Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 80/NQ-HĐND

Đà Nẵng, ngày 14 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021-2026, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024-2026;

Xét Báo cáo số 409/BC-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 392/BC-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu ngân sách địa phương năm 2024

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng: 19.322.433 triệu đồng, gồm:

a) Thu nội địa

: 15.790.000 triệu đồng;

b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

: 3.500.000 triệu đồng;

c) Thu viện trợ

: 32.433 triệu đồng.

2. Dự toán thu ngân sách địa phương (kể cả thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách và thu chuyển nguồn): 19.335.506 triệu đồng, gồm:

a) Ngân sách thành phố

: 18.263.350 triệu đồng;

b) Ngân sách huyện Hòa Vang và các xã

: 1.072.156 triệu đồng.

Điều 2. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2024

1. Thông qua các nguyên tắc phân bổ chi ngân sách địa phương theo Báo cáo số 409/BC-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, trong đó:

a) Năm 2024 thực hiện phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ chi thường xuyên theo Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 66/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 và sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 83/2023/NQ-HĐND ngày 14/12/2023.

b) Để đảm bảo cân đối ngân sách, việc phân bổ dự toán chi thường xuyên cho các nhiệm vụ chi thực hiện theo thứ tự ưu tiên, rà soát cắt, giảm, giãn các nhiệm vụ chi, các chương trình, đề án chưa thật sự cấp thiết; ưu tiên bố trí dự toán kinh phí để đảm bảo thực hiện chi cho con người, an sinh xã hội, các nhiệm vụ cấp thiết khác khi có cơ sở giải trình đầy đủ.

c) Đảm bảo phân bổ đủ quỹ tiền lương theo lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng đối với các đơn vị dự toán cấp thành phố; trong đó: ngân sách thành phố chuyển nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương tập trung các năm trước 401.781 triệu đồng để bố trí đảm bảo nhu cầu tăng lương cơ sở từ 1.490.000 đồng/tháng lên 1.800.000 đồng/tháng cho các đơn vị dự toán cấp thành phố (sau khi đã đảm bảo từ nguồn CCTL tại đơn vị dự toán). Huyện Hòa Vang chủ động sử dụng nguồn thực hiện cải cách tiền lương của ngân sách huyện để đảm bảo nhu cầu tăng lương cơ sở.

Đối với nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên tạo nguồn cải cách tiền lương, căn cứ số tiết kiệm Bộ Tài chính giao, khi giao dự toán chi cho các đơn vị dự toán thì tạm xác định số tiết kiệm và quản lý tập trung tại ngân sách, khi quyết toán năm 2024 sẽ xác định số thực tế và chuyển nguồn sang năm sau sử dụng theo đúng quy định.

d) Thống nhất thực hiện cân đối chung vào dự toán chi thường xuyên để phân bổ các nhiệm vụ chi theo phân cấp, không chi tiết theo từng nhiệm vụ chi, lĩnh vực chi và đơn vị chi đối với kinh phí sự nghiệp trung ương hỗ trợ có mục tiêu để đảm bảo mặt bằng dự toán chi ngân sách địa phương năm 2024 bằng năm 2023 là 2.053.888 triệu đồng (do trung ương không chi tiết mục tiêu cụ thể).

đ) Thống nhất phương án chuyển nguồn tiết kiệm chi năm 2023, số tiền 286.678 triệu đồng để đảm bảo một số chính sách an sinh xã hội theo Báo cáo số 409/BC-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố.

e) Thống nhất phân bổ một phần vốn chi đầu tư phát triển từ nguồn tập trung trong nước (300.000 triệu đồng) để thực hiện chi ủy thác vốn cho Ngân hàng Chính sách xã hội và các quỹ tài chính ngoài ngân sách để cho vay các đối tượng chính sách và hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp theo chính sách của thành phố.

g) Thống nhất chuyển nguồn tăng thu, tiết kiệm chi tiền sử dụng đất và xổ số kiến thiết các năm trước còn lại đến hết năm 2022 để bố trí dự toán chi đầu tư năm 2024 số tiền 1.589.271 triệu đồng.

h) Do thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp huyện Hòa Vang năm 2024 (trừ tiền sử dụng đất) giảm so với dự toán năm 2023, thống nhất việc ngân sách thành phố tăng số bổ sung cân đối cho ngân sách huyện theo quy định pháp luật về NSNN để huyện có thêm nguồn lực thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội theo phân cấp.

2. Thông qua phương án cân đối, phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương: 19.276.306 triệu đồng, gồm:

a) Chi ngân sách thành phố: 18.204.150 triệu đồng, gồm:

- Chi đầu tư phát triển

: 8.610.878 triệu đồng.

- Chi thường xuyên

: 8.587.575 triệu đồng.

(Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 2.443.370 triệu đồng; chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 64.609 triệu đồng).

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

- Dự phòng ngân sách

- Chi trả lãi vay

- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

: 1.820 triệu đồng. 

: 286.801 triệu đồng.

: 38.000 triệu đồng. 

: 679.076 triệu đồng.

b) Chi ngân sách huyện Hòa Vang: 1.072.156 triệu đồng, gồm:

- Chi đầu tư phát triển theo phân cấp

: 270.325 triệu đồng.

- Chi thường xuyên

: 785.750 triệu đồng.

(Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 339.345 triệu đồng và chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 200 triệu đồng).

- Dự phòng ngân sách huyện Hòa Vang: 16.081 triệu đồng.

