HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/NQ-HĐND | Đà Nẵng, ngày 15 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021-2026, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Sau khi nghe Báo cáo quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 235/TTr-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 402/BC-HĐND ngày 12/12/2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, vay ngân sách địa phương năm 2021
Tổng thu ngân sách nhà nước, vay ngân sách địa phương năm 2021 là 51.201.367 triệu đồng (Năm mươi mốt nghìn hai trăm lẻ một tỷ, ba trăm sáu mươi bảy triệu đồng), được phân chia cho các cấp ngân sách như sau:
1. Tổng thu ngân sách trung ương là 10.110.822 triệu đồng (Mười nghìn một trăm mười tỷ, tám trăm hai mươi hai triệu đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa phương là 41.090.545 triệu đồng (Bốn mươi mốt nghìn không trăm chín mươi tỷ, năm trăm bốn mươi lăm triệu đồng), gồm:
a) Ngân sách thành phố: 33.875.025 triệu đồng.
Trong đó:
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.548.427 triệu đồng.
- Vay ngân sách địa phương: 233.764 triệu đồng.
b) Ngân sách quận, huyện: 6.125.998 triệu đồng.
c) Ngân sách phường, xã: 1.089.522 triệu đồng.
Tổng thu ngân sách địa phương (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách thành phố, quận, huyện, phường, xã là 5.944.672 triệu đồng và vay ngân sách địa phương 233.764 triệu đồng) là 34.912.109 triệu đồng.
Điều 2. Phê chuẩn quyết toán chi ngân sách địa phương của thành phố Đà Nẵng năm 2021
Tổng chi ngân sách địa phương của thành phố Đà Nẵng năm 2021 là 40.162.132 triệu đồng (Bốn mươi nghìn một trăm sáu mươi hai tỷ, một trăm ba mươi hai triệu đồng), gồm:
1. Ngân sách thành phố: 32.953.359 triệu đồng.
Trong đó: Chi chuyển nguồn sang năm 2022 là 15.054.453 triệu đồng, cụ thể một số nội dung sau: Chi đầu tư phát triển chuyển sang năm sau thực hiện theo quy định của Luật đầu tư công 2.764.046 triệu đồng, nguồn cải cách tiền lương 7.466.127 triệu đồng, tiết kiệm chi năm 2021 để phòng chống và thực hiện chính sách hỗ trợ cho các đối tượng gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 là 253.144 triệu đồng, nguồn để bố trí kế hoạch vốn chi xây dựng cơ bản năm 2022 là 1.917.395 triệu đồng, số tiết kiệm chi từ nguồn tiền sử dụng đất để bố trí xây dựng cơ bản theo quy định là 1.224.163 triệu đồng, số tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2021 để hỗ trợ cho các quận huyện chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, kiến thiết thị chính và các chính sách an sinh xã hội là 233.192 triệu đồng;...
2. Ngân sách quận, huyện: 6.122.197 triệu đồng.
3. Ngân sách phường, xã: 1.086.576 triệu đồng.
Điều 3. Cân đối và xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2021
1. Về cân đối ngân sách địa phương
Qua cân đối thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 thì kết dư ngân sách là 694.649 triệu đồng, sau khi cộng vay ngân sách địa phương 233.764 triệu đồng và trừ chi trả nợ gốc ngân sách địa phương 23.217 triệu đồng thì kết dư thực tế ngân sách địa phương là 905.196 triệu đồng, gồm:
a) Kết dư ngân sách cấp thành phố: 898.449 triệu đồng, gồm:
- Chi trả nợ vay của chính quyền địa phương năm 2022 là 24.000 triệu đồng.
- Tồn quỹ thực tế ngân sách thành phố là 874.449 triệu đồng.
b) Kết dư ngân sách huyện Hòa Vang: 3.801 triệu đồng.
c) Kết dư ngân sách các xã thuộc huyện Hòa Vang: 2.946 triệu đồng.
2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2021
a) Kết dư ngân sách thành phố (sau khi trừ chi trả nợ vay của chính quyền địa phương năm 2022 là 24.000 triệu đồng) là 874.449 triệu đồng: Trích năm mươi phần trăm (50%) chuyển vào quỹ dự trữ tài chính số tiền 437.225 triệu đồng; số còn lại 437.224 triệu đồng chuyển vào thu ngân sách thành phố năm 2022.
b) Kết dư ngân sách huyện Hòa Vang và các xã thuộc huyện: kết chuyển một trăm phần trăm (100%) vào thu ngân sách năm 2022 tương ứng với mỗi cấp ngân sách.
