UBND, ngày 06/2/2023 | 378 | 0 | 379,753 | 379,753 |
|
3 | Xã Canh Hiệp |
|
|
| 0,000 |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -145,061 |
|
|
(1) | BTXM từ Suối cầy Lội đi bãi rác | 262/QĐ-UBND ngày 31/08/2023 | 2.091 | 1.664,400 | -145,061 | 1.519,339 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 145,061 |
|
|
(1) | Xây dựng nghĩa địa giai đoạn 2 | 328/QĐ-UBND ngày 08/10/2023 | 1.125 | 0 | 145,061 | 145,061 |
|
II | Huyện Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Cát Tường |
|
|
| 0,000 |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -348,900 |
|
|
(1) | Nâng cấp gia cố mái tuyến đường cầu ông mỹ ngõ nhân | 891/QĐ-UBND, ngày 31/12/2020 | 506 | 253,00 | -253,000 | 0 |
|
(2) | Mở rộng tuyến đường bê tông xi măng từ DH20-nhà Nguyễn Ngọc Lưu | 276/QĐ-UBND, ngày 19/09/2022 | 1.198 | 599,00 | -95,900 | 503,10 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 348,900 |
|
|
(1) | Nâng cấp gia cố mái đường thôn Chánh Liêm, tuyến: Cầu Ông Mỹ - Ngõ Nhân | 891/QĐ-UBND, ngày 31/12/2020 | 506 | 0 | 253,000 | 253,00 |
|
(2) | Đường BTXM GTNT xã Cát Tường; Tuyến: Thánh Thất -Chùa Tường Quang | 104/QĐ-UBND, ngày 02/02/2021 | 1.157 | 341,10 | 95,900 | 437,00 |
|
2 | Xã Cát Nhơn |
|
|
| 0,000 |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -452,400 |
|
|
(1) | Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến: số 1 và số 2 + mương thoát nước khu tái định cư thôn Đại Lợi | 239/QĐ-UBND, ngày 27/9/2023 | 280 | 130,00 | -130,000 | 0 |
|
(2) | Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến: từ nhà Trần Thọ đến nhà Lê Văn Thiện | 2144/QĐ-UBND, ngày 06/9/2023 | 650 | 430,00 | -200,000 | 230,00 |
|
(3) | Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Nhơn: Tuyến : Từ Nhơn Phong đến lù Cây Gáo |
| 600 | 122,40 | -122,400 | 0 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 452,400 |
|
|
(1) | Trường Tiểu học Cát Nhơn; Hạng mục: Xây dựng 3 phòng chức năng | 377/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 | 1.186 | 0 | 200,000 | 200,00 |
|
(2) | Khu thể thao xã Cát Nhơn; Hạng mục: Tường rào, cổng ngõ | 315/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 | 1.194 | 0 | 130,000 | 130,00 |
|
(3) | Đường BTXM GTNT xã Cát Nhơn; Tuyến: từ nhà Trần Thọ đến nhà Lê Văn Thiện | 214/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 | 650 | 430,00 | 50,000 | 480,00 |
|
(4) | Trường trung học cơ sở Cát Nhơn; Hạng mục: Xây dựng 3 phòng chức năng | 302/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 | 803 | 304,60 | 72,400 | 377,00 |
|
3 | Xã Cát Hưng |
|
|
| 0,000 |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -397,000 |
|
|
(1) | Kênh bê tông xi măng nội đồng. Tuyến từ 9 Sào đến Thủy Đái | 594/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 | 680 | 136,00 | -136,000 | 0 |
|
(2) | Kênh BTXM nội đồng. Tuyến từ Đập Quang đến đường BT Đồng Năng, tuyến từ chợ Quán Rường đến Đất Điển | 481/QĐ-UBND ngày 12/06/2023 | 755 | 151,00 | -151,000 | 0 |
|
(3) | Kênh bê tông xi măng nội đồng. Tuyến từ Sông Kôn đến nhà ông Nguyễn Trọng Long; tuyến từ Đường liên huyện đến Mương Thủ Lý | 652/QĐ-UBND ngày 15/08/2023 | 551 | 110,00 | -110,000 | 0 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 397,000 |
|
|
(1) | BTXM - chùa ông sư + tuyến đường nội đồng: tuyến 1: BTXM- chùa ông sư; tuyến 2: 2 lướt - bờ sông sa | 05/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 | 793 | 0 | 110,000 | 110,00 |