Điều 3. Về bội thu ngân sách địa phương và trả nợ vay đến hạn

1. Về bội thu ngân sách địa phương: giao dự toán chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu ngân sách địa phương là 59.200 triệu đồng (bằng số trung ương giao).

2. Trong năm 2024, trường hợp do biến động tỷ giá dẫn đến số phải trả cao hơn dự toán đã bố trí, giao UBND thành phố chủ động sử dụng nguồn kết dư ngân sách thành phố để đảm bảo thanh toán đầy đủ, kịp thời nghĩa vụ nợ đến hạn (bao gồm nợ gốc và lãi).

Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân thành phố

1. Căn cứ Nghị quyết này tiến hành giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2024 cho từng cơ quan, đơn vị, địa phương để tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn. Báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố quyết định các nội dung theo thẩm quyền về tài chính - ngân sách và chỉ đạo các cơ quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, phường tổ chức triển khai thực hiện dự toán phù hợp với mô hình chính quyền đô thị theo quy định.

2. Nâng cao chất lượng công tác lập dự toán; đảm bảo nguyên tắc sử dụng ngân sách nhà nước, thực hiện đúng tiêu chuẩn định mức, phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.

3. Tăng cường các biện pháp quản lý thu; chống thất thu, có giải pháp chỉ đạo, điều hành thu ngân sách phù hợp, phấn đấu hoàn thành vượt dự toán thu ngân sách nhà nước. Quản lý chặt chẽ và khai thác có kế hoạch và hiệu quả, bền vững nguồn lực tài chính từ đất đai; khẩn trương thực hiện các thủ tục để đưa ra đấu giá các khu đất theo kế hoạch được duyệt để kịp thời huy động nguồn thu vào ngân sách nhà nước nhằm tập trung vốn đầu tư cho những dự án cấp bách, trọng điểm của thành phố.

4. Tiếp tục triển khai có hiệu quả các chủ trương, giải pháp hỗ trợ nền kinh tế, đảm bảo an sinh xã hội, phục hồi phát triển kinh tế; thực hiện miễn, giảm, gia hạn các khoản thuế, phí, lệ phí, tiền thuê đất theo chủ trương của trung ương; đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất - kinh doanh, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

5. Siết chặt kỷ luật, kỷ cương, tăng cường trách nhiệm người đứng đầu trong quản lý, sử dụng tài chính, ngân sách; điều hành chi ngân sách nhà nước chặt chẽ, tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tiến độ thu; cắt giảm các khoản chi chưa thực sự cần thiết, tiết kiệm triệt để chi thường xuyên; chi ban hành chính sách làm tăng chi ngân sách khi thực sự cần thiết và có nguồn bảo đảm; phân bổ và giao dự toán đúng thời hạn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Nâng cao chất lượng công tác chuẩn bị đầu tư, khắc phục hạn chế trong chậm triển khai thực hiện dự án đầu tư công, chậm giải ngân vốn đầu tư công; kiên quyết điều chuyển vốn của các dự án chậm tiến độ sang các dự án có khả năng giải ngân nhưng thiếu vốn, hạn chế tối đa việc chuyển nguồn; xem xét trách nhiệm trong xây dựng dự toán không sát thực tế, tổ chức thực hiện thiếu hiệu quả dẫn đến giải ngân vốn đầu tư công thấp. Ưu tiên dành nguồn để bố trí trả nợ vay chính quyền địa phương khi đến hạn.

6. Tiếp tục chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện tinh giản biên chế, sắp xếp tổ chức bộ máy hành chính tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; đổi mới cơ chế quản lý, cơ chế tài chính, tổ chức lại hệ thống các đơn vị sự nghiệp công lập, giảm hỗ trợ trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho các đơn vị sự nghiệp công lập.

7. Xử lý kịp thời, đầy đủ những sai phạm được phát hiện qua công tác kiểm tra, thanh tra, kiểm toán; kiên quyết xử lý trách nhiệm đối với tổ chức, cá nhân khi để xảy ra thất thoát, lãng phí, sử dụng ngân sách sai chế độ, chính sách. Đẩy mạnh cải cách hành chính, thực hiện công khai, minh bạch ngân sách theo đúng quy định của pháp luật. Triệt để thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; tăng cường thanh tra, kiểm tra, xử lý trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong việc chấp hành các quy định về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, bảo đảm hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân thành phố căn cứ nội dung của Nghị quyết này để tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố phối hợp triển khai và giám sát việc triển khai thực hiện nghị quyết này đạt kết quả tốt.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa X, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Chính phủ; VP Chủ tịch nước;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Vụ Pháp chế Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Thành ủy;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy;
- Đoàn ĐBQH thành phố;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND, UBMTTQVN thành phố;
- Các Ban của HĐND thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố;
- Văn phòng UBND thành phố;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Các quận ủy, huyện ủy; UBND, UBMTTQVN
các quận, huyện; HĐND huyện Hòa Vang;
- Đảng ủy, UBND các phường, xã; HĐND các xã;
- Báo Đà Nẵng, Chuyên đề CA TPĐN, Đài PT-TH
ĐN, Trung tâm THVN (VTV8), Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Lương Nguyễn Minh Triết

 


