- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8 Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022
- 9 Nghị quyết 164/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, vào các mục đích trong năm 2022 do tỉnh Quảng Trị ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/NQ-HĐND | Yên Bái, ngày 07 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 221 dự án, với tổng diện tích là 404,565 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 61 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 02 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng là 0,11 ha (trong đó diện tích đất lúa là 0,1 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 0,01 ha).
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng gồm 122 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng là 108,744 ha (trong đó đất trồng lúa là 106,934 ha, đất rừng phòng hộ là 1,73 ha, đất rừng đặc dụng là 0,08 ha).
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Danh mục dự án sử dụng đất thông qua nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 02 dự án với diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích sử dụng là 0,55 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các hộ gia đình cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác, gồm 21 hộ gia đình cá nhân, với tổng diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích sử dụng là 0,545 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi 70 dự án tại 09 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án và các loại đất chiếm dụng; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và sử dụng mà không làm thay đổi diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung phạm vi, ranh giới, diện tích thu hồi đất của các dự án tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Vị trí địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất (ha) | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | ||||
| Tổng cộng (A+B+C+D+Đ) |
| 404,565 | 111,227 | 1,730 | 0,080 | 291,529 |
A | Thực hiện dự án xây dựng trụ sở Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|
|
|
|
| |
I | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trạm Y tế xã Nghĩa Phúc (Thôn Ả Hạ) | Xã Nghĩa Phúc | 0,090 | 0,090 |
|
|
|
2 | Mở rộng Trường Mầm non Hạnh Sơn | Xã Hạnh Sơn | 0,170 | 0,170 |
|
|
|
3 | Mở rộng Trường Mầm non Hoa Mai (Thôn Ả Hạ) | Xã Nghĩa Phúc | 0,330 |
|
|
| 0,330 |
4 | Mở rộng Trường Mầm non Hoa Sen | Xã Nghĩa Lợi | 0,100 | 0,100 |
|
|
|
5 | Mở rộng Trường TH&THCS Hoàng Văn Thụ | Xã Nghĩa Lợi | 0,330 | 0,330 |
|
|
|
6 | Mở rộng Trường TH&THCS Nguyễn Quang Bích | Phường Tân An | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
7 | Mở rộng Trường THCS Hạnh Sơn | Xã Hạnh Sơn | 0,350 | 0,350 |
|
|
|
8 | Mở rộng Trường THCS Phúc Sơn | Xã Phúc Sơn | 0,230 | 0,230 |
|
|
|
9 | Mở rộng Trường THPT Nghĩa Lộ (Tổ 3) | Phường Tân An | 0,350 | 0,350 |
|
|
|
II | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
10 | Nhà bia tưởng niệm | Xã An Lạc | 0,070 | 0,070 |
|
|
|
11 | Nhà bia ghi công liệt sỹ | Xã Liễu Đô | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
12 | Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã | Xã An Lạc | 0,100 | 0,100 |
|
|
|
13 | Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Khai Trung | Xã Khai Trung | 0,020 |
|
|
| 0,020 |
14 | Trạm Y tế xã | Xã An Lạc | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
15 | Mở rộng Trường Mầm non Hoa Huệ (điểm Trường Tông Rạng) | Xã Minh Xuân | 0,080 | 0,030 |
|
| 0,050 |
16 | Mở rộng Trường Mầm non Hoa Huệ (điểm chính) | Xã Minh Xuân | 0,060 | 0,060 |
|
|
|
III | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
17 | Mở rộng Trại thực nghiệm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | Xã Minh Bảo | 5,530 | 1,200 |
|
| 4,330 |
IV | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
18 | Xây dựng trụ sở làm việc Trạm Kiểm lâm Đại Phú An | Xã An Thịnh | 0,040 |
|
|
| 0,040 |
19 | Xây dựng trụ sở làm việc Trạm Kiểm lâm Ngòi Thia | Xã Yên Hợp | 0,036 |
|
|
| 0,036 |
20 | Mở mới Trường Mầm non Mỏ Vàng, điểm trường thôn Thác Tiên | Xã Mỏ Vàng | 0,450 |
|
|
| 0,450 |
21 | Mở mới Trường Mầm non Mỏ Vàng, điểm trường thôn Giàn Dàu | Xã Mỏ Vàng | 0,350 |
|
|
| 0,350 |
22 | Trường Mầm non Tân Hợp | Xã Tân Hợp | 0,100 | 0,100 |
|
|
|
23 | Mở rộng Trường PTDTBT THCS Mỏ Vàng | Xã Mỏ Vàng | 0,050 |
|
|
| 0,050 |
24 | Mở rộng Trường THPT Nguyễn Lương Bằng | Xã An Thịnh | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
25 | Mở rộng Trường Trung học cơ sở xã An Thịnh | Xã An Thịnh | 0,500 | 0,500 |
|
|
|
26 | Trường PTDTBTTHCS Châu Quế Hạ | Xã Châu Quế Hạ | 0,100 |
|
|
| 0,100 |
27 | Trường PTDTBTTHCS Lang Thíp | Xã Lang Thíp | 0,300 | 0,300 |
|
|
|
28 | Mở rộng Trường tiểu học Lâm Giang | Xã Lâm Giang | 0,070 | 0,070 |
|
|
|
29 | Mở rộng Trường Mầm non xã An Thịnh | Xã An Thịnh | 0,300 | 0,300 |
|
|
|
30 | Dự án xây dựng mới nhà công vụ cho giáo viên Trường TH và THCS Nà Hẩu | Xã Nà Hẩu | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
31 | Nhà công vụ giáo viên mầm non | Xã Nà Hẩu | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
32 | Mở rộng Trường Mầm non Phong Dụ Hạ, điểm trường thôn Lắc Mường | Xã Phong Dụ Hạ | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
33 | Nhà công vụ giáo viên, Trường Mầm non Phong Dụ Hạ, điểm trường thôn Lắc Mường | Xã Phong Dụ Hạ | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
V | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
34 | Mở rộng trụ sở UBND xã Minh Quân (nhà hội trường) | Xã Minh Quân | 0,040 |
|
|
| 0,040 |
35 | Mở rộng Tòa án nhân dân huyện Trấn Yên | Thị trấn Cổ Phúc | 0,050 |
|
|
| 0,050 |
36 | Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nga Quán | Xã Nga Quán | 0,590 |
|
|
| 0,590 |
37 | Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ | Xã Lương Thịnh | 0,120 |
|
|
| 0,120 |
38 | Mở rộng Trường TH&THCS Minh Quân | Xã Minh Quân | 0,080 |
|
|
| 0,080 |
39 | Trường Mầm non Việt Hồng (điểm trường Bản Phạ) | Xã Việt Hồng | 0,070 | 0,070 |
|
|
|
40 | Mở rộng Trường Tiểu học Việt Hồng | Xã Việt Hồng | 0,050 | 0,050 |
|
|
|
41 | Mở rộng Trường Mầm non Hưng Khánh | Xã Hưng Khánh | 0,060 |
|
|
| 0,060 |
42 | Mở rộng điểm Trường Mầm non thôn Đồng Bằng 1+2 | Xã Lương Thịnh | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
43 | Trạm Y tế xã Việt Hồng | Xã Việt Hồng | 0,080 | 0,080 |
|
|
|
44 | Trạm Y tế xã Quy Mông | Xã Quy Mông | 0,100 | 0,100 |
|
|
|
45 | Trạm Y tế xã Kiên Thành | Xã Kiên Thành | 0,130 |
|
|
| 0,130 |
VI | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
46 | Xây dựng Trạm Y tế xã Tà Xi Láng | Xã Tà Xi Láng | 0,120 |
| 0,040 |
| 0,080 |
47 | Trường Mầm non Hồng Ngọc xã Tà Xi Láng (thôn Tà Cao) | Xã Tà Xi Láng | 0,350 |
|
|
| 0,350 |
48 | Trường Mầm non Hoa Ban xã Trạm Tấu (thôn Tấu Dưới) | Xã Trạm Tấu | 0,420 |
|
|
| 0,420 |
49 | Xây dựng Trường TH&THCS thị trấn Trạm Tấu | Thị trấn Trạm Tấu | 0,100 |
|
|
| 0,100 |
50 | Trường PTDT nội trú THCS huyện Trạm Tấu, thị trấn Trạm Tấu | Thị trấn Trạm Tấu | 0,900 |
|
|
| 0,900 |
51 | Trường Mầm non Bông Sen xã Túc Đán | Xã Túc Đán | 0,020 |
|
|
| 0,020 |
VII | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
52 | Trụ sở xã Phúc Ninh (hạng mục nhà đoàn thể) | Xã Phúc Ninh | 0,010 |
|
|
| 0,010 |
53 | Mở rộng Trường tiểu học Kim Đồng | Thị trấn Yên Bình | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
54 | Mở rộng Trường TH&THCS Phúc An | Xã Phúc An | 0,150 |
|
|
| 0,150 |
Xã Yên Thành | 0,100 | 0,100 |
|
|
| ||
VIII | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
Mở rộng Trường Mầm non Họa Mi xã La Pán Tẩn, huyện Mù Cang Chải, giai đoạn 2022-2025 | Xã La Pán Tẩn | 0,620 |
|
|
| 0,620 | |
57 | Xây dựng Trạm Kiểm lâm địa bàn xã Chế Tạo thuộc Hạt Kiểm lâm huyện Mù Cang Chải | Xã Chế Tạo | 0,240 |
|
|
| 0,240 |
B | Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
|
|
|
| |
I | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
58 | Thủy điện Nậm Pươi | Xã Nậm Búng | 15,850 | 7,300 |
|
| 8,550 |
59 | Xử lý rác thải khu vực Nậm Búng (Lò đốt CTRSH) | Xã Nậm Búng | 0,550 |
|
|
| 0,550 |
II | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
60 | Khu xử lý rác thải thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Hạng mục làm đường) | Xã Phù Nham | 3,680 | 0,600 |
|
| 3,080 |
61 | Chống quá tải lưới điện khu vực Tân An, Bản Công, Suối Bu, Nậm Khắt và dân cư lân cận tỉnh Yên Bái | Phường Tân An, Phường Cầu Thìa | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
62 | Xuất tuyến đường dây 110kV sau trạm biến áp 220kV Nghĩa Lộ | Xã Nghĩa Lộ | 0,600 | 0,300 |
