HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2014/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 09 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI, CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, ĐIỂM DÂN CƯ NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án, công trình công cộng, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc chuyển mục đích sử dụng 273,21 ha đất trồng lúa và 0,56 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện 224 dự án, công trình công cộng, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn 12 huyện, thành phố, thị xã. Cụ thể:
a) 22 dự án sản xuất kinh doanh (07 dự án của hộ gia đình, cá nhân; 15 dự án của tổ chức) với tổng diện tích đất là 82,61ha, trong đó có 55,12 ha đất trồng lúa.
b) 117 công trình công cộng với tổng diện tích đất là 121,34 ha, trong đó có 104,83ha đất trồng lúa và 0,56 ha đất rừng phòng hộ.
c) 78 điểm dân cư nông thôn với tổng diện tích đất là 82,93 ha, trong đó có 73,05 ha đất trồng lúa.
d) 5 dự án Khu dân cư, Khu đô thị với tổng diện tích đất 38,4 ha, trong đó có 25,65 ha đất trồng lúa.
đ) 02 dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng (tại xã Ngũ Hùng, huyện thanh Miện và xã Hồng Thái, huyện Ninh Giang) với tổng diện tích đất là 14,6 ha, trong đó có 14,56 ha đất trồng lúa.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ CÓ NHU CẦU TRIỂN KHAI TỪ THÁNG 7/2014 ĐẾN 31/12/2014
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư dự án | Địa điểm thực hiện DA (xã, phường, thị trấn) | Tổng diện tích (m2) | Trong đó | 2.732.169,00 | |
Diện tích đất lúa (m2) | Diện tích đất rừng phòng hộ | ||||||
| TOÀN TỈNH | 224 |
| 3.398.411,40 | 2.732.169,00 | 5.656,90 |
|
A | HUYỆN BÌNH GIANG | 3 |
| 79.397,00 | 67.195,00 |
|
|
I | Dự án điểm dân cư nông thôn |
|
| 79.397,00 | 67.195,00 |
|
|
1 | Khu dân cư mới thôn Trại Như, xã Bình Xuyên | UBND xã Bình Xuyên | Bình Xuyên | 21.167,00 | 19.195,00 |
| Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của UBND huyện Bình Giang |
2 | Khu dân cư mới Quán Gỏi, xã Hưng Thịnh | UBND xã Hưng Thịnh | Hưng Thịnh | 25.000,00 | 18.000,00 |
| Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 10/3/2014 của UBND huyện Bình Giang |
3 | Khu dân cư mới thôn Bá Đông | UBND xã Bình Minh | Bình Minh | 33.230,00 | 30.000,00 |
| Thông báo số 1020/TB-HU ngày 30/5/2014 của huyện ủy Bình Giang |
B | HUYỆN CẨM GIÀNG | 12 |
| 228.340,00 | 195.101,00 |
|
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh |
| 69.000,00 | 63.000,00 |
|
| |
1 | Xây dựng trụ sở và nhà máy sản xuất | Công ty TNHH Mitall | Cao An, TT Lai Cách | 69.000,00 | 63.000,00 |
| Giấy chứng nhận đầu tư số 041043000018 do UBND tỉnh chứng nhận thay đổi lần đầu ngày 15/01/2014 |
II | Công trình công cộng |
|
| 82.691,00 | 69.722,00 |
|
|
1 | Tu bổ, tôn tạo di tích Văn miếu Mao Điền | UBND huyện Cẩm Giàng | Cẩm Điền | 18.200,00 | 15.600,00 |
| Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 1315/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh. |
2 | Xây dựng đền thờ liệt sỹ huyện Cẩm Giàng | UBND huyện Cẩm Giàng | TT Lai Cách | 10.342,00 | 1.238,00 |
| Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2806/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh. |
3 | Xây dựng trường tiểu học Tân Trường 3 | UBND xã Tân Trường | Tân Trường | 12.000,00 | 11.361,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3517/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng |
4 | Xây dựng kho dự trữ Cẩm Phúc | Cục dự trữ Nhà nước khu vực Hải Dương | Cẩm Phúc | 35.000,00 | 35.000,00 |
| Quyết định số 403/QĐ-BTC ngày 10/6/2013 của Bộ Tài chính về phê duyệt quy hoạch chi tiết hệ thống kho dự trữ Nhà nước |
5 | Mở rộng trường THPT Nguyễn Huệ | Trường THPT Nguyễn Huệ | TT Lai Cách | 7.149,00 | 6.523,00 |
| Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết số 3974/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng |
III | Dự án điểm dân cư nông thôn |
|
| 76.649,00 | 62.379,00 |
|
|
1 | Xây dựng điểm dân cư số 8, thôn Tràng Kênh, xã Kim Giang | UBND xã Kim Giang | Kim Giang | 6.869,00 | 5.247,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1083a/QĐ-UBND ngày 26/4/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng |
2 | Xây dựng điểm dân cư số 02,03 thôn Quảng Cư, xã Cẩm Đoài | UBND xã Cẩm Đoài | Cẩm Đoài | 23.880,00 | 16.700,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 525/QĐ-UBND ngày 27/2/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng |
3 | Xây dựng điểm dân cư số 10, xã Cẩm Hưng | UBND xã Cẩm Hưng | Cẩm Hưng | 1.731,00 | 932,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2056/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng |
4 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Phúc Cầu 1, xã Cẩm Phúc | UBND xã Cẩm Phúc | Cẩm Phúc | 3.116,00 | 2.438,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết: số 485/QĐ-UBND ngày 18/02/2010, số 487/QĐ-UBND ngày 18/02/2010, số 488/QĐ-UBND ngày 18/2/2010 của UBND huyện Cẩm Giàng |
5 | Xây dựng khu dân cư mới tại cánh đồng Phú Hải, thôn Phú An, xã Cao An | UBND xã Cao An | Cao An | 38.933,00 | 36.130,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2748/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng |
6 | Điểm dân cư xã Cẩm Hưng | UBND xã Cẩm Hưng | Cẩm Hưng | 2.120,00 | 932,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2056/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng |
C | THỊ XÃ CHÍ LINH | 14 |
| 384.192,80 | 281.891,00 | 5.656,90 |
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh |
| 9.608,00 | 8.333,00 |
|
| |
1 | Xây dựng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sao Đỏ | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sao Đỏ | Phả Lại | 9.608,00 | 8.333,00 |
| Công văn số 298/UBND-VP ngày 10/7/2012 của UBND thị xã Chí Linh V/v thỏa thuận địa điểm lập dự án xây dựng Trụ sở. Biên bản họp xét chủ trương và địa điểm dự án ngày 24/8/2012. |
II | Công trình công cộng |
|
| 199.709,80 | 108.239,00 | 5.656,90 |
|
1 | Trạm y tế xã Cổ Thành | UBND xã Cổ Thành | Cổ Thành | 2.164,00 | 2.029,00 |
| Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 425/QĐ-UBND ngày 02/7/2013 của UBND TX Chí Linh |