|
(2) | Đường BTXM GTNT xã Cát Hưng; Tuyến: BTXM - Nguyễn An Bình; Tuyến: BTXM - Phùng Út; Tuyến: QL19B - Phan Thành Hưng | 33/QĐ-UBND ngày 01/03/2021 | 669 | 0 | 136,000 | 136,00 |
|
(3) | Tuyến đường nội đồng : Tuyến QL 19B- Đường 202 | 03/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 | 582 | 0 | 151,000 | 151,00 |
|
III | Huyện Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -568,000 |
|
|
(1) | BTXM Tuyến từ nhà ông Tòng đi nghĩa trang nhân dân giáp đường đi Vạn Định |
|
| 150,00 | -150,000 | 0 |
|
(2) | Nâng cấp mở rộng BTXM tuyến từ Cầu Đập Thạnh đến Ngã 3 đội 10 Vạn Định |
|
| 118,00 | -118,000 | 0 |
|
(3) | Nâng cấp mở rộng BTXM tuyến từ nhà ông Sang đến Nhà ông Thành An Bão |
|
| 150,00 | -150,000 | 0 |
|
(4) | Nâng cấp mở rộng BTXM tuyến từ nhà ông Thời đến Nhà ông Hồng Cửu Thành |
|
| 150,00 | -150,000 | 0 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 568,000 |
|
|
(1) | Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến đường từ nhà ông Nam thôn Vạn Phú đến giáp cầu đập Thạnh thôn Vạn Định | 322/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 | 1.504 | 160,00 | 148,000 | 308,00 |
|
(2) | Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến đường trục xã từ nhà ông Công thôn Tân Ốc đến giáp nhà từ đường ông Thời thôn Vĩnh Thuận | 302/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 | 1.503 | 180,00 | 140,000 | 320,00 |
|
(3) | Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến đường trục xã từ nhà ông Kiểm thôn Tân Lộc đến giáp nhà ông Sang thôn An Bão | 330/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 | 1.495 | 180,00 | 140,000 | 320,00 |
|
(4) | Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến đường trục xã từ nhà ông Tạo đến giáp ngã tư An Bão | 310/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 | 1.392 | 150,00 | 140,000 | 290,00 |
|
IV | Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Vĩnh Hiệp |
|
|
| 0,000 |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -17,479 |
|
|
(1) | Hệ thống thoát nước thôn Vĩnh Thọ | Khái toán | 1.218 | 1.087,00 | -17,479 | 1.069,521 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 17,479 |
|
|
(1) | Hệ thống thoát nước đường giao thông thôn Thạnh Quang và Hà Ri |
| 1.100 | 0 | 17,479 | 17,479 |
|
V | Thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Nhơn Hải |
|
|
| 0,000 |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -1.890,000 |
|
|
(1) | Khu xử lý nước thải xã Nhơn Hải |
|
| 1.890,00 | -1.890,000 | 0 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 1.890,000 |
|
|
(1) | Tuyến mương kín dọc đường số 6 xã Nhơn Hải | 9072/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 | 4.500 | 937,00 | 1.120,000 | 2.057,00 |
|
(2) | Trường Mẫu giáo xã Nhơn Hải | 3000/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 | 21.318 | 0 | 770,000 | 770,00 |
|
2 | Xã Nhơn Lý |
|
|
|
|
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
|
|
(1) | Xây dựng hệ thống thoát nước tại vùng trũng thôn Lý Hòa, xã Nhơn Lý | 11140/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 | 2.701 | 784,60 | -784,600 | 0 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
|
|
(1) | Cải tạo, nâng cấp, xử lý ngập úng tại một số vị trí trên địa bàn xã Nhơn Lý | 1171/QĐ-UBND ngày 14/03/2023 | 14.503 | 1.520,00 | 784,600 | 2.304,60 |
|
VI | Huyện Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Ân Tường Tây |