(Chi tiết theo các phụ lục đính kèm)
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố biểu quyết thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026 thông qua tại Kỳ họp thứ 10 ngày 15 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán HĐND | Dự toán HĐND (Điều chỉnh) | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5=3/2 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 17.233.138 | 17.964.057 | 34.912.109 | 16.948.052 | 194% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 13.044.069 | 13.044.069 | 13.140.535 | 96.466 | 101% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 5.400.590 | 5.400.590 | 5.571.850 | 171.260 | 103% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 7.643.479 | 7.643.479 | 7.568.685 | -74.794 | 99% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1.922.421 | 1.922.421 | 1.548.427 | -373.994 | 81% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.922.421 | 1.922.421 | 1.548.427 | -373.994 | 81% |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
IV | Thu kết dư | 0 | 730.919 | 861.849 | 130.930 | 118% |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 2.236.916 | 2.236.916 | 19.333.520 | 17.096.604 | 864% |
VI | Thu viện trợ | 29.732 | 29.732 | 27.778 | -1.954 | 93% |
B | TỔNG CHI NSĐP | 17.590.938 | 16.656.883 | 34.217.460 | 17.372.290 | 205% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 17.590.938 | 16.656.883 | 18.603.598 | 1.946.715 | 112% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 9.989.322 | 8.426.155 | 9.460.914 | 1.034.759 | 112% |
2 | Chi thường xuyên | 7.347.815 | 7.976.927 | 9.138.739 | 1.161.812 | 115% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.100 | 3.100 | 2.125 | -975 | 69% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.820 | 1.820 | 1.820 | 0 | 100% |
5 | Dự phòng ngân sách (*) | 248.881 | 248.881 |
|
|
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 | 0 |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 0 | 0 | 131.150 | 131.150 | 0% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 | 0 | 131.150 | 131.150 | 0% |
- | Chi đầu tư |
|
| 131.150 | 131.150 | 0% |
- | Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (Chi thường xuyên) |
|
|
|
|
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 | 0 | 15.294.425 | 15.294.425 | 0% |
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên | 0 | 0 | 188.287 | 188.287 | 0% |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP | -357.800 | 1.307.175 | 694.649 | -612.526 | 53% |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NsĐP | 23.200 | 23.200 | 23.217 | 17 | 100% |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
III | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 23.200 | 23.200 | 23.217 | 17 | 100% |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 357.800 | 357.800 | 233.764 | -124.036 | 65% |
I | Vay để bù đắp bội chi | 357.800 | 357.800 | 233.764 | -124.036 | 65% |
II | Vay để trả nợ gốc | 0 | 0 |
|
|
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 1.588.106 | 1.588.106 | 1.054.243 | -533.863 | 66% |
1 | Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
2 | Vay Ngân hàng Phát triển |
|
|
|
|
|
3 | Vay lại vốn vay nước ngoài | 1.588.106 | 1.588.106 | 1.054.243 | -533.863 | 66% |
Ghi chú: (*) Chi từ nguồn dự phòng đã được tổng hợp vào các lĩnh vực chi
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | |||||||
BTC giao | HĐND giao (điều chỉnh) | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | BTC giao | HĐND giao | ||||||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5/1 | 8=6/2 | 9=5/3 | 10=6/4 |
TỔNG SỐ (A B C D) | 21.142.800 | 12.444.069 | 21.772.532 | 17.964.057 | 23.090.848 | 34.912.109 | 109,2% | 280,6% | 106,1% | 194,3% | |
A | THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 21.142.800 | 12.444.069 | 21.772.532 | 13.073.801 | 23.090.848 | 13.168.313 | 109,2% | 105,8% | 106,1% | 100,7% |
I | Thu nội địa | 17.592.800 | 12.444.069 | 18.192.800 | 13.044.069 | 17.683.297 | 12.908.700 | 100,5% | 103,7% | 97,2% | 99,0% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 1.200.000 | 816.960 | 1.200.000 | 816.960 | 1.422.030 | 967.685 | 118,5% | 118,4% | 118,5% | 118,4% |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 722.000 | 490.960 | 722.000 | 490.960 | 634.953 | 431.768 | 87,9% | 87,9% | 87,9% | 87,9% |
1.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 110.000 | 74.800 | 110.000 | 74.800 | 287.293 | 195.359 | 261,2% | 261,2% | 261,2% | 261,2% |