Biểu mẫu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh UTH 2023/DT 2023

So sánh DT 2024/UTH 2023

So sánh DT 2024/DT 2023

Tuyệt đối

Tương đối (%)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=2-1

5=2/1

6=3-2

7=3/2

8=3-1

9=3/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

17,014,585

34,329,049

18,656,430

17,314,464

201.8

-15,672,619

54.3

1,641,845

109.6

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

15,168,049

14,528,818

13,087,653

-639,231

95.8

-1,441,165

90.1

-2,080,396

86.3

1

Thu NSĐP hưởng 100%

4,126,200

4,614,060

3,930,200

487,860

111.8

-683,860

85.2

-196,000

95.2

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11,017,908

9,882,810

9,125,020

-1,135,098

89.7

-757,790

92.3

-1,892,888

82.8

3

Thu viện trợ

23,941

31,948

32,433

8,007

133.4

485

101.5

8,492

135.5

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

628,536

631,209

3,291,047

2,673

100.4

2,659,838

521.4

2,662,511

523.6

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

0

0.0

0

0.0

0

0.0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

628,536

631,209

3,291,047

2,673

100.4

2,659,838

521.4

2,662,511

523.6

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

0.0

0

0.0

0

0.0

IV

Thu kết dư

0

354,027

0

354,027

0.0

-354,027

0.0

0

0.0

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1,218,000

18,814,995

2,277,730

17,596,995

1,544.7

-16,537,265

12.1

1,059,730

187.0

B

TỔNG CHI NSĐP

17,014,585

18,677,407

18,597,230

1,662,822

109.8

-80,177

99.6

1,582,645

109.3

I

Tổng chi cân đối NSĐP

17,013,805

16,399,677

18,597,230

-614,128

96.4

2,197,553

113.4

1,583,425

109.3

1

Chi đầu tư phát triển

7,947,132

7,474,385

8,881,203

-472,747

94.1

1,406,818

118.8

934,071

111.8

2

Chi thường xuyên

8,715,132

8,884,790

9,373,325

169,658

101.9

488,535

105.5

658,193

107.6

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

42,000

38,682

38,000

-3,318

92.1

-682

98.2

-4,000

90.5

4

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1,820

1,820

1,820

0

100.0

0

100.0

0

100.0

5

Dự phòng ngân sách

307,721

0

302,882

-307,721

0.0

302,882

0.0

-4,839

98.4

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

0

0

0.0

0

0.0

0

0.0

II

Chi các chương trình mục tiêu

780

0

0

-780

0.0

0

0.0

-780

0.0

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

0

0.0

0

0.0

0

0.0

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

780

 

0

-780

0.0

0

0.0

-780

0.0

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2,277,730

 

2,277,730

0.0

-2,277,730

0.0

0

0.0

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

0

 

59,200

0

0.0

59,200

0.0

59,200

0.0

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

27,069

23,884

59,200

-3,185

88.2

35,316

247.9

32,131

218.7

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

0

0.0

0

0.0

0

00

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

27,069

23,884

59,200

-3,185

88.2

35,316

247.9

32,131

218.7

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

0

0

0

0

0.0

0

0.0

0

0.0

I

Vay để bù đắp bội chi

0

0

0

0

0.0

0

0.0

0

0.0

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

0

0.0

0

0.0

0

0.0

 

Biểu mẫu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

UTH 2023/DT 2023

DT 2024/ UTH 2023

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5

6

7=3/1

8=4/2

9=5/3

10=6/4

 

TỔNG (A-E)

23,454,941

17,014,585

20,597,971

34329,049

19,322,433

18,656,430

 

 

 

 

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I-III)

23,454,941

15,168,049

20,597,971

14,528,818

19,322,433

13,087,653

87.8

95.8

93.8

90.1

I

THU NỘI ĐỊA

18,4311,000

15,144,108

17,510,000

14,496,870

15,790,000

13,055,220

95.0

95.7

90.2

90.1

 

Trong đó: thu nội địa không kể tiền sử dụng đất, XSKT

16,256,000

12,969,108

15,880,000

12,866,870

13,650,000

10,915,220

97.7

 

86.0

84.8

1

Thu DNNN trung ương

1,320,000

1,100,376

1,166,000

967,950

1,100,000

913,170

88.3

88.0

94.3

94.3

 

- Thuế TNDN

380,000

316,583

290,000

240,700

254,000

210,820

76.3

76.0

87.6

87.6

 

- Thuế Tài nguyên

4,000

4,000

1,000

1,000

1,000

1,000

25.0

25.0

100.0

100.0

 

- Thuế GTGT

656,000

546,522

530,000

439,900

590,000

489,700

80.8

80.5

111.3

111.3

 

- Thuế TTĐB

280,000

233,271

345,000

286,350

255,000

211,650

123.2

122.8

73.9

73.9

2

Thu DNNN địa phương

165,000

137,964

174,500

145,940

160,000

133,480

105.8

105.8

91.7

91.5

 

- Thuế TNDN

56,000

46,654

43,000

35,690

40,000

33,200

76.8

76.5

93.0

93.0

 

- Thuế Tài nguyên

3,000

3,000

6,500

6,500

4,000

4,000

216.7

216.7

61.5

61.5

 

- Thuế GTGT

106,000

88,310

125,000

103,750

116,000

96,280

117.9

117.5

92.8

92.8

 

- Thuế TTĐB

0

0

0

0

0

0

0.0

0.0

0.0

0.0

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

3,620,000

3,016,200

3,450,500

2,864,000

2,710,000

2,249,470

95.3

95.0

78.5

78.5

 

- Thuế TNDN

536,000

445,715

630,000

522,900

530,000

439,900

117.8

117.3

84.1

84.1

 

- Thuế Tài nguyên

2,000

2,000

500

500

1,000

1,000

25.0

25.0

200.0

200.0

 

- Thuế GTGT

423,000

352,406

520,000

431,600

545,000

452,350

122.9

122.5

104.8

104.8

 