|
|
| 0,000 |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -489,000 |
|
|
(1) | Xây dựng chợ trung tâm xã Ân Tường Tây |
| 3.000 | 1.183,00 | -489,000 | 694,00 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 489,000 |
|
|
(1) | Nâng cấp, sửa chữa các nhà văn hóa thôn |
| 1.100 | 230,00 | 489,000 | 719,00 |
|
VII | Thị xã Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Hoài Phú |
|
|
| 0,000 |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -100,000 |
|
|
(1) | Bê tông tuyến đường ĐH-09B đến quán Phê | 142/QĐ-UBND, ngày 15/6/2023 | 800 | 300,00 | -100,000 | 200,00 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 100,000 |
|
|
(1) | Xây dựng Sân vận động trung tâm xã (giai đoạn 3) | 260/QĐ-UBND, ngày 27/9/2023 | 2.000 | 637,00 | 100,000 | 737,00 |
|
2 | Xã Hoài Sơn |
|
|
| 0,000 |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -230,000 |
|
|
(1) | Hệ thống thoát nước hai bên tuyến đường trục chính xã Hoài Sơn (Đoạn từ Ngõ Vàng - Ngã Ba Đình) | 3249/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 | 1.150 | 230,00 | -230,000 | 0,00 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 230,000 |
|
|
(1) | Xây dựng mới sân vận động xã Hoài Sơn |
| 6.500 | 1.183,00 | 230,000 | 1.413,00 |
|
3 | Xã Hoài Châu Bắc |
|
|
|
|
|
|
(1) | Bê tông giao thông nội đồng: tuyến từ ngõ Cải đến Cồn Nhiêu - Quy Thuận | 3249/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 | 1.150 | 126,77 | 0,010 | 126,78 |
|
4 | Xã Hoài Châu |
|
|
|
|
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -150,000 |
|
|
(1) | Nhà văn hóa thôn An Quý Nam, xã Hoài Châu | 0 | 400 | 150,00 | -150,000 | 0,00 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 150,000 |
|
|
(1) | Thảm nhựa tuyến đường ngõ Mươi - ngõ A (đường xã) |
| 1.633 | 183,00 | 150,000 | 333,00 |
|
VIII | Huyện Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Phước Thắng |
|
|
| 0,000 |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -221,000 |
|
|
(1) | Nâng cấp mặt bằng đường giao thông thôn Đông Điền |
| 500 | 450,00 | -221,000 | 229,00 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 221,000 |
|
|
(1) | Nâng cấp đường GTNĐ từ 631 đi cống Tăng Thực | 104/QĐ-UBND, ngày 02/02/2021 | 1.000 | 271,50 | 221,000 | 492,50 |
|
2 | Xã Phước Thuận |
|
|
| 0,000 |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -207,000 |
|
|
(1) | Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông Lộc An - Lộc Ninh, thôn Lộc Hạ |
| 3.700 | 600,00 | -207,000 | 393,00 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 207,000 |
|
|
(1) | Xây dựng nhà đa năng + san nền khuôn viên Trường THCS Phước Thuận | Quyết định 7876/QĐ-UBND ngày 8/9/2023 | 4.242 | 1.284,60 | 207,000 | 1.491,60 |
|
3 | Xã Phước An |
|
|
| 0,000 |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -787,000 |
|
|
(1) | BTXM đường nội đồng từ Gò Vườn Họ đến Ngõ Thủy thôn An Hòa 1 |
| 177 | 140,00 | -80,000 | 60,00 |
|
(2) | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Cụm Công nghiệp đến Ao cá Bác Hồ | 0 | 7.000 | 707,00 | -707,000 | 0 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 787,000 |
|
|
(1) | BTXM đường nội đồng từ Ngõ Châu thôn An Hòa 1 đến Thổ ươn thôn An Hòa 2 |
| 463 | 87,00 | 80,000 | 167,00 |
|
(2) | BTXM đường nội đồng từ trục đường xã đến Ao ông Lương thôn Ngọc Thạnh 1 |
|
| 0 | 180,000 | 180,00 |
|
(3) | BTXM đường nội đồng từ Gò Vườn Họ đến Ngõ Thủy thôn An Hòa 1 |