1.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 365.000 | 248.200 | 365.000 | 248.200 | 497.582 | 338.356 | 136,3% | 136,3% | 136,3% | 136,3% |
1.4 | Thuế tài nguyên | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 2.202 | 2.202 | 73,4% | 73,4% | 73,4% | 73,4% |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 200.000 | 137.469 | 200.000 | 137.469 | 184.760 | 126.777 | 92,4% | 92,2% | 92,4% | 92,2% |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 120.000 | 81.600 | 120.000 | 81.600 | 117.610 | 79.975 | 98,0% | 98,0% | 98,0% | 98,0% |
2.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 10 | 7 | 10 | 7 | 0 | 0 | 0,0% | 0,0% | 0,0% | 0,0% |
2.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 75.400 | 51.272 | 75.400 | 51.272 | 63.587 | 43.239 | 84,3% | 84,3% | 84,3% | 84,3% |
2.4 | Thuế tài nguyên | 4.590 | 4.590 | 4.590 | 4.590 | 3.563 | 3.563 | 77,6% | 77,6% | 77,6% | 77,6% |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 3.600.000 | 2.448.320 | 3.600.000 | 2.448.320 | 3.008.869 | 2.046.205 | 83,6% | 83,6% | 83,6% | 83,6% |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 650.000 | 442.000 | 650.000 | 442.000 | 502.433 | 341.654 | 77,3% | 77,3% | 77,3% | 77,3% |
3.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 2.350.000 | 1.598.000 | 2.350.000 | 1.598.000 | 1.993.440 | 1.355.539 | 84,8% | 84,8% | 84,8% | 84,8% |
3.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 599.000 | 407.320 | 599.000 | 407.320 | 512.449 | 348.465 | 85,6% | 85,6% | 85,6% | 85,6% |
3.4 | Thu từ khí thiên nhiên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 0,0% | 0,0% | 0,0% |
3.5 | Thuế tài nguyên | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 547 | 547 | 54,7% | 54,7% | 54,7% | 54,7% |
3.6 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% | 0,0% | 0,0% | 0,0% |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 4.000.000 | 2.728.960 | 4.000.000 | 2.728.960 | 4.103.128 | 2.799.896 | 102,6% | 102,6% | 102,6% | 102,6% |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 2.500.000 | 1.700.000 | 2.500.000 | 1.700.000 | 2.469.870 | 1.679.560 | 98,8% | 98,8% | 98,8% | 98,8% |
4.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 38.000 | 25.840 | 38.000 | 25.840 | 13.927 | 7.849 | 36,7% | 30,4% | 36,7% | 30,4% |
4.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.434.000 | 975.120 | 1.434.000 | 975.120 | 1.583.888 | 1.077.044 | 110,5% | 110,5% | 110,5% | 110,5% |
4.4 | Thuế tài nguyên | 28.000 | 28.000 | 28.000 | 28.000 | 35.443 | 35.443 | 126,6% | 126,6% | 126,6% | 126,6% |
5 | Lệ phí trước bạ | 590.000 | 590.000 | 590.000 | 590.000 | 764.653 | 764.653 | 129,6% | 129,6% | 129,6% | 129,6% |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
| 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0,0% | 0,0% | 0,0% | 0,0% |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 93.661 | 93.661 | 117,1% | 117,1% | 117,1% | 117,1% |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.600.000 | 1.088.000 | 1.600.000 | 1.088.000 | 1.889.429 | 1.284.825 | 118,1% | 118,1% | 118,1% | 118,1% |
9 | Thuế Bảo vệ môi trường | 1.820.000 | 460.360 | 1.820.000 | 460.360 | 1.522.103 | 385.052 | 83,6% | 83,6% | 83,6% | 83,6% |
10 | Phí, lệ phí | 371.800 | 163.000 | 371.800 | 163.000 | 260.612 | 120.585 | 70,1% | 74,0% | 70,1% | 74,0% |
10.1 | Phí, lệ phí trung ương | 208.800 |
| 208.800 |
| 140.027 | 0 | 67,1% | 0,0% | 67,1% | 0,0% |
10.2 | Phí, lệ phí tỉnh | 69.100 | 69.100 | 69.100 | 69.100 | 56.122 | 56.122 | 81,2% | 81,2% | 81,2% | 81,2% |
10.3 | Phí, lệ phí huyện | 85.800 | 85.800 | 85.800 | 85.800 | 50.904 | 50.904 | 59,3% | 59,3% | 59,3% | 59,3% |
10.4 | Phí, lệ phí phường, xã | 8.100 | 8.100 | 8.100 | 8.100 | 13.559 | 13.559 | 167,4% | 167,4% | 167,4% | 167,4% |
| Trong đó: Phí BVMT đối với KTKS | 16.000 | 16.000 | 15.000 | 15.000 | 14.486 | 14.486 | 90,5% | 90,5% | 96,6% | 96,6% |
11 | Tiền sử dụng đất | 2.700.000 | 2.700.000 | 3.300.000 | 3300.000 | 2.417.660 | 2.417.660 | 89,5% | 89,5% | 73,3% | 73,3% |
12 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 535.000 | 535.000 | 535.000 | 535.000 | 988.616 | 988.616 | 184,8% | 184,8% | 184,8% | 184,8% |
13 | Thu tiền sử dụng khu vực biển | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0,0% | 0,0% | 0,0% | 0,0% |
14 | Thu từ bán tài sản nhà nước | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0,0% | 0,0% | 0,0% | 0,0% |
15 | Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN | 65.000 | 65.000 | 65.000 | 65.000 | 45.028 | 45.028 | 69,3% | 69,3% | 69,3% | 69,3% |