|
| 0,300 |
III | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
63 | Mở mới đường đất từ QL70 thôn Làng Hốc đi thôn Làng Đung | Xã An Lạc | 3,110 | 0,820 |
|
| 2,290 |
64 | Mở rộng đường thôn Làng Đung | Xã An Lạc | 0,370 |
|
|
| 0,370 |
65 | Hạ taly, mở rộng nền đường từ QL 70 đi thủy điện Tân Lĩnh thôn Hàm Rồng | Xã An Lạc | 1,900 | 0,130 |
|
| 1,770 |
66 | Mở rộng đường từ QL 70 đi thao trường | Xã An Lạc | 0,840 |
|
|
| 0,840 |
67 | Đường vào đình Làng Chã | Xã An Lạc | 0,040 | 0,040 |
|
|
|
68 | Đường thôn Khiểng Khun | Xã Tân Phượng | 0,093 | 0,008 |
|
| 0,085 |
69 | Đường liên thôn Khe Bín đi Lũng Cọ | Xã Tân Phượng | 0,119 | 0,009 |
|
| 0,110 |
IV | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
70 | Kè chống sạt lở bờ sông Hồng khu vực Cổ Phúc huyện Trấn Yên và khu vực phường Hợp Minh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Phường Hợp Minh | 7,200 |
|
|
| 7,200 |
71 | Chống quá tải lưới điện khu vực xã Giới Phiên, Âu Lâu, Hồng Hà, Yên Thịnh, Minh Tân, Nam Cường, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Giới Phiên, Âu Lâu, Hồng Hà, Yên Thịnh, Minh Tân, Nam Cường | 1,090 |
|
|
| 1,090 |
72 | Mạch vòng ĐZ 373 và 377 TBA E12,9, nâng cao độ tin cậy CCĐ khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái | Xã Văn Phú | 7,040 |
|
|
| 7,040 |
V | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
73 | Đường giao thông nông thôn | Xã Đại Phác | 0,105 | 0,105 |
|
|
|
74 | Chống quá tải lưới điện khu vực Yên Thái, An Thịnh, Mậu Đông, An Bình huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Xã Yên Thái, xã An Thịnh, xã Mậu Đông, xã Đông Cuông, xã An Bình | 0,015 | 0,001 |
|
| 0,014 |
75 | Chống quá tải lưới điện khu vực Yên Phú, Viễn Sơn, giảm tải TBA trung gian T12-4 tỉnh Yên Bái | Xã Viễn Sơn, xã Yên Phú | 0,048 | 0,004 |
|
| 0,044 |
76 | Bãi rác thải tập trung | Xã Châu Quế Hạ | 1,000 |
|
|
| 1,000 |
77 | Khu xử lý rác thải | Xã Xuân Tầm | 0,200 |
|
|
| 0,200 |
VI | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
78 | Ngầm tràn thôn Liên Hợp | Xã Hồng Ca | 0,050 |
|
|
| 0,050 |
79 | Mở mới đường nội đồng Đồng Cầu | Xã Hồng Ca | 0,150 | 0,100 |
|
| 0,050 |
80 | Mở mới đường thôn Khe Cá | Xã Lương Thịnh | 1,200 |
|
|
| 1,200 |
81 | Mở rộng đường thôn Đồng Hào đi thôn Lương Tàm | Xã Lương Thịnh | 1,050 |
|
|
| 1,050 |
82 | Nâng cấp và mở rộng đường giao thông và mương thoát nước thôn Ninh Phúc | Xã Nga Quán | 0,200 |
|
|
| 0,200 |
83 | Nâng cấp và mở rộng đường trục trung tâm xã Nga Quán | Xã Nga Quán | 0,500 |
|
|
| 0,500 |
84 | Kè chống sạt lở sông Hồng | Thị trấn Cổ Phúc | 14,100 |
|
|
| 14,100 |
Xã Bảo Hưng | 0,650 | 0,500 |
|
| 0,150 | ||
VII | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
86 | Đường Trạm Tấu - Pá Lau, huyện Trạm Tấu | Xã Trạm Tấu, Xã Pá Lau | 11,900 |
|
|
| 11,900 |
87 | Nâng cấp, mở rộng đường liên thôn: Bản Công - Sán Trá (Thôn Sán Trá) | Xã Bản Công | 2,130 |
| 0,720 |
| 1,410 |
88 | Mở rộng và kiên cố đường Háng Tàu đi Tống Trong xã Túc Đán | Xã Túc Đán | 6,450 |
|
|
| 6,450 |
89 | Kiên cố đường Bản Cại đi thôn Chống Tầu xã Làng Nhì | Xã Làng Nhì, Xã Phình Hồ | 5,800 |
|
|
| 5,800 |
90 | Mở rộng, nâng cấp đường từ UBND sang Trạm Tấu - Bắc Yên | Thị trấn Trạm Tấu | 0,690 |
|
|
| 0,690 |
91 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã Làng Nhì | Xã Làng Nhì | 0,010 |
|
|
| 0,010 |
VIII | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
92 | Đường nối 02 nhà máy xi măng (Giai đoạn 2) huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Thị trấn Yên Bình, xã Đại Đồng | 13,260 |
|
|
| 13,260 |
93 | Cải tạo đường dây 110Kv từ TBA 220Kv Yên Bái - TBA 110Kv Yên Bái | Thị trấn Yên Bình, xã Phú Thịnh | 0,090 |
|
|
| 0,090 |
94 | Xây dựng hạ tầng hồ điều hòa trung tâm thị trấn Yên Bình | Thị trấn Yên Bình | 4,450 |
|
|
| 4,450 |
IX | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
95 | Nâng cấp đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | Thị trấn Mù Cang Chải | 14,900 | 7,920 | 0,870 |
| 6,111 |
X | Dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
96 | Đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm Búng | Xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn | 5,270 | 0,540 |
|
| 4,730 |
Xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải | 2,950 |
|
|
| 2,950 | ||
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025 | Các xã: Suối Giàng, Tú Lệ, Nậm Lành, huyện Văn Chấn | 0,508 |
|
|
| 0,508 | |
Các xã: Phong Dụ Hạ, Châu Quế Thượng, Viễn Sơn, Đại Sơn, Tân Hợp, huyện Văn Yên | 1,371 | 0,160 | 0,100 | 0,080 | 1,031 | ||
C | Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
| |
I | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
98 | Khu tái định cư đường vành đai Suối Thia kết hợp phát triển quỹ đất (khu 1) | Xã Nghĩa Lợi | 0,310 |
|
|
| 0,310 |
II | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
99 | Sân thể thao thôn Cửa Hốc (thôn 3) | Xã An Lạc | 0,600 | 0,600 |
|
|
|
100 | Sân thể thao thôn Làng Chã | Xã An Lạc | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
101 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Hốc | Xã An Lạc | 0,050 | 0,050 |
|
|
|
102 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Chã | Xã An Lạc | 0,100 | - |
|
| 0,100 |
103 | Nhà văn hóa thôn Nà Khà 1 | Xã Minh Xuân | 0,070 | 0,070 |
|
|
|
104 | Nhà văn hóa thôn Nà Khà 2 | Xã Minh Xuân | 0,040 | 0,040 |
|
|
|
105 | Nhà văn hóa thôn Loong Tra | Xã Minh Xuân | 0,120 | 0,120 |
|
|
|
106 | Nhà văn hóa thôn Kiên Cố | Xã Minh Xuân | 0,050 | 0,050 |
|
|
|
107 | Nhà văn hóa thôn Nà Vài 1 | Xã Minh Xuân | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
108 | Nhà văn hóa thôn Nà Vài 2 | Xã Minh Xuân | 0,070 | 0,050 |
|
| 0,020 |
109 | Nhà văn hóa thôn Yên Thượng | Xã Minh Xuân | 0,040 | 0,040 |
|
|
|
110 | Nhà văn hóa thôn Tông Cụm | Xã Minh Xuân | 0,100 | 0,100 |
|
|
|
111 | Nhà văn hóa thôn Trang Thành | Xã Minh Xuân | 0,110 | - |
|
| 0,110 |
112 | Nhà văn hóa thôn Át Thượng | Xã Minh Xuân | 0,070 | 0,070 |
|
|
|
113 | Nhà văn hóa thôn Trần Phú | Xã Minh Xuân | 0,070 | 0,070 |
|
|
|
114 | Nhà văn hóa thôn Tông Rạng | Xã Minh Xuân | 0,150 | 0,150 |
|
|
|
III | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
115 | Nhà văn hóa đa năng phường Hợp Minh | Phường Hợp Minh | 0,190 |
|
|
| 0,190 |
116 | Nhà văn hóa đa năng phường Nam Cường | Phường Nam Cường | 0,100 |
|
|
| 0,100 |
117 | Đầu tư xây dựng khu liên hiệp thể thao tỉnh Yên Bái | Xã Giới Phiên | 15,950 | 3,000 |
|
| 12,950 |
118 | Khu vui chơi tổ dân phố Phúc Xuân | Phường Nguyễn Phúc | 0,060 |
|
|
| 0,060 |
119 | Xây dựng nhà văn hóa Tổ 14 | Phường Yên Ninh | 0,300 |
|
|
| 0,300 |
120 | Nhà văn hóa Nam Thọ | Phường Nam Cường | 0,100 |
|
|
| 0,100 |
121 | Nhà văn hóa thôn Trấn Ninh | Xã Tân Thịnh | 0,200 |
|
|
| 0,200 |
122 | Nhà văn hóa thôn Thanh Hùng | Xã Tân Thịnh | 0,100 |
|
|
| 0,100 |
123 | Nhà văn hóa thôn Trấn Thanh | Xã Tân Thịnh | 0,100 |
|
|
| 0,100 |
124 | Nhà văn hóa thôn Thanh Lương | Xã Tân Thịnh | 0,200 |
|
|
| 0,200 |
125 | Nhà văn hóa thôn Lương Thịnh | Xã Tân Thịnh | 0,250 |
|
|
| 0,250 |
126 | Nhà văn hóa tổ dân phố Phúc An | Phường Nguyễn Phúc | 0,300 |
|
|
| 0,300 |
127 | Nhà văn hóa tổ 16 phường Đồng Tâm | Phường Đồng Tâm | 0,270 |
|
|
| 0,270 |
128 | Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn xã Giới Phiên thành phố Yên Bái | Xã Giới Phiên | 8,060 | 6,850 |
|
| 1,210 |
129 | Khu tái định cư - Khu công nghiệp Âu Lâu | Xã Âu Lâu | 1,990 |
|
|
| 1,990 |
130 | Tái định cư dự án hạ tầng kỹ thuật công viên Đồng Tâm | Phường Đồng Tâm | 0,010 |
|
|
| 0,010 |
131 | Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn phường Yên Ninh thành phố Yên Bái | Các phường Yên Ninh, Đồng Tâm | 14,800 |
|
|
| 14,800 |
IV | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
132 | Nhà văn hóa thôn Yên Thành, Xã Yên Hợp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Xã Yên Hợp | 0,090 |
|
|
| 0,090 |
133 | Sân vận động trung tâm xã Phong Dụ Hạ | Xã Phong Dụ Hạ | 0,700 | 0,700 |
|
|
|
134 | Nhà văn hóa thôn Bản Tát, xã Nà Hẩu | XãNàHẩu | 0,200 |
|
|
| 0,200 |
135 | Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết | Xã Đại Sơn | 0,050 |
|
|
| 0,050 |
V | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
136 | Nhà văn hóa Bản Chao | Xã Việt Hồng | 0,050 | 0,050 |
|
|
|
137 | Điểm văn hóa xã (thôn Khe Lóng) | Xã Tân Đồng | 0,060 |
|
|
| 0,060 |
138 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đức Quân | Xã Minh Quân | 0,050 |
|
|
| 0,050 |
139 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Liên Hiệp | Xã Minh Quân | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