2 | Dự án đường dây 500KV Quảng Ninh- Hiệp Hòa | Tổng Công ty truyền tải Điện quốc gia | Hoàng Tiến, Hoàng Hoa Thám, Bắc An, Lê Lợi, Bến Tắm | 18.052,10 | 2.638,00 | 5.656,90 | Quyết định số 1044/QĐ-NPT ngày 28/10/2011 của Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia v/v phê duyệt thiết kế kỹ thuật công trình đường dây 500KV Quảng Ninh- Hiệp Hòa. Văn bản thỏa thuận hướng tuyến số 1482/UBND-VP ngày 25/8/2011 của UBND tỉnh Hải Dương |
3 | Dự án tăng cường ATGT trên quốc lộ 5 | Cục đường bộ Việt Nam | Phả Lại, Văn An, Sao Đỏ, Cộng Hòa, Hoàng Tân, Hoàng Tiến | 99.909,70 | 24.717,00 |
| Quyết định phê duyệt dự án số 106/QĐ-UBATGTQG ngày 09/4/2008 của Ủy ban an toàn giao thông quốc gia. Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật số 327/QĐ- TCĐBVN ngày 05/3/2012. |
4 | Trường THCS Chu Văn An chất lượng cao | UBND thị xã Chí Linh | Cộng Hòa | 29.300,00 | 28.571,00 |
| Quyết định phê duyệt dự án số 898/QĐ- UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh Hải Dương. Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 647/QĐ-UBND ngày 30/9/2013. |
5 | Mở rộng đường mương nội đồng xã Đồng Lạc | UBND xã Đồng Lạc | Đồng Lạc | 30.000,00 | 30.000,00 |
| Quy hoạch nông thôn mới |
6 | Xây dựng bến xe khách phía Đông, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Ban quản lý các Bến xe khách Hải Dương | Hoàng Tân | 20.284,00 | 20.284,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch số 1984/QĐ-UBND ngày 29/8/2012 của UBND tỉnh Hải Dương. Văn bản chấp thuận chủ trương số 607/UBND-VP ngày 18/4/2014 của UBND tỉnh Hải Dương. |
III | Khu dân cư, Khu đô thị |
|
| 83.000,00 | 83.000,00 |
|
|
1 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu trung tâm thương mại và chợ Cộng Hòa | Công ty Cổ phần đầu tư Phát triển Đức Trí | Cộng Hòa | 83.000,00 | 83.000,00 |
| Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000563 ngày 14/6/2011 của UBND tỉnh |
IV | Dự án điểm dân cư nông thôn |
|
| 91.875,00 | 82.319,00 |
|
|
1 | Khu dân cư Chiêm Bầu, xã Văn Đức | UBND xã Văn Đức | Văn Đức | 5.830,00 | 1.301,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết điều chỉnh số 848/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND thị xã Chí Linh. |
2 | Khu dân cư mới thôn Nam Đông | UBND xã Cổ Thành | Cổ Thành | 15.046,00 | 12.422,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 275/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND thị xã Chí Linh. |
3 | Khu dân cư mới Con Nhạn, thôn Vĩnh Đại 7 | UBND xã Văn Đức | Văn Đức | 33.730,00 | 32.129,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 222/QĐ-UBND ngày 04/4/2014 của UBND thị xã Chí Linh. |
4 | Khu dân cư thôn Đồng Cống | UBND xã Hoàng Tiến | Hoàng Tiến | 5.063,00 | 5.063,00 |
| Đang thẩm định quy hoạch chi tiết |
5 | Xử lý đất xen kép thôn Hoàng Gián | UBND xã Hoàng Tiến | Hoàng Tiến | 2.136,00 | 1.989,00 |
| Chủ trương của thị xã theo kế hoạch xử lý đất xen kẹp |
6 | Khu dân cư mới thôn Trụ Hạ | UBND xã Đồng Lạc | Đồng Lạc | 30.070,00 | 29.415,00 |
| Trong chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới |
D | HUYỆN GIA LỘC | 54 |
| 366.579,60 | 328.629,00 |
|
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh |
| 14.530,00 | 11.214,00 |
|
| |
1 | Xây dựng cơ sở trồng, kinh doanh hoa, cây cảnh Hải Đăng | Công ty Cổ phần vườn sinh thái Hải Đăng | Quang Minh | 8.689,00 | 7.135,00 |
| Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000554 ngày 30/5/2011 của UBND tỉnh. |
2 | Hệ thống cấp nước sạch liên xã Đức Xương- Quang Minh | Công ty cổ phần xây dựng và thương mại An Bình | Đức Xương | 5.841,00 | 4.079,00 |
| Giấy Chứng nhận đầu tư số: 04121000529 cấp ngày 07/4/2011 do UBND tỉnh Hải Dương cấp |
II | Công trình công cộng |
|
| 190.225,60 | 187.299,00 |
|
|
1 | Xây dựng Trạm y tế xã | UBND xã Gia Hòa | Gia Hòa | 1.196,00 | 1.196,00 |
| Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 1942/QĐ-UBND ngày 12/7/2013 của UBND huyện Gia Lộc |
2 | Xây dựng bãi chôn lấp rác tập trung | UBND xã Gia Tân | Gia Tân | 1.973,60 | 1.886,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 51/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 của UBND huyện Gia Lộc |
3 | Xây dựng trung tâm dạy nghề huyện Gia Lộc | UBND huyện Gia Lộc | Gia Tân, Gia Khánh | 14.124,00 | 14.000,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 3169/QĐ-UBND ngày 13/4/2012 của UBND huyện Gia Lộc |
4 | Đất bãi chôn lấp rác xã Tân Tiến | UBND xã Tân Tiến | Tân Tiến | 2.800,00 | 2.800,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
5 | Đất bãi chôn lấp rác xã Quang Minh | UBND xã Quang Minh | Quang Minh | 3.000,00 | 3.000,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
6 | Đất bãi chôn lấp rác xã Phạm Trấn | UBND xã Phạm Trấn | xã Phạm Trấn | 5.000,00 | 5.000,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
7 | Đất bãi chôn lấp rác xã Lê Lợi | UBND xã Lê Lợi | xã Lê Lợi | 5.000,00 | 5.000,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
8 | Đất bãi chôn lấp rác xã Hồng Hưng | UBND xã Hồng Hưng | xã Hồng Hưng | 2.100,00 | 2.100,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
9 | Đất bãi chôn lấp rác xã Gia Tân | UBND xã Gia Tân | xã Gia Tân | 2.700,00 | 2.700,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
10 | Đất bãi chôn lấp rác xã Gia Khánh | UBND xã Gia Khánh | xã Gia Khánh | 2.000,00 | 2.000,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
11 | Đất Nghĩa trang, nghĩa địa xã Yết Kiêu | UBND xã Yết Kiêu | xã Yết Kiêu | 1.100,00 | 1.100,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
12 | Đất Nghĩa trang, nghĩa địa xã Trùng Khánh | UBND xã Trùng Khánh | xã Trùng Khánh | 5.000,00 | 5.000,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
13 | Nhà Văn hóa thôn Tam Lương + Quán Đào xã Tân Tiến | UBND xã Tân Tiến | xã Tân Tiến | 2.100,00 | 2.100,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
14 | Nhà Văn hóa thôn Ngà xã Phương Hưng | UBND xã Phương Hưng | Phương Hưng | 2.400,00 | 2.400,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
15 | Nhà Văn hóa thôn Lương Nham | UBND xã Gia Hòa | Gia Hòa | 400,00 | 400,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
16 | Nhà văn hóa xã Đoàn Thượng | UBND xã Đoàn Thượng | Đoàn Thượng | 3.300,00 | 3.300,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
17 | Mở rộng trạm y tế xã Gia Lương | UBND xã Gia Lương | Gia Lương | 300,00 | 300,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
18 | Mầm non xã Thống Nhất | UBND xã Thống Nhất | xã Thống Nhất | 3.000,00 | 2.750,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