16 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 10.257 | 7.633 | 205,1% | 152,7% | 205,1% | 152,7% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 593 | 593 | 59,3% | 59,3% | 59,3% | 59,3% |
18 | Thu khác ngân sách | 620.000 | 420.000 | 620.000 | 420.000 | 747.474 | 635.407 | 120,6% | 151,3% | 120,6% | 151,3% |
18.1 | Thu khác ngân sách trung ương | 200.000 |
| 200.000 |
| 112.067 | 0 | 56,0% | 0,0% | 56,0% | 0,0% |
18.2 | Thu khác ngân sách địa phương | 420.000 | 420.000 | 420.000 | 420.000 | 635.407 | 635.407 | 151,3% | 151,3% | 151,3% | 151,3% |
19 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 72.010 | 72.010 | 180,0% | 180,0% | 180,0% | 180,0% |
20 | Thu từ hoạt động XSKT | 165.000 | 165.000 | 165.000 | 165.000 | 152.414 | 152.414 | 92,4% | 92,4% | 92,4% | 92,4% |
20.1 | Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
| 55.855 | 55.855 |
|
|
|
|
20.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
| 5.011 | 5.011 |
|
|
|
|
20.3 | Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
|
| 14.908 | 14.908 |
|
|
|
|
20.4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
| 76.640 | 76.640 |
|
|
|
|
II | Thu về dầu thô |
|
|
|
|
|
| 0,0% | 0,0% | 0,0% | 0,0% |
III | Thu Hải quan | 3.550.000 | 0 | 3.550.000 | 0 | 5.147.938 | 0 | 145,0% | 0,0% | 145,0% | 0,0% |
1 | Thuế xuất khẩu | 90.000 | 0 | 90.000 | 0 | 81.120 | 0 | 90,1% |
| 90,1% |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 860.000 | 0 | 860.000 | 0 | 1.466.000 | 0 | 170,5% |
| 170,5% |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | 360.000 | 0 | 360.000 | 0 | 1.027.909 | 0 | 285,5% |
| 285,5% |
|
4 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 2.235.000 | 0 | 2.235.000 | 0 | 2.542.949 | 0 | 113,8% |
| 113,8% |
|
5 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan Hải quan thực hiện | 5.000 | 0 | 5.000 | 0 | 8.068 | 0 | 161,4% |
| 161,4% |
|
6 | Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 19.266 | 0 | 0,0% |
| 0,0% |
|
7 | Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% |
| 0,0% |
|
8 | Phí, lệ phí hải quan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,0% |
| 0,0% |
|
9 | Thu khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.626 | 0 | 0,0% |
| 0,0% |
|
IV | Thu viện trợ |
|
| 29.732 | 29.732 | 27.778 | 27.778 | 0,0% | 0,0% | 93,4% | 93,4% |
V | Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
|
| 231.835 | 231.835 | 0,0% | 0,0% | 0,0% | 0,0% |
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
| 1.004 | 1.004 | 0,0% | 0,0% | 0,0% | 0,0% |
2 | Các khoản huy động đóng góp khác |
|
|
|
| 230.831 | 230.831 | 0,0% | 0,0% | 0,0% | 0,0% |
VI | Thu hồi vốn của nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
| 0,0% | 0,0% | 0,0% | 0,0% |
B | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
| 0 |
| 1.922.421 |
| 1.548.427 | 0,0% | 0,0% | 0,0% | 80,5% |
1 | Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
| 0,0% | 0,0% | 0,0% | 0,0% |
2 | Bổ sung có mục tiêu |
| 0 |
| 1.922.421 |
| 1.548.427 | 0,0% | 0,0% | 0,0% | 80,5% |
2.1 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
| 0 |
| 1.452.421 |
| 1.484.779 | 0,0% | 0,0% | 0,0% | 102,2% |
2.2 | Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
| 0 |
| 470.000 |
| 63.648 | 0,0% | 0,0% | 0,0% | 13,5% |
C | THU CHUYỂN NGUỒN |
|
|
| 2.236.916 |
| 19.333.520 | 0,0% | 0,0% | 0,0% | 864,3% |
D | THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
|
| 730.919 |
| 861.849 | 0,0% | 0,0% | 0,0% | 117,9% |
Ghi chú: Biểu số liệu không bao gồm thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương (thành phố, quận, huyện, phường, xã) và thu vay ngân sách địa phương.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán (Sau điều chỉnh) | Quyết toán | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 16.656.883 | 34.217.460 | 205% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 16.556.883 | 18.603.598 | 112% |
I | Chi đầu tư phát triển | 8.326.155 | 9.460.914 | 114% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 8.176.155 | 9.228.577 | 113% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
| 0% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 560.806 | 648.561 | 116% |
- | Chi khoa học và công nghệ | 239.709 | 374.528 | 156% |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
| 0% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.037.716 | 5.449.571 | 135% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 216.296 | 273.228 | 126% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 100.000 | 230.337 | 230% |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 50.000 | 2.000 | 4% |