|
| 0 | 140,000 | 140,00 |
|
(4) | BTXM đường nội đồng từ Ngõ Phúc đến Mương Rõng thôn Thanh Huy 1 |
|
| 0 | 120,000 | 120,00 |
|
(5) | BTXM đường nội đồng từ Ngõ Châu thôn An Hòa 1 đến Thổ ươn thôn An Hòa 2 |
|
| 0 | 87,000 | 87,00 |
|
(6) | KCHKM tuyến từ Ngõ Đồng - Cầu Máng thôn Thanh Huy 1 |
|
| 0 | 180,000 | 180,00 |
|
4 | Xã Phước Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -784,600 |
|
|
(1) | KCHKM tuyến bờ Nam N81-14 Lộc Trung (Gò Thơm - Bờ Cao) | 4429/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 880 | 176,00 | -176,000 | 0 |
|
(2) | KCHKM tuyến Phụng Sơn (Bộng Bờ Thề - Nhà ông Trung) | 4429/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 350 | 70,00 | -70,000 | 0 |
|
(3) | KCHKM tuyến Phụng Sơn giáp Phước Sơn 2 (Loo - Gò Dông) | 4429/QĐ-UBND gày 31/12/2021 | 790 | 158,00 | -158,000 | 0 |
|
(4) | KCHKM tuyến Phụng Sơn - Lộc Trung (Bắc cống đội 4 - xóm 14 Lộc Trung) | 4429/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 600 | 120,00 | -120,000 | 0 |
|
(5) | KCHKM tuyến Vinh Quang (Đường BTXM - Nhà ô Kế) | 4429/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 680 | 60,60 | -60,600 | 0 |
|
(6) | KCHKM tuyến Vinh Quang 1 - Lộc Thượng (VQ1 - Lộc Thượng) | 4429/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 1.000 | 200,00 | -200,000 | 0 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 784,600 |
|
|
(1) | KCHKM tuyến Lộc Thượng (đồng Thầy Ba- Hạ ngầm) | 1998/QĐ-UBND ngày 16/05/2022 | 1.255 | 0 | 260,000 | 260,00 |
|
(2) | KCHKM tuyến Kỳ Sơn (Mương bờ thầy nhà ông Nhược 6+7- Bộng nhà ông Cháo xóm 11) | 2098/QĐ-UBND ngày 09/08/2022 | 2.497 | 0 | 270,000 | 270,00 |
|
(3) | KCHKM tuyến kênh 15+16 Vinh Quang 1(Trại Nam 16 - Trại Bắc 15) | 2059/QĐ-UBND ngày 04/07/2022 | 1.108 | 0 | 254,600 | 254,60 |
|
5 | Xã Phước Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -707,000 |
|
|
(1) | Nang cấp, mở rộng Bê tông xi măng từ ngã ba cầu ông Bàn đến tràn cầu Làng Hưng Nghĩa |
| 1.000 | 337,00 | -337,000 | 0 |
|
(2) | Xây dựng Nhà thi đấu đa năng sân vận động |
| 1.100 | 370,00 | -370,000 | 0 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 707,000 |
|
|
(1) | Nâng cấp, mở rộng tuyến từ QL 19 đến nhà ông Tuyển, Huỳnh Mai | 177/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 | 1.205 | 0 | 507,000 | 507,00 |
|
(2) | Bê tông xi măng và xây dựng hệ thống thoát nước Nghĩa trang nhân dân thôn Huỳnh Mai | 604A/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 | 708 | 0 | 200,000 | 200,00 |
|
IX | Huyện Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Bình Hòa |
|
|
| 0,000 |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -707,000 |
|
|
(1) | Tuyến đường từ DH 28 đến rộc Cây dừa |
| 1.000 | 177,00 | -177,000 | 0 |
|
(2) | Kênh Mương Thanh niên từ cách đồng Dõng Hòa đến cách đồng 4-7 Vĩnh Lộc |
| 3.000 | 530,00 | -530,000 | 0 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 707,000 |
|
|
(1) | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ QL19B đến Trường THCS Bình Hòa | 318/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 | 1.153 | 230,00 | 177,000 | 407,00 |
|
(2) | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ QL19B đến cầu Máng thôn Trường Định 2 |
| 5.953 | 784,60 | 530,000 | 1.314,60 |
|
X | Huyện An Lão |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã An Trung |
|
|
| 0,000 |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -38,240 |