19 | Mầm non xã Phạm Trấn | UBND xã Phạm Trấn | xã Phạm Trấn | 8.000,00 | 7.500,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
20 | Mầm non Liên Hồng | UBND xã Liên Hồng | xã Liên Hồng | 8.000,00 | 7.600,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
21 | Mầm non Đức Xương | UBND xã Đức Xương | Đức Xương | 5.500,00 | 5.300,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
22 | Mầm non cơ sở 2 xã Đoàn Thượng | UBND xã Đoàn Thượng | Đoàn Thượng | 3.600,00 | 3.500,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
23 | Mầm non xã Lê Lợi | UBND xã Lê Lợi | Lê Lợi | 1.000,00 | 938,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
24 | Đất chợ xã Tân Tiến | UBND xã Tân Tiến | xã Tân Tiến | 4.700,00 | 4.438,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
25 | Đất chợ xã Phạm Trấn | UBND xã Phạm Trấn | Phạm Trấn | 3.500,00 | 3.320,00 |
| Nằm trong kế hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
26 | Xây dựng mở rộng trường Đại học Hải Dương | Trường Đại học Hải Dương | Liên Hồng | 92.700,00 | 92.700,00 |
| Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng số 1506/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh Hải Dương |
27 | Xây dựng trụ sở làm việc xã Đức Xương | UBND xã Đức Xương | Đức Xương | 5.732,00 | 4.971,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 4250/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND huyện Gia Lộc |
III | Dự án của hộ gia đình |
|
| 8.224,00 | 7.965,00 |
|
|
1 | Dự án mở rộng cơ sở sản xuất hương thơm Thu Hiền | Bà Bùi Thu Hiền | Xã Phương Hưng | 8.224,00 | 7.965,00 |
| Thông báo số 502-TB/HU về việc chấp thuận mở rộng dự án đầu tư cơ sở sản xuất hương thơm Thu Hiền |
IV | Dự án điểm dân cư nông thôn |
|
| 153.600,00 | 122.151,00 |
|
|
1 | Điểm dân cư mới thôn An Thư | UBND xã Đồng Quang | Đồng Quang | 10.300,00 | 9.750,00 |
| Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 2202/QĐ- UBND ngày 22/9/2010 của UBND huyện Gia Lộc |
2 | Điểm dân cư mới Thị trấn Gia Lộc | UBND Thị trấn Gia Lộc | Gia Lộc | 1.000,00 | 1.000,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
3 | Điểm dân cư mới xã Liên Hồng | UBND xã Liên Hồng | Liên Hồng | 1.700,00 | 1.500,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
4 | Điểm dân cư mới xã Phương Hưng | UBND xã Phương Hưng | Phương Hưng | 2.000,00 | 1.915,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
5 | Điểm dân cư mới xã Gia Lương | UBND xã Gia Lương | Gia Lương | 3.000,00 | 2.850,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
6 | Điểm dân cư mới xã Gia Khánh | UBND xã Gia Khánh | Gia Khánh | 4.300,00 | 4.120,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
7 | Điểm dân cư mới xã Quang Minh | UBND xã Quang Minh | Quang Minh | 6.000,00 | 5.500,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
8 | Điểm dân cư mới xã Phạm Trấn | UBND xã Phạm Trấn | Phạm Trấn | 15.000,00 | 1.380,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
9 | Điểm dân cư mới xã Hồng Hưng | UBND xã Hồng Hưng | Hồng Hưng | 13.000,00 | 1.215,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
10 | Điểm dân cư mới xã Lê Lợi | UBND xã Lê Lợi | Lê Lợi | 3.000,00 | 2.760,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
11 | Điểm dân cư mới xã Gia Tân | UBND xã Gia Tân | Gia Tân | 15.000,00 | 14.370,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
12 | Điểm dân cư mới xã Tân Tiến | UBND xã Tân Tiến | Tân Tiến | 18.000,00 | 17.100,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
13 | Điểm dân cư mới xã Gia Xuyên | UBND xã Gia Xuyên | Gia Xuyên | 2.700,00 | 2.550,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
14 | Điểm dân cư mới xã Hoàng Diệu | UBND xã Hoàng Diệu | Hoàng Diệu | 3.000,00 | 2.850,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
15 | Điểm dân cư mới xã Toàn Thắng | UBND xã Toàn Thắng | Toàn Thắng | 15.000,00 | 14.210,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
16 | Điểm dân cư mới xã Gia Hòa | UBND xã Gia Hòa | Gia Hòa | 5.000,00 | 4.750,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
17 | Điểm dân cư mới xã Thống Nhất | UBND xã thống Nhất | Thống Nhất | 3.000,00 | 2.890,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
18 | Điểm dân cư mới xã Nhật Tân | UBND xã Nhật Tân | Nhật Tân | 11.000,00 | 10.950,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
19 | Điểm dân cư mới xã Yết Kiêu | UBND xã Yết Kiêu | Yết Kiêu | 3.000,00 | 2.876,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
20 | Điểm dân cư mới xã Đoàn Thượng | UBND xã Đoàn Thượng | Đoàn Thượng | 4.000,00 | 3.750,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
21 | Điểm dân cư mới xã Đức Xương | UBND xã Đức Xương | Đức Xương | 3.400,00 | 3.215,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
22 | Điểm dân cư mới xã Trùng Khánh | UBND xã Trùng Khánh | Trùng Khánh | 3.000,00 | 2.875,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
23 | Điểm dân cư mới xã Thống Kênh | UBND xã Thống Kênh | Thống Kênh | 3.000,00 | 2.850,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt |
24 | Điểm dân cư mới thôn Đông Trại | UBND xã Đồng Quang | Đồng Quang | 5.200,00 | 4.925,00 |
| Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 2202/QĐ- UBND ngày 22/9/2010 của UBND huyện Gia Lộc |
E | THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG | 2 |
| 190.794,00 | 80.400,00 |
|
|
I | Công trình công cộng |
|
| 9.000,00 | 9.000,00 |
|
|
1 | Xây dựng trường mầm non xã Ái Quốc | UBND xã Ái Quốc | Ái Quốc | 9.000,00 | 9.000,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2141/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND TP Hải Dương |
II | Dự án Khu dân cư, Khu đô thị. |
|
| 181.794,00 | 71.400,00 |
|
|
1 | Khu tái định cư phường Ngọc Châu | UBND thành phố Hải Dương | Ngọc Châu | 181.794,00 | 71.400,00 |
| Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng số 2228/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND tỉnh Hải Dương. |
F | HUYỆN KINH MÔN | 18 |
| 557.588,00 | 325.280,00 |
|
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh |
| 263.440,00 | 49.240,00 |
|
| |
1 | Làm vành đai an toàn khai thác đá vôi mỏ a, mỏ Núi Han và bãi rác mở rộng | Công ty TNHH MTV Vicem Hoàng Thạch | TT Minh Tân | 262.000,00 | 47.800,00 |
| Giấy phép khai thác số 188/TTg ngày 19/12/1979 của Thủ tướng Chính phủ. |
2 | Mở rộng cơ sở sản xuất | Công ty TNHH Tân Tiến | Quang Trung | 1.440,00 | 1.440,00 |