140 | Mở rộng Nhà văn hóa hóa thôn Gò Bông | Xã Minh Quân | 0,090 | 0,090 |
|
|
|
141 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Bảo Lâm | Xã Bảo Hưng | 0,080 | 0,080 |
|
|
|
142 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết | Xã Bảo Hưng | 0,070 | 0,070 |
|
|
|
143 | Nhà văn hóa thôn Sài Lương | Xã Tân Đồng | 0,090 |
|
|
| 0,090 |
144 | Nhà văn hóa thôn Hồng Hà | Xã Nga Quán | 0,150 |
|
|
| 0,150 |
145 | Sân vận động xã Nga Quán | Xã Nga Quán | 0,710 |
|
|
| 0,710 |
146 | Mở rộng họ giáo Bình Trà | Xã Minh Quân | 0,010 |
|
|
| 0,010 |
147 | Mở rộng chùa Linh Thông | Xã Minh Quân | 0,300 | 0,300 |
|
|
|
148 | Nhà thờ giáo họ Tân Nga | Xã Báo Đáp | 0,050 |
|
|
| 0,050 |
149 | Đền, chùa Hóp | Xã Báo Đáp | 0,500 |
|
|
| 0,500 |
150 | Nghĩa trang thôn Làng Qua | Xã Báo Đáp | 2,500 |
|
|
| 2,500 |
VI | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
151 | Quỹ đất tái định cư thuộc dự án xây dựng công trình khuôn viên trung tâm thị trấn Mù Cang Chải | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,100 |
|
|
| 0,100 |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
| |
I | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
152 | Xây dựng khu đô thị mới tại Tổ dân phố Đồng Ban | Thị trấn Sơn Thịnh | 1,170 | 1,170 |
|
|
|
153 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2 | Xã Chấn Thịnh | 4,400 | 4,300 |
|
| 0,100 |
154 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Khe Hả (khu 2) | Xã Tân Thịnh | 1,230 | 1,230 |
|
|
|
155 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Đồng Bằn | Xã Tân Thịnh | 2,160 | 2,160 |
|
|
|
156 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nậm Cưởm | Xã Nậm Búng | 2,800 | 2,800 |
|
|
|
157 | Thu hồi quỹ đất do UBND xã Bình Thuận quản lý để giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá cho hộ gia đình ông Hà Kim Liên theo Văn bản số 3172/UBND-TCD ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh Yên Bái | Xã Bình Thuận | 0,008 |
|
|
| 0,008 |
II | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
158 | Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất Căng Nà, phường Trung Tâm, giáp nhà máy bia) | Phường Trung Tâm | 1,260 | 1,160 |
|
| 0,100 |
III | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
159 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đồng Tâm (khu 2), xã Liễu Đô | Xã Liễu Đô | 2,900 | 2,000 |
|
| 0,900 |
160 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu trung tâm xã Tô Mậu | Xã Tô Mậu | 0,750 | 0,630 |
|
| 0,120 |
IV | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
161 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất thu hồi Trạm Y tế xã Phúc Lộc cũ) | Xã Giới phiên | 0,070 |
|
|
| 0,070 |
162 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất thu hồi dự án xây dựng trung tâm hành chính xã Văn Phú) | Xã Văn Phú | 1,090 | 0,130 |
|
| 0,960 |
163 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất dôi dư khu TĐC số 3 đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai) | Xã Văn Phú | 0,800 |
|
|
| 0,800 |
164 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất dân cư thôn Đoàn Kết) | Xã Âu Lâu | 0,500 |
|
|
| 0,500 |
165 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất hai bên đường đi bến phà cũ) | Xã Âu Lâu | 1,830 |
|
|
| 1,830 |
166 | Khu đô thị mới xã Giới Phiên | Xã Giới Phiên | 50,800 | 15,000 |
|
| 35,800 |
167 | Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dân cư tại tổ dân phố Đồng Tiến, phường Nam Cường) | Phường Nam Cường | 2,070 |
|
|
| 2,070 |
168 | Chỉnh trang đô thị (phát triển quỹ đất hai bên đường nối quốc lộ 32C với quốc Lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái) | Phường Yên Ninh | 1,750 |
|
|
| 1,750 |
169 | Chỉnh trang đô thị (phát triển quỹ đất dân cư khu vực Tổ dân phố số 5 phường Yên Ninh, khu vực đối diện Công an phòng cháy) | Phường Yên Ninh | 7,200 |
|
|
| 7,200 |
170 | Chỉnh trang đô thị (Thu hồi Trường Mầm non Bông Sen phân hiệu 2) | Phường Minh Tân | 0,062 |
|
|
| 0,062 |
171 | Chỉnh trang đô thị (phát triển quỹ đất dân cư khu vực Tổ dân phố số 18 phường Đồng Tâm) | Phường Đồng Tâm | 9,200 | 1,200 |
|
| 8,000 |
172 | Xây dựng khu đô thị mới | Phường Đồng Tâm | 2,300 |
|
|
| 2,300 |
V | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
173 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Khe Tăng | Xã Quang Minh | 1,250 | 1,250 |
|
|
|
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất Tổ dân phố số 6, thị trấn Mậu A) | Thị trấn Mậu A | 1,540 |
|
|
| 1,540 | |
175 | Chỉnh trang đô thị (quỹ đất Tổ dân phố số 3, thị trấn Mậu A) | Thị trấn Mậu A | 8,760 | 8,440 |
|
| 0,320 |
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất Tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A) | Thị trấn Mậu A | 0,670 | 0,670 |
|
|
| |
177 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Ngòi Viễn (khu 1) | Xã Xuân Ái | 4,700 | 4,100 |
|
| 0,600 |
178 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Ngòi Viễn (khu 2) | Xã Xuân Ái | 2,100 | 2,100 |
|
|
|
179 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Cầu Vải | Xã Mậu Đông | 1,400 | 1,400 |
|
|
|
180 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm | Xã Xuân Ái | 0,200 |
|
|
| 0,200 |
181 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Gốc Gạo | Xã Tân Hợp | 0,500 |
|
|
| 0,500 |
182 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Tân Thịnh | Xã An Thịnh | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
183 | Chỉnh trang đô thị (quỹ đất Tổ dân phố số 6, thị trấn Mậu A) | Thị trấn Mậu A | 0,200 |
|
|
| 0,200 |
184 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Lắc Mường | Xã Phong Dụ Hạ | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
185 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phú Sơn | Xã Yên Phú | 0,690 | 0,690 |
|
|
|
186 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Làng Chạng | Xã Phong Dụ Thượng | 0,140 |
|
|
| 0,140 |
187 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Bản Tát | Xã Nà Hẩu | 0,450 | 0,450 |
|
|
|
188 | Chỉnh trang đô thị (quỹ đất Tổ dân phố số 3, thị trấn Mậu A) | Thị trấn Mậu A | 0,920 | 0,920 |
|
|
|
189 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đại An (xây dựng kinh doanh thương mại dịch vụ và nhà ở, khu vực cạnh trạm thu phí IC14, đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái) | Xã An Thịnh | 9,050 | 1,000 |
|
| 8,050 |
190 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới xã Mậu Đông | Xã Mậu Đông | 1,300 | 1,300 |
|
|
|
VI | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
191 | Chỉnh trang đô thị (phát triển khu thương mại dịch vụ để thu hút nhà đầu tư) | Thị trấn Cổ Phúc | 0,390 | 0,110 |
|
| 0,280 |
192 | Chỉnh trang đô thị (quỹ đất tổ dân phố 7, thị trấn Cổ Phúc) | Thị trấn Cổ Phúc | 0,130 |
|
|
| 0,130 |
193 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Khe Lếch | Xã Hưng Khánh | 1,230 | 1,130 |
|
| 0,100 |
194 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 4) | Xã Y Can | 4,500 | 4,000 |
|
| 0,500 |
195 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 1) | Xã Minh Quán | 1,320 |
|
|
| 1,320 |
VII | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
196 | Chỉnh trang đô thị, xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ điều hòa trung tâm xã Cảm Ân | Xã Cảm Ân | 0,980 |
|
|
| 0,980 |
197 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phai Thao, xã Bạch Hà | Xã Bạch Hà | 1,000 | 0,470 |
|
| 0,530 |
198 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Làng Giữa (giáp nhà nghỉ Trung Kiên) xã Bảo Ái | Xã Bảo Ái | 1,390 |
|
|
| 1,390 |
199 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Làng Lạnh xã Cảm Nhân | Xã Cảm Nhân | 3,420 | 3,420 |
|
|
|
200 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phạ 2 xã Cảm Nhân | Xã Cảm Nhân | 1,180 | 1,180 |
|
|
|
201 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Suối Hốc (giáp NVH thôn) xã Ngọc Chấn | Xã Ngọc Chấn | 1,370 | 0,830 |
|
| 0,540 |
202 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn 1 xã Phúc Ninh | Xã Phúc Ninh | 0,980 | 0,980 |
|
|
|
203 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đồi Hồi (qua chợ Cọ khoảng 200m) xã Tân Hương | Xã Tân Hương | 2,540 |
|
|
| 2,540 |
204 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phúc Khánh, xã Vĩnh Kiên | Xã Vĩnh Kiên | 5,880 |
|
|
| 5,880 |
205 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm (qua UB 100m), xã Xuân Lai | Xã Xuân Lai | 0,310 | 0,210 |
|
| 0,100 |
206 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm xã Xuân Lai | Xã Xuân Lai | 1,280 | 0,190 |