|
|
(1) | Đường BTNT và rãnh thoát nước thôn 5 (hạng mục: Rãnh thoát nước) | 208a/Q Đ - UBND ngày 18/9/ 2020 | 402 | 164,00 | -1,156 | 162,844 |
|
(2) | Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT và rãnh thoát nước từ nhà ông Nghiệp đến đường Liên xã | Số 440/QĐ-UBND, ngày 20/10/2022 | 721 | 462,40 | -37,084 | 425,316 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 38,240 |
|
|
(1) | Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ nhà Lưm đến nhà ông Kiên (đoạn nối tiếp) | Số 439/QĐ-UBND, ngày 20/10/2022 | 393 | 300,00 | 24,751 | 324,751 |
|
(2) | Đầu tư một số hạng mục nhà văn hoá Thôn 1 và Thôn 4 | 442/QĐ-UBND, ngày 20/10/2022 | 269 | 250,00 | 13,489 | 263,489 |
|
2 | Xã An Hưng |
|
|
| -43,411 |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -43,410 |
|
|
(1) | Tuyến từ sau NVH đến rừng ma Thôn 5 | 176/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của UBND huyện | 660 | 212,00 | -20,031 | 191,969 |
|
(2) | Bê tông hóa đường giao thông nông thôn Tuyến đường nội bộ thôn khu dân cư Tamang Krai |
| 500 | 353,40 | -23,378 | 330,022 |
|
(3) | Tuyến từ sau NVH đến rừng ma Thôn 5 (ĐNT hạng mục: Nền đường) |
| 300 | 200,00 | -0,001 | 199,999 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 43,410 |
|
|
(1) | Xây mới hệ thống thoát nước khu dân cư thôn 5 (Đoạn nối tiếp) |
| 480 | 400,00 | 43,410 | 443,410 |
|
XI | Thị xã An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Nhơn Hạnh |
|
|
| 0,000 |
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
| -707,000 |
|
|
(1) | Nâng cấp, mở rộng đường bê tông giao thông từ cầu Chữ Y Nhơn Thiện đi Thái Bình 1 (Thái Xuân) trên tuyến ĐH.37 (Giai đoạn 1) | 59/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 | 9.081 | 707,00 | -707,000 | 0 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
| 707,000 |
|
|
(1) | Nâng cấp, mở rộng tuyến giao thông từ cầu Mười Thướt (Thái Xuân) đến cầu Cầm Cố (Dương Xuân) | 60/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 | 6.883 | 800,00 | 707,000 | 1.507,00 |
|
A.2 | Điều chuyển, bổ sung vốn giữa các xã nông thôn mới trên cùng địa bàn cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
I | Huyện An Lão |
|
|
| 0,000 |
|
|
1 | Danh mục giảm vốn |
|
|
| -63,768 |
|
|
1.1 | Xã An Nghĩa |
|
|
| -63,768 |
|
|
(1) | Tuyến đường từ làng cũ thôn 2 đến ruộng Đồng thôn 1 (đoạn nối tiếp ) |
| 572 | 526,00 | -9,163 | 516,837 |
|
(2) | Tuyến đường từ thôn 5 đến làng cũ thôn 5 (giai đoạn 3) |
| 448 | 400,00 | -9,056 | 390,944 |
|
(3) | Tuyến đường vào khu giãn dân Gò Vênh |
| 450 | 450,00 | -9,616 | 440,384 |
|
(4) | Tuyến đường vào nhà văn hóa thôn 3 |
| 215 | 200,40 | -22,830 | 177,570 |
|
(5) | Xây mới tường rào cổng ngõ nhà văn hóa thôn 4 |
| 491 | 450,00 | -13,103 | 436,897 |
|
2 | Danh mục tăng vốn |
|
|
| 63,768 |
|
|
2.1 | Xã An Tân |
|
|
| 63,768 |
|
|
(1) | Đường Gò Đồn - Cây Hảo | 191/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 | 1.064 | 689,000 | 63,768 | 752,768 |
|
- 1 Nghị quyết 40/2015/NQ-HĐND về tổ chức xây dựng và bảo đảm chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2016 - 2020
- 2 Quyết định 4638/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập” (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Nghị quyết 38/2020/NQ-HĐND về Đề án tổ chức xây dựng lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm một số chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2025