| Báo cáo số 70/BC-UBND ngày 19/6/2014 của UBND huyện Kinh Môn |
II | Công trình công cộng |
|
| 119.148,00 | 107.340,00 |
|
|
1 | Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Hiệp Hòa | UBND xã Hiệp Hòa | Hiệp Hòa | 6.948,00 | 5.040,00 |
| Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 592/QĐ-UBND ngày 22/02/2012 của UBND huyện Kinh Môn |
2 | Khu liên hợp thể thao huyện | UBND huyện Kinh Môn | Hiệp An | 40.800,00 | 37.400,00 |
| Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 305/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh Hải Dương. |
3 | Trụ sở UBND thị trấn Phú Thứ | UBND thị trấn Phú Thứ | Phú Thứ | 9.500,00 | 8.400,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 337/QĐ-UBND ngày 21/9/2012. |
4 | Mở rộng Trường THCS Phú Thứ | Trường THCS Phú Thứ | TT Phú Thứ | 3.600,00 | 3.500,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 402/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 của UBND huyện Kinh Môn. |
5 | Xây dựng Trường THPT Nhị Chiểu | Trươờng THPT Nhị Chiểu | Phú Thứ | 35.300,00 | 32.100,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 271/QĐ-UBND ngày 07/8/2012 của UBND huyện Kinh Môn |
6 | Bến xe khách huyện Kinh Môn | Sở Giao thông vận tải | TT Kinh Môn | 12.800,00 | 12.800,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1739/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND tỉnh Hải Dương. |
7 | Trụ sở Đảng ủy- HDND-UBND xã Thái Thịnh | UBND xã Thái Thịnh | Thái Thịnh | 4.100,00 | 4.100,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch số 168/QĐ-UBND ngày 12/7/2013 của UBND huyện Kinh Môn. |
8 | Bãi chôn lấp rác thải xã Hiệp Sơn | UBND xã Hiệp Sơn | Hiệp Sơn | 2.500,00 | 500,00 |
| Theo quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được phê duyệt |
9 | Mở rộng Trường TH cơ sở TT Phú Thứ | UBND TT Phú Thứ | TT Phú Thứ | 3.600,00 | 3.500,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 402/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 của UBND huyện Kinh Môn |
III | Dự án Khu dân cư, Khu đô thị. |
|
| 102.400,00 | 97.100,00 |
|
|
1 | Xây dựng Khu tái định cư thị trấn Minh Tân | UBND huyện Kinh Môn | TT Minh Tân | 12.400,00 | 7.100,00 |
| Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 02/3/2012 của UBND huyện Kinh Môn |
2 | Xây dựng Khu dân cư mới xã An Phụ | Chủ đầu tư: Chỉ định thầu | An Phụ | 90.000,00 | 90.000,00 |
| Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư số 609/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND tỉnh. Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 450/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND huyện Kinh Môn. |
IV | Dự án điểm dân cư nông thôn |
|
| 72.600,00 | 71.600,00 |
|
|
1 | Xây dựng điểm dân cư An Phụ | UBND xã An Phụ | An Phụ | 18.400,00 | 18.400,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 610/QĐ-UBND ngày 01/3/2012 của UBND huyện Kinh Môn |
2 | Xây dựng điểm dân cư xã Bạch Đằng | UBND xã Bạch Đằng | Bạch Đằng | 17.200,00 | 17.200,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 375/QĐ-UBND ngày 03/9/2011 của UBND huyện Kinh Môn |
3 | Xây dựng điểm dân cư xã Minh Hòa | UBND xã Minh Hòa | Minh Hòa | 24.200,00 | 24.200,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 129/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND huyện Kinh Môn |
4 | Điểm dân cư xã Quang Trung | UBND xã Quang Trung | Quang Trung | 9.800,00 | 8.800,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 498/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND huyện Kinh Môn. |
5 | Điểm dân cư xã Tân Dân | UBND xã Tân Dân | Tân Dân | 3.000,00 | 3.000,00 |
| Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng số 43/QĐ-UBND ngày 07/3/2014. |
G | HUYỆN KIM THÀNH | 13 |
| 513.702,00 | 424.230,00 |
|
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh |
| 280.233,00 | 246.194,00 |
|
| |
1 | Xây dựng Nhà máy chế tạo khuôn mẫu và cơ khí chính xác | Công ty TNHH thương mại và vận tải Quyết Tiến | Tuấn Hưng, Kim Xuyên | 23.558,00 | 17.494,00 |
| Giáy chứng nhận đầu tư số 04121000403 ngày 19/5/2010 của UBND tỉnh |
2 | Xây dựng nhà máy sản xuất, gia công | Công ty TNHH quốc tế Thịnh Vượng | Phúc Thành | 80.000,00 | 80.000,00 |
| Giáy chứng nhận đầu tư số 041043000136 ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh |
3 | Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề | UBND xã Kim Xuyên | Cổ Dũng | 126.675,00 | 98.700,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2770/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh |
4 | Khu khai thác vùng nguyên liệu phục vụ cho nhà máy sản xuất gạch | Công ty TNHH MTV thương mại và dịch vụ Mạnh Ngân | Liên Hòa | 50.000,00 | 50.000,00 |
| Giáy chứng nhận đầu tư số 04121000465 ngày 29/11/2010 của UBND tỉnh |
II | Công trình công cộng |
|
| 72.966,00 | 39.624,00 |
|
|
1 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Dưỡng Thái Trung | UBND xã Phúc Thành | Phúc Thành | 2.751,00 | 1.101,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1196/QĐ-UBND ngày 20/3/2014 của UBND huyện Kim Thành |
2 | Xây dựng khu cơ quan hành chính giáo dục, thể thao và nghĩa trang liệt sỹ | UBND xã Cổ Dũng | Cổ Dũng | 64.292,00 | 32.600,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết điều chỉnh số 2024/QĐ-UBND ngày 21/3/2011 của UBND huyện Kim Thành |
3 | Xây dựng trường mầm non Đại Đức | UBND xã Đại Đức | Đại Đức | 2.300,00 | 2.300,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1659/QĐ-UBND ngày 23/10/2009 của UBND huyện Kim Thành |
4 | Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Liên Hòa | UBND xã Liên Hòa | Liên Hòa | 3.623,00 | 3.623,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1559/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND huyện Kim Thành |
III | Hộ gia đình, cá nhân |
|
| 10.590,00 | 10.590,00 |
|
|
1 | Xây dựng trang trại chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản | Phạm Văn Hát | Kim Xuyên | 10.590,00 | 10.590,00 |
| Thông báo số 310-TB/HU ngày 15/8/2012 của Thường trực huyện ủy Kim Thành |
IV | Dự án điểm dân cư nông thôn |
|
| 149.913,00 | 127.822,00 |
|
|
1 | Xây dựng điểm dân cư mới | UBND xã Kim Xuyên | Kim Xuyên | 33.028,00 | 12.895,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 3038/QĐ-UBND ngày 13/7/2008 của UBND huyện Kim Thành |
2 | Xây dựng điểm dân cư mới xã Phúc Thành | UBND huyện Kim Thành | Phúc Thành | 45.600,00 | 45.600,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 2022/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Kim Thành |