|
| 1,090 |
207 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Cây Tre xã Xuân Lai | Xã Xuân Lai | 0,560 | 0,550 |
|
| 0,010 |
208 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Mỏ Quan xã Xuân Long | Xã Xuân Long | 2,150 | 1,690 |
|
| 0,460 |
209 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn 2 xã Xuân Long | Xã Xuân Long | 0,930 |
|
|
| 0,930 |
210 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm, xã Yên Thành | Xã Yên Thành | 7,170 |
|
|
| 7,170 |
211 | Chỉnh trang đô thị tổ 6, thị trấn Yên Bình (Sau khu số 1) | Thị trấn Yên Bình | 5,000 |
|
|
| 5,000 |
212 | Cụm công nghiệp Thịnh Hưng - Xây dựng nhà máy chế biến gỗ ván dán công suất 15000 m3/năm. | Xã Thịnh Hưng | 13,800 |
|
|
| 13,800 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Diện tích dự kiến chuyển mục đích (ha) | |||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Các loại đất khác (ha) | ||||
| Tổng cộng |
| 0,134 | 0,100 | 0,010 |
| 0,020 |
I | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Công an xã Việt Thành | Xã Việt Thành | 0,100 | 0,100 |
|
|
|
II | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng nhà làm việc Công an xã Tà Xi Láng | Xã Tà Xi Láng | 0,034 |
| 0,010 |
| 0,020 |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất (ha) | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | ||||
| Tổng cộng (A+B+C+D+Đ) |
| 371,191 | 106,934 | 1,730 | 0,080 | 262,448 |
A | Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|
|
|
|
| |
I | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trạm Y tế xã Nghĩa Phúc (Thôn Ả Hạ) | Xã Nghĩa Phúc | 0,090 | 0,090 |
|
|
|
2 | Mở rộng Trường Mầm non Hạnh Sơn | Xã Hạnh Sơn | 0,170 | 0,170 |
|
|
|
3 | Mở rộng Trường Mầm non Hoa Sen | Xã Nghĩa Lợi | 0,100 | 0,100 |
|
|
|
4 | Mở rộng Trường TH&THCS Hoàng Văn Thụ | Xã Nghĩa Lợi | 0,330 | 0,330 |
|
|
|
5 | Mở rộng Trường TH&THCS Nguyễn Quang Bích | Phường Tân An | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
6 | Mở rộng Trường THCS Hạnh Sơn | Xã Hạnh Sơn | 0,350 | 0,350 |
|
|
|
7 | Mở rộng Trường THCS Phúc Sơn | Xã Phúc Sơn | 0,230 | 0,230 |
|
|
|
8 | Mở rộng Trường THPT Nghĩa Lộ (Tổ 3) | Phường Tân An | 0,350 | 0,350 |
|
|
|
II | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
9 | Nhà bia tưởng niệm | Xã An Lạc | 0,070 | 0,070 |
|
|
|
10 | Nhà bia ghi công liệt sỹ | Xã Liễu Đô | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
11 | Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã | Xã An Lạc | 0,100 | 0,100 |
|
|
|
12 | Trạm Y tế xã | Xã An Lạc | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
13 | Mở rộng Trường Mầm non Hoa Huệ (điểm trường Tông Rạng) | Xã Minh Xuân | 0,080 | 0,030 |
|
| 0,050 |
14 | Mở rộng Trường Mầm non Hoa Huệ (điểm chính) | Xã Minh Xuân | 0,060 | 0,060 |
|
|
|
III | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
15 | Mở rộng Trại thực nghiệm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | Xã Minh Bảo | 5,530 | 1,200 |
|
| 4,330 |
IV | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
16 | Trường Mầm non Tân Hợp | Xã Tân Hợp | 0,100 | 0,100 |
|
|
|
17 | Mở rộng Trường THPT Nguyễn Lương Bằng | Xã An Thịnh | 1,500 | 1,500 |
|
|
|
18 | Mở rộng Trường THCS xã An Thịnh | Xã An Thịnh | 0,500 | 0,500 |
|
|
|
19 | Trường PTDTBT THCS Lang Thíp | Xã Lang Thíp | 0,300 | 0,300 |
|
|
|
20 | Mở rộng Trường tiểu học Lâm Giang | Xã Lâm Giang | 0,070 | 0,070 |
|
|
|
21 | Mở rộng Trường Mầm non xã An Thịnh | Xã An Thịnh | 0,300 | 0,300 |
|
|
|
22 | Xây dựng mới nhà công vụ cho giáo viên Trường TH&THCS Nà Hẩu | Xã Nà Hẩu | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
23 | Nhà công vụ giáo viên mầm non | Xã Nà Hẩu | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
24 | Mở rộng Trường Mầm non Phong Dụ Hạ, điểm trường thôn Lắc Mường | Xã Phong Dụ Hạ | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
25 | Nhà công vụ giáo viên, Trường Mầm non Phong Dụ Hạ, điểm trường thôn Lắc Mường | Xã Phong Dụ Hạ | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
26 | Trường Mầm non xã Lâm Giang | Xã Lâm Giang | 0,312 | 0,177 |
|
| 0,135 |
V | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
27 | Trường Mầm non Việt Hồng (điểm trường Bản Phạ) | Xã Việt Hồng | 0,070 | 0,070 |
|
|
|
28 | Mở rộng Trường tiểu học Việt Hồng | Xã Việt Hồng | 0,050 | 0,050 |
|
|
|
29 | Mở rộng điểm Trường Mầm non thôn Đồng Bằng 1+2 | Xã Lương Thịnh | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
30 | Trạm Y tế xã Việt Hồng | Xã Việt Hồng | 0,080 | 0,080 |
|
|
|
31 | Trạm Y tế xã Quy Mông | Xã Quy Mông | 0,100 | 0,100 |
|
|
|
VI | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
32 | Xây dựng Trạm Y tế xã Tà Xi Láng | Xã Tà Xi Láng | 0,120 |
| 0,040 |
| 0,080 |
VII | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
33 | Mở rộng Trường tiểu học Kim Đồng | Thị trấn Yên Bình | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
Xã Yên Thành | 0,100 | 0,100 |
|
|
| ||
B | Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
|
|
|
| |
I | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
35 | Khu xử lý rác thải thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Hạng mục làm đường) | Xã Phù Nham | 3,680 | 0,600 |
|
| 3,080 |
36 | CQT lưới điện khu vực Tân An, Bản Công, Suối Bu, Nậm Khắt và dân cư lân cận tỉnh Yên Bái | Phường Tân An, Cầu Thia | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
37 | Xuất tuyến đường dây 110kV sau trạm biến áp 220kV Nghĩa Lộ | Xã Nghĩa Lộ | 0,600 | 0,300 |
|
| 0,300 |
II | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
38 | Mở mới đường đất từ QL70 thôn Làng Hốc đi thôn Làng Đung | Xã An Lạc | 3,110 | 0,820 |
|
| 2,290 |
39 | Hạ taly, mở rộng nền đường từ QL 70 đi Thủy điện Tân Lĩnh thôn Hàm Rồng | Xã An Lạc | 1,900 | 0,130 |
|
| 1,770 |
40 | Mở rộng đường từ QL 70 đi thao trường | Xã An Lạc | 0,840 | - |
|
| 0,840 |
41 | Đường vào đình Làng Chã | Xã An Lạc | 0,040 | 0,040 |
|
| - |
42 | Đường thôn Khiểng Khun | Xã Tân Phượng | 0,093 | 0,008 |
|
| 0,085 |
43 | Đường liên thôn Khe Bin đi Lũng Cọ | Xã Tân Phượng | 0,119 | 0,009 |
|
| 0,110 |
44 | Cải tạo, nâng cấp đường Tân Lĩnh - Tân Lập - Phan Thanh gắn với phát triển du lịch | Các xã Tân Lĩnh, Tân Lập, Phan Thanh | 24,300 | 1,000 |
|
| 23,300 |
III | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
45 | Đường giao thông nông thôn | Xã Đại Phác | 0,105 | 0,105 |
|
|
|
46 | Chống quá tải lưới điện khu vực Yên Thái, An Thịnh, Mậu Đông, An Bình huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Xã Yên Thái, xã An Thịnh, xã Mậu Đông, xã Đông Cuông, xã An Bình | 0,015 | 0,001 |
|
| 0,014 |
47 | Chống quá tải lưới điện khu vực Yên Phú, Viễn Sơn, giảm tải TBA trung gian T12-4 tỉnh Yên Bái | Xã Viễn Sơn, xã Yên Phú | 0,048 | 0,004 |
|
| 0,044 |
Đầu tư xây dựng công trình đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) | Các xã Đông An, xã Phong Dụ Hạ, xã Phong Dụ Thượng, xã Xuân Tầm | 88,500 | 2,000 |
|
| 86,500 | |
IV | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
49 | Mở mới đường nội đồng Đồng Cầu | Xã Hồng Ca | 0,150 | 0,100 |
|
| 0,050 |
Xã Bảo Hưng | 0,650 | 0,500 |
|
| 0,150 | ||
V | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
51 | Nâng cấp, mở rộng đường liên thôn: Bản Công - Sán Trá (Thôn Sán Trá) | Xã Bản Công | 2,130 |
| 0,720 |
| 1,410 |
VI | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
52 | Nâng cấp đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | Thị trấn Mù Cang Chải | 14,900 | 7,920 | 0,870 |
| 6,111 |
VII | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
53 | Xây dựng Trạm thủy văn Thác Bà | Xã Hán Đà | 0,250 | 0,190 |
|
| 0,060 |
VIII | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
54 | Thủy điện Nậm Pươi | Xã Nậm Búng | 15,850 | 7,300 |
|
| 8,550 |
IX | Dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
55 | Đầu tư xây dựng Nhà máy Thủy điện Nậm Búng | Xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn | 5,270 | 0,540 |
|
| 4,730 |
Xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải | 2,950 |
|
|
| 2,950 | ||
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025 | Các xã: Suối Giàng, Tú Lệ, Nậm Lành, huyện Văn Chấn | 0,508 |
|
|
| 0,508 | |
Các xã: Phong Dụ Hạ, Châu Quế Thượng, Viễn Sơn, Đại Sơn, Tân Hợp, huyện Văn Yên | 1,371 | 0,160 | 0,100 | 0,080 | 1,031 | ||
C | Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
| |
I | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
57 | Sân thể thao thôn Cửa Hốc (thôn 3) | Xã An Lạc | 0,600 | 0,600 |
|
|
|