II | Chi thường xuyên | 7.976.927 | 9.138.739 | 115% |
| Trong đó: |
|
| 0% |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.339.990 | 2.191.080 | 94% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 54.354 | 59.291 | 109% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.100 | 2.125 | 69% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.820 | 1.820 | 100% |
V | Dự phòng ngân sách (*) | 248.881 | 0 | 0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (*) | 0 | 0 | 0% |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 100.000 | 131.150 | 131% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 100.000 | 131.150 | 131% |
- | CTMT QG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 | 100.000 | 131.150 | 131% |
| Chi đầu tư | 100.000 | 131.150 | 131% |
| Chi thường xuyên | 0 | 0 | 0% |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 0 | 0 | 0% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 | 15.294.425 | 0% |
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 0 | 188.287 | 0% |
Ghi chú: Biểu số liệu không bao gồm chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa phương.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán HĐND (Sau điều chỉnh) | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 15.488.885 | 32.953.359 | 17.464.474 | 213% |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 1.500.002 | 1.726.019 | 226.017 | 115% |
1 | Bổ sung cân đối | 723.297 | 720.267 | -3.030 | 100% |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 776.705 | 1.005.752 | 229.047 | 129% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC | 13.988.883 | 15.984.600 | 1.995.717 | 114% |
I | Chi đầu tư phát triển | 8.144.417 | 9.294.706 | 1.150.289 | 114% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 7.994.417 | 9.065.369 | 1.070.952 | 113% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 498.132 | 586.853 | 88.721 | 118% |
- | Chi khoa học và công nghệ | 239.709 | 374.528 | 134.819 | 156% |
- | Chi quốc phòng | 45.467 | 45.832 | 365 | 101% |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 60.097 | 81.173 | 21.076 | 135% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 612.817 | 782.749 | 169.932 | 128% |
- | Chi văn hóa thông tin | 310.865 | 271.211 | -39.654 | 87% |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 30.450 | 37.782 | 7.332 | 124% |
- | Chi thể dục thể thao | 129.514 | 144.953 | 15.439 | 112% |
- | Chi bảo vệ môi trường | 820.840 | 474.425 | -346.415 | 58% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 5.029.671 | 6.124.821 | 1.095.150 | 122% |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 99.463 | 108.799 | 9.336 | 109% |
- | Chi bảo đảm xã hội | 34.713 | 32.243 | -2.470 | 93% |
- | Dự nguồn chưa phân bổ | 82.679 | 0 |
| 0% |
2 | Chi ủy thác vốn cho Ngân hàng Chính sách xã hội và các Quỹ tài chính ngoài ngân sách | 100.000 | 229.337 | 129.337 | 229% |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 50.000 | 0 | -50.000 | 0% |
II | Chi thường xuyên | 5.640.752 | 6.685.949 | 1.045.197 | 119% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.351.145 | 1.306.018 | -45.127 | 97% |
- | Chi khoa học và công nghệ (1) | 54.354 | 58.824 | 4.470 | 108% |
- | Chi quốc phòng | 153.993 | 167.895 | 13.902 | 109% |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 134.391 | 134.066 | -325 | 100% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 539.169 | 1.166.917 | 627.748 | 216% |
- | Chi văn hóa thông tin | 119.848 | 141.643 | 21.795 | 118% |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 25.683 | 30.429 | 4.746 | 118% |
- | Chi thể dục thể thao | 143.478 | 131.999 | -11.479 | 92% |
- | Chi bảo vệ môi trường | 319.114 | 321.422 | 2.308 | 101% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 1.124.713 | 1.075.482 | -49.231 | 96% |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 882.916 | 1.117.460 | 234.544 | 127% |
- | Chi bảo đảm xã hội | 303.580 | 550.371 | 246.791 | 181% |
- | Chi thường xuyên khác | 488.368 | 483.423 | -4.945 | 99% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (1) | 3.100 | 2.125 | -975 | 69% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1) | 1.820 | 1.820 | 0 | 100% |
V | Dự phòng ngân sách (2) | 198.794 |
|
| 0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 |
|
| 0% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 | 15.054.453 | 15.054.453 | 0% |
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 0 | 188.287 | 188.287 | 0% |
Ghi chú:
(1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(2) Đã tổng hợp quyết toán vào các lĩnh vực chi.