3 | Xây dựng điểm dân cư xã Kim Anh | UBND huyện Kim Thành | Kim Anh | 55.500,00 | 55.500,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 2023/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Kim Thành |
4 | Xây dựng điểm dân cư mới thị trấn Phú Thái | UBND thị trấn Phú Thái | Phú Thái | 15.785,00 | 13.827,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 3071/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND huyện Kim Thành |
H | HUYỆN NAM SÁCH | 19 |
| 276.738,00 | 255.414,00 |
|
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh |
| 110.000,00 | 98.000,00 |
|
| |
1 | Mở rộng cơ sở sản xuất | Cty CP nhựa và môi trường xanh An Phát | TT Nam Sách | 110.000,00 | 98.000,00 |
| Đang xem xét để có chủ trương chấp thuận địa điểm đầu tư |
II | Công trình công cộng |
|
| 100.700,00 | 97.691,00 |
|
|
1 | Mở rộng chùa thôn Thụy Trà | Chùa Thụy Trà | Nam Trung | 1.000,00 | 984,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1512/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 của UBND huyện Nam Sách |
2 | Xây dựng nghĩa trang thôn Lương Gián, xã Quốc Tuấn | UBND xã Quốc Tuấn | Quốc Tuấn | 3.000,00 | 3.000,00 |
| Để GPMB xây dựng Khu dân cư Thanh Quang- Nam Sách |
3 | Xây dựng bãi rác thải tập trung | UBND xã Hợp Tiến | Hợp Tiến | 4.864,00 | 4.864,00 |
| Quyết định phê duyệt quyết toán đầu tư số 669/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 của UBND huyện Nam Sách |
4 | Xây dựng bãi rác thải tập trung | UBND xã Quốc Tuấn | Quốc Tuấn | 2.000,00 | 2.000,00 |
| Đảm bảo chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới |
5 | Bãi chôn lấp rác thải tập trung | UBND thị trấn Nam Sách | TT Nam Sách | 17.950,00 | 17.950,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1885/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 của UBND huyện Nam Sách |
6 | Sân vận động trung tâm xã Nam Trung | UBND xã Nam Trung | Nam Trung | 10.986,00 | 9.893,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4210/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND huyện Nam Sách |
7 | Xây dựng sân thể thao trung tâm xã | UBND xã An Lâm | An Lâm | 8.000,00 | 8.000,00 |
| Đảm bảo chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới |
8 | Xây dựng trường tiểu học Quốc Tuấn | UBND xã Quốc Tuấn | Quốc Tuấn | 12.900,00 | 11.000,00 |
| Đã có chủ trương đầu tư |
9 | Xây dựng kho dự trữ Nam Sách | Cục dự trữ Nhà nước khu vực Hải Dương | An Lâm | 40.000,00 | 40.000,00 |
| QĐ số 403/QĐ-BTC ngày 10/6/2013 của BTC về phê duyệt quy hoạch chi tiết hệ thống kho dự trữ Nhà nước |
III | Dự án của hộ gia đình |
|
| 25.100,00 | 24.200,00 |
|
|
1 | Xây dựng trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm | Phạm Thị Huấn | Đồng Lạc | 10.000,00 | 9.600,00 |
| Văn bản số 308/UBND-TNMT ngày 10/12/2012 của UBND huyện Nam Sách |
2 | Xây dựng cơ sở thêu, gia công may | Nguyễn Văn Huy |
| 7.600,00 | 7.600,00 |
| Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 17/6/2014 của UBND huyện Nam Sách |
3 | Xây dựng VP và xưởng chế biến nông sản | Trần Văn Hoán | Nam Trung | 7.500,00 | 7.000,00 |
| Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 17/6/2014 của UBND huyện Nam Sách |
IV | Dự án điểm dân cư nông thôn |
|
| 40.938,00 | 35.523,00 |
|
|
1 | Điểm dân cư thôn Mạn Đê, xã Nam Trung | UBND xã Nam Trung | Nam Trung | 7.246,00 | 6.572,00 |
| UBND huyện Nam Sách phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng số 1668/QĐ-UBND ngày 06/7/2012. |
2 | Khu dân cư tái định cư thôn An Đông, xã An Bình | UBND xã An Bình | An Bình | 3.279,00 | 2.837,00 |
| UBND huyện Nam Sách phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng số 2380/QĐ-UBND ngày 10/10/2012. |
3 | Khu dân cư mới thôn Uông Hạ, xã Minh Tân | UBND xã Minh Tân | Minh Tân | 7.374,00 | 6.217,00 |
| UBND huyện Nam Sách phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng số 4163/QĐ-UBND ngày 05/10/2011. |
4 | Điểm dân cư mới thôn Đông Thôn | UBND xã Quốc Tuấn | Quốc Tuấn | 8.745,00 | 7.597,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1200/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND huyện Nam Sách |
5 | Điểm dân cư mới thôn Quan Sơn | UBND xã An Sơn | An Sơn | 7.094,00 | 6.100,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 398/QĐ-UBND ngày 15/4/2010 của UBND huyện Nam Sách |
6 | Điểm dân cư thôn Cẩm Lý | UBND xã An Lâm | An Lâm | 7.200,00 | 6.200,00 |
| Trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
I | HUYỆN NINH GIANG | 15 |
| 195.321,00 | 192.387,00 |
|
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh |
| 28.021,00 | 25.087,00 |
|
| |
1 | Xây dựng Cơ sở gia công hàng may mặc xuất khẩu | Công ty TNHH MTV Thiên Long | Vĩnh Hòa | 4.500,00 | 4.300,00 |
| Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 26/10/2013 của UBND huyện Ninh Giang V/v phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Vĩnh Hòa |
2 | Xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng, máy nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Nam Huy Phát | Nghĩa An | 7.121,00 | 6.787,00 |
| Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000705 ngày 23/12/2013 của UBND tỉnh. |
3 | Xây dựng chi nhánh sản xuất găng tay, quần áo và các sản phẩm khác | Công ty TNHH seevina | An Đức | 16.400,00 | 14.000,00 |
| Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND huyện Ninh Giang V/v phê duyệt quy hoạch xã nông thôn mới An Đức; Sở Kế hoạch và Đầu tư đã thẩm định báo cáo UBND tỉnh. |
II | Công trình công cộng |
|
| 100.900,00 | 100.900,00 |
|
|
1 | Trụ sở Đảng ủy- HDND-UBND xã Hồng Đức | UBND xã Hồng Đức | Hồng Đức | 6.700,00 | 6.700,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 777/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 của UBND huyện Ninh Giang |
2 | Xây dựng Khu trung tâm văn hóa thể thao xã Hồng Thái | UBND xã Hồng Thái | Hồng Thái | 34.500,00 | 34.500,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch xã nông thôn mới số 1267/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện Ninh Giang |
3 | Mở rộng sân thể thao thôn Tiêu, Dậu trì, Tam Tương | UBND xã Hồng Thái | Hồng Thái | 7.600,00 | 7.600,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch xã nông thôn mới số 1267/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện Ninh Giang |