- Thuế TTĐB

2,660,000

2,216,078

2,300,000

1,909,000

1,634,000

1,356,220

86.5

86.1

71 0

71.0

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

0

 

0

0

0

0.0

0.0

0.0

0.0

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

4,861,000

4,054,765

4,119,000

3,425,060

4,150,000

3,449,130

84.7

84.5

100.8

100.7

 

- Thuế TNDN

1,790,000

1,491,271

1,267,000

1,051,610

1,060,000

879,800

70.8

70.5

83.7

83.7

 

- Thuế Tài nguyên

30,000

30,000

37,000

37,000

37,000

37,000

123.3

123.3

100.0

100.0

 

- Thuế GTGT

3,019,000

2,515,166

2,745,000

2,278,350

2,998,000

2,488,340

90.9

90.6

109.2

109.2

 

- Thuế TTĐB

22,000

18,328

70,000

58,100

55,000

43,990

318.2

317.0

78.6

75.7

5

Lệ phí trước bạ

900,000

900,000

710,000

710,000

745,000

745,000

78.9

78.9

104.9

104.9

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

 

0

0

0

0.0

0.0

0.0

0.0

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

250,000

250,000

280,000

280,000

250,000

250,000

112.0

112.0

89.3

89.3

8

Thuế thu nhập cá nhân

2,200,000

1,832,847

2,350,000

1,950,500

2,280,000

1,892,400

106.8

106.4

97.0

97.0

9

Thuế bảo vệ môi trường

1,830,000

914,757

1,140,000

574,360

1,065,000

530,370

62.3

62.8

93.4

92.3

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

732,000

0

448,000

0

426,000

 

61.2

0.0

95.1

0.0

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

1,093,000

914,757

692,000

574,360

639,000

530,370

63.0

62.8

92.3

92.3

10

Phí, lệ phí

300,000

125,000

510,000

217,000

474,000

219,000

170.0

173.6

92.9

100.9

 

- Cơ quan nhà nước trung ương thu

175,000

0

293,000

0

255,000

 

167.4

0.0

87.0

0.0

 

- Cơ quan nhà nước địa phương thu

125,000

125,000

217,000

217,000

219,000

219,000

173.6

173.6

100.9

100.9

11

Tiền sử dụng đất

2,000,000

2,000,000

1,400,000

1,400,000

1,900,000

1,900,000

70.0

70.0

135.7

135.7

 

- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc TW quản lý

 

0

 

 

 

 

0.0

0.0

0.0

0.0

 

- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc ĐP quản lý

2,000,000

2,000,000

1,400,000

1,400,000

1,900,000

1,900,000

70.0

70.0

135.7

135.7

12

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

400,000

400,000

1,270,000

1,270,000

400,000

400,000

317.5

317.5

31.5

31.5

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN

3,000

3,000

4,000

4,000

3,000

3,000

133.3

133.3

75.0

75.0

14

Thu khác ngân sách

350,000

180,000

609,600

364,600

230,000

50,000

174.2

202.6

37.7

13.7

 

- Thu khác ngân sách trung ương

170,000

0

245,000

0

180,000

 

144.1

0.0

73.5

0.0

 

- Thu khác ngân sách địa phương

180,000

180,000

364,600

364,600

50,000

50,000

202.6

202.6

13.7

13.7

15

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

10,000

7,200

14,500

11,560

12,000

9,200

145.0

160.6

82.8

79.6

 

- Giấy phép do TW cấp

4,000

1,200

4,200

1,260

4,000

1,200

105.0

105.0

95.2

95.2

 

- Giấy phép cho địa phương cấp

6,000

6,000

10,300

10,300

8,000

8,000

171.7

171.7

77.7

77.7

16

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

1,000

1,000

800

800

1,000

1,000

80.0

80.0

125.0

125.0

17

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế

46,000

46,000

81,100

81,100

70,000

70,000

176.3

176.3

86.3

86.3

 

- Thu từ DN do TW quản lý

 

 

 

0

 

 

0.0

0.0

0.0

0.0

 

- Thu từ DN do ĐP quản lý

46,000

46,000

81,100

81,100

70,000

70,000

176.3

176.3

86.3

86.3

18

Thu từ hoạt động XSKT

175,000

175,000

230,000

230,000

240,000

240,000

131.4

131.4

104.3

104.3

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

5,000,000

0

3,056,023

0

3,500,000

0

61.1

0.0

114.5

0.0

1

Thuế xuất khẩu

102,000

0

82,300

0

90,000

0

80.7

00

109.4

0.0

2

Thuế nhập khẩu

1,581,400

0

830,100

0

850,000

0

52.5

0.0

102.4

0.0

3

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

761,000

0

54,700

0

70,000

0

7.2

0.0

128.0

0.0

4

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

2,551,000

0

2,060,400

0

2,480,000

0

80.8

0.0

120.4

0.0

5

Thuế BVMT hàng nhập khẩu

4,000

0

2,100

0

2,000

0

52.5

0.0

95.2

0.0

6

Thu khác

600

0

26,423

0

8,000

0

4,403.8

0.0

30.3

0.0

III

THU VIỆN TRỢ

23,941

23,941

31,948

31,948

32,433

32,433

133.4

133.4

101.5

101.5

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

0

 

0

0.0

0.0

0.0

0.0

C

THU CHUYỂN NGUỒN

 

1,218,000

 

18,814,995

 

2,277,730

0.0

1,544.7

0.0

12.1

D

THU KẾT DƯ

 

 

 

354,027

 

 