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán HĐND (điều chỉnh) | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách thành phố | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách thành phố | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách thành phố | Ngân sách cấp huyện | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 16.656.883 | 13.988.883 | 2.668.000 | 34.217.460 | 31.227.340 | 2.990.120 | 205% | 223% | 112% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 16.556.883 | 13.988.883 | 2.568.000 | 18.603.598 | 15.984.600 | 2.618.998 | 112% | 114% | 102% |
I | Chi đầu tư phát triển | 8.326.155 | 8.144.417 | 181.738 | 9.460.914 | 9.294.706 | 166.208 | 114% | 114% | 91% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 8.176.155 | 7.994.417 | 181.738 | 9.228.577 | 9.065.369 | 163.208 | 113% | 113% | 90% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
| 0 |
|
| 0% | 0% | 0% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 560.806 | 498.132 | 62.674 | 648.561 | 586.853 | 61.708 | 116% | 118% | 98% |
- | Chi khoa học và công nghệ | 239.709 | 239.709 | 0 | 374.528 | 374.528 | 0 | 156% | 156% | 0% |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
| 0 |
|
| 0% | 0% | 0% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Bao gồm cả nguồn tiền sử dụng đất năm trước chuyển sang được bố trí dự toán năm 2021) | 4.037.716 | 4.037.716 | 0 | 5.449.571 | 5.449.571 | 0 | 135% | 135% | 0% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (Bao gồm cả nguồn xổ số kiến thiết năm trước chuyển sang được bố trí dự toán năm 2021) | 216.296 | 216.296 | 0 | 273.228 | 273.228 | 0 | 126% | 126% | 0% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 100.000 | 100.000 | 0 | 230.337 | 229.337 | 1.000 | 230% | 229% | 0% |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 50.000 | 50.000 | 0 | 2.000 | 0 | 2.000 | 4% | 0% | 0% |
II | Chi thường xuyên | 7.976.927 | 5.640.752 | 2.336.175 | 9.138.739 | 6.685.949 | 2.452.790 | 115% | 119% | 105% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| 0% | 0% | 0% |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.339.990 | 1.351.145 | 988.845 | 2.191.080 | 1.306.018 | 885.062 | 94% | 97% | 90% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 54.354 | 54.354 | 0 | 59.291 | 58.824 | 467 | 109% | 108% | 0% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.100 | 3.100 | 0 | 2.125 | 2.125 | 0 | 69% | 69% | 0% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.820 | 1.820 | 0 | 1.820 | 1.820 | 0 | 100% | 100% | 0% |
V | Dự phòng ngân sách (2) | 248.881 | 198.794 | 50.087 | 0 | 0 | 0 | 0% | 0% | 0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0% | 0% | 0% |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 100.000 | 0 | 100.000 | 131.150 | 0 | 131.150 | 131% | 0% | 131% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 100.000 | 0 | 100.000 | 131.150 | 0 | 131.150 | 131% | 0% | 131% |
- | CTMT QG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 | 100.000 | 0 | 100.000 | 131.150 |
| 131.150 | 131% | 0% | 131% |