58 | Sân thể thao thôn Làng Chã | Xã An Lạc | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
59 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Làng Hốc | Xã An Lạc | 0,050 | 0,050 |
|
|
|
60 | Nhà văn hóa thôn Nà Khà 1 | Xã Minh Xuân | 0,070 | 0,070 |
|
|
|
61 | Nhà văn hóa thồn Nà Khà 2 | Xã Minh Xuân | 0,040 | 0,040 |
|
|
|
62 | Nhà văn hóa thôn Loong Tra | Xã Minh Xuân | 0,120 | 0,120 |
|
|
|
63 | Nhà văn hóa thôn Kiên Cố | Xã Minh Xuân | 0,050 | 0,050 |
|
|
|
64 | Nhà văn hóa thôn Nà Vài 1 | Xã Minh Xuân | 0,200 | 0,200 |
|
|
|
65 | Nhà văn hóa thôn Nà Vài 2 | Xã Minh Xuân | 0,070 | 0,050 |
|
| 0,020 |
66 | Nhà văn hóa thôn Yên Thượng | Xã Minh Xuân | 0,040 | 0,040 |
|
|
|
67 | Nhà văn hóa thôn Tông Cụm | Xã Minh Xuân | 0,100 | 0,100 |
|
|
|
68 | Nhà văn hóa thôn Át Thượng | Xã Minh Xuân | 0,070 | 0,070 |
|
|
|
69 | Nhà văn hóa thôn Trần Phú | Xã Minh Xuân | 0,070 | 0,070 |
|
|
|
70 | Nhà văn hóa thôn Tông Rạng | Xã Minh Xuân | 0,150 | 0,150 |
|
|
|
II | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
71 | Đầu tư xây dựng khu liên hiệp thể thao tỉnh Yên Bái | Xã Giới Phiên | 15,950 | 3,000 |
|
| 12,950 |
72 | Xây dựng khu tái định cư tập trung trên địa bàn xã Giới Phiên thành phố Yên Bái | Xã Giới Phiên | 8,060 | 6,850 |
|
| 1,210 |
III | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
73 | Sân vận động trung tâm xã Phong Dụ Hạ | Xã Phong Dụ Hạ | 0,700 | 0,700 |
|
|
|
IV | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
74 | Nhà văn hóa Bản Chao | Xã Việt Hồng | 0,050 | 0,050 |
|
|
|
75 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Liên Hiệp | Xã Minh Quân | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
76 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Gò Bông | Xã Minh Quân | 0,090 | 0,090 |
|
|
|
77 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Bảo Lâm | Xã Bảo Hưng | 0,080 | 0,080 |
|
|
|
78 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết | Xã Bảo Hưng | 0,070 | 0,070 |
|
|
|
79 | Mở rộng Chùa Linh Thông | Xã Minh Quân | 0,300 | 0,300 |
|
|
|
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
| |
I | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
80 | Xây dựng khu đô thị mới tại Tổ dân phố Đồng Ban | Thị trấn Sơn Thịnh | 1,170 | 1,170 |
|
|
|
81 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2 | Xã Chấn Thịnh | 4,400 | 4,300 |
|
| 0,100 |
82 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Khe Hả (khu 2) | Xã Tân Thịnh | 1,230 | 1,230 |
|
|
|
83 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Đồng Bẳn | Xã Tân Thịnh | 2,160 | 2,160 |
|
|
|
84 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nậm Cưởm | Xã Nậm Búng | 2,800 | 2,800 |
|
|
|
II | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
85 | Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất Căng Nà phường Trung Tâm, giáp nhà máy bia) | Phường Trung Tâm | 1,260 | 1,160 |
|
| 0,100 |
III | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
86 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đồng Tâm (khu 2), xã Liễu Đô | Xã Liễu Đô | 2,900 | 2,000 |
|
| 0,900 |
87 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu trung tâm xã Tô Mậu | Xã Tô Mậu | 0,750 | 0,630 |
|
| 0,120 |
88 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu trung tâm xã Mai Sơn | Xã Mai Sơn | 0,340 | 0,340 |
|
|
|
89 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu trung tâm xã Trung Tâm | Xã Trung Tâm | 0,600 | 0,600 |
|
|
|
90 | Xây dựng khu dân cư đô thị mới tại tổ dân phố 12, thị trấn Yên Thế | Thị trấn Yên Thế | 7,000 | 4,600 |
|
| 2,400 |
IV | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
91 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất thu hồi dự án Xây dựng trung tâm hành chính xã Văn Phú) | Xã Văn Phú | 1,090 | 0,130 |
|
| 0,960 |
92 | Chỉnh trang đô thị (phát triển quỹ đất dân cư khu vực tổ dân phố số 18 phường Đồng Tâm) | Phường Đồng Tâm | 9,200 | 1,200 |
|
| 8,000 |
V | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
93 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Khe Tăng | Xã Quang Minh | 1,250 | 1,250 |
|
|
|
94 | Chỉnh trang đô thị (quỹ đất Tổ dân phố số 3, thị trấn Mậu A) | Thị trấn Mậu A | 8,760 | 8,440 |
|
| 0,320 |
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất Tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A) | Thị trấn Mậu A | 0,670 | 0,670 |
|
|
| |
96 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Ngòi Viễn (khu 1) | Xã Xuân Ái | 4,700 | 4,100 |
|
| 0,600 |
97 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Ngòi Viễn (khu 2) | Xã Xuân Ái | 2,100 | 2,100 |
|
|
|
98 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Cầu Vải | Xã Mậu Đông | 1,400 | 1,400 |
|
|
|
99 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới Thôn Tân Thịnh | Xã An Thịnh | 0,030 | 0,030 |
|
|
|
100 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới Thôn Lắc Mường | Xã Phong Dụ Hạ | 0,240 | 0,240 |
|
|
|
101 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới Thôn Phú Sơn | Xã Yên Phú | 0,690 | 0,690 |
|
|
|
102 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới Thôn Bản Tát | Xã Nà Hẩu | 0,450 | 0,450 |
|
|
|
103 | Chỉnh trang đô thị (quỹ đất Tổ dân phố số 3, thị trấn Mậu A) | Thị trấn Mậu A | 0,920 | 0,920 |
|
|
|
104 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đại An (xây dựng kinh doanh thương mại dịch vụ và nhà ở, khu vực cạnh trạm thu phí IC14, đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái) | Xã An Thịnh | 9,050 | 1,000 |
|
| 8,050 |
105 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới xã Mậu Đông | Xã Mậu Đông | 1,300 | 1,300 |
|
|
|
VI | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
106 | Chỉnh trang đô thị (phát triển khu thương mại dịch vụ để thu hút nhà đầu tư) | TT Cổ Phúc | 0,390 | 0,110 |
|
| 0,280 |
107 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Khe Lếch | Xã Hưng Khánh | 1,230 | 1,130 |
|
| 0,100 |
108 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 4) | Xã Y Can | 4,500 | 4,000 |
|
| 0,500 |
VII | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
109 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phai Thao, xã Bạch Hà | Xã Bạch Hà | 1,000 | 0,470 |
|
| 0,530 |
110 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Làng Lạnh xã Cảm Nhân | Xã Cảm Nhân | 3,420 | 3,420 |
|
|
|
111 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phạ 2 xã Cảm Nhân | Xã Cảm Nhân | 1,180 | 1,180 |
|
|
|
112 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Suối Hốc (giáp NVH thôn) xã Ngọc Chấn | Xã Ngọc Chấn | 1,370 | 0,830 |
|
| 0,540 |
113 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn 1 xã Phúc Ninh | Xã Phúc Ninh | 0,980 | 0,980 |
|
|
|
114 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm (qua UB 100m), xã Xuân Lai | Xã Xuân Lai | 0,310 | 0,210 |
|
| 0,100 |
115 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm xã Xuân Lai | Xã Xuân Lai | 1,280 | 0,190 |
|
| 1,090 |
116 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Cây Tre xã Xuân Lai | Xã Xuân Lai | 0,560 | 0,550 |
|
| 0,010 |
117 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Mỏ Quan xã Xuân Long | Xã Xuân Long | 2,150 | 1,690 |
|
| 0,460 |
VIII | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
118 | Chỉnh trang đô thị tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Giáp đội dịch vụ công cộng) | Thị trấn Mù Cang Chải | 1,210 | 1,210 |
|
|
|
119 | Chỉnh trang đô thị tổ 5, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu đồi sau trường Hoa Lan) | Thị trấn Mù Cang Chải | 1,760 | 0,690 |
|
| 1,070 |
120 | Xây dựng khu nông thôn mới tại xã Cao Phạ, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (giáp bãi đáp dù) | Xã Cao Phạ | 0,500 | 0,500 |
|
|
|
121 | Xây dựng khu nông thôn mới xã Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | Xã Chế Cu Nha | 1,240 | 0,980 |
|
| 0,260 |
Đ | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
|
|
|
|
| |
I | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
122 | Đầu tư xây dựng công trình khai thác và tuyển quặng đồng tại khu vực Khe Cam xã An Lương | Xã An Lương | 75,100 | 1,800 |
|
| 73,300 |
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SẢN XUẤT, KINH DOANH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Diện tích dự kiến chuyển mục đích (ha) | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | ||||
| Tổng cộng |
| 11,377 | 0,550 |
|
| 10,827 |
I | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng Trang trại chăn nuôi lợn sinh sản chất lượng cao | Thị trấn nông trường Trần Phú | 11,227 | 0,500 |
|
| 10,727 |
II | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