0.0

0.0

0.0

0.0

E

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

628,536

 

631,209

0

3,291,047

0.0

100.4

0.0

521.4

1

Bổ sung cân đối

 

 

 

 

 

0

o:o

0.0

0.0

0.0

2

Bổ sung có mục tiêu

 

628,536

 

631,209

0

3,291,047

0.0

100.4

0.0

521.4

 

Trong đó: - Từ nguồn trong nước

 

628,536

 

631,209

 

3,291,047

0.0

100.4

0.0

521.4

 

- Từ nguồn ngoài nước

 

 

 

0

 

 

0.0

0.0

0.0

0.0

 


Biểu mẫu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh DT 2024 /DT 2023

Trung ương giao

HĐND giao

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2a

2b

3=2b-1

4=2b/1

 

TỔNG CHI NSĐP

17,014,585

16,398,886

18,597,230

1,582,645

109.30

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

17,013,805

13,107,839

18,597,230

1,583,425

109.31

I

Chi đầu tư phát triển

7,947,132

6,251,932

8,881,203

934,071

111.75

1

Chi đầu tư cho các dự án

7,647,132

6,251,932

8,581,203

934,071

112.21

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

0

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2,000,000

1,900,000

1,900,000

-100,000

95.00

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

175,000

240,000

240,000

65,000

137.14

2

Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của PL

206,000

 

256,000

50,000

124.27

3

Chi đầu tư phát triển khác

94,000

 

44,000

-50,000

46.81

II

Chi thường xuyên

8,715,132

6,513,205

9,373,325

658,193

107,55

 

Trong đó:

 

 

 

0

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2,428,552

2,245,597

2,782,715

354,163

114.58

2

Chi khoa học và công nghệ

66,765

47,748

64,809

-1,956

97.07

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

42,000

38,000

38,000

-4,000

90.48

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,820

1,820

1,820

0

100.00

V

Dự phòng ngân sách

307,721

302,882

302,882

-4,839

98.43

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

0

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (*)

780

3,291,047

0

-780

0.00

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

780

3,291,047

0

-780

0.00

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

0

 

Ghi chú: Địa phương phân bổ dự toán trung ương bổ sung mục tiêu vào các lĩnh vực chi đầu tư và chi thường xuyên.

 

Biểu mẫu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

14,528,818

15,365,383

836,565

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP (*)

16,399,677

15,306,183

-1,093,494

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

59,200

59,200

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

5,811,527

5,235,061

-576,466

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

0

I

Tổng dư nợ đầu năm

1,137,871

1,113,987

-23,884

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

19.58%

21.28%

1.70%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1,137,871

1,113,987

-23,884

+

Dự án Phát triển bền vững (gốc_vay lại 15%)

280,773

256,889

-23,884

+

Dự án Phát triển bền vững (bổ sung vay lại 50%)

284,618

284,618

0

+

Dự án cải thiện hạ tầng giao thông (dự kiến vay lại 100%)

572,481

572,481

0

3

Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam

0

0

0

II

Trả nợ gốc vay trong năm

 

 

0

1

Theo nguồn vốn vay

23,884

59,200

35,316

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

 

0

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

23,884

59,200

35,316

+

Dự án Phát triển bền vững (gốc)

23,884

23,720

-164

+

Dự án cải thiện hạ tầng giao thông

 

35,480

35,480

-

Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam

0

 

0

2

Theo nguồn trả nợ

23,884

59,200

35,316

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

-

Bội thu NSĐP

 

59,200

59,200

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

0

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

23,884

0

-23,884

III

Tống mức vay trong năm

 

 

0

1

Theo mục đích vay

0

0

0

-

Vay để bù đắp bội chi

0

0

0

-

Vay để trả nợ gốc

 

 

0

2

Theo nguồn vay

0

0

0

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

0

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

0

0

0

+

Dự án Phát triển bền vững (gốc_vay lại 15%)

0

0

0

+

Dự án Phát triển bền vững (bổ sung vay lại 50%)

0

0

0

+

Dự án cải thiện hạ tầng giao thông (dự kiến vay lại 100%)

0

0

0

-

Vay trong nước khác

 

0

0

IV

Tổng dư nợ cuối năm

1,113,987

1,054,787

-59,200

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

19.17%

20.15%

0.98%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1,113,987

1,054,787

-59.200

+

Dự án Phát triển bền vững (gốc_vay lại 15%)

256,889

233,169

-23,720

+

Dự án Phát triển bền vững (bổ sung_vay lại 50%)

284,618

284,618

0

+

Dự án cải thiện hạ tầng giao thông (dự kiến vay lại 100%)

572,481

537,001

-35,480

3

Vay trong nước khác

0

0

0

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

38,682

38,000

-682

Ghi chú: (*) Chi NSTP không kể chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới và chi từ nguồn TWBS có mục tiêu

 

Biểu mẫu số 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh UTH 2023 /DT 2023