| Chi đầu tư | 100.000 |
| 100.000 | 131.150 | 0 | 131.150 |
|
|
|
| Chi thường xuyên | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (chi thường xuyên) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0% | 0% | 0% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 | 0 | 0 | 15.294.425 | 15.054.453 | 239.972 | 0% | 0% | 0% |
B | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 0 | 0 | 0 | 188.287 | 188.287 | 0 | 0% | 0% | 0% |
Ghi chú:
(1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(2) Đã tổng hợp quyết toán vào các lĩnh vực chi.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Dự toán (1) | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | Chi tạo nguồn CCTL | Chi dự phòng | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG |
| Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó |
| ||||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ (2) | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ (2) | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi chuyển nguồn sang năm sau | ||||||||||||||||
A | B | 1=2 5 8 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=14 17 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
| TỔNG SỐ | 2.667.999 | 181.738 | 102.699 | 0 | 2.336.174 | 988.845 | 0 | 100.000 | 100.000 | 0 | 0 | 50.087 | 2.990.120 | 166.208 | 61.708 | 0 | 2.452.790 | 885.062 | 467 | 131.150 | 131.150 | 0 | 239.972 | 112% | 91% | 105% | 131% |
1 | Quận Hải Châu | 357.365 | 22.413 | 13.449 | 0 | 329.745 | 131.176 |
| 0 |
|
|
| 5.207 | 352.158 | 22.413 | 13.449 | 0 | 329.745 | 131.176 | 107 | 0 | 0 | 0 | 0 | 99% | 100% | 100% |
|
2 | Quận Thanh Khê | 357.400 | 16.268 | 4.244 | 0 | 331.194 | 122.794 |
| 0 |
|
|
| 9.538 | 347.462 | 16.268 | 4.244 | 0 | 331.194 | 122.794 | 105 | 0 | 0 | 0 | 0 | 97% | 100% | 100% |
|
3 | Quận Sơn Trà | 306.716 | 17.464 | 4.232 | 0 | 281.812 | 97.606 |
| 0 |
|
|
| 7.440 | 297.692 | 17.464 | 4.232 | 0 | 280.228 | 97.606 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 97% | 100% | 99% |
|
4 | Quận Ngũ Hành Sơn | 277.411 | 10.987 | 13.611 | 0 | 261.234 | 60.476 |
| 0 |
|
|
| 5.190 | 272.222 | 10.987 | 3.724 | 0 | 261.234 | 60.511 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 98% | 100% | 100% |
|
5 | Quận Liên Chiểu | 281.223 | 23.167 | 3.724 | 0 | 250.326 | 102.504 |
| 0 |
|
|
| 7.730 | 273.493 | 23.167 | 13.611 | 0 | 250.327 | 102.504 | 90 | 0 | 0 | 0 | 0 | 97% | 100% | 100% |
|
6 | Quận Cẩm Lệ | 292.842 | 38.603 | 12.778 | 0 | 251.292 | 80.926 |
| 0 |
|
|
| 2.547 | 286.103 | 34.811 | 11.311 | 0 | 251.293 | 80.925 | 165 | 0 | 0 | 0 | 0 | 98% | 90% | 100% |
|
7 | Huyện Hòa Vang | 791.412 | 52.836 | 50.661 | 0 | 626.941 | 393.364 |
| 100.000 | 100.000 | 0 |
| 11.635 | 1.160.989 | 41.098 | 11.137 | 0 | 748.770 | 289.545 | 0 | 131.150 | 131.150 | 0 | 239.972 | 147% | 78% | 119% | 131% |
8 | Huyện Hoàng Sa (3) | 3.630 |
|
|
| 3.630 | 0 |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Dự toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần Quyết toán chi ngân sách địa phương.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.
(3) Chi của huyện Hoàng Sa được tổng hợp trong số chi của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | |||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4 5 =6 7 8 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12 13 =14 15 16 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=9/1 | 18=10/2 | 19=11/3 | 20=12/4 | 21=13/5 | 22=14/6 | 23=15/7 | 24=16/8 |
| TỔNG SỐ | 1.500.002 | 723.297 | 776.705 | 0 | 776.705 | 100.000 | 676.705 | 0 | 1.726.019 | 720.267 | 1.005.752 | 0 | 1.005.752 | 92.376 | 913.376 | 0 | 115% | 100% | 129% |
| 129% | 92% | 135% |
|
1 | Quận Hải Châu. | 211.202 | 47.158 | 164.044 |
| 164 044 |
| 164.044 |
| 225.901 | 47.158 | 178.743 | 0 | 178.743 |
| 178.743 |
| 107% |
| 109% |
| 109% |
| 109% |
|
2 | Quận Thanh Khê | 211.583 | 79.498 | 132.085 |
| 132.085 |
| 132.085 |
| 221.901 | 79.498 | 142.403 | 0 | 142.403 |
| 142.403 |
| 105% | 100% | 108% |
| 108% |
| 108% |
|
3 | Quận Sơn Trà | 146.983 | 34.932 | 112.051 |
| 112.051 |
| 112.051 |
| 160.703 | 34.932 | 125.768 | 0 | 125.768 |
| 125.768 |
| 109% | 100% | 112% |
| 112% |
| 112% |
|
4 | Quận Ngũ Hành Sơn | 73.960 | 42.000 | 31.960 |
| 31.960 |
| 31.960 |
| 83.937 | 42.000 | 41.937 | 0 | 41.937 |
| 41.937 |
| 113% | 100% | 131% |
| 131% |
| 131% |
|
5 | Quận Liên Chiểu | 122.533 | 60.500 | 62.033 |
| 62.033 |
| 62.033 |
| 122.533 | 60.500 | 62.033 | 0 | 62.033 |
| 62.033 |
| 100% | 100% | 100% |
| 100% |
| 100% |
|
6 | Quận Cẩm Lệ | 67.140 | 27.998 | 39.142 |
| 39.142 |
| 39.142 |
| 140.123 | 27.998 | 112.122 | 0 | 112.122 |
| 112.122 |
| 209% | 100% | 286% |
| 286% |
| 286% |
|
7 | Huyện Hòa Vang | 662.972 | 428.181 | 234.791 |
| 234.791 | 100.00C | 134.791 |
| 770.927 | 428.181 | 342.746 | 0 | 342.746 | 92.376 | 250.370 |
| 116% | 100% | 146% |
| 146% | 92% | 186% |
|
8 | Huyện Hoàng Sa | 3.630 | 3.030 | 600 |
| 600 |
| 600 |
| 0 |
| 0 |
|
|
|
|
| 0% | 0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Quyết toán UBND huyện Hoàng Sa được tổng hợp vào số quyết toán của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Nội dung | Năm trước chuyển sang | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=9 12 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15=5/2 | 16=6/3 | 17=7/4 |
| TỔNG SỐ | 46.843 | 100.000 | 100.000 | 0 | 131.150 | 131.150 | 0 | 131.150 | 131.150 | 131.150 | 0 | 0 | 0 | 0 | 131% | 131% | 0% |
I | NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | NGÂN SÁCH HUYỆN | 46.843 | 100.000 | 100.000 | 0 | 131.150 | 131.150 | 0 | 131.150 | 131.150 | 131.150 | 0 | 0 | 0 | 0 | 131% | 131% | 0% |
1 | CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 | 46.843 | 100.000 | 100.000 | 0 | 131.150 | 131.150 | 0 | 131.150 | 131.150 | 131.150 | 0 | 0 | 0 | 0 | 131% | 131% | 0% |
| Các dự án xây dựng nông thôn mới (huyện Hòa Vang) | 46.843 | 100.000 | 100.000 | 0 | 131.150 | 131.150 | 0 | 131.150 | 131.150 | 131.150 | 0 | 0 | 0 | 0 | 131% | 131% | 0% |
a | UBND các xã | 3 | 30.289 | 30.289 |
| 30.227 | 30.227 | 0 | 30.227 | 30.227 | 30.227 |
| 0 |
|
| 100% | 100% | 0% |
b | Ban Quản lý đầu tư xây dựng huyện | 46.840 | 62.114 | 62.114 |
| 93.336 | 93.336 | 0 | 93.336 | 93.336 | 93.336 |
| 0 |
|
| 150% | 150% | 0% |
c | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 1.700 | 1.700 |
| 1.700 | 1.730 | 0 | 1.700 | 1.700 | 1.700 |
| 0 |
|
| 100% | 100% | 0% |
d | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
| 4.000 | 4.000 |
| 4.000 | 4.030 |
| 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
| 100% | 100% | 0% |
đ | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| 1.150 | 1.150 |
| 1.150 | 1.150 |
| 1.150 | 1.150 | 1.150 |
|
|
|
| 100% | 100% | 0% |
e | Phòng Văn hóa và Thông tin |
| 737 | 737 |
| 737 | 737 |
| 737 | 737 | 737 |
|
|
|
| 100% | 100% | 0% |
g | Dự phòng |
| 10 | 10 |
| 0 | 0 |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
| 0% | 0% | 0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|