2 | Nhà máy sản xuất giấy xuất khẩu | Xã Minh Quân | 0,150 | 0,050 |
|
| 0,100 |
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Họ và tên | Địa chỉ thửa đất | Tổng diện tích (m2) | Loại đất trước khi chuyển mục đích | Loại đất sau khi chuyển mục đích |
Tổng cộng | 5.452,8 |
|
| ||
I | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
1 | Lương Thị Nguyễn | Xã Đồng Khê | 400,0 | LUA | ONT |
2 | Triệu Như Thành | Xã Cát Thịnh | 225,0 | LUA | ONT |
3 | Triệu Như Thành | Xã Cát Thịnh | 125,0 | LUA | ONT |
4 | Dương Thị Đào (Triệu Đức Tơ) | Xã Cát Thịnh | 125,0 | LUA | ONT |
5 | Lương Đức Chuẩn | Xã Cát Thịnh | 125,0 | LUA | ONT |
6 | Nguyễn Văn Tân | Xã Cát Thịnh | 400,0 | LUA | ONT |
II | Thị xã Nghĩa lộ |
|
|
|
|
7 | Nguyễn Văn Hải | Bản Co Cọi - Xã Sơn A | 242,0 | LUC | ONT |
III | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
8 | Phạm Thị Chách | Phường Nam Cường | 190,4 | LUA | ODT |
9 | Phạm Thị Dung | Phường Yên Thịnh | 168,0 | LUC | ODT |
10 | Nguyễn Thị Nguyệt | Phường Yên Thịnh | 100,0 | LUC | ODT |
11 | Phạm Thị Minh | Xã Giới Phiên | 287,0 | LUC | ONT |
12 | Nguyễn Văn Chiêm | Xã Tuy Lộc | 100,0 | LƯA | ONT |
IV | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
13 | Vương Quốc Tuấn | Lâm Giang | 260,0 | LUC | ONT |
14 | Nguyễn Ngọc Ba | An Thịnh | 380,0 | LUC | ONT |
15 | Vũ Đình Toản | Yên Thái | 392,0 | LUC | ONT |
V | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
16 | Đỗ Thị Mạnh | Thôn Lừu 1 - Xã Hát Lừu | 400,0 | LUC | ONT |
17 | Lò Văn Chiến | Tổ dân phố 3 - TT Trạm Tấu | 349,2 | LUC | ODT |
18 | Lò Văn May | Tổ dân phố 3 - TT Trạm Tấu | 178,5 | LUC | ODT |
VI | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
19 | Mùa A Lù | Tổ 2 Thị trấn | 300,0 | LUC | ODT |
20 | Lò Văn Đậu | Tổ 5 Thị trấn | 364,2 | LUC | ODT |
21 | Sùng Bùa Chu | Bản Nả Háng, xã Mồ Dề | 341,5 | LUC | ONT |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT SỬA ĐỔI
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA | DANH MỤC DỰ ÁN SỬA ĐỔI | ||||||||||||
Nghị quyết đã thông qua | Số thứ tự - Số biểu (Phụ lục) | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích | Trong đó (ha) | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích | Trong đó (ha) | |||||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | |||||||||
| Tổng cộng |
|
|
| 922,786 | 100,026 | 33,990 | 788,770 |
|
| 924,650 | 121,469 | 35,340 | 767,841 |
I | Thị xã Nghĩa lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | STT 25 - Phụ lục VI | Xây dựng khu dân cư đô thị - Khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu) | Phường Trung Tâm | 1,123 | 1,123 |
|
| Xây dựng khu dân cư đô thị - Khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu) | Phường Trung Tâm | 1,360 | 1,120 |
| 0,240 |
2 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | STT 25 - Phụ lục III | San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất (Chỉnh trang đô thị) thuộc Tổ Pá Kết, phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ | Phường Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi | 5,700 | 5,000 |
| 0,700 | Xây dựng khu đô thị mới | Phường Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi | 7,400 | 7,000 |
| 0,400 |
II | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 01 - Biểu số 03 | Khu công nghiệp Minh Quân | Xã Giới Phiên | 19,210 | 0,500 |
| 18,710 | Khu công nghiệp Minh Quân | Xã Giới Phiên | 27,800 |
|
| 27,800 |
4 | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 | STT 13 - Phụ lục 04 | Đường vào Trường Mầm non, Trường TH&THCS Âu Lâu | Xã Âu Lâu | 1,830 |
|
| 1,830 | Đường vào Trường Mầm non, Trường TH&THCS Âu Lâu | Xã Âu Lâu | 1,830 |
|
| 1,830 |
5 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 11 - Phụ lục VI | Xây dựng kè chống lũ suối Khe Dài | Phường Minh Tân, phường Yên Ninh | 23,500 | 0,970 |
| 22,530 | Xây dựng kè chống lũ suối Cầu Dài | Phường Minh Tân, phường Yên Ninh | 23,500 | 0,970 |
| 22,530 |
6 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 77 - Phụ lục I | Cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV Yên Bái - TBA 110kV Yên Bái | Xã Tân Thịnh | 0,050 |
|
| 0,050 | Cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV Yên Bái - TBA 110kV Yên Bái | Xã Tân Thịnh | 0,900 |
|
| 0,900 |
7 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 160 - Phụ lục I | Xây dựng Trung tâm văn hóa giáo dục cộng đồng Tổ dân phố số 3 của UBND phường Minh Tân | Phường Minh Tân | 0,200 |
|
| 0,200 | Xây dựng Nhà văn hóa Tổ dân phố số 3, phường Minh Tân | Phường Minh Tân | 0,200 |
|
| 0,200 |
8 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 19 - Phụ lục I | Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong | Phường Nguyễn Thái Học | 0,080 |
|
| 0,080 | Cải tạo mờ rộng Trường THCS Lê Hồng Phong | Phường Nguyễn Thái Học | 0,080 |
|
| 0,080 |
9 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | STT 03 - Phụ lục I | Xây dựng Trường TH & THCS Yên Ninh | Phường Yên Ninh | 2,500 |
|
| 2,500 | Đầu tư xây dựng Trường tiểu học và trung học cơ sở Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 2,770 |
|
| 2,770 |
10 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 | STT 11 - Phụ lục I | Cải tạo, mở rộng Trường Tiểu học Kim Đồng | Phường Minh Tân | 0,300 |
|
| 0,300 | Cải tạo, mở rộng Trường Tiểu học Kim Đồng | Phường Minh Tân | 0,550 |
|
| 0,550 |
11 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | STT 01 - Phụ lục VI | Di dời, xây mới chợ phường Yên Thịnh | Phường Yên Thịnh | 0,680 | 0,400 |
| 0,280 | Di dời, xây mới chợ phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái | Phường Yên Thịnh | 0,680 | 0,400 |
| 0,280 |
12 | Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021 | STT 8 - Phụ lục II | Xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ đoạn từ ngã tư đường Âu Cơ đến ngã tư Đền Rối) | Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh | 72,150 |
|
| 72,150 | Xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ và đường Tuần Quán) | Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh | 72,150 | 4,890 |
| 67,260 |
13 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 | STT 64 - Phụ lục VI | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu số 3, điểm 3A, 3B, 3C, 3D) | Xã Tân Thịnh, Xã Văn Phú | 19,490 | 2,130 |
| 17,360 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu số 3, điểm 3A, 3B, 3C, 3D) | Xã Văn Phú | 5,700 | 1,500 |
| 4,200 |
14 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT 29 - Biểu 06 | Quỹ đất thôn 2, xã Phúc Lộc (giáp khu số 5), thành phố Yên Bái (dự án xây dựng khu dân cư nông thôn) | Xã Giới Phiên | 1,500 | 0,840 |
| 0,660 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn giáp khu số 5, xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái | Xã Giới Phiên | 1,500 | 0,840 |
| 0,660 |
15 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 30 - Phụ lục VI | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên trục đường Âu Cơ đoạn từ ngã tư đường Âu Cơ đến ngã tư Đền Rối) | Xã Tân Thịnh | 32,000 | 5,000 |
| 27,000 | Xây dựng khu đô thị mới | Xã Tân Thịnh | 32,000 | 5,000 |
| 27,000 |
16 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | STT 21 - Phụ lục VI | Xây dựng khu đô thị Bách Lam B | Xã Giới Phiên | 11,780 | 7,670 |
| 4,110 | Xây dựng khu đô thị Bách Lẫm B | Xã Giới Phiên | 10,000 | 7,670 |
| 2,330 |
17 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 | STT 67 - Phụ lục VI | Quỹ đất dân cư thôn Phúc Thịnh (mặt đường Âu Cơ), xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái | Xã Giới Phiên | 2,960 |
|
| 2,960 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn kết hợp phát triển quỹ đất tại thôn Phúc Thịnh (mặt đường Âu Cơ) xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái | Xã Giới Phiên | 2,960 |
|
| 2,960 |
18 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 22 - Phụ lục VI | Xây dựng khu đô thị sinh thái Đầm Xanh | Xã Giới Phiên | 72,000 | 9,000 |
| 63,000 | Xây dựng khu đô thị sinh thái Đầm Xanh | Xã Giới Phiên | 93,200 | 14,500 |
| 78,700 |
19 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT 125 - Biểu số 01 | Quỹ đất dân cư thôn Tiên Phong, xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái (giáp khu TĐC bão lũ) (dự án xây dựng khu dân cư nông thôn) | Xã Giới Phiên | 0,780 | 0,180 |
| 0,600 | Quỹ đất dân cư thôn Tiền Phong (giáp khu đất tái định cư bão lũ) xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái | Xã Giới Phiên | 1,000 | 0,180 |
| 0,820 |
20 | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | STT 46 - Biểu số 01 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất dân cư 2 bên đường thôn Hai Luồng) | Xã Âu Lâu | 4,240 | 3,000 |