So sánh DT 2024 /UTH 2023

So sánh DT 2024 /DT 2023

Tuyệt đối

Tương đối (%)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=2-1

5=2/1

6=3-2

7=3/2

8=3-1

9=3/1

A

NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

16,568,369

33,528,536

18,263,350

16,960,167

202.4

-17,961,969

54.5

1,694,981

110.2

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

14,721,833

14,145,697

12,694,573

-576,136

96.1

-1,451,124

89.7

-2,027,260

86.2

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

628,536

631,209

3,291,047

2,673

100.4

2,659,838

521.4

2,662,511

523.6

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

0

0.0

0

0.0

0

0.0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

628,536

631,209

3,291,047

2,673

100.4

2,659,838

521.4

2,662,511

523.6

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

0.0

0

0.0

0

00

4

Thu kết dư

0

333,192

0

333,192

0.0

-333,192

0.0

0

0.0

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1,218,000

18,418,438

2,277,730

17,200,438

1,512.2

-16,140,708

12.4

1,059,730

187.0

II

Chi ngân sách

16,568,369

18,241,095

18,204,150

1,672,726

110.1

-36,945

99.8

1,635,781

109,9

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách thành phố

15,997,339

15,401,006

17,525,074

-596,333

96.3

2,124,068

113.8

1,527,735

109.5

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

571,030

562,359

679,076

-8,671

98.5

116,717

120.8

108,046

118.9

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

387,823

387,823

410,959

0

100.0

23,136

106.0

23,136

106.0

-

Chi bổ sung có mục tiêu

183,207

174,536

268,117

-8,671

95.3

93,581

153.6

84,910

146.3

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2,277,730

 

2,277,730

0.0

-2,277,730

0.0

0

0.0

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

0

 

59300

0

0.0

59,200

0.0

59,200

0.0

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

1,017,246

1362,872

1,072,156

345,626

134.0

-290,716

78.7

54,910

105.4

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

446,216

383,121

393,080

-63,095

85.9

9,959

102.6

-53,136

88.1

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

571,030

562,359

679,076

-8,671

98.5

116,717

120.8

108,046

118.9

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

387,823

387,823

410,959

0

100.0

23,136

106.0

23,136

106.0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

183,207

174,536

268,117

-8,671

95.3

93,581

153.6

84,910

146.3

3

Thu kết dư

 

20,835

0

20,835

0.0

-20,835

0.0

0

0.0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

396,557

0

396,557

0.0

-396,557

0.0

0

0.0

II

Chi ngân sách

1,017,246

998,671

1,072,156

-18,575

98.2

73,485

107.4

54,910

105.4

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách quận huyện

1,017,246

998,671

1,072,156

-18,575

98.2

73,485

107.4

54,910

105.4

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

0

0.0

0

0.0

0

0.0

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

0

0.0

0

0.0

0

0.0

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

0

0.0

0

0.0

0

0.0

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

0

0.0

0

0.0

0

0.0

 

Biểu mẫu số 32

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒA VANG THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên quận, huyện

DỰ TOÁN NĂM 2024

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I- Thu nội địa

Bao gồm

II- Thu từ dầu thô

III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

A

B

8=9+12+13

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

455,000

455,000

0

0

0

0

1

Huyện Hòa Vang

455,000

455,000

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 33

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN HÒA VANG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán ngân sách địa phương năm 2024

Bao gồm

Ngân sách thành phố

Ngân sách huyện Hòa Vang

A

B

7

8

9

 

TỔNG CHI NSĐP

18,597,230

17,525,074

1,072,156

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

18,597,230

17,525,074

1,072,156

I

Chi đầu tư phát triển

8,881,203

8,610,878

270,325

1

Chi đầu tư cho các dự án

8,581,203

8,310,878

270,325

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi XDCB từ vốn tập trung trong nước

3,811,932

3,741,607

70,325

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1,900,000

1,700,000

200,000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

240,000

240,000

 

-

Chi từ nguồn bội chi NSĐP (vay từ nguồn CP vay ngoài nước)

0

0

 

-

Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

1,040,000

1,040,000

 

-

Chi từ nguồn năm trước chuyển sang

1,589,271

1,589,271

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

256,000

256,000

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

44,000

44,000

 

II

Chi thường xuyên

9,373,325

8,587,575

785,750

 

Trong đó:

0

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2,782,715

2,443,370

339,345

2

Chi khoa học và công nghệ

64,809

64,609

200

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

38,000

38,000

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,820

1,820

 

V

Dự phòng ngân sách

302,882

286,801

16,081

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

0

0

0

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

0

0

0

2

Kinh phí sự nghiệp từ nguồn vốn ngoài nước

0

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu mẫu số 34

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

A

B

3

 

TỔNG CHI NSĐP

18,204,150

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

679,076

I

Chi bổ sung cân đối

410,959

II

Chi bổ sung có mục tiêu

268,117

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC

17,525,074

I

Chi đầu tư phát triển

8,610,878

1

Chi đầu tư cho các dự án

8,310,878

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

256,000

-

Ủy thác vốn cho Ngân hàng CSXH để cho vay các đối tượng

250,000

-

Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách

6,000

3

Chi đầu tư phát triển khác (hỗ trợ lãi suất cho các doanh nghiệp theo các Nghị quyết của HĐND thành phố)

44,000

II

Chi thường xuyên

8,587,575

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2,443,370

-

Chi khoa học và công nghệ

64,609

-

Chi quốc phòng

255,963

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

149,741

-

Chi y tế, dân số và gia đình

719,858

-

Chi văn hóa thông tin

182,710

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

42,350

-

Chi thể dục thể thao

193,123

-

Chi bảo vệ môi trường

505,763

-

Chi các hoạt động kinh tế

1,506,322

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1,472,740

-

Chi bảo đảm xã hội

528,588

-

Chi thường xuyên khác

522,438

Ill

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

38,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,820

V

Dự phòng ngân sách

286,801


Biểu mẫu số 37

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

8,587,575

2,443,370

64,609

255,963

149,741

719,858

182,710

42,350

193,123

505,763

1,506,322

1,472,740

528,588

522,438

I

CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, QUẬN

8,261,438

2,443,370

64,609

255,963

149,741

654,690

182,710

42,350

193,123

505,315

1,506,322

1,472,740

521,447

268,858

1

Các Sở, ban, ngành

3,508,430

641,082

62,109

0

0

516,851

83,491

42350

173,606

331,012

1,100,060

398,465

159,404

0

-

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND TP

29,663

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

29,363

 

 

-

Văn phòng UBND TP

99,627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65,274

34,353

 

 

-

Sở Công thương

33,067

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,866

19,201

 

 

-

Sở Du lịch

109,857

 

 

 

 

 

 

 

 

11,112

91,192

7,553

 

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

598,269

587,410

 

 

 

 

 

 

 

 

90

10,769

 

 

-

Sở Giao thông Vận tải

335,941

 

 

 

 

 

 

 

 

 

313,547

22,394

 

 

-

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15,670

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,872

12,798

 

 

-

Sở Khoa học và Công nghệ

62,447

 

55,026

 

 

 

 

 

 

 

70

7,351

 

 

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

177,426

8,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,822

156,604

 

-

Sở Ngoại vụ

71,478

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,040

40,438

 

 

-

Sở Nội vụ

61,325

15,913

 

 

 

 

 

 

 

 

7,782

37,630

 

 

-

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

146,875

 

 

 

 

 

 

 

 

6,030

99,578

41,267

 

 

-

Sở Tài chính

19,251

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

19,101

 

 

-

Sở Tài nguyên và Môi trường

135,236

 

 

 

 

 

 

 

 

86,844

33,578

14,814

 

 

-

Sở Thông tin và Truyền thông

97,415

 

 

 

 

 

1,100

33,806

 

 

46,871

15,638

 

 

-

Sở Tư pháp

16,324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,089

8,235

 

 

-

Sở Văn hóa và Thể thao

256,375

 

 

 

 

 

74,658

 

173,606

 

 

8,111

 

 

-

Sở Xây dựng

561,103

 

 

 

 

 

 

 

 

180,767

357,906

19,630

2,800

 

-

Sở Y tế

519,355

 

 

 

 

509,994

 

 

 

 

 

9,361

 

 

-

Thanh tra thành phố

8,584

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,584

 

 

-

Đài Phát thanh truyền hình

8,544

 

 

 

 

 

 

8,544

 

 

 

 

 

 

-

Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội

10,316

 

7,083

 

 

 

2,733

 

 

 

500

 

 

 

-

Trường Cao Đẳng nghề Đà Nẵng

19,045

19,045

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật

15,714

10,714

 

 

 

 

5,000

 

 

 

 

 

 

 

-

Ban quản lý An toàn thực phẩm thành phố

13,279

 

 

 

 

6,857

 

 

 

 

 

6,422

 

 

-

Ban quản lý khu công nghệ cao và các khu công nghiệp

33,545

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

19,915

12,630

 

 

-

Ban Xúc tiến và hỗ trợ đầu tư

7,115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,115

 

 

 

-

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

 

-

Ban QLDA ĐTXD hạ tầng và phát triển đô thị

32,608

 

 

 

 

 

 

 

 

32,534

74

 

 

 

-

Ban QLDA ĐTXD Nông nghiệp và phát triển nông thôn

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

 

 

 

-

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp

667

 

 

 

 

 

 

 

 

591

76

 

 

 

-

Ban QLDA đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên

12,183

 

 

 

 

 

 

 

 

12,134

49

 

 

 

-

Ban Quản lý các dự án hạ tầng khu công nghiệp và công nghệ cao

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

 

 

 

2

Các tổ chức chính trị - xã hội

52,628

3,560

0

0

0

0

0

0

0

0

1,200

47,868

0

0

-

Ủy ban mặt trận tổ quốc VN thành phố

13,278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,278

 

 

-

Hội Cựu chiến binh

4,324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,324

 

 

-

Hội Liên hiệp phụ nữ

12,261

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,261

 

 

-

Hội Nông dân

5,162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,162

 

 

-

Thành Đoàn Đà Nẵng

17,603

3,560

 

 

 

 

 

 

 

 

1,200

12,843

 

 

3

Các tổ chức XH, XH nghề nghiệp và tổ chức khác

42,467

0

2,500

0

0

0

0

0

0

0

250

37,520

2,197

0

-

Ban đại diện Hội Người cao tuổi

2,600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,600

 

 

-

CLB Cán bộ trẻ

330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

330

 

 

-

CLB Thái Phiên

1,100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,100

 

 

-

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

220

210

 

-

Hội Bảo trợ phụ nữ và trẻ em nghèo bất hạnh

812

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

495

317

 

-

Hội Chữ thập đỏ

4,374

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,912

1,462

 

-

Hội Cựu giáo chức

298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

298

 

 

-

Hội Đông y

817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

817

 

 

-

Hội Khuyến học

1,237

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,237

 

 

-

Hội làm vườn

246

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

246

 

 

-

Hội Luật gia

918

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

918

 

 

-

Hội Nạn nhân chất độc màu da cam

1,620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,620

 

 

-

Hội Người khuyết tật

498

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

498

 

 

-

Hội Người mù

1,715

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,715

 

 

-

Hội Nhà báo

1,626

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,626

 

 

-

Hội Từ thiện và bảo vệ quyền trẻ em

4,234

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,026

208

 

-

Hội Tù yêu nước

624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

624

 

 

-

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật

6,156

 

2,500

 

 

 

 

 

 

 

 

3,656

 

 

-

Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật

5,088

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

4,838

 

 

-

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

4,249

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,249

 

 

-

Liên minh Hợp tác xã

3274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,274

 

 

-

Trung tâm Bảo trợ trẻ em đường phố

221

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

221

 

 

4

Các cơ quan khối Đảng (kể cả Trường Chính trị)

135,322

12,649

 

 

 

 

22,106

 

 

 

5,100

95,467

 

 

-

Văn phòng Thành ủy

125,786

3,113

 

 

 

 

22,106

 

 

 

5,100

95,467

 

 

-

Trường Chính trị

9,536

9,536

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Các cơ quan quốc phòng, an ninh

168,218

0

0

108,712

59,506

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Bộ chỉ huy Quân sự TP

77,297

 

 

77,297

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng TP

31,415

 

 

31,415

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công an TP

59,506

 

 

 

59,506

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

UBND các quận

4,334,878

1,786,079

0

147,251

90,235

137,839

77,113

0

19,517

174,503

399,712

893,420

359,846

249,363

-

UBND quận Hải Châu

998,352

412,056

 

33,174

21,229

25,069

17,115

 

3,733

50,332

83,109

216,176

78,549

57,810

-

UBND quận Thanh Khê

826,196

340,812

 

28,570

17,572

28,283

9,678

 

3,423

30,510

76,113

176,806

66,483

47,946

-

UBND quận Sơn Trà

673,231

271,152

 

25,779

14,178

24,014

10,543

 

2,953

27,778

53,180

146,044

58,097

39,513

-

UBND quận Ngũ Hành Sơn

506,881

176,338

 

16,621

10,855

15,444

18,181

 

2,580

18,793

64,302

105,339

48,518

29,910

-

UBND quận Liên Chiểu

683,811

314,813

 

22,045

13,281

24,971

9,503

 

3,730

24,907

54,156

118,969

59,792

37,644

-

UBND quận Cẩm Lệ

641,073

270,908

 

21,062

13,120

20,058

8,236

 

3,098

22,183

68,852

128,609

48,407

36,540

-

UBND huyện Hoàng Sa

5,334

0

 

0

0

0

3,857

 

0

0

0

1,477

0

0

7

Các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn (hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ TP giao)

19,495

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

19,495

-

Liên đoàn Lao động thành phố

5,659

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,659

-

Viện kiểm sát nhân dân thành phố

1,335

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,335

-

Tòa án nhân dân thành phố

1,370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,370

-

Cục Thống kê thành phố

451

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

451

-

Cục Thuế thành phố

7,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,000

-

Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng

2,100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,100

-

Cục Hải quan thành phố

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

-

Cục Quản lý thị trường TP (Ban chỉ đạo 389)

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

-

Ngân hàng Nhà nước - Chi nhánh TP Đà Nẵng

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

-

Cục Thi hành án dân sự TP (Ban chỉ đạo thi hành án dân sự)

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

-

Cụm Điệp báo chiến dịch 796

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

II

CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC

326,137

0

0

0

0

65,168

0

0

0

248

0

0

7,141

253,580

1

Bảo hiểm xã hội thành phố

150,522

0

0

0

0

65,168

0

0

0

0

0

0

7,141

78,213

-

Kinh phí mua BHYT cho học sinh, sinh viên

65,168

 

 

 

 

65,168

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH tự nguyện

7,141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,141

 

-

Kinh phí chi trả trợ cấp tết cho đối tượng hưu trí

78,213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78.213

2

Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản tổng hợp (kinh phí trợ giá xuất bản phẩm)

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

3

Công ty CP Môi trường Đô thị Đà Nẵng (kinh phí trợ cấp tết cho người lao động làm việc trong dịp tết)

248

 

 

 

 

 

 

 

 

248

 

 

 

 

4

Chi hỗ trợ tỉnh Quảng Nam theo chương trình hợp tác hàng năm

10,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,000

5

Hỗ trợ trực tiếp cho ngư dân theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg và Quyết định số 38/2013/QĐ-TTg (1)

129,295

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129,295

6

Kinh phí chi trả chính sách tinh giản biên chế, nghỉ hưu trước tuổi, nghỉ thôi việc; hỗ trợ sửa chữa, xây mới nhà ở cho đối tượng chính sách; chi hoàn trả các khoản thu và kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khác theo chủ trương của thành phố

35,772

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35,772

 

Trong đó: bố trí kinh phí hỗ trợ Kiểm toán Nhà nước Khu vực III trong công tác phối hợp thực hiện nhiệm vụ tại địa phương (cấp thông qua Sở Tài chính)

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

Ghi chú: (1) Bố trí từ nguồn TW bổ sung thực hiện các chính sách an sinh xã hội

 

 

Biểu mẫu số 39

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

TỔNG SỐ

455,000

393,080

230,400

196,000

162,680

410,959

0

0

804,039

1

Huyện Hòa Vang

455,000

393,080

230,400

196,000

162,680

410,959

 

 

804,039

 

Biểu số 41

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HUYỆN HÒA VANG NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương (*)

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2+15 +19

2=3+9+ 12+13+14

3=6+7+8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16+17+18

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

1,072,156

804,039

170,325

0

0

70,325

0

100,000

617,633

311,297

200

0

16,081

0

268,117

100,000

168,117

0

0

1

Huyện Hòa Vang

1,072,156

804,039

170,325

 

 

70,325

 

100,000

617,633

311,297

200

 

16,081

 

268,117

100,000

168,117

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu mẫu số 42

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH HUYỆN HÒA VANG NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

268,117

100,000

168,117

 

1

Huyện Hòa Vang

268,117

100,000

168,117