4 | Mở rộng chùa thôn Tương, Tiêu, Tam tương, An Rặc | UBND xã Hồng Thái | Hồng Thái | 6.000,00 | 6.000,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch xã nông thôn mới số 1267/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện Ninh Giang |
5 | Xây dựng chợ thôn Tiêu | UBND xã Hồng Thái | Hồng Thái | 1.200,00 | 1.200,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch xã nông thôn mới số 1267/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện Ninh Giang |
6 | Xây dựng Trạm bơm cổ ngựa | Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi | Văn Giang | 1.300,00 | 1.300,00 |
| Quyết định phê duyệt dự án số 1406/QĐ-BNN-TCTL ngày 14/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 | Trường mầm non xã Ứng Hòe | UBND xã Ứng Hòe | Ứng Hòe | 5.000,00 | 5.000,00 |
| Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
8 | Xây dựng trụ sở và trung tâm hành chính xã Hiệp Lực | UBND xã Hiệp Lực | Hiệp Lục | 33.600,00 | 33.600,00 |
| Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới |
9 | Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hồng Phúc | UBND xã Hồng Phúc | Hồng Phúc | 5.000,00 | 5.000,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chung và quy hoạch chi tiết xây dựng số 940/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 của UBND huyện Ninh Giang. |
III | Dự án của hộ gia đình |
|
| 4.200,00 | 4.200,00 |
|
|
1 | Xây dựng cơ sở sản xuất | Nguyễn Thị Hiệp | An Đức | 4.200,00 | 4.200,00 |
| Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND huyện Ninh Giang V/v phê duyệt quy hoạch xã nông thôn mới An Đức |
V | Dự án điểm dân cư nông thôn |
|
| 4.200,00 | 4.200,00 |
|
|
1 | Xây dựng khu dân cư mới xã Nghĩa An | UBND xã Nghĩa An | Nghĩa An | 4.200,00 | 4.200,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 705/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của UBND huyện Ninh Giang |
VI | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
|
| 58.000,00 | 58.000,00 |
|
|
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng | UBND xã Hồng Thái | Hồng Thái | 58.000,00 | 58.000,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch xã nông thôn mới số 1267/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện Ninh Giang |
J | HUYỆN THANH HÀ | 10 |
| 63.127,00 | 51.430,00 |
|
|
I | Công trình công cộng |
|
| 9.216,00 | 9.216,00 |
|
|
1 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Thanh Bính | UBND xã Thanh Bính | Thanh Bính | 6.716,00 | 6.716,00 |
| Đã được huyện ủy, UBND huyện cho chủ trương |
2 | Mở rộng trường Trung học cơ sở Chu Văn An | trường THCS Chu Văn An | TT Thanh Hà | 2.500,00 | 2.500,00 |
| Văn bản xét duyệt đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất |
II | Dự án Khu dân cư, Khu đô thị. |
|
| 16.697,00 | 5.000,00 |
|
|
1 | Khu dân cư phía Đông thị trấn Thanh Hà | UBND huyện Thanh Hà | TT Thanh Hà | 16.697,00 | 5.000,00 |
| Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 604/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh Hải Dương |
III | Dự án điểm dân cư nông thôn |
|
| 37.214,00 | 37.214,00 |
|
|
1 | Xây dựng điểm dân cư mới thôn Kỳ Tây, xã Cẩm Chế | UBND xã Cẩm Chế | Cẩm Chế | 5.960,00 | 5.960,00 |
| UBND huyện Thanh Hà đã phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tại Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 03/8/2009. |
2 | Xây dựng Khu dân cư mới xã Thanh Bính | UBND xã Thanh Bính | Thanh Bính | 3.221,00 | 3.221,00 |
| UBND huyện Thanh Hà đã phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tại Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 06/01/2012. |
3 | Xây dựng khu dân cư số 1,2,3 xã An Lương | UBND xã An Lương | An Lương | 11.631,00 | 11.631,00 |
| UBND huyện Thanh Hà đã phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tại Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày 05/10/2012. |
4 | Xây dựng Khu dân cư mới Trạm bơm trung tâm xã Tân Việt | UBND xã Tân Việt | Tân Việt | 6.411,00 | 6.411,00 |
| UBND huyện Thanh Hà đã phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 3312/QĐ-UBND ngày 04/11/2013. |
5 | Xây dựng Khu dân cư xã Tân An | UBND xã Tân An | Tân An | 3.841,00 | 3.841,00 |
| UBND huyện Thanh Hà đã phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 31/5/2013. |
6 | Xây dựng Khu dân cư xã Thanh An | UBND xã Thanh An | Thanh An | 400,00 | 400,00 |
| UBND huyện Thanh Hà đã phê duyệt quy hoạch chi tiết điều chỉnh tại Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 03/5/2013. |
7 | Xây dựng khu dân cư mới xã Việt Hồng | UBND xã Việt Hồng | Việt Hồng | 5.750,00 | 5.750,00 |
| UBND huyện Thanh Hà đã phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 10/6/2009. |
K | HUYỆN THANH MIỆN | 12 |
| 164.671,00 | 156.200,00 |
|
|
I | Dự án sản xuất kinh doanh |
| 1.604,00 | 1.604,00 |
|
| |
1 | Xây dựng Trạm bơm tăng áp | Công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Hải Dương | Tứ Cường | 1.604,00 | 1.604,00 |
| Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 4244/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 của UBND tỉnh Hải Dương |
II | Công trình công cộng |
|
| 23.254,00 | 14.783,00 |
|
|
1 | Mở rộng trụ sở làm việc Huyện ủy huyện Thanh Miện | UBND huyện Thanh Miện | TT Thanh Miện | 596,00 | 348,00 |
| Quyết định phê duyệt BCKTKT số 355/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện |
2 | Xây dựng Nhà văn hóa Chi Lăng Bắc | UBND xã Chi Lăng Bắc | Chi Lăng Bắc | 5.922,00 | 5.932,00 |
| Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 19/6/2012 của UBND huyện Thanh Miện |
3 | Mở rộng đường giao thông xã Tứ Cường | UBND xã Tứ Cường | Tứ Cường | 16.376,00 | 8.143,00 |
| Trong quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được phê duyệt |
4 | Mở rộng nghĩa địa thôn An Khoái | UBND xã Tứ Cường | Tứ Cường | 360,00 | 360,00 |
| Trong quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được phê duyệt |
III | Dự án điểm dân cư nông thôn |
|
| 51.813,00 | 51.813,00 |
|
|
1 | Điểm dân cư xã Chi Lăng Bắc | UBND xã Chi Lăng Bắc | Chí Lăng Bắc | 7.928,00 | 7.928,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 358/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện |
2 | Điểm dân cư xã Đoàn Kết | UBND xã Đoàn Kết | Đoàn Kết | 4.040,00 | 4.040,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 357/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện |
3 | Điểm dân cư xã Lam Sơn | UBND xã Lam Sơn | Lam Sơn | 9.585,00 | 9.585,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 356/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện |
4 | Điểm dân cư xã Hồng Quang | UBND xã Hồng Quang | Hồng Quang | 6.513,00 | 6.513,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 359/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện |
5 | Điểm dân cư xã Tân Trào | UBND xã Tân Trào | Tân Trào | 13.005,00 | 13.005,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 360/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện |
6 | Điểm dân cư xã Tứ Cường | UBND xã Tứ Cường | Tứ Cường | 10.742,00 | 10.742,00 |
| Thuộc chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới |
IV | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng |
|
| 88.000,00 | 88.000,00 |
|
|
1 | Tại xã Ngũ Hùng | UBND xã Ngũ Hùng | Ngũ Hùng | 88.000,00 | 88.000,00 |
| Quyết định phê duyệt phương án chuyển đổi cơ cấu cây trồng số 363/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND huyện Thanh Miện |
N | HUYỆN TỨ KỲ | 52 |
| 377.961,00 | 374.012,00 |
|
|
I | Công trình công cộng |
|
| 305.636,00 | 304.518,00 |
|
|
1 | Mở rộng trụ sở UBND xã Ngọc Sơn | UBND xã Ngọc Sơn | Ngọc Sơn | 2.000,00 | 2.000,00 |
| Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Ngọc Sơn |
2 | Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Kỳ Sơn | UBND xã Kỳ Sơn | Kỳ Sơn | 3.200,00 | 3.200,00 |
| Quyết định số 7144/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Ngọc Sơn |
3 | Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Hưng Đạo | UBND xã Hưng Đạo | Hưng Đạo | 3.200,00 | 3.200,00 |
| Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 10/01/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hưng Đạo |
4 | Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Ngọc Kỳ | UBND xã Ngọc Kỳ | Ngọc Kỳ | 3.200,00 | 3.200,00 |
| Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Ngọc Kỳ |
5 | Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Dân Chủ | UBND xã Dân Chủ | Dân Chủ | 3.200,00 | 3.200,00 |
| Quyết định số 3096/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Dân Chủ |
6 | Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Tân Kỳ | UBND xã Tân Kỳ | Tân Kỳ | 3.200,00 | 3.200,00 |
| Quyết định số 3523/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tân Kỳ |
7 | Xây dựng Trụ sở UBND xã Quang Khải | UBND xã Quang Khải | Quang Khải | 4.000,00 | 4.000,00 |
| Quyết định số 4122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quang Khải |
8 | Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Quang Khải | UBND xã Quang Khải | Quang Khải | 12.000,00 | 12.000,00 |
| Quyết định số 4122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quang Khải |
9 | Xây dựng nghĩa trang xã Quang Khải | UBND xã Quang Khải | Quang Khải | 5.000,00 | 5.000,00 |
| Quyết định số 4122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quang Khải |
10 | Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Minh Đức | UBND xã Minh Đức | Minh Đức | 3.200,00 | 3.200,00 |
| Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Minh Đức |
11 | Xây dựng nhà máy nước sạch | UBND xã Minh Đức | Minh Đức | 2.800,00 | 2.800,00 |
| Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Minh Đức |
12 | Xây dựng Trụ sở UBND xã Minh Đức | UBND xã Minh Đức | Minh Đức | 6.700,00 | 6.700,00 |
| Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Minh Đức |
13 | Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ | UBND xã Minh Đức | Minh Đức | 6.000,00 | 6.000,00 |
| Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Minh Đức |
14 | Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Tây Kỳ | UBND xã Tây Kỳ | Tây Kỳ | 7.900,00 | 7.900,00 |
| Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tây Kỳ |
15 | Xây dựng sân thể thao xã Tây Kỳ | UBND xã Tây Kỳ | Tây Kỳ | 1.300,00 | 1.000,00 |
| Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tây Kỳ |
16 | Xây dựng nhà máy nước sạch | UBND xã Tây Kỳ | Tây Kỳ | 10.000,00 | 10.000,00 |
| Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tây Kỳ |
17 | Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Tứ Xuyên | UBND xã Tứ Xuyên | Tứ Xuyên | 3.200,00 | 3.200,00 |
| Quyết định số 3095/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tứ Xuyên |
18 | Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Phượng Kỳ | UBND xã Phượng Kỳ | Phượng Kỳ | 3.200,00 | 3.200,00 |
| Quyết định số 2605/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Phượng Kỳ |
19 | Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Nguyên Giáp | UBND xã Nguyên Giáp | Nguyên Giáp | 3.200,00 | 3.200,00 |
| Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Nguyên Giáp. |
20 | Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Hà Kỳ | UBND xã Hà Kỳ | Hà Kỳ | 3.200,00 | 3.200,00 |
| Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hà Kỳ. |
21 | Trạm bơm Hà Kỳ | UBND xã Hà Kỳ | Hà Kỳ | 5.000,00 | 5.000,00 |
| Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hà Kỳ. |
22 | Xây dựng trường mầm non xã Hà Kỳ | UBND xã Hà Kỳ | Hà Kỳ | 6.600,00 | 6.600,00 |
| Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hà Kỳ. |
23 | Mở rộng trụ sở xã An Thanh | UBND xã An Thanh | An Thanh | 2.681,00 | 2.681,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1915/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ |
24 | Xây dựng trụ sở UBND xã Quảng Nghiệp | UBND xã Quảng Nghiệp | Quảng Nghiệp | 5.544,00 | 5.544,00 |
| Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 15/8/2003 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt kinh phí |
25 | Mở rộng trường THCS Quang Trung | UBND xã Quang Trung | Quang Trung | 5.200,00 | 5.200,00 |
| Quyết định phê duyệt nông thôn mới 2604/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ. |
26 | Mở rộng trường THCS Ngọc Sơn | UBND xã ngọc Sơn | Ngọc Sơn | 4.000,00 | 4.000,00 |
| Quyết định phê duyệt nông thôn mới 310/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ. |
27 | Khu văn hóa thể thao trung tâm xã Quang Khải | UBND xã Quang Khải | Quang Khải | 24.000,00 | 24.000,00 |
| Quyết định phê duyệt nông thôn mới 4122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ. |
28 | Chợ Quang Khải | UBND xã Quang Khải | Quang Khải | 5.000,00 | 5.000,00 |
| Quyết định phê duyệt nông thôn mới 4122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ. |
29 | Khu văn hóa thể thao trung tâm xã Hà Kỳ | UBND xã Hà Kỳ | Hà Kỳ | 6.898,00 | 6.080,00 |
| Quyết định phê duyệt nông thôn mới 1812/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ. |