| 1,240 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất dân cư 2 bên đường thôn Hai Luồng) | Xã Âu Lâu | 3,680 | 3,000 |
| 0,680 |
21 | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | STT 47 - Biểu số 01 | Mở rộng Quỹ đất dân cư trục I - khu công nghiệp Âu Lâu | Xã Âu Lâu | 6,710 | 0,150 |
| 6,560 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn kết hợp phát triển quỹ đất hai bên đường trục I xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái | Xã Âu Lâu | 6,710 | 0,150 |
| 6,560 |
22 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT 34 - Biểu số 06 | Quỹ đất dân cư Tổ 8 (nay là Tổ 4), phường Hợp Minh (Khu vực sạt lở và khu ruộng giáp bờ sông Hồng) | Phường Hợp Minh | 6,410 | 0,300 |
| 6,110 | Chỉnh trang đô thị tại Tổ 8 (nay là Tổ 4) phường Hợp Minh (khu vực sạt lở và khu ruộng giáp bờ sông Hồng) | Phường Hợp Minh | 6,410 | 0,300 |
| 6,110 |
23 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 18 - Phụ lục VI | Quỹ đất Xuân Lan | Phường Nguyễn Phúc | 3,740 | 2,700 |
| 1,040 | Quỹ đất Xuân Lan (Quỹ đất dân cư Tổ 43 (nay là Tổ dân phố Phúc Xuân, (mở rộng quỹ đất hiện có sau xưởng gạch Xuân Lan), phường Nguyễn Phúc, thành phố Yên Bái. | Phường Nguyễn Phúc | 3,740 | 2,700 |
| 1,040 |
24 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 | STT 66 - Phụ lục VI | Quỹ đất dân cư Tổ dân phố số 14 (giáp Tổ dân phố số 16, phường Đồng Tâm), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (dự án xây dựng khu đô thị) | Phường Yên Ninh | 2,000 |
|
| 2,000 | Quỹ đất dân cư Tổ dân phố số 14 (giáp Tổ dân phố số 16, phường Đồng Tâm), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (Chỉnh trang đô thị) | Phường Yên Ninh | 2,540 |
|
| 2,540 |
25 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 20 - Phụ lục VI | Quỹ đất dân cư Tổ dân phố số 6 (khu vực Cầu Dài), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (dự án xây dựng khu đô thị) | Phường Yên Ninh | 7,480 |
|
| 7,480 | Quỹ đất dân cư Tổ dân phố số 6 (khu vực cầu Dài), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (dự án xây dựng khu đô thị) | Phường Yên Ninh | 3,460 |
|
| 3,460 |
Mở rộng quỹ đất tổ 6, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (Chỉnh trang đô thị) | Phường Yên Ninh | 3,700 |
|
| 3,700 | |||||||||
26 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 238 - Phụ lục I; STT 107 Phụ lục III | Xây dựng khu đô thị mới Golden House (quỹ đất trên trục đường Tuần Quán và đường Âu Cơ) | Phường Đồng Tâm, Xã Tân Thịnh, phường Yên Ninh | 90,000 | 9,500 |
| 80,500 | Xây dựng khu đô thị mới Golden House (quỹ đất trên trục đường Tuần Quán và đường Âu Cơ) | Phường Đồng Tâm, Xã Tân Thịnh, phường Yên Ninh | 79,500 | 9,500 |
| 70,000 |
27 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 | STT 56 - Phụ lục VI | Quỹ đất dân cư Tổ 9, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái | Phường Đồng Tâm | 2,500 |
|
| 2,500 | Quỹ đất dân cư Tổ dân phố số 9 phường Đồng Tâm (đoạn kè suối Hào Gia tiếp giáp phường Yên Thịnh) thành phố Yên Bái | Phường Đồng Tâm | 2,500 | 0,350 |
| 2,150 |
28 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 244 - Phụ lục I; STT 108 Phụ lục III | Quỹ đất dân cư khu vực đầu cầu Yên Bái tại phường Hợp Minh (khu vực từ nút giao đầu cầu Yên Bái đến đường Hợp Minh - Mỵ), thành phố Yên Bái. | Phường Hợp Minh | 14,720 | 2,330 |
| 12,390 | Chỉnh trang đô thị khu vực đầu cầu Yên Bái tại phường Hợp Minh (khu vực từ nút giao đầu cầu Yên Bái đến đường Hợp Minh - Mỵ), thành phố Yên Bái. | Phường Hợp Minh | 14,720 | 2,330 |
| 12,390 |
29 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 | STT 55 - Phụ lục VI | Quỹ đất dân cư Tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (Trục đường Điện Biên - Yên Ninh) | Phường Yên Ninh | 2,500 |
|
| 2,500 | Chỉnh trang đô thị khu vực Tổ dân phố số 5 phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 3,030 |
|
| 3,030 |
30 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 | STT 60 - Phụ lục I | Chỉnh trang đô thị, khu dân cư Tổ dân phố số 4 và Tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 5,000 |
|
| 5,000 | Chỉnh trang đô thị khu vực Tổ dân phố số 4 và Tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 4,850 | 2,000 |
| 2,850 |
31 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 239 - Phụ lục I | Xây dựng khu đô thị quỹ đất khu vực Tổ 12 (Sau công ty cổ phần Hapaco Yên Sơn cũ) | Phường Yên Ninh | 7,000 |
|
| 7,000 | Xây dựng khu đô thị mới | Phường Yên Ninh | 7,300 | 0,500 |
| 6,800 |
32 | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | STT 25 - Biểu số 01 | Đình, đền chùa xã Văn Phú (xã Văn Tiến cũ) | Xã Văn Phú | 1,600 | 0,300 |
| 1,300 | Đền, chùa Văn Tiến | Xã Văn Phú | 1,600 | 0,300 |
| 1,300 |
33 | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 | STT 19- Phụ lục 01 | Đền bà Áo Đỏ | Xã Âu Lâu | 0,900 |
|
| 0,900 | Đình đền xã Âu Lâu | Xã Âu Lâu | 0,900 |
|
| 0,900 |
34 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 153 - Phụ lục I | Nhà văn hóa Tổ dân phố số 1 (Tổ 3 cũ) | Phường Hợp Minh | 0,030 |
|
| 0,030 | Điểm sinh hoạt cộng đồng (Nhà văn hóa Tổ 3 cũ) | Phường Hợp Minh | 0,030 |
|
| 0,030 |
35 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 154 - Phụ lục I | Nhà văn hóa Tổ dân phố số 3 (Tổ 4 cũ) | Phường Hợp Minh | 0,030 |
|
| 0,030 | Điểm sinh hoạt cộng đồng (Nhà văn hóa Tổ 4 cũ) | Phường Hợp Minh | 0,030 |
|
| 0,030 |
36 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 155 - Phụ lục I | Nhà văn hóa Tổ dân phố số 3 (Tổ 5 cũ) | Phường Hợp Minh | 0,020 |
|
| 0,020 | Điểm sinh hoạt cộng đồng (Nhà văn hóa Tổ 5 cũ) | Phường Hợp Minh | 0,020 |
|
| 0,020 |
37 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 156 - Phụ lục I | Nhà văn hóa Tổ dân phố số 3 (Tổ 6 cũ) | Phường Hợp Minh | 0,050 |
|
| 0,050 | Cải tạo nâng cấp Nhà văn hóa Tổ 3 (Tổ 6 cũ) | Phường Hợp Minh | 0,050 |
|
| 0,050 |
38 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 157- Phụ lục I | Nhà văn hóa Tổ dân phố số 3 (Tổ 7 cũ) | Phường Hợp Minh | 0,050 |
|
| 0,050 | Cải tạo nâng cấp Nhà văn hóa tổ 3 (Tổ 7 cũ) | Phường Hợp Minh | 0,050 |
|
| 0,050 |
39 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 159 - Phụ lục I | Nhà văn hóa Tổ dân phố số 5 (Tổ 9 cũ) | Phường Hợp Minh | 0,020 |
|
| 0,020 | Điểm sinh hoạt cộng đồng (Nhà văn hóa Tổ 9 cũ) | Phường Hợp Minh | 0,020 |
|
| 0,020 |
40 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 | STT 2 - Phụ lục IV | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới đường bộ tại tỉnh Yên Bái của Công ty TNHH Dịch vụ Minh Phượng | Xã Âu Lâu | 0,340 | 0,080 |
| 0,260 | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ tại tỉnh Yên Bái của Công ty TNHH Dịch vụ Minh Phượng | Xã Âu Lâu | 0,470 |
|
| 0,470 |
41 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 3 - Phụ lục IV | Bãi tập kết và khai thác cát sỏi tại thôn Phúc Thịnh, xã Giới Phiên | Xã Giới Phiên | 4,850 | 1,440 |
| 3,410 | Bãi tập kết và khai thác cát sỏi tại thôn Đông Thịnh, xã Giới Phiên | Xã Giới Phiên | 2,660 | 0,920 |
| 1,740 |
42 | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 | STT 02 Phụ lục II | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a) | Xã Giới Phiên | 0,560 | 0,150 |
| 0,410 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a) | Xã Giới Phiên | 0,750 | 0,300 |
| 0,450 |
III | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
43 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 250 - Phụ lục I; STT 49 Phụ lục III | Xây dựng khu đô thị mới (khu vực Trường THPT Chu Văn An) | Thị trấn Mậu A | 2,200 | 2,200 |
|
| Xây dựng khu đô thị mới (khu vực Trường THPT Chu Văn An) | Thị trấn Mậu A | 1,020 | 1,020 |
|
|
44 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | STT 43 - Phụ lục I; STT 15 Phụ lục III | Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Khe Tăng, xã Quang Minh | Xã Quang Minh | 0,630 | 0,500 |
| 0,130 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Khe Tăng, xã Quang Minh | Xã Quang Minh | 0,330 | 0,200 |
| 0,130 |
45 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 | STT 16 - Phụ lục VI | Xây dựng khu dân cư tại thôn Đại An | Xã An Thịnh | 5,250 |
|
| 5,250 | Xây dựng khu dân cư tại thôn Đại An | Xã An Thịnh | 5,250 | 0,100 |
| 5,150 |
46 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | STT 16 - Phụ lục III | Xây dựng khu dân cư đô thị Tổ dân phố số 8 (Đường Thanh niên giai đoạn 2), thị trấn Mậu A | Thị trấn Mậu A | 1,540 | 1,500 |
| 0,040 | Xây dựng khu dân cư đô thị Tổ dân phố số 8 (Đường Thanh niên giai đoạn 2), thị trấn Mậu A | Thị trấn Mậu A | 0,670 | 0,600 |
| 0,070 |
IV | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
47 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT 65 - Biểu số 01 | Khu tái định cư của Cụm Công nghiệp Minh Quân và Bảo Hưng | Thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng | 12,700 | 1,000 |
| 11,700 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực sân Golf) | Thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng | 17,000 | 4,500 |
| 12,500 |
48 | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 11 - Biểu số 01; STT 60 Biểu số 02 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Việt Hồng | Bản Bến, xã Việt Hồng | 0,163 | 0,163 |
|
| Mở rộng Trụ sở UBND xã Việt Hồng | Bản Bến, xã Việt Hồng | 0,060 | 0,060 |
|
|
49 | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | TT 134 - Biểu số 01; STT 48 Biểu số 02 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Vần | Xã Việt Hồng | 0,100 | 0,100 |
|
| Nhà văn hóa thôn Bản Vần | Bản Vần, xã Việt Hồng | 0,050 | 0,050 |
|
|
50 | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 135 - Biểu số 01; STT 47 Biểu số 02 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Din | Xã Việt Hồng | 0,090 | 0,090 |
|
| Nhà văn hóa thôn Bản Din | Bàn Din, xã Việt Hồng | 0,050 | 0,050 |
|
|
51 | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 136 - Biểu số 01; STT 46 Biểu số 02 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Bến | Xã Việt Hồng | 0,090 | 0,090 |
|
| Nhà văn hóa thôn Bản Bến | Bản Bến, xã Việt Hồng | 0,050 | 0,050 |
|
|
52 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 | STT 30 - Phụ lục VI | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Thắng Lợi, xã Y Can | Thôn Thắng Lợi, xã Y Can | 8,230 | 6,700 |
| 1,530 | Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Thắng Lợi, xã Y Can | Thôn Thắng Lợi, xã Y Can | 9,140 | 7,610 |
| 1,530 |
53 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | STT 34 - Phụ lục VI | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Khe Nhài, xã Tân Đồng | Thôn Khe Nhài, xã Tân Đồng | 1,050 | 0,920 |
| 0,130 | Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Nhài, xã Tân Đồng | Thôn Khe Nhài, xã Tân Đồng | 1,110 | 1,000 |
| 0,110 |
54 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 | STT 47 - Phụ lục I; STT 11 - Phụ lục III | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 2) | Xã Y Can | 4,67 | 2,70 |
| 1,97 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 2) | Thôn Thắng Lợi, xã Y Can | 4,670 | 3,230 |
| 1,440 |
55 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 | STT 36 - Phụ lục VI | Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai tỉnh Yên Bái | Xã Bảo Hưng | 8,000 | 1,000 |
| 7,000 | Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai tỉnh Yên Bái | Xã Bảo Hưng | 4,000 | 1,000 |
| 3,000 |
56 | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 6 - Biểu số 03 | Khu công nghiệp Minh Quân (gồm 03 dự án: Dự án sản xuất giấy Graf: 25ha; Dự án nhà máy gạch không nung: 05,09ha; Dự án nhà máy gạch công nghệ mới: 05 ha) | Xã Minh Quân | 35,090 | 2,340 |
| 32,750 | Khu công nghiệp Minh Quân | Xã Minh Quân | 35,750 |
|
| 35,750 |
57 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 39 - Phụ lục VI | Chỉnh trang khu đô thị tại Tổ dân phố số 1 thị trấn Cổ Phúc | Tổ dân phố số 1 | 5,500 | 4,500 |
| 1,000 | Chỉnh trang khu đô thị tại Tổ dân phố số 2 thị trấn Cổ Phúc | Thị trấn Cổ Phúc | 2,880 | 1,000 |
| 1,880 |
58 | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 156 - Phụ lục I; STT 34 Phụ lục II | Quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu (giai đoạn 2) | Xã Minh Quân | 40,000 | 0,500 |
| 39,500 | Thu hồi quản lý theo quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh Thái hồ Đầm Hậu (Giai đoạn 2) | Xã Minh Quân | 22,050 | 0,099 |
| 21,951 |
V | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
59 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 32 - Phụ lục VI | Đầu tư thủy điện Đồng Ngãi | Xã Làng Nhì; Tà Xi Láng | 45,000 | 1,200 | 17,900 | 25,900 | Đầu tư thủy điện Đồng Ngãi | Xã Làng Nhì; Tà Xi Láng | 49,600 | 1,200 | 19,840 | 28,560 |
60 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 04 - Phụ lục II | Xây dựng trận địa súng máy phòng không 12.7MM | TT Trạm Tấu | 0,590 |
| 0,590 |
| Xây dựng trận địa súng máy phòng không 12.7MM | Xã Hát Lừu | 0,590 |
|
| 0,590 |
61 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | STT 18 - Phụ lục I; STT 22 Phụ lục III | Kiên cố hóa đường Chống Tầu - Chống Chơ xã Làng Nhì | Xã Làng Nhì | 5,210 | 0,060 |
| 5,150 | Kiên cố hóa đường Chống Tầu - Chống Chơ xã Làng Nhì | Xã Làng Nhì | 5,210 | 0,060 |
| 5,150 |
62 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | STT 40 - Phụ lục VI | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La) | Thị trấn Trạm Tấu, xã Bàn Công | 57,400 | 1,800 | 15,500 | 40,100 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La) | Thị trấn Trạm Tấu, xã Bản Công | 60,900 | 3,500 | 15,500 | 41,900 |
VI | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
63 | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 5 - Biểu số 03 | Xây dựng Khu công nghiệp phía Nam (gồm 06 dự án: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy gỗ Thiên Hòa : 08 ha; Dự án đầu tư hạ tầng khu công nghiệp: 60ha; Dự án nhà máy sản xuất hạt nhựa tái sinh: 13ha; Dự án nhà máy sản xuất gỗ ván ép và viên nén nhiên liệu: 10ha; Dự án nhà máy chế biến bột đá: 09 ha; Nhà máy gỗ New world: 08 ha) | Xã Văn Lãng | 50,000 | 9,560 |
| 40,440 | Khu công nghiệp phía Nam | Xã Phú Thịnh | 50,000 | 9,560 |
| 40,440 |
64 | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 320 - Biểu số 01 | Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Đồng Tý, xã Phúc An | Xã Phúc An | 0,400 | 0,380 |
| 0,020 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Đồng Tý, xã Phúc An | Xã Phúc An | 0,650 | 0,230 |
| 0,420 |
65 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | STT 229 - Phụ lục I; STT 37, Phụ lục III | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đoàn Kết,thôn Tân Lương (dọc đường thị tứ) | Xã Cảm Ân | 2,870 | 2,200 |
| 0,670 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đoàn Kết, thôn Tân Lương (dọc đường thị tứ) | Xã Cảm Ân | 4,480 | 2,200 |
| 2,280 |
66 | Nghị quyết số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018 | STT 304 - Biểu số 01 | Chỉnh trang đô thị Tổ 13 (gần chợ) | Thị trấn Yên Bình | 1,390 |
|
| 1,390 | Chỉnh trang đô thị Tổ 7, Tổ 8 | Thị trấn Yên Bình | 1,410 | 0,060 |
| 1,350 |
67 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | STT 24 - Phụ lục VI | Thủy điện Thác Bà 2 | Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, TT Thác Bà | 104,570 | 2,160 |
| 102,410 | Thủy điện Thác Bà 2 | Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, TT Thác Bà | 109,850 | 7,440 |
| 102,410 |
68 | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | STT 24 - Biểu số 02 | Khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng | Xã Thịnh Hưng | 93,950 | 1,000 |
| 92,950 | Khu đô thị mới, khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng 1 | Xã Thịnh Hưng | 48,700 | 3,500 |
| 45,200 |
Khu đô thị mới, khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng 2 | Xã Thịnh Hưng | 46,000 | 2,000 |
| 44,000 | |||||||||
VII | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
69 | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 | STT 55 - Phụ lục VI | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (khu 2) | Xã Púng Luông | 0,520 |
|
| 0,520 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (khu 2) | Xã Púng Luông | 1,600 |
|
| 1,600 |
VIII | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
70 | Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021 | STT 10- Phụ lục I | Xây dựng khu dân cư đô thị mới tại Tổ dân phố 12, thị trấn Yên Thế | Thị trấn Yên Thế | 7,000 | 4,600 | - | 2,400 | Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại Tổ dân phố 12 (khu A), thị trấn Yên Thế | Thị trấn Yên Thế | 2,100 | 2,100 | - | - |
Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại Tổ dân phố 12 (khu B), thị trấn Yên Thế | Thị trấn Yên Thế | 1,600 | 1,600 | - | - | |||||||||
Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại Tổ dân phố 12 (khu C), thị trấn Yên Thế | Thị trấn Yên Thế | 3,580 | 1,030 | - | 2,550 |
- 1 Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022
- 3 Nghị quyết 164/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, vào các mục đích trong năm 2022 do tỉnh Quảng Trị ban hành