30 | Khu văn hóa thể thao ở 3 thôn trong xã Hà Kỳ | UBND xã Hà Kỳ | Hà Kỳ | 19.500,00 | 19.500,00 |
| Quyết định phê duyệt nông thôn mới 1812/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ. |
31 | Chợ đầu mối xã Hà Kỳ | UBND xã Hà Kỳ | Hà Kỳ | 12.000,00 | 12.000,00 |
| Quyết định phê duyệt nông thôn mới 1812/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ. |
32 | Bãi chôn lấp rác xã Quang Trung | UBND xã Quang Trung | Quang Trung | 16.200,00 | 16.200,00 |
| Quyết định phê duyệt nông thôn mới 2604/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ. |
33 | Nghĩa địa các thôn xã Quang Trung | UBND xã Quang Trung | Quang Trung | 14.200,00 | 14.200,00 |
| Quyết định phê duyệt nông thôn mới 2604/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ. |
34 | Khu văn hóa thể thao các thôn xã Quang Trung | UBND xã Quang Trung | Quang Trung | 42.813,00 | 42.813,00 |
| Quyết định phê duyệt nông thôn mới 2604/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ. |
35 | Bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Hà Thanh | UBND xã Hà Thanh | Hà Thanh | 3.000,00 | 3.000,00 |
| Quyết định phê duyệt nông thôn mới 4768/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ. |
36 | Bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Đại Đồng | UBND xã Đại Đồng | Đại Đồng | 4.500,00 | 4.500,00 |
| Quyết định phê duyệt nông thôn mới 4767/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ. |
37 | Bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Tứ Xuyên | UBND xã Tứ Xuyên | Tứ Xuyên | 10.000,00 | 10.000,00 |
| Quyết định phê duyệt nông thôn mới 3095/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ. |
38 | Nghĩa trang nhân dân phục vụ GPMB cụm công nghiệp Nguyên Giáp | UBND xã Nguyên Giáp | Nguyên Giáp | 17.300,00 | 17.300,00 |
| Quyết định phê duyệt nông thôn mới 511/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ. |
39 | Trạm bơm Cầu Dừa | Ban Quản lý dự án nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn Tố | 2.500,00 | 2.500,00 |
| Theo chủ trương của Ban quản lý dự án nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
40 | Nhà văn hóa dịch vụ | Liên đoàn lao động huyện Tứ Kỳ | TT Tứ Kỳ | 4.000,00 | 4.000,00 |
| Theo chủ trương của Liên đoàn lao động |
41 | Đường WB3 xã Tân Kỳ | UBND xã Tân Kỳ | Tân Kỳ | 5.000,00 | 5.000,00 |
| Quyết định phê duyệt nông thôn mới 3523/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ. |
II | Dự án của hộ gia đình |
|
| 1.189,00 | 1.189,00 |
|
|
1 | Cơ sở kinh doanh hàng thêu ren truyền thống | Phạm Văn Sơn | Hưng Đạo | 1.189,00 | 1.189,00 |
| Thông báo số 29/TB-UBND ngày 26/3/2014 của UBND huyện Tứ Kỳ |
III | Dự án điểm dân cư nông thôn |
|
| 71.136,00 | 68.305,00 |
|
|
1 | Xây dựng điểm dân cư xã Hưng Đạo | UBND xã Hưng Đạo | Hưng Đạo | 1.942,00 | 1.942,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2470/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ |
2 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Ngọc Kỳ | Ngọc Kỳ | 1.000,00 | 1.000,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 2603/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Tú Kỳ |
3 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Dân Chủ | Dân Chủ | 1.000,00 | 1.000,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 3096/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND huyện Tú Kỳ |
4 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Quang Khải | Quang Khải | 5.000,00 | 5.000,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 4122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND huyện Tú Kỳ |
5 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Văn Tố | Văn Tố | 3.000,00 | 3.000,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2012 của UBND huyện Tú Kỳ |
6 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Nguyên Giáp | Nguyên Giáp | 14.000,00 | 14.000,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 511/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND huyện Tú Kỳ |
7 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Tiên Động | Tiên Động | 5.000,00 | 5.000,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 3854/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 của UBND huyện Tú Kỳ |
8 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Hà Kỳ | Hà Kỳ | 6.000,00 | 6.000,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 1812/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND huyện Tú Kỳ |
9 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Tây Kỳ | Tây Kỳ | 3.439,00 | 3.091,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 3058/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của UBND huyện Tú Kỳ |
10 | Xây dựng điểm dân cư Cầu Yên | UBND TT Tứ Kỳ | Tứ Kỳ | 30.755,00 | 28.272,00 |
| Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 4503/QĐ-UBND ngày 30/5/2010 của UBND huyện Tứ Kỳ |
- 1 Nghị quyết 74/2014/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 21/2014/NQ-HĐND về thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất giao thông để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Chợ Kinh trên Đường tỉnh 940, tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2014 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng cơ sở kinh doanh tổng hợp giới thiệu sản phẩm vật liệu xây dựng và thiết bị xây dựng, trang trí nội thất do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4 Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh vị trí khu đất dịch vụ liền kề thuộc xã Phụng Công, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
- 5 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6 Luật đất đai 2013
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 74/2014/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 21/2014/NQ-HĐND về thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất giao thông để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Chợ Kinh trên Đường tỉnh 940, tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2014 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng cơ sở kinh doanh tổng hợp giới thiệu sản phẩm vật liệu xây dựng và thiết bị xây dựng, trang trí nội thất do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4 Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh vị trí khu đất dịch vụ liền kề thuộc xã Phụng Công, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên